Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.13 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 1 : </b>
<b>CHƯƠNG 1 : </b>
<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ </b>
<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ </b>
<b>MICROSOFT POWERPOINT</b>
• Blank presentationBlank presentation
• From design template <sub>From design template </sub>
• Save in: chọn nơi lưu.<sub>Save in: chọn nơi lưu.</sub>
View View →→ Normal: Normal: Hiển thị một Slide Hiển thị một Slide
hiện hành, sử dụng khi thiết kế Slide.
hiện hành, sử dụng khi thiết kế Slide.
View Slide Sorter:View Slide Sorter:→→ Hiển thị tất cả các Hiển thị tất cả các
Slide, sử dụng khi thực hiện thao tác
Slide, sử dụng khi thực hiện thao tác
sao chép, di chuyển, xóa… các slide.
sao chép, di chuyển, xóa… các slide.
View Slide Show:View Slide Show:→→ Trình chiếu slide Trình chiếu slide
<b>CHƯƠNG 2 : </b>
<b>CHƯƠNG 2 : </b>
<b>SỬ DỤNG MS POWERPOINT</b>
<b>SỬ DỤNG MS POWERPOINT</b>
<b>TẠO PHIÊN BẢN TRÌNH BÀY</b>
Format Format <b>→→</b> Slide Layout. Tại khung Slide Layout. Tại khung
Slide Layout chọn cách trình bày,
Slide Layout chọn cách trình bày,
xong kích chuột phải chọn:
xong kích chuột phải chọn:
• Apply to Selected Slides: Áp dụng cho <sub>Apply to Selected Slides: Áp dụng cho </sub>
các slide đã chọn
các slide đã chọn
• Insert new slide: Chèn mới 1 slide có <sub>Insert new slide: Chèn mới 1 slide có </sub>
cách trình bày như đã chọn
Vào menu Format Vào menu Format <sub></sub><sub></sub> Slide Design Slide Design
Click chuột vào nền mong muốn tại Click chuột vào nền mong muốn tại
khung Slide Design, xong click chuột
khung Slide Design, xong click chuột
phải chọn:
phải chọn:
• Apply to All Slides: Áp dụng cho toàn bộ Apply to All Slides: Áp dụng cho tồn bộ
các slide
các slide
• Apply to Selected Slides: Áp dụng cho các Apply to Selected Slides: Áp dụng cho các
slide đã chọn
Vào menu View Vào menu View <sub></sub><sub></sub>
Master
Master Slide Master Slide Master
Thiết lập các định Thiết lập các định
dạng thông tin trên
dạng thơng tin trên
bố cục trình bày của
slide
slide
Click nút Close Click nút Close
Master View để thoát
Master View để thoát
Để định dạng màu nền cho Slide, vào menu Để định dạng màu nền cho Slide, vào menu
Format
Format Background Background
• Chọn màu trong các màu được liệt kêChọn màu trong các màu được liệt kê
• Lựa chọn màu trong More color…<sub>Lựa chọn màu trong More color…</sub>
• Lựa chọn trong Fill Effects, có 4 tab:Lựa chọn trong Fill Effects, có 4 tab:
- GradientGradient
- TextureTexture
• Apply to All : đồng ý mẫu cho tất cả các Apply to All : đồng ý mẫu cho tất cả các
slide
<b>Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:</b>
Format
Format <b>→<sub>→</sub></b> Font (hoặc dùng thanh Formatting) Font (hoặc dùng thanh Formatting)
(Định dạng tương tự MS Word)(Định dạng tương tự MS Word)
<b>Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn: </b>
• <b>Format Line Spacing, trong đó:Format Line Spacing, trong đó:→→</b>
• <b>Line SpacingLine Spacing</b>: chọn khoảng cách giữa các : chọn khoảng cách giữa các
dịng
dịng
• <b>Before paraghaphBefore paraghaph</b>: chọn khoảng cách so với : chọn khoảng cách so với
đoạn trước
Sao chép các slide trong tập tin hiện Sao chép các slide trong tập tin hiện
hành: Tại tab Slides, chọn các slide cần
hành: Tại tab Slides, chọn các slide cần
copy, sau đó thực hiện thao tác copy
copy, sau đó thực hiện thao tác copy
và dán.
và dán.
Sao chép các slide từ tập tin Sao chép các slide từ tập tin
powerpoint đã có khác: Insert
powerpoint đã có khác: Insert <sub></sub> Slides Slides
from Files…
Chèn đối tượng đồ họa sử dụng menu:Chèn đối tượng đồ họa sử dụng menu:
- Chèn Clip Art
- Chèn Clip Art
• Vào InsertVào InsertPicture Picture Clip Art Clip Art
Chọn Go để tìm kiếm hình ảnhChọn Go để tìm kiếm hình ảnh
• Click vào hình ảnh cần chènClick vào hình ảnh cần chèn
-
- Chèn Ảnh từ một nơi khác:Chèn Ảnh từ một nơi khác:
• Vào InsertVào InsertPicturePictureFrom FileFrom File Chọn hình ảnh Chọn hình ảnh
- Sử dụng biểu tượng layout: Sử dụng biểu tượng layout: <b>Insert Insert </b>
<b>Table</b>
<b>Table</b> (chèn bảng), (chèn bảng), <b>Insert ChartInsert Chart</b> (chèn (chèn
biểu đồ),
biểu đồ), <b>Insert Diagram or Insert Diagram or </b>
<b>Organization</b>
<b>Organization</b> <b>chartchart</b> (chèn sơ đồ hoặc (chèn sơ đồ hoặc
biểu đồ tổ chức)
biểu đồ tổ chức)
- Sử dụng menu: Vào menu Insert, lựa Sử dụng menu: Vào menu Insert, lựa
chọn loại chèn (Table, Chart,...)
• Sử dụng biểu tượng layout: Click vào <sub>Sử dụng biểu tượng layout: Click vào </sub>
biểu tượng
biểu tượng <b>Insert Media clipInsert Media clip</b> trong trong
placeholder.
placeholder.
• Sử dụng menu: Vào menu Insert <sub>Sử dụng menu: Vào menu Insert </sub><sub></sub>
Movies and Sounds, lựa chọn loại
• Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứngChọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
• Vào Slide shows<sub>Vào Slide shows</sub> Custom Animation Custom Animation
Xuất hiện hộp thoại Custom Animation,
Xuất hiện hộp thoại Custom Animation,
gồm các mục sau :
gồm các mục sau :
• Add Effect : thêm loại hiệu ứngAdd Effect : thêm loại hiệu ứng
Entrance: Hoạt hình xuất hiện
đối tượng trên slide
Emphasis: Hoạt hình
nhấn mạnh thêm
Exit: Hoạt hình thốt khỏi slide
Motion Paths: Hoạt hình tạo quỹ đạo
Entrance: Hoạt hình xuất hiện
đối tượng trên slide
Emphasis: Hoạt hình
nhấn mạnh thêm
Exit: Hoạt hình thốt khỏi slide
Hoạt hình cho đối tượng AutoShape và Hoạt hình cho đối tượng AutoShape và
Picture:
Hoạt hình với Chart:Hoạt hình với Chart:
Các scheme được thiết kế để tạo Các scheme được thiết kế để tạo
hiệu ứng cho văn bản trong các
hiệu ứng cho văn bản trong các
placeholder
placeholder
Vào Slide Show Vào Slide Show <sub></sub><sub></sub> Animation Animation
Schemes…, chọn các slide cần tạo
Schemes…, chọn các slide cần tạo
hiệu ứng trong tab Slides:
hiệu ứng trong tab Slides:
Chọn 1 scheme trong danh sách để áp Chọn 1 scheme trong danh sách để áp
• Subtle: Phảng phất, huyền ảo.Subtle: Phảng phất, huyền ảo.
• Moderate: Vừa phải.Moderate: Vừa phải.
• Exciting: Mạnh mẽ, náo động.Exciting: Mạnh mẽ, náo động.
Bỏ hiệu ứng, chọn No Animation. Bỏ hiệu ứng, chọn No Animation.
Nếu muốn bỏ hiệu ứng trên toàn Nếu muốn bỏ hiệu ứng trên toàn
bộ các slide, click chuột vào Apply
bộ các slide, click chuột vào Apply
to All Slides
Là hiệu ứng dùng để Là hiệu ứng dùng để
chuyển tiếp giữa các slide
chuyển tiếp giữa các slide
khi trình chiếu.
khi trình chiếu.
Vào menu Slide Show Vào menu Slide Show <sub></sub><sub></sub>
Slide Transition, xuất hiện
Slide Transition, xuất hiện
hộp thoại:
Cách tạo liên kết:Cách tạo liên kết:
• Bơi đen nội dung cần tạo liên kết.<sub>Bơi đen nội dung cần tạo liên kết.</sub>
• Kích chuột vào menu Insert <sub>Kích chuột vào menu Insert </sub> Hyperlink Hyperlink
(hoặc ấn tổ hợp Ctrl_K, hoặc kích chuột phải
(hoặc ấn tổ hợp Ctrl_K, hoặc kích chuột phải
chọn Hyperlink), một hộp thoại xuất hiện,
chọn Hyperlink), một hộp thoại xuất hiện,
Chỉnh sửa liên kết:Chỉnh sửa liên kết:
Đặt con trỏ chuột tại nơi đã tạo liên kết,
Đặt con trỏ chuột tại nơi đã tạo liên kết,
vào menu Insert
vào menu Insert <sub></sub> Hyperlink (hoặc kích Hyperlink (hoặc kích
chuột phải chọn Edit Hyperlink), sau đó
chuột phải chọn Edit Hyperlink), sau đó
ta thực hiện chọn lại đích của liên kết.
ta thực hiện chọn lại đích của liên kết.
Để xóa 1 liên kết đã tạo, kích chuột phải Để xóa 1 liên kết đã tạo, kích chuột phải
tại nơi đã tạo liên kết, chọn Remove
Để tạo các nút liên kết, thực hiện như Để tạo các nút liên kết, thực hiện như
sau:
sau:
• Vào menu Slide Show Vào menu Slide Show Action Buttons, và Action Buttons, và
chọn nút cần sử dụng.
chọn nút cần sử dụng.
• Vẽ nút cần sử dụng lên vị trí mong muốn trên Vẽ nút cần sử dụng lên vị trí mong muốn trên
slide.
slide.
• Chọn slide cần liên kết tới Chọn slide cần liên kết tới
Ta có thể hiệu chỉnh liên kết trên các nút Ta có thể hiệu chỉnh liên kết trên các nút
giống như
Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung
các slide đã thiết kế được trong tệp trình
các slide đã thiết kế được trong tệp trình
diễn lên tồn bộ màn hình.
diễn lên tồn bộ màn hình.
Trình diễn theo một trong các cách sau:Trình diễn theo một trong các cách sau:
• Cách 1: Vào menu Slide Show <sub>Cách 1: Vào menu Slide Show </sub><b>→<sub>→</sub></b> View Show. View Show.
Trên màn hình trình diễn, Trên màn hình trình diễn,
bạn có thể thực hiện một
bạn có thể thực hiện một
số công việc bằng cách
số công việc bằng cách
nhấn chuột phải lên màn
nhấn chuột phải lên màn
hình trình diễn, hoặc dùng
hình trình diễn, hoặc dùng
phím:
File File <sub></sub><sub></sub> Page Setup…cửa sổ Page Setup xuất hiện: Page Setup…cửa sổ Page Setup xuất hiện:
• Slides sized for: Chọn khổ giấy (A3, A4,…)Slides sized for: Chọn khổ giấy (A3, A4,…)
• Width, Height: Định chiều rộng, chiều cao trang inWidth, Height: Định chiều rộng, chiều cao trang in
• Number slides from: Chọn số để dánh số slide bắt đầu Number slides from: Chọn số để dánh số slide bắt đầu
khi in ra giấy
khi in ra giấy
• Orientation: Chọn hướng in:Orientation: Chọn hướng in:
• Slides: Chọn hướng in cho các Slide: In ngang Slides: Chọn hướng in cho các Slide: In ngang
(Landscape - mặc định), in dọc (Portrait)
(Landscape - mặc định), in dọc (Portrait)
• Notes, Handouts, Outline: Chọn hướng in cho các Notes, Handouts, Outline: Chọn hướng in cho các
Note, Handout và outline
Vào menu File Vào menu File <sub></sub><sub></sub> Print Print
(Ctrl_P)
(Ctrl_P)
hoặc dùng biểu tượng