Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

giai chi tiet de thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 7: ðộ rộng chùm ló


ra khỏi bản mặt



)


90


sin(



.

0


<i>i</i>


<i>DT</i>



<i>d</i>

=



=

<i>e</i>

(

<i>tgr</i>

<i><sub>d</sub></i>

<i>tgr</i>

<i><sub>t</sub></i>

).

cos

<i>i</i>


= 0,0146cm.

đáp án C


<b>LUYỆN THI đẠI HỌC THẦY HẢI </b>



<b> MÔN VẬT LÝ </b>



<b>GIẢI CHI TIẾT ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC </b>


<b>LẦN 3 KHỐI CHUYÊN </b>



ðC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ



TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ) ðT: 01682 338 222

<b>MÔN: </b>

<i><b>VẬT LÝ</b></i>


<i>(Thời gian làm bài 90 phút)</i>



<b>Mã đề thi: 135</b>



<i><b>ðề thi có 50 câu gồm 4 trang</b></i>




Câu 1: Biên ựộ dao ựộng cưỡng càng lớn khi

<i>f</i>

=

|

<i>f</i>

<i>f</i>

0

|

càng nhỏ, chứ khơng phải f tăng thì A

cb

tăng

đáp án C.


Câu 2: Xảy ra TH1:



<i>f</i>


<i>kv</i>


<i>k</i>



<i>l</i>



2



2

=



=

λ

với k ñược gọi là số bó sóng:

số nút = k+1; số bụng = k


Ưng f = f

1

= 20Hz

thì k

1

+ 1 = 3+2(

2 nút ở 2 ñầu A; B

)

k

1

= 4; Ứng f

2

ta có k

2

= 2.



Vậy:

=

=

1

=



1
2
2
2
2
1
1


.


2


.




2

<i>k</i>

<i>f</i>



<i>k</i>


<i>f</i>


<i>f</i>



<i>v</i>


<i>k</i>


<i>f</i>



<i>v</i>


<i>k</i>



10Hz

đáp án B.



Câu 3: Từ ñồ thị suy ra

( )

<i>P</i>

<i><sub>AB</sub></i> <sub>max</sub>

khi R =0 hay khi đó

( )

<i>P</i>

<i><sub>AB</sub></i> <sub>max</sub>

= P

r

=

<i>W</i>


<i>Z</i>



<i>Z</i>


<i>r</i>



<i>r</i>


<i>U</i>



<i>C</i>
<i>L</i>


2


,



115


)



(

2


2
2


=




+

đáp án B



Câu 4: Trong quá trình truyền sóng khi gặp vật cản thì có sự phản xạ sóng


+ Sóng phản xạ ln cùng tần số với sóng tới.



+ Nếu là vật cản cố ựịnh thì sóng p/xạ ngược pha với sóng tời

đáp án C


+ Nếu là vật cản di ựộng thì sóng p/xạ cùng pha với sóng tới



Câu 5:





Câu 6: hai hành tinh có quỹ ựạo xa nhau nhất


là Thủy tinh và Hải vương tinh

đáp án B.















đáp án D



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 8: Theo bài tốn BESSELL ta suy ra được:

<i>d</i>

24

<i>cm</i>

;

<i>d</i>

120

24

96

<i>cm</i>



2


72



120

'


1


1

=

=

=





=

. Mặt khác



<i>mm</i>


<i>S</i>



<i>S</i>


<i>S</i>


<i>S</i>




<i>S</i>


<i>S</i>



<i>S</i>


<i>S</i>


<i>d</i>



<i>d</i>


<i>k</i>



1


4



4



'
2
'
1
2
1


2
1


'
2
'
1


1


'
1


=


=






=




=



=



Vậy khi bỏ thấu kính ra thì



Khoảng vân

<i>mm</i>



<i>a</i>


<i>D</i>


<i>i</i>

=

λ

=

0

,

9



đáp án D.



Câu 9: trong các lò phản ứng người ta dùng các thanh điều khiển có chứa

Bo

<sub>hay</sub>

Cadmi

<sub>, là các chất có tác dụng hấp </sub>




thụ nơtron

đáp án D.



Câu 10: Ta có:

2


2
1


2
2


1
2


max

.

cos

ϕ

=

3

cos

ϕ

=

3

cos

ϕ



=

<i>P</i>

<i>P</i>

<i>P</i>



<i>P</i>

mặt khác:

ϕ1 +ϕ2 =π/ 2.

cos

cos

2

1



2
1


2

<sub>+</sub>

<sub>=</sub>



ϕ

ϕ



Vậy:

cos

ϕ

2

=

0

,

5

;

cos

ϕ

1

=

0

,

5

3

hay



3


|



|


;


6


|



|

1 2


π


ϕ


π



ϕ

=

=

đáp án A



Câu 11: Tất cả các photon truyền trong chân khơng ựều có cùng một vận tốc v = c = 3.10

8

m/s

đáp án C.


Câu 12: Ta có n tụ C

0

mắc nối tiếp tương ựương 1 tụ C

n

= C

0

/n ựem tụ này mắc // với C

0

ựược 1 tụ C

b

= C

0

+ C

n



0


1



<i>C</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i>

<i><sub>b</sub></i>

=

+



mặt khác

λ

=

2

π

<i>c</i>

<i>LC</i>



<i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i>




<i>C</i>

<i><sub>b</sub></i>

1



'



0
0


+


=


=




λ



λ



đáp án A.



Câu 13: Nhận xét ñoạn mạch gồm R(

biến trở)

nt với L(r). Khi R

0

=

<i>r</i>

+

<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>U</i>

<i>R</i>

=

<i>U</i>

<i>Lr</i>
2


2


thì P

R

max. Vậy khi thay đổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B


Câu 14: Ta có:

<i>p</i>

<i>p</i>

=

<i>p</i>

α

+

<i>p</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>p</i>

<i>K</i>

<i>p</i>

=

<i>m</i>

α

<i>K</i>

α

+

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>K</i>

<i>x</i>

+

2

<i>m</i>

α

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>K</i>

<i>x</i>

<i>K</i>

α

cos

ϕ



r



r


r



<sub>170</sub>

0


2



cos

=



ϕ

ϕ


α
α
α
α

<i>K</i>


<i>K</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>K</i>


<i>m</i>


<i>K</i>


<i>m</i>


<i>K</i>


<i>m</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>p</i>



<i>p</i>

<sub></sub>

đáp án A



Câu 15: ðộ bền vững hạt nhân phụ thuộc vào năng liên kết riêng



<i>A</i>


<i>c</i>


<i>m</i>


<i>A</i>


<i>c</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>N</i>


<i>m</i>



<i>P</i>

<i><sub>p</sub></i> <i><sub>n</sub></i> 2 2


.


)


.


.


(

<sub>∆</sub>


=



+


=


ε



Phụ thuộc tỉ số ựộ hụt khối

<i>m</i>

với số khối A.

đáp án A.



Câu 16:

<i>- Năng lượng tỏa ra của phản ứng dưới dạng ñộng năng hạt α và hạt nhân con Y </i>




%


3


,


98



+


=



<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>d</i>

<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>E</i>


<i>W</i>


α


α

<sub>; </sub>

<sub>≈</sub>

<sub>1</sub>

<sub>,</sub>

<sub>7</sub>

<sub>%</sub>



+


=



<i>Y</i>
<i>dY</i>

<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>E</i>



<i>W</i>


α
α


đáp án B.



Câu 17: dễ suy ra ñược



2
02
2
1
01
1

;


2


<i>k</i>


<i>mg</i>


<i>l</i>


<i>A</i>


<i>k</i>


<i>mg</i>


<i>l</i>



<i>A</i>

=

=

=

=

Xảy ra 2TH:



TH1:

4

1



2


4


.



5


,


0


.


5


,


0


4


1
2
2
2
2
2
1
1
2
2
2
2
1
1
2


1

<sub>=</sub>

<sub>⇔</sub>

<sub>=</sub>

























=



=


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>mg</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>mg</i>


<i>k</i>


<i>A</i>


<i>k</i>


<i>A</i>


<i>k</i>


<i>E</i>


<i>E</i>



TH2:

4

16



2



1


4


.


.


4


2
1
2
1
2
2
2
2
1
1
2
2
2
1


2

<sub>=</sub>

<sub>⇔</sub>

<sub>=</sub>

























=



=


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>mg</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>mg</i>


<i>k</i>


<i>A</i>


<i>k</i>


<i>A</i>


<i>k</i>


<i>E</i>


<i>E</i>



Bài này không lường hết ựược khả năng tuy nhiên vẫn chọn ựược ựáp án D.


Câu 18: đáp án B.



Câu 19: Biểu diễn trên VTLG

x



18

72

;




4

<i>cm</i>



<i>AB</i>

=

λ

=

λ

=

<i>MB</i>

=

<i>A</i>

<i><sub>M</sub></i>

=

<i>A</i>



3



λ



Cịn A

B

= 2A hay nói cách khác (V

B

)

max

= 2

ω

A;



(V

M

)

max

=

ω

A



Từ VTLG ta có

0

,

1



3


|



|

<i>v</i>

<i><sub>B</sub></i>

ω

<i>A</i>

<i>t</i>

=

<i>T</i>

=

<i>T</i>

=

0

,

3

(

<i>s</i>

)



Vậy vận tốc truyền sóng là:

<i>m</i>

<i>s</i>



<i>T</i>



<i>v</i>

=

λ

=

2

,

4

/

đáp án B



Câu 20: C thay ñổi U

c

max

<i>u</i>

<i>RL</i>

<i>u</i>



1


2
0

2
0

=












+













<i>U</i>


<i>u</i>


<i>U</i>


<i>u</i>


<i>RL</i>


<i>RL</i>

<sub>. Mặt khác </sub>



2
2
2

1


1



1












+












=












<i>o</i>
<i>oRL</i>


<i>oR</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



<i>U</i>



Chú ý: học sinh giải hệ này bằng cách ñặt

<i>y</i>




<i>U</i>


<i>x</i>



<i>U</i>

<i><sub>O</sub></i> <i><sub>ORL</sub></i>



<sub></sub>

=









=












2

1

2


;


1



và bấm máy tính



<i>U</i>

<i>V</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

150

<i>V</i>



2


13



,




212

0


0

=

=

=

đáp án A



Câu 21: Hiện tượng cảm ứng ựiện từ xảy ra khi có từ thơng biến thiên qua vịng dây dẫn


B

t

biến thiên sinh ra ựiện trường xoáy

sinh ra sóng ựiện từ

đáp án A



Câu 22: Dấu hiệu nhận dạng

ω

thay ñổi

cos

ϕ

<sub>1</sub>

=

cos

ϕ

<sub>2</sub>

khi đó

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i><sub>1</sub>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i><sub>1</sub>

=

(

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i><sub>2</sub>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i><sub>2</sub>

)

(*)



Với

2 1 2 1 2 1


9


1


;



9



9

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

=

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

=

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>


=

ω



ω

thay vào (*) suy ra

1 1


9


1



<i>C</i>


<i>L</i>

<i>Z</i>




<i>Z</i>

=

.


Mặt khác


73


3


/


cos


9


73


)


(


3


;


3


1



/

<sub>=</sub>

2

<sub>⇒</sub>

<sub>=</sub>

<sub>=</sub>

<sub>⇒</sub>

<sub>=</sub>

2

<sub>+</sub>

<sub>−</sub>

2

<sub>=</sub>

<sub>⇒</sub>

<sub>=</sub>

<sub>=</sub>



=

<i>L</i>

<i>C</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>



<i>Z</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đáp án D. Chú ý: Khi giải ta nên coi R =1Ω.



Câu 23: Ta có i và q vuông pha

0


2
0


2
0



.


1


1


.



1


|



|

<i>q</i>



<i>n</i>


<i>q</i>



<i>I</i>


<i>i</i>



<i>q</i>

<sub></sub>









=














=



đáp án C.



Câu 24: Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi


trường kém chiết quang

do dó khi ánh chiếu từ khơng khắ vào thủy tinh thì khơng xảy ra HTPX tồn phần.


Cịn phản xạ một phần nào ựó thì vẫn có ( mặt thủy tinh nhẵn coi như gương phẳng )

đáp án B.



Câu 25: Biên ñộ



<i>cm</i>


<i>A</i>


<i>A</i>



<i>A</i>


<i>x</i>



<i>A</i>


<i>v</i>



<i>A</i>


<i>cm</i>



<i>g</i>


<i>l</i>



<i>A</i>

=

0

=

/

2

=

1000

<sub>2</sub>

(

)

ω

2

=

1000

;

2

=

ω

2

(

2

2

)

2500

=

1000

(

2

12

,

5

)

=

5




ω



ω

;



)


/


(


2



10

<i>rad</i>

<i>s</i>



=



ω

. Vật ñi ñược 27,5 = 4.A + A +



2



<i>A</i>



t =



15


2


2


2


10



3


2




2

π

π

<sub>π</sub>



ω



ϕ

<sub>=</sub>

+

<sub>=</sub>



(s)

đáp án C.



<b>TRƯỜNG ðẠI HỌC VINH </b>


TRƯỜNG THPT CHUYÊN



<b>ðỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 3 - 2012 </b>


<b>Môn: VẬT LÍ</b>

<i> (</i>

<i>Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)</i>



Họ, tên thí sinh :...Số báo danh ...

<b><sub>Mã ñề thi 289 </sub></b>



<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (</b><i>40 câu: Từ câu 01 đến câu 40</i><b>)</b>
<b>Câu 1:</b> Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau ñây sai:


<b>A. </b>Biên ñộ dao ñộng phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. <b>C. </b>Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
<b>B. </b>Tần số dao ñộng bằng tần số của ngoại lực. <b>D. </b>Dao ñộng theo quy luật hàm sin của thời gian.


<b>Câu 2:</b> Một sợi dây ñàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng
(khơng tính hai nút ở A và B). ðể trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là


<b>A. </b>12 Hz. <b>B. </b>10 Hz. <b>C. </b>40 Hz. <b>D. </b>50 Hz.


<b>Câu 3:</b> ðặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60<i>V</i> vào ñoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có <i>r</i>=20 ;Ω <i>Z<sub>L</sub></i>=50 ,Ω tụ điện <i>Z<sub>C</sub></i> =65Ω
và biến trở R. ðiều chỉnh R thay ñổi từ 0→ ∞ thì thấy cơng suất tồn mạch đạt cực đại là



<b>A. </b>120 W. <b>B. </b>115,2 W. <b>C. </b>40 W. <b>D. </b>105,7 W.


<b>Câu 4:</b> Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ
<b>A. </b>ln cùng pha. <b>B. </b>không cùng loại. <b>C. </b>cùng tần số. <b>D. </b>ln ngược pha.


<b>Câu 5:</b> ðặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn
thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vịng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là


<b>A. </b>1200 vịng. <b>B. 6</b>00 vòng. <b>C. </b>900 vòng. <b>D. 3</b>00 vòng.
<b>Câu 6:</b> Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là


<b>A. </b>Thủy tinh và Thiên vương tinh. <b>B. </b>Thủy tinh và Hải vương tinh. <b>C. </b>Kim tinh và Hải vương tinh. <b>D. </b>Kim tinh và Thiên vương tinh.
<b>Câu 7:</b> Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là
1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. ðộ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:


<b>A. </b>0,0146 m. <b>B. </b>0,0146 cm. <b>C. </b>0,0146 cm. <b>D. </b>0,292 cm.


<b>Câu 8:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng <i>D</i>=1, 2 .<i>m</i> ðặt giữa


màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên
màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh ' '


1 2 4 .


<i>S S</i> = <i>mm</i> Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn ñiểm S phát bức
xạ đơn sắc λ=750<i>nm</i> thì khoảng vân thu được trên màn là


<b>A. </b>0,225 mm. <b>B. </b>1,25 mm. <b>C. </b>3,6 mm. <b>D. </b>0,9 mm.



<b>Câu 9:</b> Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lị phản ứng hạt nhân. ðể đảm bảo hệ số nhân nơtrơn k = 1, người ta dùng các thanh ñiều
khiển. Những thanh điều khiển có chứa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10:</b> ðặt điện áp xoay chiều <i>u</i>=<i>U</i>0cosω<i>t</i>(với <i>U</i>0,ω khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự


cảm L thay đổi. Khi <i>L</i>=<i>L</i><sub>1</sub> hay <i>L</i>=<i>L</i><sub>2</sub> với <i>L</i><sub>1</sub>><i>L</i><sub>2</sub> thì cơng suất tiêu thụ của mạch ñiện tương ứng

<i>P P</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub> với <i>P</i><sub>1</sub> =3 ;<i>P</i><sub>2</sub> ñộ lệch pha giữa
ñiện áp hai ñầu mạch điện với cường độ dịng điện trong mạch tương ứng ϕ ϕ1, 2 với ϕ1 +ϕ2 =π/ 2. ðộ lớn của ϕ1 và ϕ2 là:


<b>A.</b>π/ 6 ;π/ 3. <b>B. </b>π/ 3 ; / 6.π <b>C. </b>5 /12 ;π π/12. <b>D. </b>π/12 ; 5 /12.π
<b>Câu 11:</b> Tất cả các phơtơn truyền trong chân khơng có cùng


<b>A. </b>tần số. <b>B. </b>bước sóng. <b>C. </b>tốc độ. <b>D. </b>năng lượng.


<b>Câu 12:</b> Mạch dao ñộng ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>0 và một tụ điện có điện dung <i>C</i>0 khi đó máy


thu được sóng ñiện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ ñiện giống nhau cùng ñiện dung <i>C</i>0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ
0


<i>C</i> của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:


<b>A. </b>λ<sub>0</sub> (<i>n</i>+1) / .<i>n</i> <b>B. </b>λ<sub>0</sub> <i>n n</i>/( +1). <b>C. </b>λ<sub>0</sub>/ <i>n</i>. <b>D. </b>λ<sub>0</sub> <i>n</i>.


<b>Câu 13:</b> Cho mạch điện gồm cuộn dây khơng thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. ðặt vào ñoạn mạch trên ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh
0

cos

.



<i>u</i>

=

<i>U</i>

ω

<i>t</i>

Khi

<i>R</i>

=

<i>R</i>

<sub>0</sub>thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị

<i>R</i>

<sub>0</sub>thì
<b> A. </b>cơng suất tồn mạch tăng rồi giảm. <b>B. </b>công suất trên biến trở tăng rồi giảm.


<b>C. </b>cơng suất trên biến trở giảm. <b>D. </b>cường độ dịng điện tăng rồi giảm.
<b>Câu 14:</b> Dùng hạt prơtơn có động năng <i>Kp</i> =5, 58<i>MeV</i> bắn vào hạt nhân



23


11<i>Na</i> ñứng yên, ta thu ñược hạt

α

và hạt X có động năng tương


ứng là <i>K</i>α =6, 6<i>MeV K</i>; <i><sub>X</sub></i> =2, 64<i>MeV</i>. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng
số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:


<b>A. </b>1700. <b>B. </b>1500. <b>C. </b>700. <b>D. </b>300.
<b>Câu 15:</b> ðộ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào


<b>A. </b>tỉ số giữa ñộ hụt khối và số khối. <b>B. </b>năng lượng liên kết. <b>C. </b>ñộ hụt khối. <b>D. </b>khối lượng hạt nhân.
<b>Câu 16:</b> Hạt nhân 210


84<i>Po</i>ñang ñứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt

α



<b>A. </b>bằng ñộng năng của hạt nhân con. <b>B. </b>lớn hơn ñộng năng của hạt nhân con.
<b>C. </b>bằng khơng. <b>D. </b>nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.


<b>Câu 17:</b> Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời ñiểm ban ñầu đưa các vật về vị trí để lị xo
khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao ñộng ñiều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao ñộng của hai con lắc bằng 4. Tỉ số ñộ cứng của hai lò xo
là: <b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1.


<b>Câu 18:</b> Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt ñộ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ
<b>A. </b>quang phổ vạch. <b>B. </b>quang phổ ñám. <b>C. </b>quang phổ liên tục. <b>D. </b>quang phổ vạch hấp thụ.


<b>Câu 19:</b> Một sợi dây ñàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một ñiểm nút, B là ñiểm bụng gần A nhất với AB = 18
cm, M là một ñiểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà ñộ lớn vận tốc dao ñộng của
phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực ñại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:



<b>A. </b>3,2 m/s. <b>B. </b>5,6 m/s. <b>C. </b>4,8 m/s. <b>D. </b>2,4 m/s.


<b>Câu 20:</b> Cho mạch ñiện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. ðiều chỉnh ñiện dung sao cho ñiện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi
đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi ñiện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6<i>V</i> thì điện áp tức thời của ñoạn mạch RL là 25 6 .<i>V</i> ðiện
áp hiệu dụng của ñoạn mạch là


<b>A. </b>75 6 .<i>V</i> <b>B. </b>75 3 .<i>V</i> <b>C. </b>150 V. <b>D. </b>150 2 .<i>V</i>


<b>Câu 21:</b> Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:


<b>A. </b>điện trường xốy. <b>B. </b>từ trường xốy. <b>C. </b>điện từ trường. <b>D. </b>ñiện trường.


<b>Câu 22:</b> Cho ñoạn mạch RLC với <i>L C</i>/ =<i>R</i>2,ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên ñiện áp xoay chiều <i>u</i>=<i>U</i> 2 cosω<i>t</i>, (với U không ñổi,

ω


thay ñổi ñược). Khi ω ω= 1 và ω ω= 2=9ω1 thì mạch có cùng hệ số cơng suất, giá trị hệ số cơng suất đó là


<b>A. </b>3 / 73. <b>B. </b>2 / 13. <b>C. </b>2 / 21. <b>D. </b>4 / 67.


<b>Câu 23:</b> Trong mạch dao ñộng lý tưởng có dao ñộng ñiện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dịng điện cực đại qua cuộn


cảm là I0. Khi dịng điện qua cuộn cảm bằng

<i>I</i>

0

/

<i>n</i>

(với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn


<b>A. </b> 2
0 1 1/ .


<i>q</i> − <i>n</i> <b>B. </b> 2


0/ 1 1/ .


<i>q</i> − <i>n</i> <b>C. </b> 2



0 1 2 / .


<i>q</i> − <i>n</i> <b>D. </b> 2


0/ 1 2 / .


<i>q</i> − <i>n</i>


<b>Câu 24:</b> Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ khơng khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau ñây
không xảy ra ở bề mặt :


<b>A. </b>Phản xạ. <b>B. </b>Khúc xạ. <b>C. </b>Phản xạ toàn phần. <b>D. </b>Tán sắc.


<b>Câu 25:</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hịa theo phương thẳng
đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ <i>x</i>=2,5 2<i>cm</i> thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy 2


10 / .


<i>g</i> = <i>m s</i> Tính từ lúc thả vật, thời
gian vật ñi ñược quãng ñường 27,5 cm là


</div>

<!--links-->

×