Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.36 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ …… ngày …… tháng …… năm 2012
<b> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM</b>
Mơn : Tốn - Lớp 5
ThỜI gian: 40 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
A. <sub>10</sub>4 B. <sub>100</sub>4 C. <sub>1000</sub>4 D. 4
<b>Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3</b> <sub>10</sub>3 = …… là:
A. 31<sub>10</sub> B. 32<sub>10</sub> C. 33<sub>10</sub> D. 35<sub>10</sub>
<b>Bài 3: Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 </b> 28 + 124 : 4 – 27 cần thực hiện
các phép tính theo thứ tự là:
A. Nhân, cộng, chia, trừ. B. Chia, trừ, nhân, cộng
C. Nhân, chia, cộng, trừ C. Cộng, trừ, nhân, chia
<b>Bài 4: Số thích hợp điền vào chỗ chẫm của 1,074kg = ………g là:</b>
A. 10,74 B. 1,074 C. 1074 D. 10740
<b>Bài 5: </b>Phân số chỉ số phần chưa tô màu là:
<b>a. </b>
1
4
<b>b. </b>
3
4
<b>Bài 6: Thể tích của hộp phấn hình lập phương có cạnh 5 cm là:</b>
A. 125 B. 125 cm C. 125 cm2<sub> D. 125 cm</sub>3
<b>Bài 7: Phân số </b> 4<sub>5</sub> viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,8 B. 0,45 C. 4,5 D. 0,4
<b>Bài 8: 0,4% = ?</b>
A. <sub>10</sub>4 B. <sub>100</sub>4 C. <sub>1000</sub>4 D. <sub>10000</sub>4
Trường TH. ……….
Lớp : 5/
<b>Bài 9: </b>Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của
người đi xe máy : (1đ)
A. 34km/giờ B. 35km/giờ C. 36km/giờ
<b>Bài 10: </b> Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm
bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? (1đ)
A. 40% B. 60% C. 66%
<b>II. Phần 2: Tự luận</b>
<b>Bài 1: Điền dấu thích vào chỗ chấm (<, >, =)</b>
15,498 …. 15,49; 100,880 …. 100,88; 204,066 ….204,1
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 1256,43 + 284,49 b. 675,30 – 67,53