Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU TOT NGHIEP 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục - đào tạo thái bình</b>


<b>Trêng thpt hïng v¬ng</b> <b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2012</b>
<b>LẦN 2</b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12</b>


<i><b>(Thời gian làm bài: 60 phút)</b></i>


<b>Mã đề 135</b>


Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...


<i><b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:</b></i>


<i><b>Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Al=27, Cu=64, Fe=56, Cr=52, C=12, H=1, O=16, N=14</b></i>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i><b>32 câu, từ câu 1 đến câu 32</b></i><b>)</b>
<b>Câu 1: Cặp chất nào sau đây </b><i><b>không</b></i> xảy ra phản ứng?


<b>A. MgCl</b>2 và KNO3 <b>B. KOH và AlCl</b>3 <b>C. NaHCO</b>3 và HCl <b>D. Al</b>2O3 và NaOH


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i> đúng?
<b>A. NaHCO</b>3 có tính lưỡng tính


<b>B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+


<b>C. Có thể điều chế nhơm bằng cách dùng khí CO khử Al</b>2O3 ở nhiệt độ cao.


<b>D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2</b>



<b>Câu 3: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi cho dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây?</b>


<b>A. CuSO</b>4 <b>B. NaHCO</b>3 <b>C. H</b>2SO4 <b>D. BaCl</b>2


<b>Câu 4: Có 3 chât rắn trong 3 lọ riêng biệt gồm Al, Al</b>2O3, Cu. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân biệt 3 chất


trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. dung dịch NaOH</b> <b>B. dung dịch HCl</b> <b>C. H</b>2O <b>D. A hoặc B</b>


<b>Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C</b>3H9N là:


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 6: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hiđro</b>
(ở đktc). Kim loại kiềm đó là:


<b>A. Li.</b> <b>B. K.</b> <b>C. Na.</b> <b>D. Rb.</b>


<b>Câu 7: Chất làm mềm nước có tính cứng tồn phần là</b>


<b>A. HCl</b> <b>B. CaCO</b>3. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 8: Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có


<b>A. kết tủa trắng xuất hiện.</b> <b>B. bọt khí và kết tủa trắng.</b>
<b>C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.</b> <b>D. bọt khí bay ra.</b>


<b>Câu 9: Trung hồ 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là</b>
<b>A. C</b>4H11N <b>B. C</b>3H9N <b>C. C</b>2H7N <b>D. CH</b>5N



<b>Câu 10: Đặc điểm nào sau đây </b><i><b>không</b></i> phải là đặc điểm chung của các kim loại kiềm ?
<b>A. tính khử mạnh</b>


<b>B. điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối clorua tương ứng</b>
<b>C. số electron lớp ngoài cùng là 1</b>


<b>D. độ cứng thấp</b>


<b>Câu 11: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo nào sau đây?</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. C</b>3H7COOCH3 <b>C. CH</b>3COOC3H7 <b>D. C</b>2H5COOCH3


<b>Câu 12: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>


<b>A. CH</b>3CH2COOH <b>B. H</b>2N-CH(CH3)-COOH


<b>C. C</b>6H5NH2 <b>D. CH</b>3NH2


<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam một este X đơn chức thu được 2,688 lít CO</b>2 (đktc) và 2,16 gam


H2O. CTPT của X là:


<b>A. C</b>4H6O2 <b>B. C</b>2H4O2 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>3H6O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. CuSO</b>4 và HNO3 đặc nguội . <b>D. AgNO</b>3 và H2SO4 loãng


<b>Câu 15: Cho các chất: CH</b>3COOH, C2H5OH, C6H5OH, CH3NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOCH3. Số chất


tác dụng được với dung dịch NaOH là:



<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 16: Cho các kim loại: Al, Cu, Mg, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch</b>
HCl là:


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây </b><i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính.</b>


<b>B. Đipeptit tác dụng với Cu(OH)</b>2 tạo hợp chất có màu tím.


<b>C. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.</b>
<b>D. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.</b>


<b>Câu 18: Thể tích dung dịch HNO</b>3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp gồm


0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)


<b>A. 1,0 lít.</b> <b>B. 0,6 lít.</b> <b>C. 1,2 lít.</b> <b>D. 0,8 lít.</b>


<b>Câu 19: Chất nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i> phản ứng với dung dịch HCl?


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. C</b>6H5NH2 <b>C. H</b>2N-CH2-COOH <b>D. C</b>2H5NH2


<b>Câu 20: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>



<b>Câu 21: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và</b>
một chất rắn khơng tan X. Hoà tan chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị
của m là :


<b>A. 8,3 gam</b> <b>B. 7,8 gam</b> <b>C. 9,65 gam</b> <b>D. 3,8 gam</b>


<b>Câu 22: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất khí nào sau đây?</b>


<b>A. CO</b>2 <b>B. Cl</b>2 <b>C. SO</b>2 <b>D. CO</b>


<b>Câu 23: Thuỷ phân 486 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:</b>


<b>A. 540 gam</b> <b>B. 405 gam</b> <b>C. 180 gam</b> <b>D. 720 gam</b>


<b>Câu 24: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử </b><i><b>tăng dần</b></i> từ trái sang phải là
<b>A. Fe, Mg, Al.</b> <b>B. Fe, Al, Mg.</b> <b>C. Mg, Al, Fe.</b> <b>D. Al, Mg, Fe.</b>


<b>Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe</b> <i>X</i> <sub>FeCl</sub><sub>3</sub> <i>Y</i> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>(mỗi mũi tên ứng với 1 phản ứng). X, Y</sub>
lần lượt là:


<b>A. Cl</b>2 , Al(OH)3. <b>B. NaCl, KOH</b> <b>C. HCl, NaOH.</b> <b>D. Cl</b>2, NaOH.


<b>Câu 26: Chất nào sau đây </b><i><b>không </b></i>tham gia phản ứng thuỷ phân?


<b>A. protein</b> <b>B. saccarozơ</b> <b>C. fructozơ</b> <b>D. xenlulozơ</b>


<b>Câu 27: Cho dãy các chất: CH</b>2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy


có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:



<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây </b><i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. Saccarozo phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag.


<b>B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.</b>


<b>D. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.</b>


<b>Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm?</b>


<b>A. Ca, Fe</b> <b>B. Be, K</b> <b>C. Na, Ba</b> <b>D. Li, Cr</b>


<b>Câu 30: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được</b>
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng


với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. HCOOCH=CH</b>2


<b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. CH</b>3COOCH=CH-CH3.


<b>Câu 31: Cho phản ứng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng:



<b>A. 4.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 32: Xà phịng hố hồn tồn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch


NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là.


<b>A. 12,0g</b> <b>B. 8,0g</b> <b>C. 4,0g</b> <b>D. 16,0g</b>


<b>II. PHẦN RIÊNG</b>


<i><b> Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng để làm bài (phần A hoặc phần B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn ( </b><i><b>8 câu, từ câu 33 đến câu 40)</b></i>


<b>Câu 33: Phản ứng nào sau đây </b><i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. FeO + 2HNO</b>3  Fe(NO3)2 + H2O <b>B. 8Al + 3Fe</b>3O4 ⃗<i>to</i> 4Al2O3 + 9Fe


<b>C. 2NaHCO</b>3 ⃗<i>to</i> Na2CO3 + CO2 + H2O <b>D. Fe</b>2O3 + 3CO ⃗<i>to</i> 2Fe + 3CO2


<b>Câu 34: Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm gồm:</b>


<b>A. C</b>17H35COOH và glixerol <b>B. C</b>15H31COONa và glixerol


<b>C. C</b>17H33COONa và etanol <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol


<b>Câu 35: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol, anđehit axetic. Số dung dịch trong</b>
dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 36: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:</b>


<b>A. poli(vinyl clorua)</b> <b>B. nilon-6,6</b>


<b>C. polietilen</b> <b>D. poli(metyl metacrylat)</b>


<b>Câu 37: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?</b>


<b>A. 1 chất</b> <b>B. 4 chất</b> <b>C. 3 chất</b> <b>D. 2 chất</b>


<b>Câu 38: Để phân biệt dung dịch Na</b>2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch


<b>A. BaCl</b>2. <b>B. NaOH.</b> <b>C. HCl.</b> <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 39: Cation M</b>2+<sub> có cấu hình electron là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:</sub>


<b>A. chu kì II, nhóm VIA</b> <b>B. chu kì 3, nhóm IIB</b>
<b>C. chu kì 3, nhóm IIA</b> <b>D. chu kì 2, nhóm VIIIA</b>


<b>Câu 40: Trường hợp nào dưới đây thu được chất kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?</b>
<b>A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO</b>2


<b>B. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl</b>3


<b>C. Cho dư dung dịch NH</b>3 vào dung dịch AlCl3


<b>D. Sục khí CO</b>2 dư vào dung dịch Ca(OH)2


<b>B. Theo chương trình Nâng cao ( </b><i><b>8 câu, từ câu 41 đến câu 48)</b></i>



<b>Câu 41: Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa</b>


<b>A. axit axetic và phenyl bromua</b> <b>B. axit axetic và phenol</b>
<b>C. anhiđrit axetic và ancol benzylic</b> <b>D. anhiđrit axetic và phenol</b>


<b>Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng : Glyxin </b> ⃗<sub>+</sub><sub>NaOH</sub> <sub>X</sub> ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> <sub>Y ; Glyxin </sub> ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> <sub> Z</sub> ⃗<sub>+</sub><sub>NaOH</sub> <sub>T. </sub>
Y và T lần lượt là:


<b> A. đều là ClH</b>3NCH2COONa <b>B. ClH</b>3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa


<b> C. ClH</b>3NCH2COONa và H2NCH2COONa <b>D. ClH</b>3NCH2COOH và H2NCH2COONa


Câu 43: Cho dãy các chất :C2H2,HCHO,HCOOH,CH3CHO,(CH3)2CO,C12H22O11 (mantozơ).Số chất trong


dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:


<b>A.5</b> <b>B.3</b> <b>C.6</b> <b>D.4</b>ung d


<b>Câu 44: </b>Tơ lapsan được sản xuất từ


<b>A. </b>polieste của axit ađipic và etylen glicol. <b>B. </b>poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.


<b>C. </b>poliamit của axit ε- aminocaproic. <b>D. </b>polieste của axit terephtalic và etylen glicol. có


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 46: Dung dịch có pH > 7 là </b>


<b>A. K</b>2SO4. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. FeCl</b>3. <b>D. Al</b>2(SO4)3.



<b>Câu 47: Cho E</b>0<sub>(Zn</sub>2+<sub>/Zn) = – 0,76V; E</sub>0<sub> (Sn</sub>2+<sub> /Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa </sub>


Zn–Sn là


<b> A. 0,62V. </b> <b>B. 0,90V. </b> <b>C. – 0,90V. </b> <b>D. – 0,62V. </b>Zn–Sn là Câu 45: Cho


<b>Câu 48: Khối luợng K</b>2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng làm


môi trường là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×