Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.21 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kế hoạch dạy học </b>
<b>Môn: Vật Lý 6</b>
<b>Năm học: 2011 - 2012.</b>
<b></b>
----1/ Ch tiờu phn đấu kết quả học tập của học sinh:
Lớp Số
l-ỵng SL TL SLGiỏi KháTL SLTBìnhTL SLYếuTL SLKémTL T.B TLênSL TL
6A
6B
6C
6D
<b>TK</b>
<b>2/ Biện pháp thực hiện.</b>
<b>a/ Đối với giáo viên:</b>
- Giáo viên phải có kế hoạch cụ thể cho từng khối líp.
- Yêu cầu học sinh thực hiện nghiêm túc nội dung của bộ mơn, học sinh phải có đủ SGK và hai loại vở (<i>vở ghi và</i>
<i>vở bài tập</i>).
- Yêu cầu học sinh tự rèn luỵân mình hàng ngày đọc và làm bài tập ở SGK và SBT, học bài cũ, xem trớc bài mới khi
đến lớp.
- Xác định cho học sinh thái độ, động cơ học tập đúng đắn, mục tiêu học và yêu cầu học, cách học. Giúp các em
hiểu những thuận lợi và khó khẳntong cơng việc học mơn vật lý. Cho điểm chính xác từng học sinh để lấy lòng tin
yêu từ học sinh.
- Yêu cầu mỗi bài dạy đều có thí nghiệm và dụng cụ trực quan trớc lớp.
- Sử dụng các đồ dùng trực quan lên lớp để gây hứng thú học tập cho học sinh. Tạo hứng thú cho các em yêu thích
mơn học.
- Ngay từ đầu phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ giáo án, soạn bài có chất lợng ngay từ buổi đầu lên lớp.
<b>a/ Đối với học sinh: </b>
+ Rèn luyện cho học sinh thói quen làm việc tự lực.
+ Phát huy tính độc lập của học sinh trong học tập.
+ Giúp các em nắm vững tri thức kĩ năng, kĩ xảo.
+ Chuẩn bị tốt cho việc tiếp thu kiến thức mới.
<b>3/ Kế hoạch dạy học.</b>
1
Đo độ
dài.
1
<b>-</b> Nêu được một số dụng cụ
đo độ dài, đo thể tích với
GHĐ và ĐCNN của chúng.
-Xác định được GHĐ
và ĐCNN của dụng
cụ đo độ dài,
RÌn luyÖn tÝnh
cÈn thËn, ý thức
hợp tác trong
nhóm.
Hỡnh vẽ 2.1, 2.1,
2.3 SGK-1 thớc kẻ có
ĐCNN đếnmm-1 thớc
dây hoặc thớc mét.
Chép sẵn bảng 1.1
SGK.
2
Kể tên đợc một số dụng cụ
thờng để đo thể tích chất
lỏng.
Biết xác định thể tích chất
lỏng bằng dụng cụ đo thích
hợp.
-Xác định được GHĐ
và ĐCNN của dụng
RÌn luyÖn tÝnh
cÈn thËn, ý thức
hợp tác trong
nhóm.
1 xô đựng nớc.1 bình
đựng đầy nớc.1 Một
bình đựng một ít nớc. 1
bình chia độ. Một vài
loại ca đong.
3
3
- Bit s dng cỏc dng cụ
(bình chia độ, bình tràn) để
xác định thể tích của vật rắn
không thấm nớc (có hình
dạng bất kì).
- Xác định được
GHĐ và ĐCNN của
dụng cụ đo độ dài,
- Tuân thủ các quy
tắc đo và trung
thực với số liệu
mình đo đợc.
Vật rắn khơng thấm
nớc.Một bình chia độ,
một chai có ghi sẵn
dung tích.Một bình tràn
và bình cha.
Kẽ bảng 4.1 SGK.
4
Khối
l-ợng - đo
khối
l-ợng <sub>4</sub>
HS t trả lời đợc các câu hỏi
nh: Khi đặt gói đờng lên
cân, cân chỉ 1 kg, số đó chỉ
gì?
Nắm đợc cách điều chỉnh số
cho cân Robevan và cách
cân một vật bằng cân.
Đo đợc khối lợng của
một vật bằng cân.
Chỉ đợc GHĐ và
ĐCNN của một cân.
Nhận biết đợc bộ quả
cân.
- Tuân thủ các quy
tắc đo và trung
thực với số liệu
mình đo đợc.
Một cân, một vật để
cân.
1 cân robevan
Vt cõn
<b>T</b>
<b>u</b> <b>Tên Bài</b> <b>ết</b> <b>T<sub>i</sub></b>
<b>Chun kiến thức</b> <b>Chuẩn kĩ năng</b> <b>Thái độ</b> <b>Chuẩn bị ĐDDH</b>
5
<b>Lùc. hai</b>
<b>lùc c©n</b>
<b>b»ng</b>
5
- Nêu đợc TD về lực đẩy,
kéo…và chỉ ra đợc phơng,
chiều của lực đó.
- Nêu đợc TD về 2 lực cân
bằng.
- Nêu đợc các nhận xét sau
khi quan sát các thí nghiệm.
-Sử dụng đúng các
thuật ngữ: lực đẩy, lực
kéo, phơng chiều, lực
cân bằng.
- Tuân thủ các quy
tắc đo và trung
thực với số liu
mỡnh o c.
1 lò xo lá tròn, 1 lò xo
dài khoảng 10 cm.
6
Tìm hiểu
kết quả
tác dụng
của lực
6
-Bit c th no l s biến
đổi chuyển động và nêu đợc
một số ví dụ về lực tác dụng
lên một vật làm biến đổi
chuyển động của vật
-Biết đợc thế nào là vật bị
biến dạng và nêu đợc một số
thí dụ về lực tác dụng lên
vật làm vật bị biến dạng
-Nêu đợc một số thí dụ về
lực tác dụng vừa làm biến
đổi chuyển động của vật vừa
làm biến dạng vật.
-Biết lắp ráp TN.
-Biết phân tích thí
nghiệm, hiện tợng để
-Nghiêm túc
nghiên cứu hiện
t-ợng vật lí, xử lý
các thơng tin thu
thp c
-Một xe lăn
-Một máng ngiêng
-Một lò xo dài,
-Một lò xo lá tròn
7
Trng
lc - n
v lc <sub>7</sub>
Trả lời đợc câu hỏi: Trọng
lực hay trọng lợng là gì?
Nêu đợc phơng và chiều của
lực
Nắm đợc đơn vị đo cờng độ
lực là Niutơn
Sử dụng đợc dây dọi
Cã ý thøc vËn
dơng kiÕn thøc vµo
cc sèng
- 1 giá treo
- 1 lò xo,
- 1 quả nặng
- 1 dây dọi
- 1 khay nớc
- 1 ê ke
8
ôn tập
bài tập <sub>8</sub>
-ễn li cỏc kin thc v cơ
học đã học.
-Củng cố và đánh giá
sự nắm vững kiến
thức về khái niệm của
HS
Cã ý thøc vËn
dơng kiÕn thøc vµo
cc sèng
9
kiÓm tra
1 tiÕt
9
-Củng cố và kiểm tra mức
độ nắm kiến thức của học
sinh về: đo độ dài, đo thể
tích, khối lợng, trọng lợng,
hai lực cân bằng.
-Rèn kĩ năng vận
dụng kiến thức đã học
để giải thích bi tp
thc t.
-Bớc đầu làm quen
với cách làm bài kiểm
tra.
Có ý thøc vËn
dơng kiÕn thøc vµo
cc sèng
10
Lực đàn
10
Nhận biết đợc vật đàn hồi
Nắm đợc các đặc điểm của
lực đàn hồi
Rút ra đợc nhận xét về sự
phụ thuộc của lực đàn hồi
vào độ biến dng ca vt
n hi
lp rỏp c TN
theo hỡnh
Mỗi nhóm: 1 lò xo
1 giá treo
1 thớc đo
4 quả nặng 50g
Cả lớp: bảng kết quả
11
Lực kế
-phép đo
lực
11
Nhận biết đợc cấu tạo của
lực kế, xác định đợc giới
hạn đo của một lực kế và độ
chia nhỏ nhất của nó.
Biết cách đo lực bằng lực kế
Biết mối quan hệ giữa trọng
lợng và khối lợng để tính
trọng lợng của vật khi biết
khối lng v ngc li.
Biết tìm tòi, khám
phá cấu tạo của dụng
cụ đo
Biết cách sử dụng lực
kế trong mäi trỵng
hỵp
Sáng tạo, cẩn thận. Mỗi nhóm: 1lực kế lị
xo. 1 sợi dây mảnh, để
buộc SGK
C¶ líp: 1 cung tên, 1
xe lăn, 1 vài quả nặng
12
Khối
l-ợng
riêng +
Bài tập 12
Hiểu khối lợng riêng (KLR)
và trọng lợng riêng (TLR) là
gì?
-Xõy dng đợc công
thức m = D.V
+ Sử dụng phơng
pháp đo khối lợng
+ Sử dụng phơng
pháp đo thể tích
Giải một số bài tập về
KLR.
Nghiêm túc, cẩn
<b>T</b>
<b>u</b> <b>Tên Bài</b> <b>ết</b> <b>T<sub>i</sub></b>
<b>Chun kin thc</b> <b>Chun k nng</b> <b>Thỏi </b> <b>Chun b DDH</b>
13
Trọng
l-ợng
riêng +
Bµi tËp
13
-Sử dụng bảng khối lợng
riêng của một số chất để xác
định: Chất đó là chất gì?
Khi biết khối lợng riêng của
chất đó hoặc tính đợc khối
l-ợng hoặc trọng ll-ợng của
một số chất khi biết khối
l-ợng riêng
+ Sư dơng phơng
pháp đo khối lợng
+ Sử dụng phơng
pháp đo thể tích
Giải một số bài tập về
trọng lợng riêng.
Nghiêm túc, cẩn
thận
14
<i>thực</i>
<i>hànhvà</i>
<i>kiểm tra</i>
<i>thực</i>
<i>hành:</i>
xỏc nh
khi
l-ợng
riêng
của sỏi
14
-Bit xỏc nh khi lng
riờng ca vt rn
-Biết cách tiến hành một bài
thí nghiệm vật lí
-Biết cách tiến hành
một bài thÝ nghiƯm
vËt lÝ
Nghiªm tóc, cÈn
thận 1 cân có ĐCNN là 10g- 1 bình
chia độ có GHĐ 100
cm3
- 1 cèc
níc
15
Máy cơ
đơn giản
15
So sánh đợc lực kéo vật lên
theo phơng thẳng đứng với
trọng lợng của vật
Nắm và kể tên một số máy
cơ đơn giản thờng dùng.
Biết làm thí nghiệm
để so sánh lực kéo vật
lên với trọng lợng của
vật
Nhận biết đợc MCĐG
Nghiªm tóc, cẩn
thận -2 lực kế (GHĐ 5N)-1 quả nặng
-1 giá. Tranh vẽ hình
13.1, 13.2, 13.5, 13.6
SGK
16
Mặt
phẳng
nghiêng <sub>16</sub>
-Nờu c hai TD sử dụng
mặt phẳng nghiêng trong
đời sống và chỉ rõ lợi ích
-Biết sử dụng mặt phẳng
nghiêng hợp lí trong tong
tr-ờng hợp
Biết làm thí nghiệm
để so sánh lực kéo vật
lên với trọng lợng của
vật
Nghiªm túc, cẩn
17
Ôn tập
17
-ễn li các kiến thức về cơ
học đã học ở chơng I
-Củng cố và đánh giá sự
nắm vững kiến thức v khỏi
nim ca HS
- Chốt lại các kiến thức
trọng tâm
- Hớng dẫn cách làm
bài kiểm tra, chuẩn bị
kiểm tra học kì I
Nghiêm túc, cẩn
thận
<b>Đề cơng ôn tËp</b>
18 Kiểm trahọc kì I 18 Nắm vững kiến thức về cơ <sub>học đã học ở chơng I</sub> - Rèn kỹ năng làm các bài tập cơ bản của
chơng I
Nghiªm tóc, cÈn
thËn
Häc kú II
<b>Tn TiÕt</b>
<b>c/t</b> <b>Tên bài</b> <b>Chuẩn kiến thức</b> <b>Chuẩn kỷ năng</b> <b>Thái độ</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
19 19 Đòn bẩy Nêu đợc ví dụ về sử dụng địn
bẩy trong cuộc sống. Xác định
đợc điểm tựa(O), các lực tác
dụng lên địn bẩy đó ( điểm O1,
O2 vµ lùc F1, F2). BiÕt sư dơng
địn bẩy trong những cơng việc
thích hợp ( biết thay đổi vị trí
của cỏc im O, O1, O2 cho phự
hợp với yêu cầu sử dụng).
- Rèn kỹ năng đo lực
trong mọi trờng hỵp.
- Thái độ
cẩn thận,
trung thực,
nghiêm túc
trong thí
nghiệm và
học tập
1 lực kế 5N, 1
khối trụ kim loại
200g, 1 giá đỡ, 1
- H15.1, H15.2,
H15.3, H15.4,
bảng phụ kẻ bảng
15.1 (SGK).
20 20 Rịng rọc Nêu đợc ví dụ về sử dụng ròng
rọc trong cuộc sống và chỉ rõ
đ-ợc lợi ích của chúng. Biết sử
dụng ròng rọc trong các cụng
vic thớch hp.
- Rèn kỹ năng đo lực
trong mọi trờng hợp. - Thái độcẩn thận,
trung thực,
nghiêm túc
trong thí
nghiệm và
học tập.
1 lực kế 5N, 1
khối trụ kim loại
200g, 1 giá đỡ, 1
ròng rọc cố định, 1
ròng rọc động, dây
vắt qua ròng rọc.
- H16.1, H165.2,
21 21 Sù në v×
chất rắn của vật rắn tăng khi nóng lên,
giảm khi lạnh đi, các chất rắn
khác nhau nở vì nhiệt khác
nhau. Giải thích đợc một số
hiện tợng đơn giản về sự nở vì
nhiệt của chất rắn.
ln cÇn thiÕt. thùc, ý thøc
tËp thĨ trong
viƯc thu thËp
th«ng tin
trong nhãm.
kim loại, đèn cồn,
chậu nớc.
22 22 Sù në v×
nhiƯt cđa
chÊt láng
- Tìm đợc ví dụ trong thực tế
chứng tỏ: thể tích của một chất
lỏng tăng khi nóng lên, giảm
khi lạnh đi, các chất lỏng khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau.
- Làm đợc thí
nghiệm, mơ tả đợc
hiện tợng xảy ra để
rút ra kết luận.
- RÌn tÝnh
cÈn thËn,
trung thùc, ý
thøc tËp thĨ
trong viƯc
thu thËp
th«ng tin
trong nhãm.
một bình thuỷ tinh
đáy bằng, một ống
thuỷ tinh, một nút
cao su, một chậu
nhựa, nớc pha
màu.
- ba bình thuỷ tinh
đáy bằng, ba ống
thuỷ tinh, ba nút
cao su, một chậu
nhựa, nớc pha
nhiƯt cđa
chÊt khÝ
- Tìm đợc ví dụ trong thực tế về
hiện tợng thể tích của một khối
khí tăng khi nóng lên, giảm khi
lạnh đi. Giải thích đợc một số
hiện tợng đơn giản về sự nở vì
nhiệt của chất khí.
- Làm đợc thí
nghiệm, mơ tả đợc
hiện tợng xảy ra để
rút ra kết luận. Biết
cách đọc biểu bảng
để rút ra kết luận cần
thiết.
- RÌn tÝnh
cÈn thËn,
trung thùc, ý
thøc tËp thÓ
trong viƯc
thu thËp
th«ng tin
một bình thuỷ tinh
đáy bằng, một ống
thuỷ tinh, một nút
cao su, một cc
n-c pha mu.
- Cả lớp: một quả
bóng bàn bÞ bĐp,
mét cèc níc nãng.
24 24 Mét sè øng
dơng vỊ sù
në v× nhiƯt.
Nhận biết đợc sự co giãn vì
nhiệt khi bị ngăn cản có thể
gây ra lực rất lớn. Tìm đợc thí
dụ thực tếvề hiện tợng này. Mô
tả đợc cấu tạo và hoạt động của
băng kép. Giải thích đợc một số
ứng dụng đơn giản về sự nở vì
nhiệt.
Phân tích hiện tợng
để rút ra nguyên tắc
hoạt động của băng
kép. Rèn kỹ năng
quan sát, so sánh.
RÌn tÝnh cÈn
thËn, trung
thùc, ý thøc
tËp thĨ trong
viƯc thu thËp
th«ng tin
trong nhãm.
25 25 NhiÖt kÕ-
nhiệt giai - Hiểu đợc nhiệt kế là dụng cụsử dụng dựa trên nguyên tắc sự
nở vì nhiệt của chất lỏng. Nhận
biết đợc cấu tạo và công dụng
của các loại nhiệt kế khác
nhau.
Phân biệt đợc nhiệt
giai Xenxiut và nhiệt
giai Farenhai và có
thể chuyển nhiệt độ
từ nhiệt giai này sang
nhiệt độ tơng ứng của
nhiệt giai kia.
RÌn tÝnh cÈn
thËn, trung
thùc, ý thøc
tËp thĨ trong
viƯc thu thËp
ba cèc thủ tinh,
níc nãng, 10 nhiƯt
kÕ dÇu, 5 nhiƯt kÕ
y tÕ, tranh vẽ các
loại nhiệt kế.
26 26 Thc hành:
Đo nhiệt độ
- Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng
nhiệt kế.
Biết theo dõi sự thay
đổi nhiệt độ theo thời
gian và vẽ đợc đờng
biểu diễn sự thay đổi
này.
Có thái độ
trung thực, tỉ
mỉ, cẩn thận
và chính xác
trong việc
tiến hành thí
nghiệm và
viết báo cáo.
1 nhiệt kế y tế, 1
nhiệt kế dầu, 1 cốc
đốt, 1 đèn cồn 1
kiềng, 1 lới đốt, 1
giá thí nghim.
27 27 Kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của
HS về kiến thức, kĩ năng và vận
dụng.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và
HS tự rút ra kinh nghiệm về
ph-ơng pháp dạy và học.
<b> </b>
- RÌn tÝnh t
duy lô gíc,
thỏi
nghiêm tóc
trong häc
tËp vµ kiĨm
tra.
2 đề chẳn lẻ
28 28 Sự nóng
chảy và
- Nhận biết và phát biểu đợc
những đặc điểm cơ bản của sự
nóng chảy.Vận dụng kiến thức
để giải thích một số hiện tợng
đơn giản.
Biết khai thác bảng
ghi kết quả thí
nghiệm để vẽ đờng
biểu diễn và từ đờng
biểu diễn rút ra
những kết luận cần
thiết.
RÌn tÝnh cÈn
thËn, trung
thùc, ý thøc
tËp thĨ trong
viƯc thu thËp
th«ng tin
trong nhãm.
chảy và sự
đơng
đặc(tiếp)
q trình ngợc của nóng chảy
và những đặc điểm của q
ghi kết quả thí
nghiệm để vẽ đờng
biểu diễn và từ đờng
biểu diễn rút ra
những kết luận cần
thiết.
thËn, trung
thùc, ý thøc
tËp thĨ trong
viƯc thu thËp
th«ng tin
trong nhãm.
kiềng, 1 lới đốt, 1
cốc đốt, 1 ống
nghiệm, 1 kẹp vạn
năng, 1 nhiệt kế
dầu, 1 đèn cồn,
băng phiến, bảng
phụ kẻ ô vuông.
30 30 Sự bay hơi
và ngng tụ Nhận biết đợc hiện tợng bayhơi, sự phụ thuộc tốc độ bay
hơi vào nhiệt, gió và thoáng.
B-ớc đầu biết cách tìm hiểu tác
Vạch đợc kế hoạch
và thực hiện đợc thí
nghiệm kiểm chứng
tác động của nhiệt độ
và mặt thống lên tốc
độ bay hơi.
RÌn tÝnh cÈn
thËn, trung
thùc, ý thøc
tËp thÓ trong
viƯc thu thËp
th«ng tin
trong nhãm.
1 giá thí nghiệm, 1
kiềng, 1 lới đốt, 1
đèn cồn, 2 đĩa
nhôm nhỏ, 1 cc
nc.
31 31 Sự bay hơi
và ngng
tụ(tiếp)
- Nhận biết đợc sự ngng tụ là
quá trình ngợc của bay hơi.
Tìm đợc thí dụ thực tế về hiện
tợng ngng tụ. Biết cách tiến
hành thí nghiệm để kiểm tra dự
đoán về sự ngng tụ xảy ra
nhanh hơn khi giảm nhiệt độ.
Kỹ năng sử dụng
nhiệt kế, quan sát, so
sánh và sử dụng đúng
các thuật ngữ.
RÌn tÝnh
s¸ng tạo,
nghiêm túc
nghiên cứu
hiện tợng vật
lý.
2 cc thuỷ tinh,
ớc có pha màu,
n-ớc đá đập nhỏ, 1
nhiệt kế dầu.
32 32 Sự sôi - Mô tả đợc sự sôi và kể đợc
các đặc im ca s sụi.
- Mỗi HS: 1 bảng 28.1 và giấy
kẻ ô vuông.
- Bit cỏch tin hnh
thớ nghim, theo dõi
thí nghiệm và khai
thác số liệu thu thập
đợc từ thí nghiệm về
sự sơi.
- RÌn tÝnh
cÈn thËn, tØ
mØ, kiªn trì,
trung thực
và gây hứng
thú tìm hiểu
hiện tợng
1 giỏ thớ nghiệm, 1
kẹp vạn năng, 1
kiềng, 1 lới đốt, 1
bình cầu (cốc đốt),
1 đèn cồn, 1 nhiệt
kế dầu, 1 đồng hồ.
33 33 Sự sôi - Nhận biết đợc hiện tợng và
các đặc điểm của sự sôi. - Vận dụng đợc kiếnthức về sự sơi để giải
thích một số hiện
t-ợng đơn giản có liên
quan đến sự sơi.
- KÝch thÝch
tìm tòi
những hiện
tợng khoa
học.
giải thích các hiện
t-ợng có liên quan. môn học,mạnh dạn
trình bày ý
kiến của
mình trớc
tập thể lớp.
35 35 Kiểm tra
học kỳ II
Quảng Phú ngày 17/10/2011
Dut cđa BGH Dut cđa tỉ tr<b> ëng Ng êi so¹n</b>