Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA TOAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§Ị kiĨm tra cuối năm lớp 4


năm học 2008-2009



<i><b> Thời gian làm bài 40 phút (Vùng khó khăn 60 phút)</b></i>



<b>Phn I Trắc nghiệm</b>: (7 điểm) trả lời đúng mỗi câu đợc 1 điểm


<b>H y khoanh tròn vào chữ cái tr</b>ã <b>ớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1</b>. Giá trị của chữ số 8 trong số <b>240 853</b> là:


a. 8 b. 80 c. 8000 d. 800


<b>2. </b>Số thích hợp điền vào chỗ .... để<b>1 </b>tạ<b> 32 kg</b> = .... kg là


a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032


3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 15


21 =


.. . .. ..


7 lµ:


a. 15 b. 21 c. 7; d. 5


4. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm2 <sub>3cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2<sub> là</sub>


a. 53 b. 530 c. 503 d. 5030


5. Ph©n sè 3



5 b»ng ph©n số nào dới đây:


a. 30


18 b.


18


30 c.


12


15 d.


9
20


6. PhÐp trõ 9


18 -
4


18 có kết quả là


a. 5


18 b.5 c.


13



18 d.


36
18


7. Chu vi hình vuông có diện tích 25cm2<sub> lµ</sub>


a. 5 cm b. 20 c. 20 cm d. 20 cm2


Họ và tên: ...


Lớp 4 ....



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phần II. Tự luận 3 điểm</b>


Bi 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 60 m. Nếu giảm chiều dài di 3 m
và tăng chiều rộng lên 3 m thì mảnh đất đó trở thành mảnh đất hình vng.


a) Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó đó
b) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...

<b>Bµi </b>

<b>2</b>

Mẹ hơn con 28 tuổi

. Sau 4 năm nữa ti mĐ gÊp 3 lÇn ti con. TØnh ti mĐ và tuổi


con


...
...
...
...
...

<b>Giáo viên coi thi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hớng dẫn chấm thi cuối năm


môn toán Lớp 4 năm học 2008-2009



<b>Phần I Trắc nghiệm (7 điểm)</b> trả lời đúng mỗi câu đợc 1 điểm <i>Nếu học sinh khoanh</i>
<i>vào 2 chữ cái trong đó có 1 chữ cái đúng cho 0,5 điểm.</i>


<b>Các đáp án là</b>


<b> 1 </b>. Khoanh vµo D <b>2. </b>Khoanh vµo C 3. Khoanh vµo D 4. Khoanh vµo C
5. Khoanh vµo B 6. Khoanh vµo A 7. Khoanh vào C


<b>Phần II. Tự luận 3 điểm</b>


<b>Bài 1 (2 điểm) </b>

Bài giải



Nộu tng chiu rng gim chiu di cùng 3m thi Chu vi không thay đổi



Chiều dài mảnh đất đó là (60:4) +3 = 18 (m)

<i>0,75</i>




<i>®iĨm</i>



Chiều rộng của mảnh đất là: 60 : 2-18 = 12 (m)

<i>0,5</i>



<i>điểm</i>



Diên tích của mảnh vờn lµ 18 x 12 = 2 16 (m

2

<sub>) </sub>

<i><sub>0, 50 điểm</sub></i>



Đáp số:

18 m;

12 m; 2 16 m

2

<sub> </sub>

<i><sub>0,25</sub></i>



<i>®iĨm</i>



<b>Bài 2 Ta có sơ đồ ? tuổi</b>



Tuæi con 28 ti


Ti mĐ



<b> ? ti</b>


Ti con lµ

28+4: (5-2) x 2 = 20 (tuæi)

<i> 0,25 điểm</i>



Tuổi mẹ là

30: (5-2) x 5 = 50 (tuổi)

<i> 0,25 điểm</i>



<i>Đáp số Mẹ 50 tuổi</i>

<i>Con: 20 ti</i>

<i>0,25 ®iĨm</i>



<i><b> </b></i>

<i><b>L</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>u ý</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>: Học sinh làm cách khác nhau nhng cho kết quả đúng vần cho</b></i>


<i><b>điểm tối đa </b></i>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×