Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

BAI GIANG POWERPOINT FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.13 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN 3</b>


<b>PHẦN 3</b>



<b>MICROSOFT POWERPOINT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG 1 : </b>


<b>CHƯƠNG 1 : </b>


<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ </b>


<b>GIỚI THIỆU CHUNG VỀ </b>


<b>MICROSOFT POWERPOINT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Khởi động MS Powerpoint


1. Khởi động MS Powerpoint



Cách 1: Vào

Cách 1: Vào



Start\Programs\Microsoft office


Start\Programs\Microsoft office



\Microsoft power point 2003


\Microsoft power point 2003



Cách 2: Click đúp chuột vào biểu

Cách 2: Click đúp chuột vào biểu



tượng trên Desktop (nếu có).


tượng trên Desktop (nếu có).




Cách 3: Click đúp chuột vào file có

Cách 3: Click đúp chuột vào file có



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Thốt khỏi MS Powerpoint


2. Thoát khỏi MS Powerpoint



Cách 1: Vào menu File chọn Exit

Cách 1: Vào menu File chọn Exit


Cách 2: Kích vào nút Close

Cách 2: Kích vào nút Close



Cách 3: Ấn tổ hợp phím Alt và

Cách 3: Ấn tổ hợp phím Alt và



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Các thao tác với tập tin


3. Các thao tác với tập tin



<b>Tạo mới một tập tin :</b>

<b>Tạo mới một tập tin :</b>



File New (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl



File New (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl



_N), xuất hiện các lựa chọn:


_N), xuất hiện các lựa chọn:



• Blank presentationBlank presentation


• From design template <sub>From design template </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Các thao tác với tập tin (tt)


3. Các thao tác với tập tin (tt)



<b>Mở một tập tin đã có:</b>

<b>Mở một tập tin đã có:</b>




File



File

<sub>→</sub>

Open (Ctrl + O hoặc click

Open (Ctrl + O hoặc click



vào biểu tượng ), trong hộp


vào biểu tượng ), trong hộp



thoại Open:


thoại Open:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Các thao tác với tập tin (tt)


3. Các thao tác với tập tin (tt)



<b>Lưu một tập tin:</b>

<b>Lưu một tập tin:</b>



File



File

<sub>→</sub>

Save (Ctrl +S hoặc ),

Save (Ctrl +S hoặc ),



xuất hiện hộp thoại Save as, tại


xuất hiện hộp thoại Save as, tại



đó:


đó:



• Save in: chọn nơi lưu.<sub>Save in: chọn nơi lưu.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5.



5.

Các chế độ hiển thị trong

Các chế độ hiển thị trong



PowerPoint


PowerPoint



 View View →→ Normal: Normal: Hiển thị một Slide Hiển thị một Slide


hiện hành, sử dụng khi thiết kế Slide.


hiện hành, sử dụng khi thiết kế Slide.


 View Slide Sorter:View Slide Sorter:→→ Hiển thị tất cả các Hiển thị tất cả các


Slide, sử dụng khi thực hiện thao tác


Slide, sử dụng khi thực hiện thao tác


sao chép, di chuyển, xóa… các slide.


sao chép, di chuyển, xóa… các slide.


 View Slide Show:View Slide Show:→→ Trình chiếu slide Trình chiếu slide


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHƯƠNG 2 : </b>


<b>CHƯƠNG 2 : </b>


<b>SỬ DỤNG MS POWERPOINT</b>



<b>SỬ DỤNG MS POWERPOINT</b>


<b>TẠO PHIÊN BẢN TRÌNH BÀY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1.



1.

Chọn Slide Layout

<sub>Chọn Slide Layout</sub>



 Format Format <b>→→</b> Slide Layout. Tại khung Slide Layout. Tại khung
Slide Layout chọn cách trình bày,


Slide Layout chọn cách trình bày,


xong kích chuột phải chọn:


xong kích chuột phải chọn:


• Apply to Selected Slides: Áp dụng cho <sub>Apply to Selected Slides: Áp dụng cho </sub>
các slide đã chọn


các slide đã chọn


• Insert new slide: Chèn mới 1 slide có <sub>Insert new slide: Chèn mới 1 slide có </sub>
cách trình bày như đã chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Chọn Slide Design


2. Chọn Slide Design



 Vào menu Format Vào menu Format <sub></sub><sub></sub> Slide Design Slide Design



 Click chuột vào nền mong muốn tại Click chuột vào nền mong muốn tại
khung Slide Design, xong click chuột
khung Slide Design, xong click chuột


phải chọn:
phải chọn:


• Apply to All Slides: Áp dụng cho toàn bộ Apply to All Slides: Áp dụng cho tồn bộ
các slide


các slide


• Apply to Selected Slides: Áp dụng cho các Apply to Selected Slides: Áp dụng cho các
slide đã chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.Thiết lập Slide Master


3.Thiết lập Slide Master



 Vào menu View Vào menu View <sub></sub><sub></sub>


Master


Master  Slide Master Slide Master
 Thiết lập các định Thiết lập các định


dạng thông tin trên
dạng thơng tin trên


bố cục trình bày của


bố cục trình bày của


slide
slide


 Click nút Close Click nút Close


Master View để thoát
Master View để thoát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4. Chọn Background


4. Chọn Background



 Để định dạng màu nền cho Slide, vào menu Để định dạng màu nền cho Slide, vào menu


Format


Format  Background Background


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Chọn Background (tt)


4. Chọn Background (tt)



• Chọn màu trong các màu được liệt kêChọn màu trong các màu được liệt kê


• Lựa chọn màu trong More color…<sub>Lựa chọn màu trong More color…</sub>


• Lựa chọn trong Fill Effects, có 4 tab:Lựa chọn trong Fill Effects, có 4 tab:
- GradientGradient


- TextureTexture


- PatternPattern
- PicturePicture


• Apply to All : đồng ý mẫu cho tất cả các Apply to All : đồng ý mẫu cho tất cả các
slide


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5.



5.

Nhập nội dung vào các

Nhập nội dung vào các


khung văn bản



khung văn bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

6.



6.

Định dạng văn bản

Định dạng văn bản



 <b>Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ:</b>


Format


Format <b>→<sub>→</sub></b> Font (hoặc dùng thanh Formatting) Font (hoặc dùng thanh Formatting)


(Định dạng tương tự MS Word)(Định dạng tương tự MS Word)


 <b>Định dạng đoạn văn: Định dạng đoạn văn: </b>


• <b>Format Line Spacing, trong đó:Format Line Spacing, trong đó:→→</b>



• <b>Line SpacingLine Spacing</b>: chọn khoảng cách giữa các : chọn khoảng cách giữa các
dịng


dịng


• <b>Before paraghaphBefore paraghaph</b>: chọn khoảng cách so với : chọn khoảng cách so với
đoạn trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

7. Chèn mới 1 Slide


7. Chèn mới 1 Slide



Insert

Insert

<sub></sub>

<sub></sub>

New slide(Ctrl +M)

New slide(Ctrl +M)



hoặc click vào biểu tượng


hoặc click vào biểu tượng



Chèn thêm 1 slide có định dạng

Chèn thêm 1 slide có định dạng



giống với slide trước đó: Insert


giống với slide trước đó: Insert



Duplicate Slide.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

8. Di chuyển Slide


8. Di chuyển Slide



Tại tab Slides, chọn các slide

Tại tab Slides, chọn các slide



cần di chuyển, kéo thả tới vị trí


cần di chuyển, kéo thả tới vị trí




mong muốn.


mong muốn.



Hoặc: Edit

Hoặc: Edit

<sub></sub>

<sub></sub>

Cut (Ctrl+X), đến vị

Cut (Ctrl+X), đến vị



trí mong muốn ta vào Edit



trí mong muốn ta vào Edit

<sub></sub>

Paste

Paste



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9. Sao chép Slide


9. Sao chép Slide



 Sao chép các slide trong tập tin hiện Sao chép các slide trong tập tin hiện


hành: Tại tab Slides, chọn các slide cần


hành: Tại tab Slides, chọn các slide cần


copy, sau đó thực hiện thao tác copy


copy, sau đó thực hiện thao tác copy


và dán.


và dán.


 Sao chép các slide từ tập tin Sao chép các slide từ tập tin
powerpoint đã có khác: Insert



powerpoint đã có khác: Insert <sub></sub> Slides Slides


from Files…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

10. Xóa Slide



10. Xóa Slide



Chọn các slide cần xóa trên tab



Chọn các slide cần xóa trên tab



Slides:



Slides:



Bấm phím Delete

Bấm phím Delete



Hoặc vào Edit

Hoặc vào Edit

<sub></sub>

<sub></sub>

Delete Slide

Delete Slide



Hoặc bấm chuột phải chọn

Hoặc bấm chuột phải chọn



Delete Slide.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

11. Chèn đối tượng đồ họa



11. Chèn đối tượng đồ họa



Chèn đối tượng đồ họa sử

Chèn đối tượng đồ họa sử




dụng biểu tượng layout



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

11. Chèn đối tượng đồ họa (tt)


11. Chèn đối tượng đồ họa (tt)



 Chèn đối tượng đồ họa sử dụng menu:Chèn đối tượng đồ họa sử dụng menu:


- Chèn Clip Art


- Chèn Clip Art


• Vào InsertVào InsertPicture Picture  Clip Art Clip Art




Chọn Go để tìm kiếm hình ảnhChọn Go để tìm kiếm hình ảnh


• Click vào hình ảnh cần chènClick vào hình ảnh cần chèn


-


- Chèn Ảnh từ một nơi khác:Chèn Ảnh từ một nơi khác:


• Vào InsertVào InsertPicturePictureFrom FileFrom File Chọn hình ảnh Chọn hình ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

12. Chèn biểu bảng



12. Chèn biểu bảng



Tương tự như chèn đối tượng đồ

Tương tự như chèn đối tượng đồ




họa, có 2 cách:


họa, có 2 cách:



- Sử dụng biểu tượng layout: Sử dụng biểu tượng layout: <b>Insert Insert </b>


<b>Table</b>


<b>Table</b> (chèn bảng), (chèn bảng), <b>Insert ChartInsert Chart</b> (chèn (chèn
biểu đồ),


biểu đồ), <b>Insert Diagram or Insert Diagram or </b>
<b>Organization</b>


<b>Organization</b> <b>chartchart</b> (chèn sơ đồ hoặc (chèn sơ đồ hoặc
biểu đồ tổ chức)


biểu đồ tổ chức)


- Sử dụng menu: Vào menu Insert, lựa Sử dụng menu: Vào menu Insert, lựa


chọn loại chèn (Table, Chart,...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

13. Chèn âm thanh



13. Chèn âm thanh



Tương tự như chèn đối tượng đồ

Tương tự như chèn đối tượng đồ


hóa, có 2 cách:




hóa, có 2 cách:



• Sử dụng biểu tượng layout: Click vào <sub>Sử dụng biểu tượng layout: Click vào </sub>


biểu tượng


biểu tượng <b>Insert Media clipInsert Media clip</b> trong trong
placeholder.


placeholder.


• Sử dụng menu: Vào menu Insert <sub>Sử dụng menu: Vào menu Insert </sub><sub></sub>


Movies and Sounds, lựa chọn loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

14. Thiết lập hiệu ứng cho


14. Thiết lập hiệu ứng cho



các đối tượng


các đối tượng



Các bước tạo hiệu ứng:

Các bước tạo hiệu ứng:



• Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứngChọn đối tượng cần tạo hiệu ứng


• Vào Slide shows<sub>Vào Slide shows</sub> Custom Animation Custom Animation


Xuất hiện hộp thoại Custom Animation,


Xuất hiện hộp thoại Custom Animation,



gồm các mục sau :


gồm các mục sau :


• Add Effect : thêm loại hiệu ứngAdd Effect : thêm loại hiệu ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

14. Thiết lập hiệu ứng cho


14. Thiết lập hiệu ứng cho



các đối tượng (tt)


các đối tượng (tt)



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

14. Thiết lập hiệu ứng cho


14. Thiết lập hiệu ứng cho



các đối tượng (tt)


các đối tượng (tt)



Bốn nhóm hoạt hình:

Bốn nhóm hoạt hình:



Entrance: Hoạt hình xuất hiện


đối tượng trên slide


Emphasis: Hoạt hình


nhấn mạnh thêm


Exit: Hoạt hình thốt khỏi slide



Motion Paths: Hoạt hình tạo quỹ đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

14. Thiết lập hiệu ứng cho


14. Thiết lập hiệu ứng cho



các đối tượng (tt)


các đối tượng (tt)



Bốn nhóm hoạt hình:

Bốn nhóm hoạt hình:



Entrance: Hoạt hình xuất hiện


đối tượng trên slide


Emphasis: Hoạt hình


nhấn mạnh thêm


Exit: Hoạt hình thốt khỏi slide


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

14. Thiết lập hiệu ứng cho


14. Thiết lập hiệu ứng cho



các đối tượng (tt)


các đối tượng (tt)



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

14. Thiết lập hiệu ứng cho


14. Thiết lập hiệu ứng cho




các đối tượng (tt)


các đối tượng (tt)



Các lựa chọn của hiệu ứng hoạt

Các lựa chọn của hiệu ứng hoạt



hình


hình



Kích chuột phải lên một hoạt


Kích chuột phải lên một hoạt


hình, chọn



hình, chọn

<b>Effect Option</b>

<b><sub>Effect Option</sub></b>

, với mỗi

<sub>, với mỗi </sub>


loại đối tượng hoặc mỗi kiểu hoạt


loại đối tượng hoặc mỗi kiểu hoạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

14. Thiết lập hiệu ứng cho


14. Thiết lập hiệu ứng cho



các đối tượng (tt)


các đối tượng (tt)



 Hoạt hình cho đối tượng AutoShape và Hoạt hình cho đối tượng AutoShape và
Picture:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

14. Thiết lập hiệu ứng cho



14. Thiết lập hiệu ứng cho



các đối tượng (tt)




các đối tượng (tt)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 Hoạt hình với Chart:Hoạt hình với Chart:


14. Thiết lập hiệu ứng cho


14. Thiết lập hiệu ứng cho



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

15. Sử dụng Animation Schemes



15. Sử dụng Animation Schemes



 Các scheme được thiết kế để tạo Các scheme được thiết kế để tạo
hiệu ứng cho văn bản trong các


hiệu ứng cho văn bản trong các


placeholder


placeholder


 Vào Slide Show Vào Slide Show <sub></sub><sub></sub> Animation Animation


Schemes…, chọn các slide cần tạo


Schemes…, chọn các slide cần tạo


hiệu ứng trong tab Slides:


hiệu ứng trong tab Slides:



 Chọn 1 scheme trong danh sách để áp Chọn 1 scheme trong danh sách để áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

15. Sử dụng Animation Schemes (tt)



15. Sử dụng Animation Schemes (tt)


 Có 3 mức độ để lựa chọn hiệu ứng:Có 3 mức độ để lựa chọn hiệu ứng:


• Subtle: Phảng phất, huyền ảo.Subtle: Phảng phất, huyền ảo.


• Moderate: Vừa phải.Moderate: Vừa phải.


• Exciting: Mạnh mẽ, náo động.Exciting: Mạnh mẽ, náo động.


 Bỏ hiệu ứng, chọn No Animation. Bỏ hiệu ứng, chọn No Animation.
 Nếu muốn bỏ hiệu ứng trên toàn Nếu muốn bỏ hiệu ứng trên toàn


bộ các slide, click chuột vào Apply


bộ các slide, click chuột vào Apply


to All Slides


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

16. Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp



16. Thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp



 Là hiệu ứng dùng để Là hiệu ứng dùng để


chuyển tiếp giữa các slide



chuyển tiếp giữa các slide


khi trình chiếu.


khi trình chiếu.


 Vào menu Slide Show Vào menu Slide Show <sub></sub><sub></sub>
Slide Transition, xuất hiện


Slide Transition, xuất hiện


hộp thoại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

17. Tạo liên kết


17. Tạo liên kết



 Cách tạo liên kết:Cách tạo liên kết:


• Bơi đen nội dung cần tạo liên kết.<sub>Bơi đen nội dung cần tạo liên kết.</sub>


• Kích chuột vào menu Insert <sub>Kích chuột vào menu Insert </sub> Hyperlink Hyperlink


(hoặc ấn tổ hợp Ctrl_K, hoặc kích chuột phải
(hoặc ấn tổ hợp Ctrl_K, hoặc kích chuột phải


chọn Hyperlink), một hộp thoại xuất hiện,
chọn Hyperlink), một hộp thoại xuất hiện,


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

17. Tạo liên kết (tt)



17. Tạo liên kết (tt)



 Chỉnh sửa liên kết:Chỉnh sửa liên kết:


Đặt con trỏ chuột tại nơi đã tạo liên kết,


Đặt con trỏ chuột tại nơi đã tạo liên kết,


vào menu Insert


vào menu Insert <sub></sub> Hyperlink (hoặc kích Hyperlink (hoặc kích


chuột phải chọn Edit Hyperlink), sau đó


chuột phải chọn Edit Hyperlink), sau đó


ta thực hiện chọn lại đích của liên kết.


ta thực hiện chọn lại đích của liên kết.


 Để xóa 1 liên kết đã tạo, kích chuột phải Để xóa 1 liên kết đã tạo, kích chuột phải
tại nơi đã tạo liên kết, chọn Remove


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

18. Tạo nút liên kết


18. Tạo nút liên kết



 Để tạo các nút liên kết, thực hiện như Để tạo các nút liên kết, thực hiện như
sau:


sau:



• Vào menu Slide Show Vào menu Slide Show  Action Buttons, và Action Buttons, và
chọn nút cần sử dụng.


chọn nút cần sử dụng.


• Vẽ nút cần sử dụng lên vị trí mong muốn trên Vẽ nút cần sử dụng lên vị trí mong muốn trên
slide.


slide.


• Chọn slide cần liên kết tới Chọn slide cần liên kết tới


 Ta có thể hiệu chỉnh liên kết trên các nút Ta có thể hiệu chỉnh liên kết trên các nút
giống như


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

19. Trình diễn các slide


19. Trình diễn các slide



 Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung
các slide đã thiết kế được trong tệp trình


các slide đã thiết kế được trong tệp trình


diễn lên tồn bộ màn hình.


diễn lên tồn bộ màn hình.


 Trình diễn theo một trong các cách sau:Trình diễn theo một trong các cách sau:
• Cách 1: Vào menu Slide Show <sub>Cách 1: Vào menu Slide Show </sub><b>→<sub>→</sub></b> View Show. View Show.


• Cách 2: Vào menu View <sub>Cách 2: Vào menu View </sub> Slide Show. Slide Show.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

19. Trình diễn các slide (tt)


19. Trình diễn các slide (tt)



 Trên màn hình trình diễn, Trên màn hình trình diễn,
bạn có thể thực hiện một


bạn có thể thực hiện một


số công việc bằng cách


số công việc bằng cách


nhấn chuột phải lên màn


nhấn chuột phải lên màn


hình trình diễn, hoặc dùng


hình trình diễn, hoặc dùng


phím:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>CHƯƠNG 3 : </b>


<b>CHƯƠNG 3 : </b>



<b>THIẾT LẬP TRANG IN VÀ IN ẤN </b>



<b>THIẾT LẬP TRANG IN VÀ IN ẤN </b>




<b>TRONG MS POWERPOINT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1. Định dạng trang in


1. Định dạng trang in



 File File <sub></sub><sub></sub> Page Setup…cửa sổ Page Setup xuất hiện: Page Setup…cửa sổ Page Setup xuất hiện:


• Slides sized for: Chọn khổ giấy (A3, A4,…)Slides sized for: Chọn khổ giấy (A3, A4,…)


• Width, Height: Định chiều rộng, chiều cao trang inWidth, Height: Định chiều rộng, chiều cao trang in


• Number slides from: Chọn số để dánh số slide bắt đầu Number slides from: Chọn số để dánh số slide bắt đầu
khi in ra giấy


khi in ra giấy


• Orientation: Chọn hướng in:Orientation: Chọn hướng in:


• Slides: Chọn hướng in cho các Slide: In ngang Slides: Chọn hướng in cho các Slide: In ngang
(Landscape - mặc định), in dọc (Portrait)


(Landscape - mặc định), in dọc (Portrait)


• Notes, Handouts, Outline: Chọn hướng in cho các Notes, Handouts, Outline: Chọn hướng in cho các
Note, Handout và outline


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. Chèn Header và Footer


2. Chèn Header và Footer




Vào menu View

Vào menu View

<sub></sub>

<sub></sub>

Header and

Header and



Footer



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

3. In ấn


3. In ấn



 Vào menu File Vào menu File <sub></sub><sub></sub> Print Print
(Ctrl_P)


(Ctrl_P)


hoặc dùng biểu tượng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×