Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de hk 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PGD-ĐT HUYỆN TRÀ ÔN ĐỀ THI DỰ THẢO HỌC KÌ II


TRƯỜNG THCS XUÂN HIỆP MÔN ĐỊA LÍ 9



GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ BẢY THỜI GIAN: 60 phút



<i><b>I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ):Đánh dấu X vaò chữ cái đứng đầu ý đúng:</b></i>



<b>1/Bờ biển nước ta có chiều dài bao nhiêu km và có bao nhiêu tỉnh, thành phố nằm giáp biển</b>:
a.3620 km- 21 tỉnh và thành phố b.3206 km- 18 tỉnh và thành phố
c.3260 km- 28 tỉnh và thành phố d.3602 km – 31 tỉnh và thành phố


<b>2/Nguyên nhân làm cho vùng biển nước ta giàu nguồn lợi hải sản là:</b>


a.Vùng biển rộng gấp nhiều lần vùng đất liền b.Có nguồn thức ăn dồi dào nhờ các dịng biển mang lại
c.Phía Bắc và phía Nam có thềm lục địa mở rộng d.Biển có nhiều đảo và quần đảo


<b>3/Huyện đảoTrường Sa thuộc tỉnh nào:</b>


a.Bình Định b.Phú Yên c.Khánh Hòa d.Ninh Thuận


4<b>/Trong thời gian gần đây, môi trường biển nước ta ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là</b>
<b>do: </b>


a.Khí hậu tồn cầu nóng lên b.Lượng chất thải ngày càng tăng
c.Lượng mưa ngày càng lớn d.Khả năng sinh sản của sinh vật biển giảm sút


<b>5/ Đảo nào có diện tích lớn nhất</b>:


a. Cái Bầu; b. Cát Bà ; c. Phú Quốc; d. Côn Đảo


<b>6/Huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào:</b>



a. An Giang; b.Bạc Liêu c. Kiên Giang; d.Trà Vinh


<b>7/Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển:</b>


a.Bắc Trung Bộ; b.Nam Trung Bộ; c.Đông Nam Bộ; d. Đồng bằng sông Cửu Long


<b>8/Ngành nào trong các ngành sau đây không phải là ngành dịch vụ chủ yếu của đồng bằng sông Cửu</b>
<b>Long:</b>


a.Xuất nhập khẩu b.Bưu chính viễn thơng c.Vận tải thủy d.Du lịch sinh thái


<b>9/Đà Lạt là thành phố du lịch nổi tiếng trên cao nguyên nhờ lợi thế về:</b>


a.Sinh thái và văn hóa b.Cơng nghiệp và sinh thái
c.Lịch sử và văn hóa d.Sự phát triển công nghiệp


<b>10/Than bùn của đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu tập trung ở vùng:</b>


a.Đồng Tháp Mười b.Ven sông Tiền và sông Hậu c.Đất mặn cửa sông d.U Minh


<b>11/Các nhà máy thủy điện của Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu chạy bằng</b>:
a.Sức nước và than đá b.Than đá và than bùn


c.Sức nước và khí thiên nhiên d.Than đá và khí thiên nhiên


<b>12/Mùa lũ, đồng bằng sông Cửu Long bị ngập chủ yếu là do:</b>


a.Lượng mưa trong vùng quá lớn b.Trong vùng có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
c.Nước sông Mê-kông đổ về d.Sơng Cửu Long có q nhiều nhánh



<i><b>II. TỰ LUẬN:(7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1:Hãy nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển các nghành kinh tế biển ở nước ta?(2 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 2: Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn</b></i>
của cả nước? (2 điểm).


<i><b>Câu 3: Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong</b></i>
ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 và rút ra nhận xét (3 điểm).


Bảng số liệu


Diện tích


(nghìn km2<sub>)</sub> <sub>(triệu người)</sub>Dân số <sub>(nghìn tỉ đồng)</sub>GDP


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ THI DỰ THẢO HỌC KÌ II</b>
<b> MƠN : ĐỊA LÍ 9</b>


<b>CHỦ</b>
<b>ĐỀ</b>


<b>NỘI</b>
<b>DUNG</b>


<b> MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b>


<b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b>



<b>TN</b> <b>Tự luận</b> <b>TN</b> <b>Tự luận</b> <b>TN</b> <b>Tự luận</b>


<b>SỰ</b>
<b>PHÂN</b>
<b>HĨA</b>
<b>LÃNH</b>
<b>THỔÙ</b>
<b>100%</b>
<b>tsđ 10đ</b>
<b>Vùng</b>
<b>Tây</b>
<b>Ngun</b>


<b>2,5% tsñ</b>
<b>10ñ</b>


<b>Những điều</b>
<b>kiện thuận</b>
<b>lợi để phát</b>
<b>triển kinh</b>
<b>tế</b>


<b>100% tsđ</b>
<b>0,25đ</b>


<b>Vùng</b>
<b>Đông</b>
<b>Nam Bộ</b>


<b>52,5%</b>


<b>tsđ 10 đ</b>


<b>Những điều</b>
<b>kiện thuận</b>
<b>lợi để phát</b>
<b>triển thủy</b>
<b>điện ở đb</b>
<b>Sơng Cửu</b>
<b>Long</b>


<b>4,8% tsđ</b>
<b>0,25đ</b>


<b>Những</b>
<b>điều kiện</b>
<b>thuận lợi</b>
<b>để ĐNB</b>
<b>trở thành</b>
<b>vùng sản</b>
<b>xuất cây</b>
<b>công</b>
<b>nghiệp</b>
<b>lớn nhất</b>
<b>cả nước</b>
<b>38,1% tsđ</b>
<b>2đ</b>


<b>Vẽ biểu đồ</b>
<b>thể hiện tỉ</b>
<b>trọng diện</b>


<b>tích, dân</b>
<b>số, GDP</b>
<b>của vùng</b>
<b>kinh tế</b>
<b>trọng điểm</b>
<b>phiá Nam</b>
<b>và nhận</b>
<b>xét</b>


<b>57,1% tsđ</b>
<b>3đ</b>
<b>Vùng</b>
<b>đồng</b>
<b>bằng</b>
<b>sông Cửu</b>
<b>Long</b>


<b>7,5% tsđ</b>
<b>10đ</b>


<b>Biết vị trí</b>
<b>các mỏ</b>
<b>khống sản</b>
<b>ở đồng</b>
<b>bằng sơng</b>
<b>Cửu Long</b>


<b>33,3% tsñ</b>
<b>0,25ñ</b>



<b>Hiểu được</b>
<b>đặc điểm</b>
<b>phát triển</b>
<b>kinh tế của</b>
<b>vùng</b>


<b>-Nguyên</b>
<b>nhân mùa</b>
<b>lũ ở đb.</b>
<b>S.Cửu</b>
<b>Long</b>


<b>66,7% tsñ</b>
<b>0,5ñ</b>


<b>Phát</b>
<b>triển</b>
<b>tổng hợp</b>


<b>-Biết được</b>
<b>đặc điểm</b>
<b>vùng </b>


<b>biển-Trình bày</b>
<b>những</b>
<b>tiềm</b>


<b>-nghóa</b>
<b>kinh tế của</b>
<b>vùng bieån</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>kinh tế</b>
<b>và bảo</b>
<b>vệ mơi</b>
<b>trường</b>
<b>biển -đảo</b>


<b>37,5%</b>
<b>tsđ 10đ</b>


<b>đảo</b>


<b>-Biết được</b>
<b>vị trí các</b>
<b>đảo và</b>
<b>quần đảo</b>
<b>lớn</b>


<b>26,6% tsñ</b>
<b>1ñ</b>


<b>năng của</b>
<b>các hoạt</b>
<b>động khai</b>
<b>thác tài</b>
<b>nguyên</b>
<b>biển –</b>
<b>đảo và</b>
<b>phát</b>
<b>triển</b>


<b>tổng hợp</b>
<b>kinh tế</b>
<b>biển</b>
<b>53,3% tsđ</b>
<b>2đ</b>


<b>nước ta</b>


<b>13,3% tsđ</b>
<b>0,5đ</b>


<b>vùng biển</b>
<b>nước ta</b>


<b>6,7% tsđ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>Tổng</b>


<b>cộng</b>
<b>100%tsđ</b>
<b>10</b>


<b>100% tsđ</b>
<b>10đ</b>


<b>15% tsñ</b>
<b>1,5ñ</b>


<b>20% tsñ</b>
<b>2ñ</b>



<b>12,5% tsñ</b>
<b>1,25ñ</b>


<b>20%tsñ 2ñ 2,5% tsñ</b>
<b>0,25ñ</b>


<b>30% tsñ 3ñ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG THCS XUÂN HIỆP MÔN ĐỊA LÍ 9</b>
<b>GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ BẢY THỜI GIAN 60 phút</b>


I. TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM


1c 2b 3c 4b 5c 6c 7b 8b 9a 10d 11c 12c
II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1:


*Khai thác,nuôi trồng và chế biến hải sản:nhiều bãi tôm, bãi cá, vùng biển rộng, nhiều vũng, vịnh (0,5 đ).
*Du lịch biển, đảo: có 120 bãi cát dài, rộng, nhiều đảo phong cảnh đẹp, nhiều vườn quốc gia (0,5đ).
*Khai thác và chế biến khống sản biển: có nguồn muối vơ tận, cát trắng và các mỏ dầu khí (0,5 đ)


*Giao thông vận tải biển: đường biển dài, nhiều vịnh để xây dụng cảng, gần tuyến đường biển quốc tế (0,5
đ).


Câu 2:


-Đất xám và đất badan chiếm diện tích lớn (0,5 đ).


-Khí hậu cận xích đạo nóng, ẩm (0,5 đ).
-Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm (0,5 đ).


-Cây cơng nghiệp có giá trị xuất khẩu cao, thị trường rộng (0,5 đ).
Câu 3:


-Xử lí số liệu đúng (0,5 đ).
-Vẽ đúng biểu đồ, chia tỉ lệ phù hợp, đẹp (2 đ) .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×