Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.71 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 5</b>
Cách ngôn: Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
TN MƠN T TÊN BÀI DẠY
HAI
20/9
CC
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
1
2
3
4
Chiếc bút mực
Tiết 2
38 + 5
BA
21/9
Tốn
Kể Chuyện
Chính tả
L.Tiếng Việt
1
2
3
Mục lục sách
Hình chữ nhật ,hình tứ giác
NĂM
23/9
Toán
L. từ và câu
L-Â-Nhạc
NGLL
1
2
3
4
Bài toán về nhiều hơn
Tên riêng- Câu kiểu Ai là gì?
Ơn tập bài hát xịe hoa
Hoạt động làm sạch trường lớp
TậpLàm Văn
L.Tiếng Việt
1
2
Trả lời CH: Đặt tên cho bài. LT về Mục lục sách
Ôn tên riêng –Câu kiểu Ai là gì?
SÁU
24/9
Tốn
Chính tả
Luyện Tốn
HĐTT
1
2
3
4
Luyện tập
Cái trống trường em
Luyện đặt tính, nhận dạng hình, giải tốn
Sinh hoạt lớp
Toán:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
-Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với 1 số để so sánh 2 số
II - Chuẩn bị:
-Bảng gài, que tính
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Đặt tính rồi tính
38 + 5 18 + 27 28 + 19
48 + 13 78 + 7 8 + 38
B. Bài mới: Giới thiệu
- Cùng HS dùng que tính để hình thành
phép tính 38 + 25
C. Luyện tập
Bài 1: (cột 1,2,3)
Bài 2: (dành cho SH giỏi)
Bài 4: (Cột 1)
-(cột 2 dành cho SH giỏi)
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- 3 HS
- Cùng GV thực hiện
- 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính
- Nhiều HS nhắc lại
- HS thực hiện bảng con (Mỗi dãy 1 bài)
- 2 HS đọc
đề-- 1 HS lên tóm tắt + giải
- Lớp làm ở vở.
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm ở vở
<i> Trường Tiểu học Trương Hoành- GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
Thứ ba/21/09/2010
Toán: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
-Thuộc bảng 8 cộng với 1 số
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25
-Biết giải bài tốn theo tóm tắt với 1 phép cộng
II - Chuẩn bị:
-Bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ: (3 HS)
- Đặt tính rồi tính:
38 + 45 28 + 49 68 + 12
58 + 26 48 + 38 48 + 35
B. Bài mới : Giới thiệu
Bài 1: /22
Bài 2: /22
Bài 3: /22
Bài 4: (dành cho HS giỏi)
Bài 5: (dành cho HS giỏi)
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét , tuyên dương
- Nhẩm, nêu kết quả tiếp sức
- 1 HS lên bảng, lớp làm ở vở
- Nêu đề tốn, giải bài tốn theo tóm
tắt đã cho
- Làm vào vở
<i> </i>
Tốn: HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC
I - Mục tiêu:
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, tứ giác.
-Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác
II - Chuẩn bị:
- Hình chữ nhật, tứ giác (dạng hình khác nhau).
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Đặt tính rồi tính
38 + 17 24 + 18 35 + 49
54 + 16 74 + 9 28 + 35
Hình chữ nhật:
- GV cho HS quan sát các hình như
SGK (đã chuẩn bị) yêu cầu HS nhận
dạng và nêu tên hình.
Hình tứ giác:
- Tương tự cho hình tứ giác.
- Yêu cầu HS liên hệ thực tế
- Hình chữ nhật và hình tứ giác có
điểm gì giống và khác nhau ?
C. Thực hành:
Bài tập 1:
- GV dùng phấn đánh dấu các điểm
như bài tập 1. Yêu cầu 2 HS lên bảng
nối các điểm để có hình chữ nhật, tứ
giác.
Bài 2: (câu a,b)
Bài 3: (dành cho SH giỏi)
D. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi vẽ hình
- 3 HS
- HS quan sát, nêu tên hình chữ nhật
- Bảng đen, mặt bàn, khung cửa sổ,
bảng con …
- Giống cùng có 4 cạnh 4 góc
- Khác: Hình chữ nhật: có 2 cạnh dài
và 2 cạnh ngắm khác nhau.
- 2 HS lên bảng nối, lớp vẽ vào bảng
con.
- HS thảo luận nhóm đơi
- Trả lời trước lớp
- 2 HS lên bảng, cả lớp theo giỏi
Toán: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN
I - Mục tiêu:
-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn
II - Chuẩn bị:
- 12 quả cam bằng bìa màu
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Đặ tính rồi tính:
38 + 15 29 + 36
-GV đưa một số hình dạng khác nhau
B. Bài mới: Giới thiệu
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán
GV dùng đồ dùng dạy học thực hiện
như SGK – Yêu cầu HS lên bảng giải
C. Luyện tập :
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: (hoạt động nhóm)
- Phân tích đề
GV hướng dẫn HS tóm tắt đề
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét - Dặn dò
-1 HS thực hiện –cả lớp làm vào bảng
con
-Nêu tên các hình
-1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng giải bài mới
-1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng giải - lớp làm vào vở
-1 HS đọc đề - 1 HS đọc tóm tắt đề
(SH khá giỏi làm vào vở)
-1 HS đọc đề
-Đại diện nhóm lên trình bày
-Các nhóm nhận xét bổ sung
<i> Trường Tiểu học Trương Hồnh- GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
Thứ sáu/24/09/2010
Toán: LUYỆN TẬP
- Biết giải và trình bày bài giải tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau
II/ Hoạt động dạy học:
GV HS
A/ KT bài cũ
-Bài bập 3
B/GT bài mới:
Hướng dẫn HS làm BT
Bài tập 1:
Bài tập 2:
-Ghi tóm tắt bài tốn lên bảng
Bài 3:(đành cho HS khá, giỏi)
Bài 4:
-Theo dõi
-Nhận xét
C/Củng cố-Dặn dò:
Nhận xét tiết học
-1 em lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở nháp
-1 HS đọc đề
-1 HS lên bảng tóm tắ bài tốn
-1 HS trình bày bài giải trên bảng
Cả lớp viết phép tính trên bảng con
-Nhận xét bài trên bảng
-1 em đọc đề tốn theo tóm tắt trên bảng
-1 HS lên giải bài toán
-Làm bài vào vở
-Dựa vào tóm tắt, đặt đề tốn cả lớp làm
bài vào vở nháp
-Đọc bài tốn của mình
-Hoạt động nhóm
-Đại diện nhóm lên trình bày
<i>Trường Tiểu Trương Hồnh- GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
-Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của sự vật và nắm được
qui tắc viết hoa tên riêng Việt Nam(BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt
Nam(BT2).
-Biết đặt câu theo mẫu: Ai là gì? (BT3)
II/ Chuẩn bị:
-Bài tập 3 bảng phụ- Bài 1 viết sẵn ở bảng.
III/ Hoạt động dạy và học:
GV HS
A/ Bài cũ:
- Một tuần có mấy ngày?
- Em sinh ngày tháng năm nào?
- Hơm qua thứ mấy? Ngày mấy?
B/ Bài mới: Giới thiệu
Bài tập 1: Biết được cách viết tên riêng.
- Nhóm 1 viết ntn?
- Nhóm 2 ngồi ngoặc đơn viết như thế
nào? Vì sao?
- Vậy khác nhau chỗ nào?
- Khi viết tên riêng của người, sông, núi,…
ta phải viết như thế nào?
Bài tập2 : Viết được tên bạn, tên một
dòng sông(hoặc suối,kênh, rạch, hồ, núi,
…)
Bài tập 3: Đặt được câu theo mẫu Ai là
gì?
- Chấm bài, tuyên dương
C/ Củng cố dặn dò:
- Tổ chức thi đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- Vì sao phải viết hoa tên của người, sơng,
núi,…?
- Nhận xét chung
- Dặn dị .
3học sinh trả bài
1 học sinh đọc đề bài- 1 học sinh đọc
nhóm 1, 2.
- Viết thường.
- Viết hoa- tên riêng của 1 dịng
sơng, ngọn núi, một người.
- Học sinh nêu.
- Ta phải viết hoa chữ cái đầu
của mỗi tiếng
- 1 học sinh đọc phần đóng
khung SGK- lớp đọc.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh viết bảng con, bảng
lớp
- Học sinh đọc bài tập- 1 học
sinh đọc câu mẫu.
- Lớp làm vào vở.
A B
Trường Tiểu học Trương Hoành- GV: Đặng Thị Bích Trâm
Kể chuyện: CHIẾC BÚT MỰC
-Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1)
II / Chuẩn bị :
- Tranh minh họa SGK.
III/ Hoạt động dạy và học :
GV HS
A/ Bài cũ:
2 học sinh kể câu chuyện “ Bím tóc
đi sam”
B/ Bài mới: Giới thiệu
Bài 1: Kể lại được từng đoạn câu
chuyện qua tranh.
- Giáo viên đính tranh ở bảng.
- Giáo viên nhắc lại các yêu cầu.
Bài 2: Kể lại được toàn bộ câu
chuyện
B/ Củng cố dặn dò:
-Giáo dục.
-Nhận xét- dặn dò.
2 học sinh trả bài.
-1 học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-Quan sát tranh.
-Nêu tóm tắt nội dung từng bức tranh.
-Học sinh kể theo nhóm( 4).
-Mỗi em kể 1 tranh trong nhóm.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Dành cho HS khá giỏi
<i>Trường Tiểu Trương Hồnh- GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
Thứ hai / 20/ 9 /2010
Tập đọc:
-Biết ngắt nghí hơi đúng; bước đầu biết dọc rõ lời nhân vật trong bài
-Hiểu nội dung: Cô giáo khên ngơi bạn Mai là cơ bé chăm ngoan, biết giúp đõ bạn
(trả lời câu hỏi 2,2,3,5)
II - Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc - Bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
GV HS
A. Bài cũ: Trên chiếc bè (3HS)
B. Bài mới: Giới thiệu
- GV đọc
+ Đọc từng câu
- Yêu cầu HS nêu từ khó
- Treo bảng phụ hướng dẫn câu khó
+ Đọc đoạn
+ Đọc theo nhóm
3. Tìm hiểu bài:
Trong lớp bạn nào vẫn phải viết bút
chì ?
Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất
mong được viết bút mực ?(dành cho
HS khá, giỏi)
Thế là trong lớp cịn mấy bạn viết
bút chì ?
Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?
Vì sao Lan loay hoay mãi với cái
hộp bút ?
Cuối cùng Mai quyết định ra sao ?
Khi biết mình được viết bút mực
Mai nghĩ gì và nói như thế nào ?
Vì sao cơ giáo khen Mai ?
<i>4. Luyện đọc lại:</i>
C/ Củng cố, dặn dò:
Câu chuyện này nói về điều gì ?
Em thích nhân vật nào ? Vì sao?
Nhận xét-Dặn dị
- HS đọc thầm theo
- Mỗi em đọc một câu nối tiếp cho
đến hết bài
- Nêu từ khó, đọc từ khó
- HS luyện đọc
Lớp 1A/ HS/ … bút mực/ chỉ còn/
Mai và Lan/ … chì//.
- 4 HS nối tiếp đọc
- Mỗi nhóm 4 em
- Đại diện nhóm đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm đoạn 1
- Mai và Lan
- 1 HS đọc đoạn 2
- Hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm
- Một mình Mai
- 1 HS đọc đoạn 3, 4
- Lan quên bút ở nhà
- Nửa muốn cho bạn mượn, nửa
muốn lại tiếc.
- Đưa bút cho Lan mượn
- 1 HS đọc đoạn 4
- Mai thấy tiếc nhưng rồi nói “Cứ để
<i>bạn Lan viết trước”</i>
- Mai ngoan, biết giúp đỡ bạn bè
- Mỗi nhóm 4 HS đọc theo vai
- Đại diện 1 nhóm đọc trước lớp
- Bạn bè phải thương yêu giúp đỡ
lẫn nhau.
<i> Trường tiểu học Trương Hồnh-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
Thứ tư / 22 / 9 /2010
Tập đọc:
- Đọc rành mạch đoạn văn có tính chất liệt kê.
-Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
II - Đồ dùng dạy học:
- Một tập truyện thiếu nhi có mục lục
- Viết 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn đọc (bảng có màn che)
III - Hoạt động dạy và học:
GV HS
A. Bài cũ: Chiếc bút mực (3 HS)
B. Bài mới: Giới thiệu
- GV đọc mẫu
- GV hướng dẫn HS 2 dòng đầu như đã
chuẩn bị
- Yêu cầu HS nêu từ khó
- Yêu cầu HS đọc giải nghĩa các từ
SGK/43
Tác giả nghĩa là gì ?
<i>3. Tìm hiểu bài:</i>
-Nêu câu hỏi 1
-Nêu câu hỏi 2
-Nêu câu hỏi 3
-Nêu câu hỏi 4
-Nêu câu hỏi 5 (dành cho HS giỏi)
+ Luyện đọc lại
C/Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- HS đọc thầm theo
- HS đọc theo yêu cầu của giáo viên
- Đọc từ khó cá nhân, đồng thanh
- Người viết sách, vẽ tranh, vẽ tượng
…
- Đọc thầm
-….có những truyện :Mùa quả
cọ,Hương đồng cỏ nội, Bây giờ bạn ở
đâu?...
-……….trang 52
-……….Quang Dũng
-HS trả lời
<i>Trường tiểu học Trương Hoành-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
- Viết đúng chữ cái hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)chữ và câu ứng
dụng:Dân(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nươc mạnh (3 lần)
II - Chuẩn bị:
-Chữ hoa D
-Cụm từ ứng dụng
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Cho HS viết bảng con chữ cái C,
Chia
B. Bài mới: Giới thiệu
- GV đính chữ cái D lên bảng. Yêu
cầu HS nêu cấu tạo của chữ cái.
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết
vừa nêu cách viết.
- Đính câu ứng dụng
Dân giàu nước mạnh nghĩa là
gì ?
- Yêu cầu HS nêu độ cao của các
chữ
- Viết mẫu chữ Dân
C. Luyện tập:
- GV nên yêu cầu
<i>- Nhận xét tiết học.</i>
- Dặn dò.
- 1 nét liền: Là nét kết hợp của 2 nét
cơ bản nét lượn 2 đầu (dọc) và nét
cong phải nối liền nhau tạo thành một
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.
- HS viết bảng con D
- 1 HS đọc
- Nhân dân có giàu đất nước mời
hùng mạnh.
- HS nêu
- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- HS viết vào vở
<i>Trường tiểu học Trương Hồnh-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
Chính tả : (TC) CHIẾC BÚT MỰC
-Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK)
-Làm được BT2, BT3a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
-Bảng phụ
-Giấy khổ to, bút dạ
III/ Hoạt động dạy học:
GV HS
A/ KT bài cũ:
-Đọc: dỗ em, ăn giỗ, vần thơ, vầng
trăng
B/ GT bài:
-Treo bảng phụ có viết đọạn chép
-Hướng dẫn viết chữ khó : bút mực,
cơ gái, vui, ịa khóc , mượn
+ Tìm những chữ có dấu phẩy trong
đoạn văn
-Hướng dẫn viết bài
-Hướng dẫn chữa bài
-Chấm 1 số vở
-Nhận xét
Hoạt động 3;
-Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2:
-Điền vào chỗ trống ia hay ya ?
Bài 3: Câu a
C/Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Khen ngợi những HS chép bài CT
đúng
-Chuẩn bị bài cái trống trường em
-2 em lên bảng viết
-Cả lớp viết bảng con
-Đọc bài trên bảng
-Viết bảng con
-1 HS đọ lại đoạn văn
-Chép bài vào vở
-Tự chữa lỗi bằng bút chì
-Nêu yêu cầu bài
-1 HS lên làm bài vào tờ giấy khổ to
Cả lớp làm vào vở BT
-1 HS lên bảng làm
<i>Trường tiểu học Trương Hoành-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
Chính tả: (NV) CÁI TRỐNG TRƯỜNNG EM
I/ Mục tiêu:
-Làm được BT (2) a/ b, hoặc BT (3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
II/ Hoạt động dạy học:
GV HS
A/ KT bài cũ:
B/ GT bài mới:
-Đọc tồn bài chính tả 1 lượt
+Hai khổ thơ này nói gì?
+Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu?
Là những dấu gì?
+Có bao nhiêu chữ phải viết hoa?
-HS viết bảng con : nghỉ, ngẫm nghĩ,
buồn suốt
-Đọc bài cho HS viết
+Treo bảng phụ có bài viết
+Chấm 1 số bài
C/ Hướng dẫn làm BT
Bài 2:
b, Điền en hay eng?
-Treo bảng phụ có nội dung bài tập
-Cùng HS sữa bài
Bài 3:Câu a
-Treo bảng phụ có nội dung BT
-Cùng HS sữa bài
-Nhận xét tiết học
-1 HS lên bảng viết 3 tiếng có âm giữa
vần là ia hoặc ya
-2 HS đọc lại
+ Nói về cái trống trường lúc các bạn
HS đang nghỉ hè
+ Có 2 dấu câu: 1 dấu chấm và 1 dấu
chấm hỏi
+Có 9 chữ viết hoa vì đó là chữ đầu tiên
của tên bài và những chữ đầu của mỗi
dòng thơ
-Viết bảng con
-Viết bài vào vở
-Tự chấm lỗi bằng bút chì
-1 HS lên bảng làm bài
-Cả lớp làm trong vở BT
-1 HS lên bảng làm bài
Cả lớp làm trong vở BT
<i>Trường tiểu học Trương Hồnh-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
- Nghe, nói. Dựa vào tranh vẽ trả lời câu hỏi rõ ràng đúng ý BT 1; bước đầu
biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho BT 2
-Biết đọc mục lục 1 tuần học, ghi ( hoặc nói) được tên các BT đọc trong tuần đó
(BT3)
II/ Chuẩn bị:
-Tranh minh họa như SGK
III/ Hoạt động dạy và học:
GV HS
A/ Bài cũ: Nói lời cảm ơn, xin lỗi trong
trường hợp sau:
a/ Bạn cho viên phấn.
b/ Làm mất đồ dùng học tập của bạn.
B/ Bài mới: Giới thiệu
Bài tập 1
Giáo viên đính tranh lên bảng.
Bài tập 2: Gọi HS đọc bài tập 2
Hỏi vì sao phải bảo vệ của công.
* Chốt ý:
Bài tập 3:
Chấm bài – tuyên dương
C/ Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét chung- dặn dò.
Giáo dục
2 học sinh trả bài
- Hãy dựa vào các tranh sau, trả lời
câu hỏi (Câu hỏi ở dưới mỗi tranh)
- Học sinh quan sát tranh- Thảo
luận nhóm đơi.
- Trinh bày trước lớp.
Một học sinh trình bày lại bài 1.
- Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1.
Học sinh nêu tên câu chuyện.
Vẽ ngựa.
Đẹp mà không đẹp…
Học sinh trả lời:
- Đọc mục lục các bài ở tuần 6. Viết
tên cho các bài tập đọc trong tuần ấy.
- 4 học sinh đọc mục lục các bài
ở tuần 6.
- Làm bài tập vào vở - Bảng
<i>Trường Tiểu Học Trương hoành-GV: Đặng Thị Bích trâm</i>
Luyện tốn: ÔN 28 +5; 38 +25
I/ Mục tiêu:
II/ Lên lớp:
-Ôn lại bảng cộng 8 với 1 số
-Hướng dẫn làm BT
Bài 1: ( cột 4, 5 SGK / 20)
Bài 2: trang 20
Bài 2 trang 21, Bài 1 ( cột 4, 5/ 21), Bài 4 (cột 2 / 21)
-Chấm chữa bài
Nhận xét , dặn dò
ATGT: THỰC HÀNH: ĐI AN TOÀN
I/ Mục tiêu:
-Qua bài học, HS biết áp dụng vào thực tế để thực hiện những hành vi an toàn khi
đi trên đường
II/ Hoạt động dạy học:
GV HS
A/KT bài cũ:
1, Thế nào là an toàn khi đi trên đường
phố
B/Bài mới: Thực hành đi an toàn
-Em đi đến trường trên con đường nào?
-Em đi như thế nào để được an tồn
+Tổ chức hoạt động nhóm
Kết luận: Đi bộ trên vỉa hè, không đùa
nghịch dưới lòng đường quan sát kĩ
-Ghi nhớ những hành vi an tồn khi đi
trên đường
-Nhiều HS trả lời
-Các nhóm trao đổi với nhau
-Đại diện nhóm trả lời
-Cả lớp nhận xét bổ sung
<i>Trường tiểu học Trương Hoành-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
Luyện tiếng Việt: ( L.Đ.V) CHIẾC BÚT MỰC
-Đọc trơi chảy tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ
-Nghe, viết đúng đoạn 4 trong SGK, trình bày bài đẹp, sạch
II/ Lên lớp:
1, Luyện đọc: đọc 1 số từ khó
-Đọc câu nối tiếp nhau đọc hết cả bài
-Đọc đoạn: nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đọc cả bài
2, Luyện viết
-GV đọc mẫu đoạn 4 SGK – 1 HS đọc
-Hướng dẫn viết từ khó vào bảng con
-GV đọc HS viết bài vào vở
-Hướng dẫn HS chấm bài
-GV chấm bài nhận xét
<i>Trường tiểu học Trương Hồnh-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
I/ Mục tiêu:
-Nhận biết được đặc điểm một số con vật
-Biết cách vẽ con vật theo ý thích
-Chọn màu tơ thích hợp
II/ Lên lớp:
-Cho HS xem 1 số tranh
-Nêu tên và hình dáng đặc điểm phần chính của con vật
-Màu sắc con vật
-HS chọn 1 con vật em thích vẽ vào vở
-Tô màu
-Thu vở chấm nhận xét
I/ Mục tiêu:
-Biết thế nào là làm sạch trường lớp
-HS biết làm sạch trường lớp
II/ Hoạt động dạy học:
GV HS
Hoạt động 1: Làm sạch trường lớp
Nhóm 1: Quét lớp
Nhóm 2: Lau cửa kính
Nhóm 3: Nhổ cỏ bồn hoa
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách sử dụng
dụng cụ dọn vệ sinh
Hoạt động 3: Nhận xét – Tuyên dương
-Tổ 1 thực hiện
-Tổ 2 thực hiện
-Tổ 3 thực hiện
<i>Trường tiểu học Trương Hồnh-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
I/ Mục tiêu:
-Củng cố lại các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được
-Rèn kĩ năng đặt câu: Ai là gì?
II/ Lên lớp:
1, Viết họ tên 2 bạn trong lớp em
2, Viết tên 1 con sông, 1 ngọn núi mà em biết
3, Viết tên xã, huyện, tĩnh mà em đang ở
4, Đặt câu theo kiểu Ai là gì:
a, Nói về bố mẹ em
b, Nói về 1 con vật
c, Nói về cây cối:
-HS làm miệng
-HS làm bài vào vở
Chấm bài nhận xét
Luyện toán: LUYỆN ĐẶT TÍNH- NHẬN DẠNG HÌNH- GIẢI TỐN
I/ Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng đặt tính và giải tốn
-Biết nhận dạng đúng 1 số hình và biết gọi tên 1 số hình đã học
II/ Lên lớp:
-Bài tập 2/ 24 vở BT toán 1
-Bài 2 câu c SGK/ 23
-Bài 3 SGK / 23
<i>Trường tiểu học Trương Hồnh-GV: Đặng Thị Bích Trâm</i>
1/ Tổng kết các hoạt động trong tuần qua
-Lớp duy trì tốt sĩ số, đi học đúng giờ
-Dọn vệ sinh trường lớp sạch đẹp
-Thực hiện tốt truy bài đầu giờ
-Thực hiện tiếng hát đầu giờ và giữa giờ
-Thực hiện tốt nề nếp học tập
-Tồn tại:
+ 1 số em đi thiếu dụng cụ học tập
2, Các hoạt động tuần đến:
-Tiếp tục duy trì mọi nề nếp
-Nhắc nhở 1 số em chuẩn bị đầy đủ dụng cụ trước khi đi học
3, Sinh hoạt tập thể
-Múa hát vui chơi
Trường tiểu học Trương Hồnh-GV: Đặng Thị Bích Trâm
-Cho HS theo dãy
-Cho HS hát cá nhân theo giai điệu và thuộc lời ca.
-Cho HS hát kết hợp phụ họa đơn giản.
-Hát thi đua từng tổ, từng dãy, cá nhân.
-Nhận xét -dặn dò
TUẦN 4
Cách ngôn: Lá lành đùm lá lách
TN MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY
HAI
14/9
CC
TĐ
TĐ
Toán
1
2
3
4
Bím tóc đi sam
Tiết 2
29 + 5
KC
C.Tả
Bím tóc đi sam
Bím tóc đi sam
Ơn 9 + 5, 29 + 5
Ơn tập an tồn và nguy hiểm
BA
15/9
Toán
LTV Câu
LTViệt
Tập viết
1
2
3
4
49 + 25
Từ chỉ sự vật- Ngày, tháng, năm
(Đọc , viết) Bím tóc đi sam
Chữ hoa C
TƯ
Trên chiếc bè
Luyện tập
Luyện vẽ tranh đề tài vườn cây
Tìm hiểu truyền thống nhà trường
NĂM
17/9
Toán
TLV
LT Việt
L.toán
1
2
3
4
8 cộng với một số 8 + 5
Cảm ơn- Xin lỗi
Ôn Cảm ơn –Xin lỗi
Luyện bảng 8 cộng với 1 số, đặt tính
SÁU
uploa
d.123d
oc.net/
9
Toán
C. Tả
H.Đ TT
1
2
3
28 + 5
TUẦN 5
Cách ngôn: Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư
TN MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY
HAI
21/9
CC
TĐ
TĐ
Toán
1
Chiếc bút mực
T2
38 +25
KC
C.Tả
L. Toán
ATGT
1
2
3
4
Chiếc bút mực
( TC) Chiếc bút mực
Ôn 28 + 5, 38 +25
TH Đi an tồn
BA
22/9
Tốn
LTV Câu
LTViệt
Tập viết
1
2
3
Tên riêng – Câu kiểu Ai là gì ?
Đọc viết: Chiếc bút mực
Chữ hoa D
TƯ
23/9
TĐ
Toán
L.mỹ thuật
HĐNGLL
1
2
3
4
Mục lục sách
Hình chữ nhật- Hình tam giác
Luyện vẽ con vật
Hướng dẫn làm sạch trường lớp
NĂM
24/9
Toán
TLV
LT Việt
L.toán
Bài toán về nhiều hơn
TL câu hỏi- Đặt tên cho bài. LT về MLS
Ôn: Tên riêng -Câu kiểu Ai là gì?
Luyện đặt tính, nhận dạng hình, giải tốn
SÁU
25/9
Tốn
C. Tả
H.Đ TT
1
2
3
Luyện tập