Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.45 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
2
2
2
1
1
<i>C</i>
<i>L</i>
2
2
1
1
'
2
'
1
2
1
2
1
'
2
'
1
'
1
2
1
2
2
1
2
max
2
1
2
0
0
0
2
<i>p</i>
α
2
02
2
1
01
1
1
2
<i>RL</i>
2
2
2
<i>oR</i>
0
<i>C</i>
<i>L</i>
2
0
2
0
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (</b><i>40 câu: Từ câu 01 đến câu 40</i><b>)</b>
<b>Câu 1:</b> Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau ñây sai:
<b>A. </b>Biên ñộ dao ñộng phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. <b>C. </b>Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
<b>B. </b>Tần số dao ñộng bằng tần số của ngoại lực. <b>D. </b>Dao ñộng theo quy luật hàm sin của thời gian.
<b>Câu 2:</b> Một sợi dây ñàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng
(khơng tính hai nút ở A và B). ðể trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
<b>A. </b>12 Hz. <b>B. </b>10 Hz. <b>C. </b>40 Hz. <b>D. </b>50 Hz.
<b>Câu 3:</b> ðặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60<i>V</i> vào ñoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có <i>r</i>=20 ;Ω <i>Z<sub>L</sub></i>=50 ,Ω tụ điện <i>Z<sub>C</sub></i> =65Ω
và biến trở R. ðiều chỉnh R thay ñổi từ 0→ ∞ thì thấy cơng suất tồn mạch đạt cực đại là
<b>A. </b>120 W. <b>B. </b>115,2 W. <b>C. </b>40 W. <b>D. </b>105,7 W.
<b>Câu 4:</b> Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
<b>A. </b>ln cùng pha. <b>B. </b>không cùng loại. <b>C. </b>cùng tần số. <b>D. </b>ln ngược pha.
<b>Câu 5:</b> ðặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn
thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vịng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
<b>A. </b>1200 vịng. <b>B. 6</b>00 vòng. <b>C. </b>900 vòng. <b>D. 3</b>00 vòng.
<b>Câu 6:</b> Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là
<b>A. </b>Thủy tinh và Thiên vương tinh. <b>B. </b>Thủy tinh và Hải vương tinh. <b>C. </b>Kim tinh và Hải vương tinh. <b>D. </b>Kim tinh và Thiên vương tinh.
<b>Câu 7:</b> Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là
1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. ðộ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
<b>A. </b>0,0146 m. <b>B. </b>0,0146 cm. <b>C. </b>0,0146 cm. <b>D. </b>0,292 cm.
<b>Câu 8:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng <i>D</i>=1, 2 .<i>m</i> ðặt giữa
màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên
màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh ' '
1 2 4 .
<i>S S</i> = <i>mm</i> Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn ñiểm S phát bức
xạ đơn sắc λ=750<i>nm</i> thì khoảng vân thu được trên màn là
<b>A. </b>0,225 mm. <b>B. </b>1,25 mm. <b>C. </b>3,6 mm. <b>D. </b>0,9 mm.
<b>Câu 9:</b> Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lị phản ứng hạt nhân. ðể đảm bảo hệ số nhân nơtrơn k = 1, người ta dùng các thanh ñiều
khiển. Những thanh điều khiển có chứa:
<b>Câu 10:</b> ðặt điện áp xoay chiều <i>u</i>=<i>U</i>0cosω<i>t</i>(với <i>U</i>0,ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi. Khi <i>L</i>=<i>L</i><sub>1</sub> hay <i>L</i>=<i>L</i><sub>2</sub> với <i>L</i><sub>1</sub>><i>L</i><sub>2</sub> thì cơng suất tiêu thụ của mạch ñiện tương ứng
<b>A.</b>π/ 6 ;π/ 3. <b>B. </b>π/ 3 ; / 6.π <b>C. </b>5 /12 ;π π/12. <b>D. </b>π/12 ; 5 /12.π
<b>Câu 11:</b> Tất cả các phơtơn truyền trong chân khơng có cùng
<b>A. </b>tần số. <b>B. </b>bước sóng. <b>C. </b>tốc độ. <b>D. </b>năng lượng.
<b>Câu 12:</b> Mạch dao ñộng ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>0 và một tụ điện có điện dung <i>C</i>0 khi đó máy
thu được sóng ñiện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ ñiện giống nhau cùng ñiện dung <i>C</i>0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ
0
<i>C</i> của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:
<b>A. </b>λ<sub>0</sub> (<i>n</i>+1) / .<i>n</i> <b>B. </b>λ<sub>0</sub> <i>n n</i>/( +1). <b>C. </b>λ<sub>0</sub>/ <i>n</i>. <b>D. </b>λ<sub>0</sub> <i>n</i>.
<b>Câu 13:</b> Cho mạch điện gồm cuộn dây khơng thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. ðặt vào ñoạn mạch trên ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh
0
<b>C. </b>cơng suất trên biến trở giảm. <b>D. </b>cường độ dịng điện tăng rồi giảm.
<b>Câu 14:</b> Dùng hạt prơtơn có động năng <i>Kp</i> =5, 58<i>MeV</i> bắn vào hạt nhân
23
11<i>Na</i> ñứng yên, ta thu ñược hạt
ứng là <i>K</i>α =6, 6<i>MeV K</i>; <i><sub>X</sub></i> =2, 64<i>MeV</i>. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng
số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
<b>A. </b>1700. <b>B. </b>1500. <b>C. </b>700. <b>D. </b>300.
<b>Câu 15:</b> ðộ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
<b>A. </b>tỉ số giữa ñộ hụt khối và số khối. <b>B. </b>năng lượng liên kết. <b>C. </b>ñộ hụt khối. <b>D. </b>khối lượng hạt nhân.
<b>Câu 16:</b> Hạt nhân 210
84<i>Po</i>ñang ñứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
<b>A. </b>bằng ñộng năng của hạt nhân con. <b>B. </b>lớn hơn ñộng năng của hạt nhân con.
<b>C. </b>bằng khơng. <b>D. </b>nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
<b>Câu 17:</b> Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời ñiểm ban ñầu đưa các vật về vị trí để lị xo
khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao ñộng ñiều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao ñộng của hai con lắc bằng 4. Tỉ số ñộ cứng của hai lò xo
là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1.
<b>Câu 18:</b> Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt ñộ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ
<b>A. </b>quang phổ vạch. <b>B. </b>quang phổ ñám. <b>C. </b>quang phổ liên tục. <b>D. </b>quang phổ vạch hấp thụ.
<b>Câu 19:</b> Một sợi dây ñàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một ñiểm nút, B là ñiểm bụng gần A nhất với AB = 18
cm, M là một ñiểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà ñộ lớn vận tốc dao ñộng của
phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực ñại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
<b>A. </b>3,2 m/s. <b>B. </b>5,6 m/s. <b>C. </b>4,8 m/s. <b>D. </b>2,4 m/s.
<b>Câu 20:</b> Cho mạch ñiện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. ðiều chỉnh ñiện dung sao cho ñiện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi
đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi ñiện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6<i>V</i> thì điện áp tức thời của ñoạn mạch RL là 25 6 .<i>V</i> ðiện
áp hiệu dụng của ñoạn mạch là
<b>A. </b>75 6 .<i>V</i> <b>B. </b>75 3 .<i>V</i> <b>C. </b>150 V. <b>D. </b>150 2 .<i>V</i>
<b>Câu 21:</b> Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:
<b>A. </b>điện trường xốy. <b>B. </b>từ trường xốy. <b>C. </b>điện từ trường. <b>D. </b>ñiện trường.
<b>Câu 22:</b> Cho ñoạn mạch RLC với <i>L C</i>/ =<i>R</i>2,ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên ñiện áp xoay chiều <i>u</i>=<i>U</i> 2 cosω<i>t</i>, (với U không ñổi,
<b>A. </b>3 / 73. <b>B. </b>2 / 13. <b>C. </b>2 / 21. <b>D. </b>4 / 67.
<b>Câu 23:</b> Trong mạch dao ñộng lý tưởng có dao ñộng ñiện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dịng điện cực đại qua cuộn
cảm là I0. Khi dịng điện qua cuộn cảm bằng
<b>A. </b> 2
0 1 1/ .
<i>q</i> − <i>n</i> <b>B. </b> 2
0/ 1 1/ .
<i>q</i> − <i>n</i> <b>C. </b> 2
0 1 2 / .
<i>q</i> − <i>n</i> <b>D. </b> 2
0/ 1 2 / .
<i>q</i> − <i>n</i>
<b>Câu 24:</b> Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ khơng khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau ñây
không xảy ra ở bề mặt :
<b>A. </b>Phản xạ. <b>B. </b>Khúc xạ. <b>C. </b>Phản xạ toàn phần. <b>D. </b>Tán sắc.
<b>Câu 25:</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hịa theo phương thẳng
đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ <i>x</i>=2,5 2<i>cm</i> thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy 2
10 / .
<i>g</i> = <i>m s</i> Tính từ lúc thả vật, thời
gian vật ñi ñược quãng ñường 27,5 cm là