Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án đề TS 10 chuyen Lý 2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.16 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên
Lào Cai Năm học 2008 - 2009
Hớng dẫn chấm Đề chính thức
Môn : Vật lý
( Gồm 03 trang)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
(1,5điểm)
*******
Bài 2
(1,5 điểm)
*******
Bài 3
(2,0 điểm)
* Trên nửa đoạn đờng đầu tiên S
1
ô tô đi với vận tốc v
1
, hết thời gian t
1
* Nửa đoạn đờng còn lại:
- Trong nửa thời gian đầu t
2
đi với vận tốc v
2
, đợc đoạn đờng S
2.

-

Trong nửa thời gian cuối cùng t


3
đi với vận tốc v
3
, đợc đoạn đờng S
3.
* Ta có :
S = S
1
+ S
2
+ S
3
= 2S
1
S
1
= S
2
+ S
3
* Thời gian đi tổng cộng là: t = t
1
+ t
2
+ t
3
=
3
3
2

2
1
1
v
S
v
S
v
S
++
(1)
* Theo đề t
2
= t
3
nên ta có:
32
1
32
32
3
3
2
2
vv
S
vv
SS
v
S

v
S
+
=
+
+
==
(2)
* Thay (2) vào (1):
32
1
1
1
2
vv
S
v
S
t
+
+=
* Vậy vận tốc trung bình trên đoạn đờng AB là:

132
321
32
1
1
1
1

2
)(2
2
2
vvv
vvv
vv
S
v
S
S
t
S
v
++
+
=
+
+
==
* Thay số đợc kết quả: v = 40km/h
********************************************
* Gọi m
1
, m
2
lần lợt là khối lợng nớc ở 15
0
C và 85
0

C ; gọi c là nhiệt dung
riêng của nớc.
* Ta có : m
1
+ m
2
= 1,2 kg (1)
* Khi có cân bằng nhiệt:
m
1
c(t t
1
) = m
2
c(t
2
t)
m
1
(36 15) = m
2
(85 36)
m
1
=
2
21
49
m
(2)

* Giải hệ (1) và (2) đợc : m
1
= 0,84kg ; m
2
= 0,36kg
**********************************************
* Phân tích đợc mạch điện: (R
1
// R
2
) nt (R
3
// R
5
)
* R
12
= 1

; R
35
= 2

=> R
AB
= 3

* Cờng độ dòng điện mạch chính:
)(4 A
R

U
I
AB
AB
==
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
*****
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
*****
0,5+0,5đ
0,25đ
1
********
Bµi 4
(2,5 ®iÓm)
********
Bµi 5
(2,5 ®iÓm)
* V× R
3
= R
5

; R
3
// R
5
=> I
3
=I/2 = 2(A)
* NhiÖt lîng táa ra trªn R
3
lµ:
)(960
3
2
3
JtRIQ
==
********************************************
* Gi¶ sö chiÒu dßng ®iÖn trong
m¹ch nh h×nh vÏ.
* Ta cã :
U
CE
= U
FD
; U
AC
= U
DB
* U
V2

= 2U
CE
+ U
V3
=> U
CE
= 8V
* T¹i nót E: I
2
= I
V3
+ I
5

R
U
R
U
R
U
V
V
VCE
3
33
+=⇔
víi U
CE
= 8V ; U
V3

= 6V => R = R
V
* T¹i nót C : I
1
= I
2
+ I
V2
R
U
R
U
R
U
CE
V
VAC
+=⇔
2
víi U
CE
= 8V ; U
V2
= 22V ; R = R
V
=> U
AC
= 30V
* Sè chØ cña v«n kÕ 1 lµ : U
V1

= 2U
AC
+ U
V2
= 82V
**********************************************
1. * Ph©n tÝch:
0,25®
0,25®
0,25®
******
0,5®
0,25®
0,25®
0,5®
0,25®
0,5®
0,25®
******
0,25®
(H×nh vÏ)
2
V
2
V
3
V
1
R
1

R
2
R
4
R
3
R
5
E
F
D
C
A
B
H×nh

vÏ 2
F

I
O
H
H
1
A
1
B
1
A
B

x
y
- Vì A
1
là ảnh của A ; B
1
là ảnh của B tạo bởi thấu kính => A, O, A
1

thẳng hàng ; B, O, B
1
thẳng hàng ( O là quang tâm của thấu kính). Vậy
O là giao của AA
1
với BB
1
.
- Vì AB// A
1
B
1
nên đờng thẳng xy qua O và vuông góc AB và A
1
B
1

trục chính; thấu kính vuông góc trục chính tại O.
- Tia sáng từ B song song với trục chính đến thấu kính sẽ cho tia ló có
đờng kéo dài qua ảnh B
1

và cắt trục chính tại tiêu điểm F

.
* Cách vẽ:
- Vẽ : AA
1

BB
1
=
{ }
O
Qua O vẽ xy

AB
Vẽ thấu kính

xy tại O
BI // xy (với I

thấu kính)
B
1
I

xy =
{ }
'
F
Trên xy lấy F đối xứng với F


qua O
* Thấu kính cho ảnh lớn hơn vật và cùng chiều với vật => TKHT, ảnh
ảo.
2. Xác định tiêu cự của thấu kính.
*

OA
1
B
1
đồng dạng

OAB :
OB
OB
OH
OH
AB
BA
1111
==
(1)
cmOH
OH
OHOH
AB
ABBA
2
111

=

=


*

H
1
OB
1
đồng dạng

HOB :
OB
OB
HB
BH
111
=
(2)
* Từ (1) và (2) ta có :
AB
BA
HB
BH
1111
=
(3)
*


F

B
1
H
1
đồng dạng

F

IO :
OF
HF
HB
BH
'
1
'
11
=
(4)
* Từ (3) và (4):
OF
HHOHOF
OF
HF
AB
BA
'

1
'
'
1
'
11
++
==
cmOF 4
'
=
Vậy tiêu cự của thấu kính là f = 4cm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
4

×