Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

DON THUC Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.38 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ng</b>

<b>ươ</b>

<b>i th c hi n: Nguy n Thanh S</b>

<b>ư</b>

<b>ê</b>

<b>ê</b>

<b>ư</b>



<b>n v : Tr</b>

<b>ng THCS H ng Khanh Trung A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2) Chữa bài tập số 7b tr.29 SGK.</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>1) Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các </b>
<b>biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào?</b>


<b>Đáp án:</b>



<b>1) Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho </b>


<b>trước của các biến, ta thay giá trị cho trước đó vào biểu thức </b>
<b>rồi thực hiện các phép tính.</b>


<b>2) Thay m= -1, n = 2 vào biểu thức ta có:</b>





7

1

2.2 6



7 4 6

 



9



<b>Vậy biểu thức có giá trị là -9 tại m=-1 ; n = 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 x y x;

2 3

5



<b> Cho các biểu thức đại số sau :</b>


8x

5

y

3

z; 3 – 2y;




10x+ y;











2

1

3


2x

y x;



2



2x

2

y;



2y;

<sub>10;</sub>



x.


<b>Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm:</b>



<b>NHĨM 1:</b>

<b>Những biểu thức </b>


<b>có chứa phép cộng, phép </b>



<b>trừ</b>



<b>NHĨM 2:</b>

<b>Những biểu </b>


<b>thức cịn lại</b>




5(x + y);



8x

5

y

3

z;

<sub></sub>

3 x y x;

2 3


5











2

1

3


2x

y x;



2



2x

2

y;



2y; 10;


3 – 2y;

<sub>10x+ y;</sub>



5(x + y);



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1) ĐƠN THỨC</b>

:




1SỐ 1BIẾN

<sub>TÍCH GIỮA CÁC SỐ VÀ CÁC BIẾN</sub>



2 3


3



,


5

<i>x y x</i>





<b>4xy</b>

<b>2</b>

<b>,</b>

2 x

2

y

,

2y,


<b>10, x,</b>



<i><b> Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm</b></i>

<i><b>một số, </b></i>



<i><b>hoặc </b></i>

<i><b>một biến,</b></i>

<i><b>hoặc </b></i>

<i><b>một tích giữa các số và các </b></i>


<i><b>biến</b></i>

<i><b>.</b></i>



<b>TIẾT 56 - §3:</b>


2

1

3


2

;



2



<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>y x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

y



x



5


2



a)

2


<i><b>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm </b><b>một số </b><b>hoặc</b></i>


<i><b>một biến</b><b> hoặc một </b><b>tích giữa các số và các biến .</b></i>


<b>1. ĐƠN THỨC:</b>


<i><b>Bài tập 11 - Tr32 - SGK</b></i>



<i><b>Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?</b></i>



b) 9 x

2

yz



c) 15,5



3

x


9


5


1


)


d



a)

0




b) 2x

2

y

3

.3xy

2


2


)



2


<i>x</i>


<i>c</i>



d) 4x + y



<i><b>Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?</b></i>



<i><b>là đơn thức không</b></i>



<b>* Chú ý:</b> <i><b><sub>Số</sub></b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i> <i><b><sub>được gọi là đơn thức</sub></b><b><sub> không</sub></b><b><sub>.</sub></b></i>


e) 2xy

2


<b>?2 Cho một số ví dụ về đơn thức.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số</b></i> <i><b>hoặc</b></i>
<i><b> một</b><b> biến</b></i> <i><b>hoặc một</b></i> <i><b>tích giữa các số và các biến .</b></i>


<b>1. ĐƠN THỨC:</b>


<b>a) 0</b>




<b>b) 2x</b>

<b>2</b>

<b>y</b>

<b>3</b>

<b>.3xy</b>

<b>2</b>


2


)



2



<i>x</i>


<i>c</i>



d) 4x + y



<b>e)10x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>6</b>


<b>* Chú ý:</b> <i><b><sub>Số</sub></b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i> <i><b><sub>được gọi là đơn thức</sub></b></i> <i><b><sub>không.</sub></b></i>


<i><b>Đơn thức chưa </b></i>


<i><b>được thu gọn</b></i>



<i><b>Đơn thức thu gọn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Đơn thức thu gọn.</b></i>

<b> </b>

<b>10x</b>

<b>3</b>

<b>y</b>

<b>6</b>


<b>M</b>

<b>ột số</b> <b><sub>dưới dạng luỹ thừa với số </sub></b>

<b>M</b>

<b>ỗi biến có mặt một lần </b>
<b>mũ nguyên dương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm </b><b>một số</b><b> hoặc</b></i>


<i><b>một biến</b><b> hoặc </b><b>một tích giữa các số và các biến</b><b> .</b></i>



<b>1. ĐƠN THỨC:</b>


<b>* Chú ý:</b> <i><b>Số 0 được gọi là đơn thức không.</b></i>


<b>2. ĐƠN THỨC THU GỌN</b>


Là đơn thức chỉ gồm tích của một số


với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số


mũ nguyên dương.



*

Đơn thức thu gọn gồm 2 phần:

H s

ệ ố

phần biến.



4xy

2

,

2 x

2

y3xy, 2y,

5, x



<i><b>Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức </b></i>


<i><b>thu gọn?</b></i>



<b>Chú ý</b>

:



-Ta cũng coi một số là đơn thức đã thu gọn



- Trong đơn thức thu gon , mỗi biến chỉ được viết


một lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2,5 x

2

y



<b>HỆ SỐ</b>

<b>PHẦN BIẾN</b>



<b>HỆ SỐ</b>

<b>PHẦN BIẾN</b>




0,25 x

2

y

2



Bài tập 12(a)-Tr 32 – SGK : Cho biết phần


hệ số , phần biến của các đơn thức sau :



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 8 x</b>

<b>5 </b>

<b>y</b>

<b>3 </b>

<b>z</b>



<b> Số mũ là 5</b>


<b> Số mũ là 3</b>


<b>Số mũ là 1</b>


<b>Tổng các số mũ của các biến là 9</b>



<b>Đơn thức có bậc là 9</b>



<b>TIẾT 56 - §3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số</b></i> <i><b>hoặc</b></i>
<i><b>một</b></i> <i><b>biến</b></i> <i><b>hoặc một</b></i> <i><b>tích giữa các số và các biến .</b></i>


<b>1. ĐƠN THỨC:</b>


<b>* Chú ý: </b> <i><b><sub>Số</sub></b></i> <i><b><sub>0</sub></b><b><sub> được gọi là đơn thức </sub></b><b><sub>không.</sub></b></i>


<b>2. ĐƠN THỨC THU GỌN</b>


<b>Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các </b>


<b> biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số </b>
<b> </b>


<b> mũ nguyên dương.* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến.</b>


<b>3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:</b>


<i> <b>Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là</b></i> <i><b>tổng số mũ</b></i> <i><b>của tất cả các</b></i>
<i><b>biến có trong đơn thức </b><b>đó.</b></i>


* đơn thức 3x

2

yz

4

có bậc là:



* số 4 là đơn thức có bậc là:



<b>* số 0 là đơn thức</b>



<b>7</b>



<b>0</b>



Khơng có bậc



<b>TIẾT 56 - §3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> .Cho hai biểu thức: A = 3</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>16</b></i>

<i><b>7</b></i>


<i><b> B = 3</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>16</b></i>

<i><b>6</b></i>


<i><b> Tính tích của A và B ?</b></i>




<b>A . B = (3</b>

<b>2</b>

<b>16</b>

<b>7</b>

<b>). (3</b>

<b>4</b>

<b>16</b>

<b>6</b>

<b>) </b>



<i><b>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm</b></i> <i><b>1</b><b>số</b></i> <i><b>hoặc</b></i>
<i><b>một</b><b> biến</b></i> <i><b>hoặc một</b></i> <i><b>tích giữa các số và các biến</b><b> .</b></i>


<i><b>Số</b><b> 0</b></i> <i><b>được gọi là đơn thức</b></i> <i><b>không.</b></i>


<b>Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các </b>
<b>biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên </b>
<b>dương.</b>


* <b>Đơn thức thu gọn gồm 2 phần:</b> <b>Hệ số</b> <b>và</b> <b>phần biến.</b>


<i> <b>Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là</b></i> <i><b>tổng số mũ</b></i> <i><b>của tất cả</b></i> <i><b>các</b></i>


<i><b>biến </b><b>có trong đơn thức đó.</b></i>


<b>4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:</b>
<b>1. ĐƠN THỨC:</b>


<b>* Chú ý:</b>


<b>2. ĐƠN THỨC THU GỌN</b>


<b>3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:</b>


<b>= ( 3</b>

<b>2</b>

<b>.3</b>

<b>4</b>

<b>).(16</b>

<b>7</b>

<b>.16</b>

<b>6</b>

<b>) = </b>

<b>3</b>

<b>6</b>

<b>.16</b>

<b>13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>y</b>

<b>4</b>




<b>x</b>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b>x</b>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b>) (</b>



<i><b>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1</b><b>số</b><b> hoặc</b></i>
<i><b> một</b><b> biến </b><b>hoặc một </b><b>tích giữa các số và các biến</b><b> .</b></i>


<b>1. ĐƠN THỨC:</b>


<b>* Chú ý:</b> <i><b><sub>Số</sub></b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i> <i><b><sub>được gọi là đơn thức</sub></b></i> <i><b><sub>không.</sub></b></i>


<b>2. ĐƠN THỨC THU GỌN:</b> Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến,


mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: Hệ số và phần biến.


<b>3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:</b>


<i> Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là</i> <i>tổng số mũ</i> <i>của tất cả các</i>
<i>biến có trong đơn thức đó.</i>


<b>4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:</b>


Ví dụ: Nhân 2 đơn thức:

<b>2 x</b>

<b>2</b>

<b>y và</b>

<b>9 x y</b>

<b>4</b>



<b>2</b>

<b><sub>y 9</sub></b>

<b>.</b>

<b>y</b>

<b>4</b>

<b>= .</b>



<b>(</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>y</sub></b>

<b><sub>9</sub></b>

<b><sub>)</sub></b>

<b><sub>(</sub></b>

<b><sub>)</sub></b>

<b><sub>(</sub></b>

<b><sub>)</sub></b>

<b><sub>(</sub></b>

<b><sub>)</sub></b>




= 18

x

3

y

5



<i>- </i>

<i>Hệ số nhân hệ số</i>



<i>- </i>

<i>Phần biến nhân với phần biến</i>



<b>Chú ý : </b>

<b>- </b>

Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số


với nhau và nhân các phần biến với nhau.



-

Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức


thu gọn



<b>TIẾT 56 - §3:</b>


4 2 3


5

<i>x y</i>

( 2)

<i>xy</i>

( 3)

<i>x</i>



5( 2)( 3) (

<i>x xx</i>

4 3

)(

<i>yy</i>

2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một </b><b>số</b><b> hoặc</b></i>
<i><b> một</b><b> biến </b><b>hoặc một </b><b>tích giữa các số và các biến</b><b> .</b></i>


<b>1. ĐƠN THỨC:</b>


<b>* Chú ý:</b> <i><b><sub>Số</sub></b></i> <i><b><sub>0</sub></b></i> <i><b><sub>được gọi là đơn thức</sub></b></i> <i><b><sub>không.</sub></b></i>


<b>2. ĐƠN THỨC THU GỌN:</b> <i><b>Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, </b></i>



<i><b>mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.</b></i>


* <i><b>Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: hệ số và phần biến.</b></i>


<b>3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:</b>


<i> <b>Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các </b></i>
<i><b>biến có trong đơn thức đó.</b></i>


<b>4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:</b>


<b>Chú ý : - </b><i><b>Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và </b></i>
<i><b>nhân các phần biến với nhau.</b></i>


<i><b>- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn</b></i>


<b>TIẾT 56 - §3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16
16


<i><b>Bài 1:</b></i>

<b>Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc </b>


<b>của đơn thức thu được</b>



1 3

2



)

( 8)



4




<i>a</i>

<i>x</i>

<i>va</i>

<i>xy</i>



1 2

3



)

2



3



<i>b</i>

<i>x y va</i>

<i>xy</i>







 

<sub></sub>

<sub></sub>





3 2 3 2 4 2


1

1



a) (

x ).( 8xy )

(

).( 8) x x y

2x y



4

4



<b>Đơn thức 2x</b>

<b>4</b>

<b>y</b>

<b>2</b>

<b> có bậc là 6</b>



<b>Đơn thức có bậc là 7 </b>

2 x y

3 4



3



1 3

3 5



)

2



4



<i>c</i>

<i>x y va</i>

<i>x y</i>



 

1



1

<sub>3</sub>

<sub>5</sub>

1

<sub>3 3</sub>

<sub>5</sub>

6 6



.

2

. 2



2



4

4



)

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>x x</i>

<i>yy</i>

<i>x y</i>



<i>c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







<b>Đơn thức có bậc là 12</b>






 

<sub></sub>

<sub></sub>







4


2 3 2 3 3


1

1

2



b) (

x y).(2xy )

(

).2 (x x)(y.y )

x y



3

3

3



1 6 6


<i>x y</i>


<b>THẢO LUẬN NHĨM: Nhóm 1 làm câu a)</b>
<b> Nhóm 2 làm câu b)</b>
<b> Nhóm 3 làm câu c)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c

<sub>e</sub>



b



<i><b>Bài 2:</b></i>

<b> Chọn một trong các ô sau và cho biết biểu </b>


<b>thức đó có phải đơn thức khơng? Nếu là đơn </b>




<b>thức thì chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của </b>


<b>đơn thức đó.</b>



a

<sub>d</sub>

<sub>f</sub>



2


2



5

<i>x y</i>



Khơng phải là


đơn thức



2



9

<i>x yz</i>

5

2


9

<i>x y</i>





Là đơn thức
Phần hệ số:
Phần biến:


Bậc của đơn thức : 3


5
9



2

<i>x y</i>


2



(5 )

<i>x x</i>



Khơng phải


đơn thức



0

Là đơn thức



khơng có bậc



-6



Là đơn thức


bậc 0



Là đơn thức



Phần hệ số: 9


Phần biến:



Bậc của đơn thức : 4



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>


<b> </b>




<b>* BT 10, 13,14 trang 32 Sgk.</b>



<b>* Xem trước bài “ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG” </b>


<b> </b>



<b> </b>



<b>* Các đơn thức sau có một đặc điểm chung là gì?</b>



<b>Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.</b>



3 3

1

3 3


2

;

5

;

; 0, 2



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×