Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

ngon ngu mo ta phan cung VHDL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.69 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hardware Description Language


Hardware Description Language



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung môn học



Nội dung môn học



1.

Giới thiệu chung về cơng nghệ IC khả trình



<b>2.</b>

<b>Thiết kế số (nhắc lại)</b>



3.

Ngôn ngữ mô tả phần cứng VHDL



4.

Thiết kế dùng IC khả trình của Xilinx và



Altera



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.2.3. Phương pháp mơ tả mạch Tuần Tự



• Mơ hình tổng quát nhất của mạch tuần tự gồm: các biến vào, các biến ra và
các trạng thái bên trong của mạch.


• Có thể sử dụng mơ hình máy trạng thái (Finite State Machine - FSM) để
phân tích và tổng hợp mạch tuần tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.2.3. Phương pháp mô tả mạch Tuần Tự



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.2.3. Phương pháp mơ tả mạch Tuần Tự




<b>Mơ hình Mealy</b>

mơ tả


hệ dãy thông qua 5 tham


số:



X = {x

<sub>1</sub>

, x

<sub>2</sub>

, ..., x

<sub>n</sub>

}


Y = {y

<sub>1</sub>

, y

<sub>2</sub>

, ..., y

<sub>l</sub>

}


S = {s

<sub>1</sub>

, s

<sub>2</sub>

, ..., s

<sub>m</sub>

}


F

<sub>S</sub>

(S, X)



F

(S, X)



<b>X là tập tín hiệu đầu vào</b>


<b>Y là tập tín hiệu đầu ra</b>



<b>S tập tín hiệu trạng thái trong của hệ</b>


<b>F</b>

<b><sub>S</sub></b>

<b> là hàm biến đổi trạng thái. </b>



<b>F</b>

<b><sub>S</sub></b>

<b> = F</b>

<b><sub>S</sub></b>

<b>(S, X)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.2.3. Phương pháp mơ tả mạch Tuần Tự



6


<b>Mơ hình Moore</b>

giống như mơ hình Mealy, nhưng khác


ở chỗ là F

<sub>Y</sub>

chỉ phụ thuộc vào S:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.2.3. Phương pháp mô tả mạch Tuần Tự



• Có thể mơ tả hoạt động của các mạch logic tuần tự bằng biểu đồ trạng
thái (state diagram):



– Vịng trịn mơ tả trạng thái của mạch


– Mũi tên trên đó có ghi giá trị của tín hiệu vào dùng để mơ tả q
trình chuyển trạng thái


• Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.2.4. Một số mạch Logic tuần tự



8


2.2.4.1. Bộ đếm



<b>1. Mạch đếm Không đồng Bộ (KĐB)</b>



<b> Mạch đếm n bit: dùng n flip-flop, có tối đa 2</b>

<b>n</b>

<b> trạng thái đếm</b>



<b> Xung CK của FF tầng sau được lấy từ một đầu ra của FF </b>


<b>tầng trước</b>



<b> Đếm lên</b>


<b> Đếm xuống</b>



<b>2. Mạch đếm đồng Bộ (ĐB)</b>



<b> Mạch đếm n bit: dùng n flip-flop, có tối đa 2</b>

<b>n</b>

<b><sub> trạng thái đếm</sub></b>



<b> Các flipflop cùng xung CK</b>


<b> Đếm lên</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Mạch đếm Không đồng Bộ (KĐB) </b>



<b>Mạch đếm KĐB 3 bit, đếm lên, sử dụng JK _FF, Mode đếm = 8</b>


74LS112
3
1
2
5
6
4
15
J
CLK
K
Q
QN
PR
C
L


LED LED LED


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>1. Mạch đếm Không đồng Bộ (KĐB) </b>



<b>Mạch đếm KĐB 3 bit, đếm lên, sử dụng JK _FF, Mode đếm = 8</b>
<b>Phân tích:</b>



<b>FFJK1: J1=K1=1 nên mỗi lần có xung kích CK cạnh xuống, ngõ ra </b>
<b>Q1 đảo trạng thái.</b>


<b>FFJK2: J2=K2=1 ; Q1 làm xung kích cho FFJK2 nên mỗi lần có </b>
<b>xung kích cạnh xuống (tại thời điểm CK2, CK4, CK6, CK8) thì Q2 </b>
<b>đảo trạng thái.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Mạch đếm Không đồng Bộ (KĐB) </b>



<b>Mạch đếm KĐB 3 bit, đếm lên, sử dụng JK _FF, Mode đếm = 8</b>


CK


Q1


Q2


Q3



1

2

3

4

5

6

7

8



0 1 0 1 0 1 0 1 0



0 0 1 1 0 0 1 1 0



0 0 0 0 1 1 1 1 0



LSB


MSB



Số Đếm

0 1 2 3 4 5 6 7 0




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH MẠCH ĐẾM ĐỒNG BỘ</b>


<b>Bước 1: Xác định các biểu thức ngõ vào J<sub>i</sub>, K<sub>i</sub></b>


<b>Bước 2: Từ trạng thái hiện tại của các ngõ ra Q<sub>i </sub>, xác </b>
<b>định trạng thái của J<sub>i, </sub>K<sub>i</sub></b>


<b>Bước 3: Xác định trạng thái tiếp theo của các ngõ ra Q<sub>i</sub></b>
<b>theo J<sub>i</sub> K<sub>i</sub> và bảng hoạt động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Xác định điều kiện kích thích cho các Flip-Flop</b>


• Để xác định điều kiện kích thích cho các Flip-Flop tuỳ theo


đáp ứng cần có ta sử dụng bảng sau:



<b>Đáp ứng</b> <b>Kích thích </b>


<b>Q<sub>N</sub></b> <b>→ Q<sub>N+1</sub></b> <b>S<sub>N</sub></b> <b>R<sub>N</sub></b> <b>J<sub>N</sub></b> <b>K<sub>N</sub></b> <b>T<sub>N</sub></b> <b>D<sub>N</sub></b>


<b>0 → 0</b> <b>0</b> <b>x</b> <b>0</b> <b>x</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>0 → 1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>x</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>1 → 0</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>x</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×