Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI DH VA DAP AN MOM TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.55 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GỢI Ý-ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y x</i> 4  2<i>( m</i>1<i>)x</i>2 <i>m ( )</i>2 1 ,với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm sớ (1) khi m = 0.


b) Tìm m để đồ thị hàm sớ (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
<b>GY</b>


<b> a/ Khảo sát, vẽ (C) :</b>
m = 0 Þ y = x4 – 2x2


D = R, y’ = 4x3<sub> – 4x, y’ = 0 </sub><sub>Û</sub><sub> x = 0 hay x = </sub><sub>±</sub><sub>1</sub>


Hàm sớ đồng biến trên (-1; 0) và (1; +¥), nghịch biến trên (-¥;-1) và (0; 1)
Hàm sớ đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = ±1 và yCT = -1


lim


<i>x</i> ±¥<i>y</i>¥


Bảng biến thiên :


x -¥ -1 0 1 +¥
y’  0 + 0  0 +


y +¥ 1 +¥
-1 -1


y = 0 Û x = 0 hay x = ± 2


Đồ thị tiếp xúc với Ox tại (0; 0) và cắt Ox tại hai điểm (± 2<sub>; 0)</sub>



b/ y’ = 4x3<sub> – 4(m + 1)x</sub>


y’ = 0 Û x = 0 hay x2 = (m + 1)


Hàm số có 3 cực trị Û m + 1 > 0 Û m > -1
Khi đó đồ thị hàm sớ có 3 cực trị A (0; m2<sub>),</sub>


B (- <i>m</i>1<sub>; – 2m – 1); C (</sub> <i>m</i>1<sub>; –2m – 1)</sub>


Do AB = AC nên tam giác chỉ có thể vng tại A. Gọi M là trung điểm của BC Þ M (0; -2m–1)
Do đó ycbt Û BC = 2AM (đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền)


Û 2 <i>m</i>1 = 2(m2 + 2m + 1) = 2(m + 1)2Û 1 = (m + 1) <i>m</i>1 =


3
2


(<i>m</i>1) <sub> (do m > -1)</sub>
Û 1 = (m + 1) (do m > -1) Û m = 0


<b>Câu 2. Giải phương trình </b> 3 sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>2 cos -1<i>x</i>
<b>GY</b>


3 sin2x+cos2x=2cosx-1


Û 2 3sinxcosx + 2cos2x = 2cosx Û cosx = 0 hay 3sinx + cosx = 1


Û cosx = 0 hay
3



2 <sub> sinx + </sub>
1


2 <sub>cosx =</sub>
1


2 <sub>Û</sub><sub> cosx = 0 hay </sub>cos(<i>x</i> 3) cos3


 


 


Û x =


2


2 <i>k hay x k</i>




 


 


hay
2


2
3



<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 3: Giải hệ phương trình </b>


3 2 3 2


2 2


3 9 22 3 9


1
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


      




   


 <sub> (</sub><i><sub>x</sub></i><sub>, </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub> R).</sub>
<b>GY</b>


3 2 3 2



2 2


3 9 22 3 9


1
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


      




   


 <sub> Đặt t = -x </sub>


Hệ trở thành


3 3 2 2


2 2


3 3 9( ) 22



1
2


<i>t</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>y</i> <i>t y</i>


<i>t</i> <i>y</i> <i>t y</i>


      




   


 <sub>. Đặt S = y + t; P = y.t</sub>


x


y


-1


O




--1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hệ trở thành



3 2 3 2


2 2


3 3( 2 ) 9 22 3 3( 2 ) 9 22


1 1 1


2 ( )


2 2 2


<i>S</i> <i>PS</i> <i>S</i> <i>P</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>PS</i> <i>S</i> <i>P</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>P S</i> <i>P</i> <i>S</i> <i>S</i>


           
 
Û
 
     
 
 
3 2
2
3


2 6 45 82 0



4


1 1


( ) <sub>2</sub>


2 2


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>P</i>


<i>P</i> <i>S</i> <i>S</i> <i><sub>S</sub></i>


     

 
Û <sub></sub> Û <sub></sub>
  
 <sub> </sub><sub></sub>


 <sub>. Vậy nghiệm của hệ là </sub>


3 1 1 3


; ; ;


2 2 2 2




   




   
   


Cách khác :


3 2 3 2


2 2


3 9 22 3 9


1 1


( ) ( ) 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
      


   



 <sub>. Đặt u = x</sub>


1
2


; v = y +
1
2


Hệ đã cho thành


3 2 3 2


2 2


3 45 3 45


( 1) ( 1) ( 1)


2 4 2 4


1


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i>

       



 <sub></sub> <sub></sub>


Xét hàm f(t) =


3 3 2 45


2 4


<i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>


có f’(t) =


2 45


3 3


4


<i>t</i>  <i>t</i>


< 0 với mọi t thỏa t 1


Þ f(u) = f(v + 1) Þ u = v + 1 Þ (v + 1)2 + v2 = 1 Þ v = 0 hay v = -1 Þ


0
1
<i>v</i>
<i>u</i>







 <sub> hay </sub>


1
0
<i>v</i>
<i>u</i>






Þ Hệ đã cho có nghiệm là


3 1 1 3


; ; ;


2 2 2 2



   





   
   <sub>.</sub>


<b>Câu 4. Tính tích phân </b>
3


2
1


1 ln(<i>x</i> 1)


<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
 

<sub></sub>


<b>GY</b>
3
2
1


1 ln(<i>x</i> 1)


<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
 

<sub></sub>


=
3 3
2 2
1 1


1 ln(<i>x</i> 1)


<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>



=
1 <sub>3</sub>
1
1
<i>x</i>


 <sub></sub><i><sub>J</sub></i><sub> = </sub>
2


3<i>J</i> <sub>.</sub> <sub>Với</sub>
3


2
1


ln(<i>x</i> 1)


<i>J</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




<sub></sub>



Đặt u = ln(x+1) Þ <sub> du = </sub>
1


1<i>dx</i>


<i>x</i> <sub> ; dv = </sub> 2
1


<i>dx</i>


<i>x</i> <sub>, chọn v = </sub>


1
<i>x</i>

- 1
J =
3
1


( 1) ln( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>

 
+
3


1
<i>dx</i>
<i>x</i>


=
3
1


( 1) ln( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>

 
+
3
1


ln<i>x</i> <sub> = </sub><sub>3</sub>4ln 4 2ln 2 <sub> + ln3 </sub>


=
2


ln 2 ln 3
3







. Vậy I =


2 2


ln 2 ln 3


3 3




 


Cách khác : Đặt u = 1 + ln(x+1) Þ du = 1


<i>dx</i>


<i>x</i> <sub>; đặt dv = </sub> 2


<i>dx</i>


<i>x</i> <sub>, chọn v = </sub>


1


<i>x</i>




, ta có :





3


1
1


1 ln( 1)


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  
+


3


1 ( 1)


<i>dx</i>
<i>x x</i>




=



3 3


1 1



1


1 ln( 1) ln
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   
 <sub>= </sub>
2 2


ln 2 ln 3


3 3




 


<b>Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh </b><i>a</i>. Hình chiếu vng góc của S trên mặt
phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng (ABC) bằng 600<sub>. Tính thể tích của khới chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường</sub>


thẳng SA và BC theo <i>a</i>.
<b>GY</b>


Gọi M là trung điểm AB, ta có
a a a
MH = MB - HB = - =



2 3 6


<b>B </b> <b>A </b>


<b>S </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>2</i> <i><sub>2</sub></i> <i><sub>2</sub></i>


<i>2</i> <i>a 3</i> <i>a</i> <i>28a</i> <i>a 7</i>


<i>CH =</i> <i>+</i> <i>=</i> <i>CH =</i>


<i>2</i> <i>6</i> <i>36</i> <i>3</i>


  <sub> </sub>



  <sub> </sub>


 
 


 


<i>2a 7</i>
<i>SC = 2HC =</i>


<i>3</i> <sub> ; SH = CH.tan60</sub>0<sub> = </sub>



21
3


<i>a</i>


<i>1 a2</i> <i>7</i> <i>a3</i> <i>7</i>


<i>V S, ABC =</i> <i>a =</i>


<i>3</i> <i>4</i> <i>12</i>


dựng D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC


Vẽ HK vng góc với AD. Và trong tam giác vuông
SHK, ta kẻ HI là chiều cao của SHK.


Vậy khoảng cách <i>d</i>(BC,SA) chính là khoảng cách 3HI/2 cần tìm.


<i>2 a 3</i> <i>a 3</i>


<i>HK =</i> <i>=</i>


<i>3 2</i> <i>3</i> <sub>, hệ thức lượng </sub>


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


<i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i> <i>1</i>


<i>=</i> <i>+</i> <i>=</i> <i>+</i>



<i>HI</i> <i>HS</i> <i>HK</i> <i><sub>a 21</sub></i> <i><sub>a 3</sub></i>


<i>3</i> <i>3</i>


   
   
   
   




<i>a 42</i> <i>3</i> <i>3 a 42</i> <i>a 42</i>


<i>HI =</i> <i>d BC,SA = HI =</i> <i>=</i>


<i>12</i>  <i>2</i> <i>2 12</i> <i>8</i>


<b>Câu 6.</b>x + y + z = 0 nên z = -(x + y) và có 2 sớ khơng âm hoặc khơng dương. Do tính chất đới xứng
ta có thể giả sử xy  0


Ta có <i>P</i>3<i>x y</i> 32<i>y x</i> 32<i>x y</i>  12(<i>x</i>2<i>y</i>2<i>xy</i>) =


2 2 2


3<i>x y</i> 3 <i>y x</i> 3 <i>x y</i> 12[( ) ]


<i>P</i>    <i>x y</i> <i>xy</i>


     





2 2


2
2


3 2.3 12[( ) ]


<i>y x</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i><sub>x y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>


  




   




3
2


3 2.3 2 3


<i>x y</i>
<i>x y</i>


<i>x y</i>






  


. Đặt t = <i>x y</i> 0, xét f(t) = 2.( 3)3<i>t</i>  2 3<i>t</i>
f’(t) = 2.3( 3) .ln 3 2 3 2 3( 3.( 3) ln 3 1) 03<i>t</i>   3<i>t</i>


ị f ng bin trờn [0; +Ơ) ị f(t)  f(0) = 2


Mà 3<i>x y</i>  30 = 1. Vậy P  30 + 2 = 3, dấu “=” xảy ra Û x = y = z = 0. Vậy min P = 3.
<b>A. Theo chương trình Chuẩn :</b>


<b>Câu 7a. </b>


Ta có : AN =
10
3


<i>a</i>


; AM =
5
2


<i>a</i>


; MN =
5



6


<i>a</i>


;


cosA =


2 2 2


2 .


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AM AN</i>


 


=
1


2 <sub>Þ</sub> <i><sub>MAN</sub></i> <sub>45</sub><i>o</i>

(Cách khác :Để tính <i>MAN</i> = 450<sub> ta có thể tính </sub>


 


1
2



3


( ) 1


1
1 2.


3


<i>tg DAM DAN</i>




  




)


Phương trình đường thẳng AM : ax + by


11 1
2 <i>a</i> 2<i>b</i>
 


= 0


2 2



2 1


cos


2


5( )


<i>a b</i>
<i>MAN</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 




Û 3t2 – 8t – 3 = 0 (với t =


<i>a</i>


<i>b</i> <b><sub>) </sub></b><sub>Þ</sub><b><sub> t = 3 hay </sub></b>


1
3


<i>t</i>



+ Với t = 3 Þ tọa độ A là nghiệm của hệ :


2 3 0


3 17 0


<i>x y</i>
<i>x y</i>


  




  


 <sub>Þ</sub><sub> A (4; 5)</sub>


+ Với
1
3


<i>t</i>


Þ tọa độ A là nghiệm của hệ :


2 3 0


3 4 0



<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  




  


 <sub>Þ</sub><sub> A (1; -1)</sub>


<b>C </b> <b>D </b>


B
A


C
D


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cách khác: A (a; 2a – 3),


3 5
( , )


2



<i>d M AN</i> 


, MA =


3 10
. 2


2


<i>MH</i> 


Û


2 2


11 7 45


( ) (2 )


2 2 2


<i>a</i>  <i>a</i> 


Û a = 1 hay a = 4 Þ A (1; -1) hay A (4; 5).
<b>Câu 8a. Ta có M (-1; 0; 2) thuộc d, gọi </b><i>ud</i>





= (1; 2; 1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.


[ , ]


2


( , )


2 2


<i>d</i>


<i>d</i>


<i>MI u</i>


<i>AB</i> <i>R</i>


<i>IH</i> <i>d I d</i>


<i>u</i>


   


 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


Þ [<i>MI u</i>, ] ( 2;0; 2)<i>d</i>   


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Þ IH =


8 2


6  3



2 2


2 3


<i>R</i>




Þ R =
2 6


3 <sub>Þ</sub><sub> phương trình mặt cầu (S) là : </sub>


2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub>2 8
3


<i>x</i> <i>y z</i> 


.


<b>Câu 9.a. </b>5<i>Cnn</i> 1 <i>Cn</i>3





Û


( 1)( 2)
5.



6


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>n</i>  


Û 30 = (n – 1) (n – 2), (do n > 0) Þ n = 7


Gọi a là hệ sớ của x5<sub> ta có </sub>


7
2


7 5


7


1
.
2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>ax</i>


<i>x</i>



    


 
   


 


  <sub>Û</sub>


7


7 14 3 5


7
1


( 1) . .


2
<i>i</i>


<i>i<sub>C</sub></i> <i>i</i> <i><sub>x</sub></i> <i>i</i> <i><sub>ax</sub></i>




   


 <sub></sub> <sub></sub> 



 


Þ 14 – 3i = 5 Þ i = 3 và


7
7


7
1
.


2
<i>i</i>
<i>i</i>


<i>C</i> <i>a</i>




  


 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>Þ</sub><sub> a = </sub>
35
16


. Vậy số hạng chứa x5<sub> là </sub>



35
16


.x5<sub>.</sub>


<b>B. Theo chương trình Nâng cao :</b>


<b>Câu 7b Phương trình chính tắc của (E) có dạng : </b>


2 2


2 2 1 ( )


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>   <sub>. Ta có a = 4 </sub>


(E )cắt (C ) tại 4 điểm tạo thành hình vng nên :


M (2;-2) thuộc (E) 2 2


4 4


1


<i>a</i> <i>b</i>



Û   2 16
3


<i>b</i>


Û 


. Vậy (E) có dạng


2 2
1
16
16


3


<i>x</i> <i>y</i>


 


<b>Câu 8b. </b><i>M d</i> Þ <i>M</i>( 1 2 ; ; 2  <i>t t</i> <i>t t R</i>) (  ); A là trung điểm MN Þ <i>N</i>(3 2 ; 2 <i>t</i>   <i>t</i>;2 <i>t</i>)
( )


<i>N</i> <i>P</i> <sub>Þ</sub> <i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> Þ <i>N</i>( 1; 4;0)  <sub>; </sub><sub></sub><sub> đi qua A và N nên phương trình có dạng : </sub>


1 4


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


<b>Câu 9b. </b><i>z x yi</i>  ,


5( )
2
1


<i>z i</i>


<i>i</i>
<i>z</i>




 


5( )


2
1


<i>x yi i</i>


<i>i</i>
<i>x yi</i>


 



Û  


 


5[( ( 1) )
2
( 1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>x</i> <i>yi</i>


 


Û  


 
5<i>x</i> 5(<i>y</i> 1)<i>i</i> 2(<i>x</i> 1) (<i>x</i> 1)<i>i</i> 2<i>yi y</i>


Û         Û 5<i>x</i> 5(<i>y</i>1)<i>i</i>(2<i>x</i> 2 <i>y</i>) ( <i>x</i> 1 2 )<i>y i</i>


2 2 5


1 2 5( 1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  




   


3 2


7 6


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


Û 


 


1
1


<i>x</i>


<i>y</i>




Û 





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×