Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

thi thu DH lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.98 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>Trường THPT Nhị Chiểu</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC </b>


<b>Mơn : Tốn</b>



( Thời gian làm bài 180 phút )
<b>Câu 1( 2 điểm )</b>


Cho hàm số :


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> (C)</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cùng với hai đường tiệm cận của (C)
tạo thành một tam giác có chu vi bằng 8 2 10


<b>Câu 2 ( 2 điểm )</b>


1. Giải phương trình:



2 2


2sin 2sin 3 2 sinx


4 <sub>1</sub>


2sin . osx - 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x c</i>



 


  


 


  <sub></sub>


2. Giải hệ phương trình: 3


3 1 2


3 3 6 3 0


<i>x</i> <i>y x</i>



<i>y</i> <i>y x x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




     




<b>Câu 3 ( 2 điểm )</b>


1. Tính tích phân:


ln15
2
ln8


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i>



<i>e x</i> <i>dx</i>


<i>e</i>


 <sub></sub> 




 


 <sub></sub> 


 




2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a, góc BAD bằng 600,
đường cao của hình chóp là SO bằng 2a. () là mặt phẳng đi qua AB và vng góc với mặt
phẳng (SCD), () cắt SC, SD lần lượt tại P, Q. Tính thể tích khối chóp S.ABPQ.


<b>Câu 4 ( 2 điểm )</b>


1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip có phương trình:


2 2


1
25 9


<i>x</i> <i>y</i>



 


và điểm A(5;0). Tìm trên
Elip các điểm B, C đối xứng nhau qua trục Ox sao cho tam giác ABC đều.


2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng :


1


1 1 3


:


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


và 2


1 1 5


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     




Lập phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng trên.
<b>Câu 5 ( 1 điểm )</b>


Giải phương trình sau trên tập các số phức:


4 <sub>2</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>4 0</sub>


<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> 


<b>Câu 6a ( 1 điểm ) Dành cho thí sinh thi khối A,B</b>
Cho các số thực


1
, , 0;


2
<i>a b c</i><sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> thỏa mãn : </sub><i>a b c</i>  1<sub>. Chứng minh rằng:</sub>




1 1 1


27



2 2 1 2 2 1 2 2 1


<i>a b</i> <i>c</i> <i>b a</i> <i>c</i> <i>c a</i> <i>b</i> 


<b>Câu 6b ( 1 điểm ) Dành cho thí sinh thi khối D</b>


Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn : <i>a b</i>  <i>b c</i>  <i>c a</i> 6<sub>. Chứng minh rằng :</sub>


2 2 2 <sub>12</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×