Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.93 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: CĂN BẬC HAI</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
<b>1/</b>
<b> Về kiến thức :HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về CBHSH của một số khơng âm. Biết được liên hệ</b>
của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
<b>2/</b>
<b> Về kỹ năng :</b>
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
<b>3/Về thái độ :Học sinh có thái độ đúng đắn trong việc học mơn tốn vì kiến thức của lớp 9 thì lien</b>
quan trực tiếp đến các lớp 6,7 ,8
II. Chuẩn bị:
GV + HS: máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
1 Kiểm tra sĩ số:
2 Kiểm tra bài cũ:
Gv :kiểm tra chuẩn bị về tập sách của học sinh
3 Giảng bài mới<i> : </i>
NS:16/8
ND:
Tuần :1 tiết 1
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Ghi bảng</b>
Bài học hôm nay về “căn bậc
hai” sẽ giúp các em hiểu sâu
hơn về căn bậc hai
Như các em đã biết 9 là bình
phương của 3, 4 là bình
phương của 2. Vậy nói ngược
lại 3 là gì của 9 ?, 2 là gì của
4 ?
Từ đó GV giới thiệu định nghĩa
căn bậc hai của số thực a
Hãy nhắc lại định nghĩa căn
bậc hai của một số a khơng âm
-Với a > 0, có mấy CBH? Kể ra
- Hãy tìm các CBH của 4
- Tìm 0, 9
-Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x2<sub> = a</sub>
-Với số a dương có 2 CBH
là hai số đối nhau là <i>a</i>và
- <i>a</i>
- Các CBH của 4 là:
4 = 2 và - 4
= -2
0= 0
9<sub> khơng có</sub>
vì mọi số bình phương đều
khơng âm.
Cả lớp làm ?1
Hai HS lần lượt đọc ĐN
CBHSH của số a như SGK
<b>1 CĂN BẬC HAI SỐ</b>
<b>HỌC</b>
-Căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x2<sub> = a</sub>
-Với số a dương có 2 CBH
là hai số đối nhau là <i>a</i>và
- <i>a</i>
-Số 0 có đúng một căn bậc
hai là chính số 0
?1
CBH của 9 là 3 và -3
CBH của 9
4
là 3
2
<i><b>4Củng cố :</b></i>
Cả lớp làm BT1
121<sub> = 11 </sub> <sub>-11 cũng là căn bậc hai của 121</sub>
các câu còn lại trả lời tương tự
2a) 2 = 4<sub>mà </sub> 4<sub> > </sub> 3 <sub>2 > </sub> 3
4b) 2 <i>x</i> = 14 <i>x</i><sub> = 7</sub>
<i>x</i><sub> = </sub> 49 <sub>x = 49</sub>
4d) 2<i>x</i> < 4 2<i>x</i><sub>< </sub> 16
<sub>2x < 16 </sub> <sub> x < 8</sub>
vì x <sub> 0 và x < 8 </sub> <sub>0 </sub><sub> x < 8</sub>
<i>5Hướng dẫn về nhà(2 phút)</i>
Học kĩ ĐN CBHSH của số a <sub> 0 và định lí đã học trong bài</sub>
Đọc trước “Căn thức bậc hai, hằng đẳng thức : <b>a2</b> <b>a</b> ”
Soạn ?1, ?2, ?3/8
Học thuộc lịng bình phương các số tự nhiên từ 1 đến 20
<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>