Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi địa lý 8 KHII - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.55 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC


TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU



<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2020 - 2021)</b>


<b> Môn: ĐỊA LÝ 8 </b>



<b> Họ và tên GV ra đề: Đỗ Thị Linh San</b>


<b> MA TRẬN ĐỀ</b>



<b>Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận</b>
<b>biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>thấp </b>


<b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Đông </b>
<b>Nam Á</b>



- Biết
được
quốc gia
nào của
Đông
Nam Á
không
giáp
biển.
- Hiểu
được
thách
thức lớn
nhất của
Việt
Nam khi
tham gia
vào
ASEAN
là gì
Số câu:


6


Số điểm:
2


Tỉ lệ:
20%



Số câu:
6


Số điểm:
2


Tỉ lệ:
20%
<b>Tài</b>


<b>nguyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>khoáng</b>
<b>sản Việt</b>
<b>Nam</b>
điểm của
tài
nguyên
khoáng
sản Việt
Nam
Số câu:
3
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
3
Số điểm:


1
Tỉ lệ:
10%
<b>Địa</b>
<b>hình </b>
<b>Việt</b>
<b>Nam</b>
Trình
bày
được các
đặc điểm
địa hình
nước ta.
Số câu:
1
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
Số câu:
1
Số điểm:
2


Tỉ lệ:
20%
<b>Khí hậu</b>
<b>Việt</b>
<b>Nam</b>
Hiểu


được đặc
điểm cuả
khí hậu
nước ta


Chứng
minh
được khí
hậu
nước ta
mang
tính chất
nhiệt đới
gió mùa
ẩm
Số câu:
1
Số điểm:
2
Tỉ lệ:
20%
Số câu:
1/2
Số điểm:
1
Tỉ lệ:
10%
Số câu:
1/2
Số điểm:


1


Tỉ lệ:
10%
<b>Sơng</b>


<b>ngịi</b>
<b>Việt</b>
<b>Nam</b>


- Biết
được
hướng
chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của các
sơng
vùng
Đơng
Bắc
- Hiểu
được
sơng nào
chỉ có
phần hạ
lưu chảy
qua
nước ta
Số câu:



4


Số điểm:
2


Tỉ lệ:
20%


Số câu:
3


Số điểm:
1


Tỉ lệ:
10%


Số câu:
1


Số điểm:
1


Tỉ lệ:
10%
<b>Đất Việt</b>


<b>Nam</b>


- Biết


được vì
sao đất
feralit
thường
có màu
đỏ vàng
- Phân
biệt
được
loại đất
nào
thích
hợp nhất
cho việc
trồng
cây cơng
nghiệp
lâu năm
Số câu:


3


Số điểm:
1


Tỉ lệ:
10%


Số câu:
3



Số điểm:
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tổng số
câu: 18
TS
điểm: 10
Tỉ lệ:
100%


Số câu:
15
Số điểm:
5


Tỉ lệ:
50%


Số câu:
1+1/2
Số
điểm:3
Tỉ lệ:
30%


Số câu:
1/2
Số điểm:
1



Tỉ lệ:
10%


Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%


<b>BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Môn: ĐỊA LÝ 8</b>


<b>PHẦN</b> <b>CÂU </b>


<b>HỎI</b> <b>MỨC ĐỘ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>TRẮC </b>
<b>NGHIỆM</b>


1 Nhận biết Biết được vị trí địa lý các quốc gia Đông Nam Á
2 Nhận biết Biết được thách thức khi Việt Nam gia nhập ASEAN
3 Nhận biết Biết được đặc điểm kinh tế của các nước ASEAN
4 Nhận biết NHận biết được các đặc điểm của TNKS của Việt Nam
5 Nhận biết Nhận biết hướng chảy của các dòng sơng.


6 Nhận biết Biết được đặc điểm sơng ngịi của nước ta


7 Nhận biết Nhận biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
8 Nhận biết Đặc điểm các khu vực khí hậu Việt Nam


9 Nhận biết Nhận biết được đặc điểm TNKS VN



10 Nhận biết Biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
11 Nhận biết Nhận biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
12 Nhận biết Biết được mùa lụt của nước ta


13 Nhận biết Biết được đặc điểm KS của nước ta


14 Nhận biết Biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
15 Nhận biết Biết được đặc điểm các loại đất của nước ta
<b>TỰ LUẬN</b> 1 Hiểu Trình bày được các đặc điểm địa hình nước ta.


2 Hiểu<sub>VD thấp</sub> Hiểu được đặc điểm khí hậu VN<sub>Chứng minh được đặc điểm khí hậu VN</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ:</b>


<b>I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1. </b>Quốc gia nào sau đây của Đông Nam Á không giáp biển?


A. Thái Lan B. Mi-an-ma C. Lào D. Cam-pu-chia
<b>Câu 2. </b>Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi tham gia vào ASEAN là gì?
A. Bất đồng với các quốc gia khác về ngơn ngữ, dân tộc.


B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội còn thấp hơn một số nước.
C. Có thể chế chính trị khác với các nước.


D. Gia nhập ASEAN sau các nước khác gần 20 năm.


<b>Câu 3. Những năm 1997-1998 cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ quốc gia nào?</b>
A. Thái Lan B. Cam-pu-chia C. Việt Nam D. Lào
<b>Câu 4:</b>Một số mỏ khống sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:



A. Vàng, kim cương, dầu mỏ. B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vơi. D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
<b>Câu 5. </b>Các sơng của vùng Đơng Bắc có hướng chính là:


A. Vịng cung B. Tây – Đơng C. Bắc – Nam D. Tây Bắc – Đông Nam
<b>Câu 6. </b>Sông nào sau đây chỉ có phần hạ lưu chảy qua nước ta?


A. Sơng Hồng B. Sông Mã C. Sơng Đà D. Sơng MêKơng
<b>Câu 7. </b>Đất feralit thường có màu đỏ vàng vì:


A. Dễ bị kết von hoặc biến thành đá ong B. Nằm ở vùng đồi núi dễ bị rửa trơi


C. Có chứa nhiều hợp chất sắt, nhôm D. Có nhiều sét, nghèo mùn và thường bị chua.
<b>Câu 8. </b>Vì sao miền Bắc nước ta lại có một mùa đơng lạnh?


A. Do nằm xa Xích đạo B. Do chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đơng bắc
C. Do địa hình chủ yếu là đồi núi cao D. Do nằm xa biển nhất


<b>Câu 9. Than phân bố chủ yếu ở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Đất badan B. Đất mùn núi cao C. Phù sa D. Phù sa cổ
<b>Câu 11: Khoáng sản là tài nguyên:</b>


A. là tài nguyên vô tận B. là tài ngun có thể tái tạo được.


C. là tài ngun khơng thể phục hồi D. là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
<b>Câu 12: Mùa lũ của sơng ngịi Trung Bộ tập trung vào thời gian nào:</b>


A. Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 6 đến tháng 10


C. Từ tháng 8 đến tháng 12 D. Từ tháng 9 đến tháng 12


<b>Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:</b>
A. Là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.


B. Là một quốc gia nghèo tài ngun khống sản, nhưng có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
C. Là một quốc gia giàu TN khoáng sản nhưng chủ yếu là các khống sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.


<b>Câu 14: Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là:</b>


A. Đất feralit B. Đất phù sa C. Đất mùn núi cao D. Đất mặn ven biển
<b>Câu 15: Dưới nhóm đất mùn núi cao hình thành các thảm thực vật:</b>


A. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh B. Rừng á nhiệt đới và ôn đới núi cao
C. Trồng nhiều cây công nghiệp D. Rừng ngập mặn.


<b>II. Tự luận. (5.0 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Trình bày đặc điểm địa hình Việt Nam


<b>Câu 2</b>: Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?


<b>Câu 3:Cho biểu đồ lượng mưa và lưu lượng trên lưu vực sông Hồng ( trạm Sơn Tây):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hướng dẫn chấm mơn Địa lí 8</b>
<b>I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) </b>Đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>



<b>Đáp</b>
<b>án</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>II. Tự luận. (5.0 điểm)</b>


<b>Câu</b> Nội dung cần nêu Điểm


<b>Câu 1</b>


<b>(2.đ)</b>

<b>1. Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình</b>

<b>Việt Nam :</b>


- Địa hình Việt Nam đa dạng, trong đó quan trọng nhất là bộ phận


đồi núi



chiếm ¾ diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp .



- Đồi núi chạy từ Tây Bắc đến Đông Nam Bộ dài 1400 km


tạo thành cánh cung hướng ra biển Đông .



- Địa hình đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích lãnh thổ.



<b>2. Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành</b>


<b>nhiều bậc kế tiếp nhau :</b>



- Địa hình phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau: núi đồi, đồng bằng,


thềm lục địa…



+ Hướng nghiêng của địa hình nước ta là tây bắc- đông nam


(thể hiện rõ qua hướng chảy của các dịng sơng ngịi)




+ Hai hướng chủ yếu của địa hình là: tây bắc – đơng nam ; vịng


cung



<b>3.Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu</b>


<b>tác động mạnh mẽ của con người.</b>



0,75


0.75


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm



( đất, đá trên bề mặt bị phong hóa mạnh mẽ, các khối núi bị cắt xẻ,


xâm thực, xói mịn,...)



- Sự khai phá của con người làm cho địa hình bị biến đổi mạnh mẽ


( xây dựng đô thị, hầm mỏ, giao thông, đê, đập, kênh rạch,...)


<b>Câu 2</b>


<b>(2.đ)</b>

<b>Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm:</b>

<sub>- Quanh năm cung cấp một nguồn nhiệt năng to lớn: </sub>



+ Bình quân: 1 triệu kilo calo/1m

2

<sub> lãnh thổ, số giờ nắng cao đạt từ</sub>



3000 giờ/năm.



+ Nhiệt độ TB năm đạt >21

0

<sub>C, tăng dần từ Bắc -> Nam</sub>



- Khí hậu chia làm 2mùa rõ rệt, phù hợp với 2 mùa gió:


+ Mùa hạ nóng, ẩm với gió Tây Nam.




+ Mùa đơng lạnh, khơ với gió mùa Đơng Bắc.



- Lượng mưa TB năm lớn từ 1500 -> 2000mm/năm. Một số nơi đón


gió có lượng mưa khá lớn TB > 2000mm/năm.



- Độ ẩm khơng khí cao TB>80%



0.5


0.5


0.5
0.5

<b>Câu 3</b>



<b>(1.0đ)</b>



- Nhận xét mối quan hệ giữa mùa mưa và mùa lũ trên từng lưu vực


nói riêng và trên tồn quốc nói chung:



+ Các tháng của mùa lũ trùng hợp với các tháng mùa mưa: trên


lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây): 6, 7, 9, 10



+ Các tháng mùa lũ không trùng hợp với các tháng mùa mưa:


trên lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây): tháng 5



</div>

<!--links-->

×