Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

LUYEN THI DH 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ TỔNG HỢP 03-CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>


1.<sub>Tìm tần số góc và biên độ của một dao động điều hòa nếu tại các khoảng cách x1, x2 kể từ vị trí cân bằng, vật có độ lớn vận tốc </sub>
tương ứng là v1, v2


2.Một vật con lắc lị xo trên mặt phẳng ngang khơng ma sát. Biết k=100N/m, m=100g. Ban đầu đẩy vật nén lò xo 10cm rồi thả, khi về
đến vtcb vật va chạm mềm với m’=100g đang đứng yên sau đó 2 vật dao động điều hòa . Lò xo giãn nhiều nhất bằng?


3. Một vật con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang không ma sát. Biết k=100N/m, m=100g. Ban đầu đẩy vật nén lò xo 10cm rồi thả, khi
về đến vtcb vật va chạm mềm với m’=100g đang đứng n sau đó 2 vật dao động điều hịa . Thời gian từ lúc thả đến khi lò xo giãn
nhiều nhất lần thứ nhất bằng?


4.Một vật con lắc lò xo tre thẳng đứng. Biết k=100N/m, m=100g. Ban đầu vật ở vtcb thì vật m’=100g được bắn thẳng đứng từ dưới
lên với tốc độ 628 cm/s va chạm và dính vào m, sau đó 2 vật dao động điều hòa . Thời gian từ va chạm đến khi lị xo có chiều dài
nhỏ nhất lần thứ nhất bằng?


5.Một vật con lắc lò xo tre thẳng đứng. Biết k=100N/m, m=100g. Ban đầu vật ở vtcb thì vật m’=100g được bắn thẳng đứng từ dưới
lên với tốc độ 628 cm/s va chạm và dính vào m, sau đó 2 vật dao động điều hịa . Biên độ dao động bằng?


6.Một con lắc đơn vật nặng có khối lượng m dao động với tần số <i>f </i>Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số d.đ của vật nặng là:


<b>A. </b><i>f .</i> <i><b> B. </b></i>

<i>f</i>

/ 2

. <b> C. </b>

2

<b>D. </b>2<i>f . </i>


7. Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương ngang với tần số góc =10rad/s, biết rằng khi thế năng bằng 3 lần động năng thì
vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,3m/s. Biên độ dao động là:<b> A.</b>6cm <b>B.</b>12cm <b>C.</b>6

3

cm <b>D.</b>12

3

cm


8.Sóng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


9.Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình <i>x</i>  <i>c</i>o s( 5<i></i>t+<i></i>/ 3 ) khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên
phương truyền sóng mà độ lệch pha bằng /4 là 1m. Vận tốc truyền sóng là: A. 20m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 5m/s


10. Một sợi dây được kéo căng dài 2L, có các đầu A,B cố định. Sợi dây được kích thích để tạo sóng dừng trên nó sao cho ngồi hai


đầu A,B thì chỉ có điểm C chính giữa của sợi dây là nút sóng. M,N là hai điểm trên dây , nằm hai bên điểm C cách C một đoạn x
(xL) như nhau. Dao động tại các điểm M,N sẽ: A. có biên độ như nhau và cùng pha. B.có biên độ khác nhau và cùng pha.
C. có biên độ như nhau và ngược pha. D. có biên độ khác nhau và ngược pha.
11. một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định. Sóng dừng được tạo ra trên dây lần lượt với hai tần số gần nhau nhất là 200HZ và


300HZ. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là: A. 100HZ B. 50HZ C. 200HZ D. 150HZ
12. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng: A.Cường độ âm. B.Biên độ âm C.Mức cường độ âm. D.Mức áp suất âm thanh.
13. Hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 1dB. Tỉ số giữa các cường độ âm của chúng là: A.1,18 B.1,26 C.1,85 D. 2,52
14. Khi mạch LC dao động tự do thì: A. điện tích và dịng điện biến thiên cùng pha B. Điện tích và dịng điện ngược pha


C. điện tích sớm pha hơn dòng điện là /2 D. điện tích trễ pha hơn dịng điện.


15. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF.
Lấy π


2


= 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
<b>A. </b>từ 2.10


–8


s đến 3,6.10
–7


s. <b>B. </b>từ 4.10
–8



s đến 2,4.10
–7


s. <b> C. </b>từ 4.10
–8


s đến 3,2.10
–7


s. <b>D. </b>từ 2.10
–8


s đến 3.10
–7


s.
16. Nếu điện tích trong tụ của mạch LC biến thiên theo cơng thức:

<i>q</i>

<i>Q</i>

<sub>0</sub>

sin

<i></i>

<i>t</i>

. Tìm biểu thức sai trong các biểu thức năng lượng


trong mạch LC sau đây: WC =


2
2
0 <sub>sin</sub>


2
<i>Q</i>


<i>t</i>


<i>C</i> <i></i>



B. WL =


2
2
0 <sub>os</sub>


2
<i>Q</i>


<i>c</i> <i>t</i>


<i>C</i> <i></i>


C. W =


2
0


4
<i>Q</i>


<i>C</i>


D. W =


2
0


.


2
<i>L I</i>


17. Một máy thu sóng điện từ có <i>L</i>, <i>C</i> có thể thay đổi. Khi <i>L</i> tăng 5 lần thì <i>C</i> phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng mà máy
thu được giảm đi 5 lần? A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. giảm 125 lần D. tăng 125 lần


18. Mạch dao động sóng LC lí tưởng. Cuộn có độ tự cảm có thể thay đổi từ L1 đến L2 với (L1 < L2). Tụ điện có thể thay đổi từ

<i>C</i>

<sub>1</sub> đến
2


<i>C</i>

(

<i>C</i>

<sub>1</sub><

<i>C</i>

<sub>2</sub>). Hỏi mạch có thể chọn được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào ? cho vận tốc ánh sáng là c.
<b>A. </b>

2

<i></i>

<i>C L C</i>

<sub>2 1</sub> đến

2

<i></i>

<i>C L C</i>

<sub>1 1</sub><b> B. </b>

2

<i></i>

<i>C L C</i>

<sub>2 1</sub> đến

2

<i></i>

<i>C LC</i>

<sub>1 2</sub> <b>C. </b>

2

<i></i>

<i>C LC</i>

<sub>1 2</sub> đến

2

<i></i>

<i>C L C</i>

<sub>2 1</sub><b> D.</b>

2

<i></i>

<i>C LC</i>

<sub>1 1</sub>đến

2

<i></i>

<i>C L C</i>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


19. Đặt một điện áp xoay chiều

<i>u</i>

160 2 sin(100

<i></i>

<i>t</i>

)

(V) vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều. Biết biểu thức dòng điện là

2 sin(100

)



2



<i>i</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

(A.. Mạch điện gồm những linh kiên gì được ghép nối tiếp với nhau?
A. Điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm kháng B. Điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện
C. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm D. Điện trở thuần và tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

21. Đặt điện áp u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở,
giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. i = u2/ωL B. i = u1/R C. i = u3.C D. i= u/Z
22. Dịng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C


nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng
A. LCω > 1 B. LCω2 > 1 C. LCω < 1 D. LCω2 < 1


23. Đặt điện áp

<i>u</i>

<i>U</i>

2 os

<i>c</i>

<i></i>

<i>t</i>

vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R

mắc ntiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt


1
1
2 <i>L C</i>


<i></i>  Để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng <b>A.</b> 1


2


<i></i> <b><sub> </sub><sub>B. </sub></b> <sub>1</sub>


2 2


<i></i> <b><sub> C. </sub></b>


1


2

<i></i>

<b> D. </b>

<i></i>

<sub>1</sub>

2


24. Bước sóng của một as đơn sắc trong chân khơng là

<i></i>

. Bước sóng của as đơn sắc đó trong mơi trường chiết suất n là

<i></i>

'xác định


theo biểu thức nào? A.’=/n B. .’=n/ C.

<i></i>

'

<i></i>

D.

<i></i>

'

<i>n</i>

<i></i>


25. Khi nói về vân giao thoa của ánh sáng trắng trong thí nghiệm Young, nhận xét nào <b>không</b> đúng?


A.Vân ttâm là trắng, hai bên là các dải có màu như cầu vồng. B.Các vân sáng, vân tối xen kẽ nhau một cách đều đặn.
C.Các vân cùng màu đơn sắc, cùng bậc đối xứng nhau qua ttâm. D.Trong dải màu quang phổ, vân tím ở gần vân t tâm hơn vân đỏ.
26. Đặc điểm của quang phổ liên tục là:


A.Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B.Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.


C.Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D.Có nhiều vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.


27. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ thu được là:


A.quang phổ liên tục B.quang phổ vạch phát xạ C.quang phổ vạch hấp thụ D.không xác định được
28. Khi so sánh tia X và tia tử ngoại điều nào sau đây <b>không đúng</b>? A.Đều tác dụng lên kính ảnh.


B.Đều cú khả năng làm phỏt quang một số chất. C.Đều cú bản chất là súng điện từ. D.Tần số tia X nhỏ hơn tần số tia tử ngoại.
29. Chọn câu trả lời đúng : Quang e bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng :


A. Cường độ lớn B. Bước sóng lớn C.Tần số nhỏ D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định
30. Chọn cõu SAI trong cỏc cõu sau: A.Hiện tượng quang điện chứng tỏ ỏnh sỏng cú tớnh chất hạt


B.Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng có tính chất sóng.


C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng photon ứng với chúng có năng lượng càng lớn
D.Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có tính chất hạt.


31. Bức xạ của nguyên tử hyđro có bước sóng ngắn nhất là 0,0913

<i></i>

<i>m </i>. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hyđro từ trạng
thái cơ bản là: A. 2,18. 10-19 J B. 218. 10-19 J C. 21,8.10-19 J D. 2,18. 10-21 J


32. Trong hiện tượng quang phát quang, một photon bị hấp thụ sẽ dẫn đến:


A. sự giải phóng 1 e tự do B. sự giải phóng 1e liên kết C.giải phóng 1 cặp e và lỗ trống D. phát ra 1photon
33. Tính tốc độ của hạt có động năng bằng nữa năng lượng tồn phần của nó .


A. 2,86.108<sub>m/s . </sub> <sub>B. 2,60.10</sub>8<sub>m/s . </sub> <sub>C. 3,60.10</sub>8<sub>m/s . </sub> <sub>D. 3,86.10</sub>8<sub>m/s . </sub>
34. Một ele1ctron chuyển động với vận tốc v = 0,5c , thì năng lượng sẽ tăng bao nhiêu % so với năng lượng nghỉ :


A. 20% . B. 15,5%. C. 10% . D. 50%



35. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ: A. Các proton B. Các notron C. Các electron D. Các nuclon
36. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi.


A. Ánh sáng Mặt Trời B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tất cả đều sai
37. Các tia có cùng bản chất là


A. Tia

<i></i>

và tia tử ngoại B.Tia

<i></i>

và tia hồng ngoại C.Tia âm cực và tia Rơnghen D.Tia

<i></i>

và tia âm cực
38. Hạt nhân thơri 232

<i>Th</i>



90 sau q trình phóng xạ biến thành đồng vị của chì

<i>Pb</i>


208


82 . Khi đó hạt nhân thơri đã phóng ra bao nhiêu hạt


 và  ? A. 8 hạt  và 6 hạt  B. 6 hạt  và 4 hạt  C. 8 hạt và 4 hạt  D. 6 hạt và 4 hạt 


39. Chọn câu trả lời <b>sai</b> . A. Tia

<i></i>

lệch về phía bản âm của tụ điện . B. Tia

<i></i>



bị lệch vế phía bản dương của tụ điện .
C. Tia

<i></i>

+


lệch về phía bản âm của tụ điện ít hơn tia

<i></i>

. D. Tia

<i></i>

không lệch trong điện trường và từ trường .
40. phản ứng theo phương trình

<i>Al</i>

30

<i>P</i>

<i>n</i>



15
27


13

<i></i>

. Biết phản ứng này thu năng lượng . Phát biểu nào sau đây <b>sai</b> ?
A. mP + mn > mAl + m. B. tổng động năng của P và n lớn hơn tổng động năng của Al và 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×