Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.25 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mơn thi : TỐN <i><b>( Khơng chun )</b></i>
Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian giao đề )
<i> ( Đề thi có <b>1</b> trang, thí sinh khơng phải chép đề vào giấy thi )</i>
a). A = 2. 8 b). B = 3 5 20
<i><b>Câu 2 :</b></i> (1điểm ) Giải phương trình : x2<sub> – 2x – 8 = 0</sub>
<i><b>Câu 3:</b></i> (1điểm ) Giải hệ phương trình :
2 5
3 10
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<i><b>Câu 4:</b></i> (1điểm ) Tìm x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a). 2
1
9
<i>x</i> <sub> b). </sub> 4 <i>x</i>2
<i><b>Câu 5:</b></i><b> (1điểm ) Vẽ đồ thị hàm số: y = x</b>2
<i><b>Câu 6: </b>(1điểm ) Cho phương trình : x</i>2<sub> – 2(m + 1)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0</sub>
a). Tìm m để phương trình có nghiệm
b).Gọi <i>x x</i>2, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình đã cho, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu</sub>
thức : A = <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x x</i>1. 2
<i><b>Câu 7:</b></i><b> (1điểm ) Tìm m để đồ thị hàm số y = 3x + m – 1 cắt trục tung tại điểm có tung</b>
độ bằng 4.
<i><b>Câu 8:</b></i><b> (1điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao là AH . Cho biết</b>
AB = 3cm , AC = 4cm ; hãy tìm độ dài đường cao AH.
<i><b>Câu 9:</b></i><b> (1điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Nữa đường trịn đường kính AB cắt</b>
BC tại D . Trên cung AD lấy một điểm E . Nối BE kéo dài căt AC tại F . Chứng minh tứ
<i><b>Câu 10:</b></i><b> (1điểm ) Trên đường tròn (O) dựng một dây cung AB có chiều dài khơng đổi</b>
bé hơn đường kính. Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn <i>AB</i><sub> sao cho chu vi tam</sub>
giác AMB có giá trị lớn nhất.
<b> HẾT </b>