Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.55 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>thấp </b>
<b>Cấp độ cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Đông </b>
<b>Nam Á</b>
- Biết
được
quốc gia
nào của
Đông
Nam Á
không
giáp
biển.
- Hiểu
được
thách
thức lớn
nhất của
Việt
Nam khi
tham gia
vào
ASEAN
là gì
Số câu:
6
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
Số câu:
6
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
<b>Tài</b>
<b>nguyên</b>
<b>khoáng</b>
<b>sản Việt</b>
<b>Nam</b>
điểm của
tài
nguyên
khoáng
sản Việt
Nam
Số câu:
3
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
3
Số điểm:
Tỉ lệ:
20%
<b>Khí hậu</b>
<b>Việt</b>
<b>Nam</b>
Hiểu
Chứng
minh
được khí
hậu
nước ta
mang
tính chất
nhiệt đới
gió mùa
ẩm
Số câu:
1
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
Số câu:
1/2
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1/2
Số điểm:
Tỉ lệ:
10%
<b>Sơng</b>
<b>ngịi</b>
<b>Việt</b>
<b>Nam</b>
- Biết
được
hướng
chính
của các
sơng
vùng
Đơng
Bắc
- Hiểu
được
sơng nào
chỉ có
phần hạ
lưu chảy
qua
nước ta
Số câu:
4
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
Số câu:
3
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
<b>Đất Việt</b>
<b>Nam</b>
- Biết
3
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
3
Số điểm:
1
Tổng số
câu: 18
TS
điểm: 10
Tỉ lệ:
100%
Số câu:
15
Số điểm:
5
Tỉ lệ:
50%
Số câu:
1+1/2
Số
điểm:3
Tỉ lệ:
30%
Số câu:
1/2
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
<b>BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Môn: ĐỊA LÝ 8</b>
<b>PHẦN</b> <b>CÂU </b>
<b>HỎI</b> <b>MỨC ĐỘ</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>TRẮC </b>
<b>NGHIỆM</b>
1 Nhận biết Biết được vị trí địa lý các quốc gia Đông Nam Á
2 Nhận biết Biết được thách thức khi Việt Nam gia nhập ASEAN
3 Nhận biết Biết được đặc điểm kinh tế của các nước ASEAN
4 Nhận biết NHận biết được các đặc điểm của TNKS của Việt Nam
5 Nhận biết Nhận biết hướng chảy của các dòng sơng.
6 Nhận biết Biết được đặc điểm sơng ngịi của nước ta
7 Nhận biết Nhận biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
8 Nhận biết Đặc điểm các khu vực khí hậu Việt Nam
9 Nhận biết Nhận biết được đặc điểm TNKS VN
10 Nhận biết Biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
11 Nhận biết Nhận biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
12 Nhận biết Biết được mùa lụt của nước ta
13 Nhận biết Biết được đặc điểm KS của nước ta
14 Nhận biết Biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
15 Nhận biết Biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
<b>TỰ LUẬN</b> 1 Hiểu Trình bày được các đặc điểm địa hình nước ta.
2 Hiểu<sub>VD thấp</sub> Hiểu được đặc điểm khí hậu VN<sub>Chứng minh được đặc điểm khí hậu VN</sub>
<b>ĐỀ:</b>
<b>I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1. </b>Quốc gia nào sau đây của Đông Nam Á không giáp biển?
A. Thái Lan B. Mi-an-ma C. Lào D. Cam-pu-chia
<b>Câu 2. </b>Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi tham gia vào ASEAN là gì?
A. Bất đồng với các quốc gia khác về ngơn ngữ, dân tộc.
B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội còn thấp hơn một số nước.
C. Có thể chế chính trị khác với các nước.
D. Gia nhập ASEAN sau các nước khác gần 20 năm.
<b>Câu 3. Những năm 1997-1998 cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ quốc gia nào?</b>
A. Thái Lan B. Cam-pu-chia C. Việt Nam D. Lào
<b>Câu 4:</b>Một số mỏ khống sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ. B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vơi. D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
<b>Câu 5. </b>Các sơng của vùng Đơng Bắc có hướng chính là:
A. Vịng cung B. Tây – Đơng C. Bắc – Nam D. Tây Bắc – Đông Nam
<b>Câu 6. </b>Sông nào sau đây chỉ có phần hạ lưu chảy qua nước ta?
A. Sơng Hồng B. Sông Mã C. Sơng Đà D. Sơng MêKơng
<b>Câu 7. </b>Đất feralit thường có màu đỏ vàng vì:
A. Dễ bị kết von hoặc biến thành đá ong B. Nằm ở vùng đồi núi dễ bị rửa trơi
C. Có chứa nhiều hợp chất sắt, nhôm D. Có nhiều sét, nghèo mùn và thường bị chua.
<b>Câu 8. </b>Vì sao miền Bắc nước ta lại có một mùa đơng lạnh?
A. Do nằm xa Xích đạo B. Do chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đơng bắc
C. Do địa hình chủ yếu là đồi núi cao D. Do nằm xa biển nhất
<b>Câu 9. Than phân bố chủ yếu ở</b>
A. Đất badan B. Đất mùn núi cao C. Phù sa D. Phù sa cổ
<b>Câu 11: Khoáng sản là tài nguyên:</b>
A. là tài nguyên vô tận B. là tài ngun có thể tái tạo được.
C. là tài ngun khơng thể phục hồi D. là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
<b>Câu 12: Mùa lũ của sơng ngịi Trung Bộ tập trung vào thời gian nào:</b>
A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 6 đến tháng 10
<b>Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:</b>
A. Là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Là một quốc gia nghèo tài ngun khống sản, nhưng có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Là một quốc gia giàu TN khoáng sản nhưng chủ yếu là các khống sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
<b>Câu 14: Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là:</b>
A. Đất feralit B. Đất phù sa C. Đất mùn núi cao D. Đất mặn ven biển
<b>Câu 15: Dưới nhóm đất mùn núi cao hình thành các thảm thực vật:</b>
A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh B. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao
C. Trồng nhiều cây công nghiệp D. Rừng ngập mặn.
<b>II. Tự luận. (5.0 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> Trình bày đặc điểm địa hình Việt Nam
<b>Câu 2</b>: Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?
<b>Câu 3:Cho biểu đồ lượng mưa và lưu lượng trên lưu vực sông Hồng ( trạm Sơn Tây):</b>
<b>Hướng dẫn chấm mơn Địa lí 8</b>
<b>I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) </b>Đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>II. Tự luận. (5.0 điểm)</b>
<b>Câu</b> Nội dung cần nêu Điểm
<b>Câu 1</b>
<b>(2.đ)</b>
0,75
0.75
<b>(2.đ)</b>
0.5
0.5
0.5
0.5