Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.71 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD-ĐT THOẠI SƠN <b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>
<b>TRƯỜNG THCS TT PHÚ HÒA</b> NĂM HỌC : 2012 – 2013
MƠN : TỐN
Thời gian : 120 phút
<i>(không kể thời gian phát đề) </i>
<i> ---- </i> ----
SBD : ………. SỐ PHÒNG : ……….
<b>Bài 1</b> : (2,0 <i>điểm). </i>
1). Tính giá trị biểu thức A
a).3x411x2140 b). x 2y 5
x y 1
<b>Bài 2</b> : (1,0 <i>điểm). </i>Cho phương trình (ẩn x) : <sub>(m 1)x</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>x 1 0</sub><sub> </sub> <sub>. Tìm m </sub><sub>để</sub><sub>phương tr</sub><sub>ình có hai </sub>
nghiệm dương phân biệt.
<b>Bài 3</b> : (2,0 <i>điểm). Cho parapol </i> 2
(P) : yax
1). Xác định hệ số a, biết (P) cắt đường thẳng (D) : y = - x + 2 tại điểm có hồnh độ bằng 1;
2). Vẽ (P) và (D) với a tìm được ở câu 1;
3). Xác định giao điểm thứ hai của (P) và (D).
<b>Bài 4</b> : (1,5 <i>điểm). Tìm hai s</i>ố tự nhiên, biết hiệu của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 168.
<b>Bài 5</b> : (1,0 <i>điểm). Gi</i>ải tam giác vuông ABC (A 900), biết AC = 8cm; BC = 10cm. Tính độ dài
đường cao AH (góc làm tròn <i>đến độ, độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). </i>
<b>Bài 6 </b>: (2,5 <i>điểm). </i>Cho đường trịn (O; R) , đường kính CD . Lấy một điểm A trên nửa đường tròn
sao cho 0
AOD60 . Tiếp tuyến tại A và C cắt nhau ở B.
1/. Chứng minh tứ giác OABC nội tiếp được;
2/. Chứng minh AD // OB;
3/. Cho R = 5cm. Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây AD và cung nhỏ AD.
<b>ĐỀ THI THỦ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 </b>
NĂM HỌC : 2012 – 2013
MƠN : TỐN
<b>BÀI </b> <b>NỘI DUNG BÀI GIẢI </b> <b>ĐIỂM </b>
<b>BÀI 1 </b>
1).<b>(0,5đ)</b> A
8 9.2 2 49.2 36.2 : 2
24 2 14 2 6 2 : 2
16
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
2). <b>(1,0đ)</b>Giải pt <sub>a).3x</sub>4<sub></sub><sub>11x</sub>2<sub></sub><sub>14</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>(1)</sub>
<b>* </b>Đặt tx2
<b>* </b>pt (1) 2
3t 11t 14 0
. Giải được t<sub>1</sub>1(nhận); t<sub>1</sub> 14
3
(loại)
* Với t = 1 suy ra x = 1 hoặc x = - 1
* Tập nghiệm của pt (1) : S
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
2).<b>(0,5đ)</b>Giải hệ pt b). x 2y 5
x y 1
được nghiệm
7
x
3
4
y
<b>(1,0đ)</b>Phương trình (m 1)x 2x 1 0 có hai nghiệm dương phân biệt
m 1 0
a 0 <sub>4m 3</sub> <sub>0</sub> m 1
0 <sub>1</sub> 3 3
m m 1
0
P 0 <sub>1 m</sub> 4 4
m 1
S 0 1
0
1 m
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
3
<b>1,0 </b>
<i><b>(M</b><b>ỗ</b><b>i h</b><b>ệ</b></i>
<i><b>th</b><b>ức đúng</b></i>
<i><b>ở</b><b>bướ</b><b>c 3 </b></i>
<i><b>đượ</b><b>c 0,25. </b></i>
<i><b>K</b><b>ế</b><b>t qu</b><b>ả</b></i>
<i><b>cu</b><b>ố</b><b>i cùng </b></i>
<i><b>đượ</b><b>c 0,25) </b></i>
Bước 3
2). <b>(1,0đ)</b>Vẽ (P) và (D)
<b>(P) : 0,5 </b>
<b>(D) : 0,5 </b>
3). <b>(0,5đ)</b>Phương trình hồnh độgiao điểm của (P) và (D) : x2 x 2
2
x x 2 0
x 1
x 2
<sub> </sub>
suy ra y 1
y 4
<sub></sub>
Vậy giao điểm thứ hai của (P) và (D) là B(- 2; 4).
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>BÀI 4 </b>
<b>(1,5đ)</b>Gọi hai số tự nhiên cần tìm là x và y (x > y)
Theo đề bài ta có hệ x y 2 (1)
xy 168 (2)
Từ (1) suy ra x = 2 + y, thếvào (2) được : (2 + y).y = 168
2
y 2y 168 0
y 12
(nhận) hoặc y 14(loại)
Với y = 12 suy ra x = 14
Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 14 và 12.
<b>0,5 </b>
<b>0,5 </b>
<b>BÀI 5 </b> 10cm
8cm
H C
B
A
<b>(1,0đ)</b>
Áp dụng Pitago tính được AB = 6cm
BC 10
<sub></sub><sub>B</sub><sub></sub><sub>53</sub>0
Khi đó C370
Áp dụng HTL trong tam giác vuông ABC : AB.AC = BC.AH
Suy ra : AH AB.AC 6.8 4, 8
BC 10
(cm)
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>BÀI 6 </b>
<b>(0,25đ)</b>
<b>T</b>
<b>O</b> <b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>0,25 </b>
<b>1).(0,5đ)</b> <b>Chứng minh rằng tứ giác OABC nội tiếp được; </b>
Theo tính chất tiếp tuyến có : 0
OABOCB90
Từ (1) và (2) suy ra : AD // OB
<i>Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho đủ điểm.</i>
<b>0,25 </b>
<b>3). (1,0đ)Cho R = 5cm. Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây AD và </b>
<b>cung nhỏ</b> AD<b>. </b>
Tam giác AOD có OA = OD (bán kính) và AOD600nên là tam giác đều cạnh R
= 5cm.
Kẻ OTAD, ta có : OT R 3 5 3
2 2
(đường cao trong tam giác đều cạnh R)
Do đó : S<sub>OAD</sub> 1AD.OT 1.5.5 3 25 3 cm
2 2 2 4
Diện tích hình quạt tạo bởi hai bán kính OA, OD và cung nhỏ AD.
2 2
2
q
R n .5 .60 25
S cm
360 360 6
Diện tích hình viên phân tạo bởi dây AD và cung nhỏ AD.
VP q OAD
25 25 3
S S S - cm
6 4
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>