Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

- Vật lý 12 - Bùi Văn Khoa - Website của Trường THPT Đạ Tông - Lâm Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>Nội dung </b>



1. Cấu tạo và chuyển động của hệ Mặt Trời
2. Mặt trời


3.Trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thu</b>
<b>y </b>
<b>tinh</b>
<b>Kim </b>
<b>tinh</b>
<b>Trái </b>
<b>Đất</b>
<b>Hỏa </b>
<b>tinh</b>
<b>Mộc </b>
<b>tinh</b>
<b>Thổ </b>
<b>tinh</b>
<b>Thiên </b>
<b>Vương </b>
<b>tinh</b>
<b>Hải Vương </b>
<b>tinh</b>


<b>- Mặt trời là trung tâm cua hệ (thiên thể duy nhất </b>
<b>nóng sáng).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các hành tinh nhóm trong gồm:</b>



<b>Thủy tinh</b> <b>Kim tinh</b>


<b>Trái đất</b> <b>Hỏa tinh</b>


<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các hành tinh nhóm ngoài gồm:</b>


<b>- Mộc tinh</b> <b>- Thổ tinh</b>


<b>-</b> <b>Hải vương tinh</b>
<b>- Thiên vương tinh</b>


<b>A</b>

<b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Khoảng cách đến Mặt Trời :


0,39 đvtv


- Chu kì quay quanh Mặt Trời:
87,96 ngày


- Chu kì tự quay : 59 ngày


- Khối lượng riêng: 5,4.103 kg/m3



- Bán kính: 2 440km


- Nhiệt độ bề mặt: đêm khoảng 100K
ngày là khoảng 700K


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Khoảng cách đến Mặt Trời :

0,72đvtv


- Chu kì quay quanh Mặt Trời:


224,7



ngày



- Chu kì tự quay:

243 ngày



- Khối lượng riêng :

5,3.10

3

kg/m

3
- Bán kính:

6 056

km



- Nhiệt độ bề mặt:

726K



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Khoảng cách đến Mặt Trời :


1 đvtv



-Chu kì quay quanh MặtTrời:


365,25 ngày



- Chu kì tự quay:

23h56ph




- Khối lượng riêng:

5,5.10

3

kg/m

3
- Bán kính:

6 375km



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Khoảng cách đến Mặt Trời :


1,52đvtv



- Chu kì quay quanh Mặt Trời :


1,88năm



- Chu kì tự quay:

24giờ37phút



- Khối lượng riêng:

3,9.10

3

kg/m

3
- Bán kính :

3 395km



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khoảng cách đến
Mặt Trời :

5,2đvtv



- Chu kì quay quanh Mặt Trời:

11,86 năm



- Chu kì tự quay:

9 giờ50phút



- Khối lượng riêng:

1,3.10

3

kg/m

3
- Bán kính:

71 490km



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Khoảng cách đến
Mặt Trời :

9,54đvtv




- Chu kì quay quanh Mặt Trời:

29,46 năm



- Chu kì tự quay:

14giờ14 phút


- Khối lượng riêng:

0,7.10

3

kg/m

3
- Bán kính:

60 270km



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Khoảng cách đến


-Mặt Trời :

19,19 đvtv



-- Chu kì quay quanh Mặt Trời:

84 năm



- Chu kì tự quay:

17giờ14phút



- Khối lượng riêng:

1,2.10

3

kg/m

3
- Bán kính:

25 760km



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Khoảng cách từ Mặt Trời :

30,07 đvtv



-- Chu kì quay quanh Mặt Trời:


164,8 năm



- Chu kì tự quay:

16giờ11phút


- Khối lượng riêng:

1,7.10

3

kg/m

3
- Bán kính:

25 270km




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. TIỂU HÀNH TINH</b>



Tiểu hành tinh là những thiên thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hệ Mặt Trời gồm:



- Mặt Trời ở trung tâm Hệ (và là thiên
thể duy nhất nóng sáng)


- Tám hành tinh lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tất cả các hành tinh đều chuyển động
quanh Mặt Trời theo cùng một chiều
(chiều thuận), và gần như cùng một
mặt phẳng.


- Mặt Trời và các hành tinh đều quay
quanh mình nó và đều quay theo chiều
thuận (trừ Kim Tinh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a. Cấu trúc của Mặt trời gồm hai phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Quang cầu



- Nhân ở tâm Mặt
Trời rất nóng


khoảng 1,6.107K


- Quang cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Khí quyển Mặt Trời



- Sắc cầu là lớp khí
sát mặt quang cầu
dày trên 10 000km,
nhiệt độ khoảng
4500K.


- Nhật hoa có vật
chất bị Ion hóa
mạnh (plaxma)
nhiệt độ khoảng 1
triệu độ.


Sắc cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b. Năng lượng của Mặt Trời



- Hằng số Mặt trời H = 1 360W/m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c. Sự hoạt động của Mặt Trời



- Vết đen có màu
sẫm tối, nhiệt độ
khoảng 4000K


- Bùng sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

c. Sự hoạt động của Mặt Trời




- Bùng sáng


phóng ra tia X và
dòng hạt mang
điện


- Vết đen có màu
sẫm tối, nhiệt độ
khoảng 4000K


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3. Trái Đất :


a) Chuyển động của Trái Đất :


<sub>Chuyển động của Trái </sub>


đất là tổng hợp chuyển
động


-CĐ tự quay quanh trục


<b>23027’</b>


<b>Trục quay</b>
<b>Trái </b>


<b>Đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 <sub>Trái Đất có dạng phỏng cầu, bán kính xích đạo bằng </sub>



6378km, bán kính ở hai cực 6357km


<sub>Khối lượng riêng trung bình là 5220kg/m</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Lớp</b> <b>Bề dày</b> <b>Thành phần</b>


Lõi Khoảng 3000km Sắt, Niken


Lớp Manti Khoảng 3300km Silic và Magiê
Vỏ Khoảng 35km Đá granit


Vỏ
Lớp manti


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b) Mặt Trăng – vệ tinh tự nhiên của Trái Đất :


 <sub>Cách trái Đất 384000km (1,25 </sub>


giây ánh sáng)


 <sub>Bán kính 1738km</sub>


 <sub>Gia tốc trọng trường 1,63m/s</sub>2


 <sub>Chu kỳ quay quanh Trái Đất </sub>


là 27,32 ngày


 <sub>Khối lượng 7,35.10</sub>22kg.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Aldrin đặt chân đầu tiên xuống Mặt
Trăng 20/7/1969


 <sub>Bề mặt phủ một lớp vật chất xốp, trên bề mặt có các dãy </sub>


núi cao, trên đỉnh núi có nhiều lỗ tròn và các vùng bằng
phẳng gọi là biển (biển đá).


 <sub>Nhiệt độ trong một ngày đêm trên mặt trăng chênh </sub>


lệch nhau rất lớn, ở vùng xích đạo lúc trưa là 1000C


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

• <b><sub>Nhật thực</sub></b> <sub>xảy ra khi Mặt Trăng đi qua giữa Trái Đất và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Sao chổi</b>



<b><sub>Sao chổi là loại hành tinh chuyển động quanh Mặt </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Sao chổi</b>



<b><sub>Khi sao chổi tiến lại gần Mặt Trời, các phân tử khí </sub></b>


<b>sẽ cháy sáng. Do khối lượng bé nên các phân tử hơi </b>
<b>chịu tác động cua áp suất ánh sáng Mặt Trời lớn </b>
<b>hơn lực hấp dẫn nên bị thổi ra tạo thành một cái </b>
<b>đuôi.</b>


<b><sub>Kích thước và khối </sub></b>



<b>lượng nhỏ, được cấu </b>
<b>tạo bởi các chất dễ </b>
<b>bốc hơi như tinh thể </b>
<b>băng, amôniac, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

 <b><sub>Thiên thạch là những </sub></b>


<b>khối đá chuyển động </b>
<b>quanh Mặt Trời với </b>
<b>tốc độ hàng chục </b>


<b>km/s theo các quỹ </b>
<b>đạo rất khác nhau.</b>


 <b><sub>Khi một thiên thạch </sub></b>


<b>bay gần một hành </b>
<b>tinh nào đó thì nó sẽ </b>
<b>bị hút và có thể xảy </b>
<b>ra sự va chạm cua </b>
<b>thiên thạch với hành </b>
<b>tinh.</b>


 <b><sub>Khi thiên thạch bay </sub></b>


<b>vào Trái Đất nó bị </b>
<b>ma sát mạnh với khí </b>
<b>quyển nên nóng sáng </b>
<b>và bốc cháy tạo </b>



<b>thành sao băng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1.Cấu tạo và chuyển động của hệ Mặt Trời
2.Mặt Trời


3.Trái Đất


</div>

<!--links-->

×