Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI DH KHOI B 2012 hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012</b>


<i><b> Khoi B Mã đề 008</b></i>


<b>Câu 1. </b>Câu nói nào sau đây là chính xác nhất ?


<b>A.</b> Q trình hình thành đặc điểm mới thích nghi tất yếu dẫn đến hình thành lồi mới


<b>B.</b> Sự thay đổi điều kiện sinh thái là nguyên nhân trực tiếp của sự hình thành lồi mới


<b>C.</b> Q trình hình thành đặc điểm mới thích nghi là cơ sở dẫn đến hình thành lồi mới


<b>D. </b>Đặc điểm mới thích nghi là kết quả của các đột biến phát sinh trong môi trường mới


<b>Câu 2. </b>Ở một loài thực vật, hoa đỏ (A) là trội hoàn toàn so với hoa trắng (a). Cho P thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng lai với
nhau được F1. Cho các cây F1 giao phối ngẫu nhiên thì được F2 có tỉ lệ cơ thể mang tính trạng lặn chiếm:


<b>A.</b> 6,25% hoặc 25% <b>B.</b> 18,75% <b>C.</b> 6,25% <b>D. </b>25%


<b>Câu 3. </b>Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát có 0,24AABB: 0,16AaBB: 0,28AaBb: 0,22aaBb: 0,1 aabb. Biết rằng A ( hoa đỏ) trội
hơn so với a (hoa trắng), BB (quả tròn) Bb (quả dài) bb (quả dẹt). Nếu quần thể ngẫu phối thì ở thế hệ nhất, tỷ lệ cây hoa đỏ quả dài là
bao nhiêu?


<b>A.</b> 0,28 <b>B.</b> 0,3152 <b>C.</b> 0,7084 <b>D. </b>0,445


<b>Câu 4. </b>Cà chua có bộ NST 2n = 24. Có bao nhiêu trường hợp trong tế bào đồng thời có thể ba kép và thể một?


<b>A.</b> 1320 <b>B.</b> 132 <b>C.</b> 660 <b>D. </b>726


<b>Câu 5. </b>Người ta tổng hợp mARN nhân tạo trong mơi trường có tỉ lệ 3A:1X. Các mARN tạo ra được đưa vào cơ thể vi khuẩn để tổng
hợp các chuỗi polipeptit. Phân tích các chuỗi polipeptit tạo thành, người ta thu được tỉ lệ: aa1=42%. aa2=21%. aa3=14%. aa4 =4,7%.
aa5=1,6%. Bộ ba mã hoá a1 là:



<b>A.</b> AXA. <b>B.</b> XXX. <b>C.</b> AAA. <b>D. </b>XXA.


<b>Câu 6. </b>Nhân tố vơ sinh có ảnh hưởng rõ nhất đến sự biến động số lượng cá thể của quần thể là gì?


<b>A.</b> Nhiệt độ <b>B.</b> Ánh sáng <b>C.</b> Độ ẩm <b>D. </b>Gió bão


<b>Câu 7. </b>Câu nào trong số các câu sau đây phù hợp nhất với quan niệm của Đacuyn ?


<b>A.</b> Chỉ có các BDTH xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa


<b>B.</b> Những biến dị di truyền xuất hiện một cách lẻ tẻ trong quần thể mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa


<b>C.</b> Chỉ có ĐBG xuất hiện trong q trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa


<b>D. </b>Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa cho chọn giống và tiến hóa


<b>Câu 8. </b>Trong hiện tượng trội khơng hồn tồn, khơng cần dùng phép lai phân tích cũng có thể phân biệt được thể dị hợp với các thể
đồng hợp vì


<b>A.</b> đồng hợp tử lặn có kiểu hình khác <b>B.</b> đồng hợp tử trội và dị hợp tử có kiểu hình khác nhau


<b>C. </b>đồng hợp tử lặn có sức sống kém. <b>D.</b> đồng hợp tử trội và dị hợp tử có kiểu hình giống nhau


<b>Câu 9. </b>Ở người, bệnh mù màu lục do gen lặn trên NST giới tính X qui định, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy
định. Các nhóm máu do một gen gồm 3 alen nằm trên cặp NST thường khác qui định. Số kiểu giao phối có thể có trong quần thể
người là bao nhiêu?


<b>A.</b> 1944 <b>B.</b> 90 <b>C.</b> 2916 <b>D. </b>54



<b>Câu 10. </b>Điều nào sau đây khơng đúng với vai trị của quan hệ hỗ trợ ?


<b>A.</b> Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể. <b>B.</b> Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.


<b>C.</b> Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường. <b>D. </b>Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.


<b>Câu 11. </b>Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên trái đất có thể là ARN?


<b>A</b>. ARN có thể nhân đơi mà khơng cần đến enzim <b>B</b>. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN


<b>C</b>. ARN có thành phần nuclêôtit loại U <b>D</b>. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử


<b>Câu 12. </b>Lồi ưu thế trong quần xã là


<b>A.</b> lồi chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng và vai trị hơn hẳn các lồi khác


<b>B.</b> lồi có số lượng cá thể nhiều, hoạt động mạnh, đóng vai trị quan trọng.


<b>C.</b> lồi có vai trị kiểm sốt và khống chế sự phát triển của các loài khác


<b>D. </b>loài mà sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng cho quần xã.


<b>Câu 13. </b>Ở người, bộ NST 2n=46. Hãy tính xác suất để con sinh ra nhận 1 NST của ông nội, 1 NST của bà ngoại. Cho rằng mọi quá
trình diễn ra bình thường.


<b>A.</b>


1
23
23



C



2

<b>B.</b>


2
1
23
23


C


2









<b><sub>C.</sub></b>


1
23
46


C



2

<b>D. </b>


1

2


23
23


C


2


<b>Câu 14. </b>Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hồn tồn. ở phép lai:

AB



ab

Dd

x


AB



ab

dd

, nếu


xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ


<b>A</b>. 30% <b>B</b>. 45% <b>C</b>. 35% <b>D</b>. 33%


<b>Câu 15.</b> Đặc điểm nào của sự phân chia tế bào sau đây được sử dụng để giải thích các định luật di truyền Menđen ?


<b>A.</b> sự phân chia của NST <b>C.</b> sự trao đổi chéo của các NST trong cặp tương đồng


<b>B.</b> sự phân li tâm động <b>D. </b>sự nhân đôi và phân li đồng đều của NST


<b>Câu 16. </b>Một quần thể thực vật ban đầu có 345AA + 567Aa + 123aa.Nếu quần thể thực vật đó tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ thì tần
số kiểu gen aa trong quần thể sẽ là bao nhiêu ?


<b>A.</b> ≈ 0,57. <b>B.</b> ≈ 0,36. <b>C.</b> ≈ 0,07. <b>D. </b>≈ 0,09.


<b>Câu 17. </b>Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người ?



<b>A.</b> Phương pháp phả hệ. <b>B.</b> Phương pháp di truyền tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 18. </b>Một quần thể sâu bướm có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng Hacdi Vanbec, với kích thước tối đa là 104<sub> cá thể. </sub>


Trong đó số con màu xanh : đỏ = 21 : 4. Biết A(xanh) > a(đỏ), gen quy định màu sắc nằm trên NST thường. Nếu chim ăn sâu tiêu diệt
hết 75% con màu đỏ và 25% màu xanh, theo lý thuyết thì số lượng cá thể màu xanh khi quần thể có kích thước tối đa là:


<b>A.</b> 8407. <b>B.</b> 9604. <b>C.</b> 9403. <b>D. </b>7001.


<b>Câu 19.</b> Một gen gồm 3 allen đã tạo ra trong quần thể 4 kiểu hình khác nhau, cho rằng tần số các allen bằng nhau. Sự giao phối là
ngẫu nhiên, các loại allen trội tiêu biểu cho các chỉ tiêu kinh tế mong muốn. Số cá thể được chọn làm giống trong quần thể này chiếm
tỷ lệ bao nhiêu?


<b>A.</b> 2/9 <b>B.</b> 1/9 <b>C.</b> 1/6 <b>D. </b>1/3


<b>Câu 20. </b>Quan hệ giữa hai lồi sinh vật, trong đó cả hai đều có lợi, song khơng nhất thiết phải có đối với mỗi lồi. Đó là kiểu quan hệ


<b>A.</b> cộng sinh. <b>B.</b> hội sinh. <b>C.</b> ngẫu nhiên. <b>D. </b>hợp tác


<b>Câu 21. </b>5 gen cùng nằm trên một cặp NST thường và liên kết khơng hồn tồn, mỗi gen đều có 2 alen. Số loại kiểu gen và giao tử
nhiều nhất có thể được sinh ra từ các gen trên đối với loài:


<b>A.</b> 110 kiểu gen và 18 loại giao tử <b>B.</b> 110 kiểu gen và 32 loại giao tử


<b>C.</b> 528 kiểu gen và 18 loại giao tử <b>D. </b>528 kiểu gen và 32 loại giao tử


<b>Câu 22. </b>Sự hình thành lồi mới được đánh dấu bởi cơ chế cách li


<b>A.</b> sinh học <b>B.</b> địa lí. <b>C.</b> sinh thái. <b>D. </b>sinh sản.



<b>Câu 23. </b>Thời gian đầu, người ta dùng một loại hóa chất thì diệt được trên 90% sâu tơ hại bắp cải, nhưng sau nhiều lần phun thì hiệu
quả diệt sâu của thuốc giảm hẳn. Hiện tượng trên có thể được giải thích như sau:


<i>1. khi tiếp xúc với hóa chất, sâu tơ đã xuất hiện alen kháng thuốc</i>


<i>2. trong quần thể sâu tơ đã có sẵn các đột biến gen quy định khả năng kháng thuốc.</i>


<i>3. khả năng kháng thuốc càng hoàn thiện do chọn lọc tự nhiên tích lũy các alen kháng thuốc ngày càng nhiều. </i>
<i>4. sâu tơ có tốc độ sinh sản nhanh nên thuốc trừ sâu khơng diệt hết được</i>


Giải thích đúng là


<b>A.</b> 1,3. <b>B.</b> 1,4 <b>C.</b> 2,3.. <b>D. </b>1,2


<b>Câu 24. </b>Điều nào sau đây không thoả mãn là điều kiện của đơn vị tiến hoá cơ sở?


<b>A.</b> Có tính tồn vẹn trong khơng gian và thời gian. <b>B.</b> Ổn định cấu trúc di truyền qua các thế hệ.


<b>C.</b> Tồn tại thực trong tự nhiên. <b>D. </b>Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.


<b>Câu 25. </b>Sự khác biệt rõ nhất về dòng năng lượng và dòng vật chất trong hệ sinh thái là


<b>A.</b> tổng năng lượng sinh ra luôn lớn hơn tổng sinh khối.


<b>B.</b> các chất dinh dưỡng được sử dụng lại, còn năng lượng thì khơng.


<b>C.</b> năng lượng được sử dụng lại, cịn các chất dinh dưỡng thì khơng.


<b>D. </b>các cơ thể sinh vật luôn cần chất dinh dưỡng, nhưng không phải lúc nào cũng cần năng lượng.



<b>Câu 26. </b>Phát biểu nào sau đây khơng phải là quan niệm của Đacuyn?


<b>A</b>.Tồn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ 1 nguồn gốc chung


<b>B</b>. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời


<b>C</b>. Lồi mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính


trạng


<b>D</b>. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật


<b>Câu 27. </b>Q trình tiến hóa hóa học để hình thành sự sống trên trái đất khơngbao gồm q trình nào?


<b>A.</b> Hình thành các đơn phân tử hữu cơ từ các chất vơ cơ <b>C.</b> Hình thành nên tế bào nhân sơ.


<b>B.</b> Hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các đơn phân. <b>D. </b>Hình thành các cooaxecva


<b>Câu 28. </b>Liệu pháp gen hiện nay mới chỉ nghiên cứu đối với


<b>A.</b> tế bào xôma <b>B.</b> tế bào sinh dục sơ khai. <b>C.</b> tế bào trứng. <b>D. </b>tế bào tiền phôi.


<b>Câu 29. </b>Một phân tử ADN dài 2040Ao<sub>, ADN trên phiên mã một số lần đã làm đứt tổng số 8122 liên kết hidrô. số lần </sub><b><sub>phiên mã</sub></b><sub> của </sub>


gen trên là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D. </b>Một đáp án khác: . . .


<b>Câu 30. </b>Nhịp độ tiến hóa được chi phối chủ yếu bởi



<b>A.</b> sự đa hình của quần thể. <b>B.</b> sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu.


<b>C.</b> áp lực của đột biến trong tự nhiên. <b>D. </b>áp lực của quá trình chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 31. </b>Bệnh pheninketo niệu do một gen lặn nằm trên NST thường được di truyền theo quy luật Menden. Một người đàn ơng có cơ
em gái bị bệnh, lấy người vợ có anh trai bị bệnh. Biết ngoài em chồng và anh vợ bị bệnh ra, cả 2 bên vợ và chồng không còn ai khác
bị bệnh. Họ sinh được 3 người con gồm: 1 trai bị bệnh, một trai bình thường và một gái bình thường. Tỷ lệ xuất hiện những đứa con
này là:


<b>A.</b>

3



128

<b><sub>B.</sub></b>


27



256

<b><sub>C.</sub></b>


3



64

<b><sub>D. </sub></b>


9


128



<b>Câu 32. </b>Ở một lồi cơn trùng, gen A: thân xám, a: thân đen; B: cánh dài, b: cánh cụt cùng nằm trên NST thường. D: mắt đỏ, d: mắt
trắng nằm trên NST giới tính X khơng có alen tương ứng trên Y. Các gen trội hoàn toàn. Cho bố mẹ


D d

 

D




P : Aa,Bb,X X

Aa,Bb,X Y



, thu được F1 có con thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 2,25%. Kết luận nào sau đây


<i><b>khơng thể xảy ra?</b></i>


<b>A.</b> Hốn vị cả bố và mẹ, f = 40%. <b>B.</b> Hoán vị một bên với f = 18%.


<b>C.</b> Nếu hoán vị xảy ra ở cả bố và mẹ, thì ở F1 con đực thân xám cánh dài mắt đỏ là 29,5%


<b>D. </b>Nếu hoán vị xảy ra ở cả bố và mẹ, thì ở F1 con thân xám cánh dài mắt đỏ là 59%


<b>Câu 33. </b>Giả sử trên một phân tử ADN của một sinh vật nhân thực cùng lúc có 8 đơn vị tái bản giống nhau, trên một chạc chữ Y của
một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho q một trình nhân đơi ADN là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 34. </b>Cà độc dược có 2n = 24. Có 1thể đột biến ,trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở cặp NST số 5 có 1 chiếc bị đảo
1đoạn, ở NST số 3 lặp 1 đoạn, các cặp NST tương đồng cịn lại có cấu trúc khác nhau. Tỷ lệ giao tử mang NST đột biến do cơ thể này
tạo ra là bao nhiêu?


<b>A.</b> 87,5% <b>B.</b> 75% <b>C.</b> 25% <b>D. </b>12,5%


<b>Câu 35. </b>Mật độ cá thể của quần thể không phản ánh:


<b>A.</b> Tỉ lệ đực cái, nhóm tuổi <b>B.</b> Sự cân bằng giữa tiềm năng sinh sản và sức chứa của mơi trường


<b>C.</b> kích thước của quần thể. <b>D. </b>mức độ cạnh tranh giữa các cá thể


<b>Câu 36. </b>Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái ?



<b>A.</b> Tháp sinh khối bao giờ cũng có dạng chuẩn <b>B. </b>Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.


<b>C.</b> Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.


<b>D.</b> Tháp năng lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.


<b>Câu 37. </b>Căn cứ để phân biệt thành đột biến trội - lặn là


<b>A.</b> nguồn gốc sinh ra đột biến. <b>B.</b> sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ tiếp theo.


<b>C.</b> hướng của đột biến thuận hay nghịch. <b>D. </b>sự biểu hiện của đột biến có lợi hay có hại.


<b>Câu 38. </b>Cho cơ thể có kiểu gen


ABD



abd

<sub>. Khoảng cách giữa A và B là 20cM . Khoảng cách giữa B và D là 30cM . </sub>


Giao tử nào không thể tạo ra?


<b>A.</b>

ABD 0,22

<b>B.</b>

AbD 0,03

<b>C.</b>

ABd 0,1

<b>D. </b>

aBD 0,1


<b>Câu 39. </b>Những cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan thối hóa ở người ?


<b>A.</b> Ruột thừa <b>B.</b> Răng khôn <b>C.</b> Dạ dày <b>D. </b>Nếp thịt ở khóe mắt


<b>Câu 40. </b>Các kỉ trong đại Cổ sinh được xếp theo thứ tự lần lượt là


<b>A.</b> Cambri  Ơcđơvic Xilua Đêvơn  Than đá  Pecmi.


<b>B.</b> Cambri <sub></sub>Xilua <sub></sub> Than đá <sub></sub> Ốcđôvic <sub></sub> Pecmi <sub></sub> Đềvôn.



<b>C.</b> Ôcđôvic  Xilua  Đêvôn  Cambri  Than đá  Pecmi.


<b>D. </b>Ơcđơvic <sub></sub> Cambri <sub></sub> Xilua <sub></sub>Than đá <sub></sub> Pecmi <sub></sub> Đêvôn.


<b>Câu 41. </b>Một gen ở sinh vật nhân thực có 8 Exon (1E1, 2E2, 2E3và 3E4) theo trậ tự trên vùng mã hóa:


2 4


3'..vùng mở đầu ...E

I...I E ...vùngkếtthúc..5'

<sub>. Gen này thực hiện phiên mã rồi dịch mã, cĩ thể tạo ra bao nhiêu loại</sub>


protein khác nhau?


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 1680. <b>C.</b> 180. <b>D. </b>16.


<b>Câu 42. </b>Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là do


<b>A.</b> một hoặc một số cặp NST không phân li trong phân bào.


<b>B.</b> tất cả các cặp NST không phân li trong phân bào.


<b>C.</b> một hoặc một số cặp NST không phân li trong giảm phân.


<b>D. </b>tất cả các cặp NST không phân li trong nguyên phân.


<b>Câu 43. </b>Việc làm nào sau đây là một bước trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen?


<b>A.</b> tiến hành phép lai thuận nghịch để tìm ra quy luật di truyền.


<b>B.</b> nghiên cứu các tính trạng do các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể quy định.



<b>C.</b> phân lập các dòng ruồi giấm thuần chủng để tiến hành các phép lai nghiên cứu.


<b>D. </b>cho các cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để tạo ra các dòng thuần chủng.


<b>Câu 44. </b>Giả sử màu trắng của da ở người do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau quy định và tương tác cộng gộp


với nhau. Người thứ 1 có kiểu gen AABBDD, người thứ 2 có kiểu gen AABbDd, người thứ 3 có kiểu gen Aabbdd<b>. </b>Ba người trên


được xếp theo thứ tự độ trắng da giảm dần là


<b>A.</b> 1 - 2 - 3. <b>B.</b> 1 - 3 - 2. <b>C.</b> 3 - 2 - 1. <b>D. </b>3 - 1 - 2.


<b>Câu 45. </b>Yếu tố nào sau đây được sử dụng làm vectơ chuyển gen trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?


<b>A.</b> mARN <b>B.</b> Phage. <b>C.</b> tARN. <b>D. </b>gen trên NST thường


<b>Câu 46. </b>Hậu quả xảy ra khi thiếu tirôzin đối với trẻ em là


<b>A.</b> thiểu năng trí tuệ. <b>B.</b> lùn, cổ ngắn, khe mắt xếch, chân tay thô kệch, ...


<b>C.</b> phát triển thành người khổng lồ <b>D. </b>bị bệnh máu khó đơng.


<b>Câu 47. </b>Nguồn biến dị di truyền của quần thể <b>không</b> bao gồm yếu tố nào sau đây ?


<b>A.</b> Đột biến. <b>B.</b> Giao phối không ngẫu nhiên.


<b>C.</b> Di chuyển các giao tử từ các quần thể khác vào. <b>D. </b>Chọn lọc tự nhiên.


<b>Câu 48. </b>Có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể là kiểu chọn lọc



<b>A.</b> hàng loạt <b>B.</b> cá thể <b>C.</b> chống lại alen trội <b>D. </b>chống lại alen lặn


<b>Câu 49. </b>Kiểu tương tác nào sau đây giữa các gen thường được chú ý trong việc nâng cao năng suất của nhiều giống cây trồng, vật
nuôi ?


<b>A.</b> bổ sung giữa các gen không alen. <b>B.</b> át chế giữa các gen trội không alen.


<b>C.</b> cộng gộp giữa các gen trội không alen. <b>D. </b>trội khơng hồn tồn.


<b>Câu 50. </b>Về mặt lý thuyết, nghiên cứu diễn thế sinh thái khơng nhằm mục đích


<b>A.</b> nắm được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật.


<b>B.</b> chủ động bảo vệ và khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên, đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của


môi trường.


<b>C.</b> dự đốn được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai.


<b>D. </b>nắm được các nguyên nhân gây nên diễn thế, trong đó nhóm lồi ưu thế đã "tự đào huyệt chơn mình".


<b>Câu 51. </b>Việc sử dụng acridin gây đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit có ý nghĩa gì ?


<b>A.</b> Biết được công thức phân tử của acridin.


<b>B.</b> Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba, có tính chất liên tục, khơng gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>Cho thấy q trình tái bản của ADN có thể khơng theo đúng mẫu.



<b>Câu 52. </b>Trong điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực, đặc điểm nào sau đây không phải là điểm khác so với điều hòa hoạt động
gen ở sinh vật nhân sơ ?


<b>A.</b> Cơ chế điều hòa phức tạp. <b>B.</b> Phải qua nhiều mức điều hòa, từ trước phiên mã đến sau dịch mã.


<b>C.</b> Có các yếu tố điều hịa như gen gây tăng cường, gen gây bất hoạt, ...


<b>D. </b>Có sự tham gia của vùng khởi động, vùng kết thúc phiên mã.


<b>Câu 53. </b>Trong tự nhiên, một quần thể sinh vật có thể được hình thành mà khơngcần yếu tố nào sau đây?


<b>A.</b> Một số cá thể cùng lồi thích nghi được với điều kiện sống mới.


<b>B.</b> Một số cá thể khơng thích nghi được với môi trường sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đi nơi khác


<b>C.</b> Các cá thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau cùng chiếm cứ một khơng gian nhất định.


<b>D. </b>Giữa các cá thể cùng lồi gắn bó chặt chẽ với nhau thơng qua các mối quan hệ sinh thái.


<b>Câu 54. </b>Hội chứng Macphan ở người có đặc điểm


<b>A.</b> chân tay dài hơn, đồng thời thủy tinh thể ở mắt bị hủy hoại <b>B.</b> chân tay dài, mù màu, tinh hồn nhỏ, vơ sinh


<b>C.</b> suy tim, tổn thương não, thấp khớp <b>D. </b>cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, ngịn chân ngón tay ngắn, vơ sinh


<b>Câu 55. </b>Ni cấy tế bào 2n trên môi trường nhân tạo, chúng sinh sản thành nhiều dịng tế bào có các tổ hợp NST khác nhau, với biến
dị cao hơn mức bình thường. Các biến dị này được sử dụng để tạo ra các giống cây trồng mới, có các kiểu gen khác nhau của cùng
một giống ban đầu. Đây là cơ sở khoa học của phương pháp tạo giống nào ?


<b>A.</b> Nuôi cấy tế bào thực vật in vitrô tạo mô sẹo. <b>B.</b> Dung hợp tế bào trần.



<b>C.</b> Tạo giống bằng chọn dịng tế bào xơma có biến dị. <b>D. </b>Nuôi cấy hạt phấn.


<b>Câu 56. </b>Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ?


<b>A.</b> Bệnh Đao. <b>B.</b> Bệnh Tơcnơ. <b>C.</b> Bệnh Patau. <b>D. </b>Bệnh Claifentơ.


<b>Câu 57. </b>Thuyết tiến hóa của Kimura được đề xuất dựa trên cơ sở của những phát hiện khoa học nào ?


<b>A.</b> Mã di truyền có tính phổ biến ở các lồi nên đa số đột biến gen là trung tính.


<b>B.</b> Quần thể có tính đa hình, mỗi gen gồm nhiều alen với tần số cân bằng.


<b>C.</b> Phần lớn các đột biến ở cấp độ phân tử là trung tính, khơng có lợi cũng khơng có hại.


<b>D. </b>Các đột biến có hại đã bị đào thải, trong quần thể chỉ còn đột biến khơng có hại.


<b>Câu 58. </b>Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, cá thể nào dưới đây có giá trị thích nghi cao nhất ?


<b>A.</b> Một đứa trẻ khỏe mạnh, khơng nhiễm bất kì một loại bệnh nào.


<b>B.</b> Một phụ nữ 55 tuổi có 6 người con trưởng thành. <b>C.</b> Một phụ nữ 89 tuổi có 2 người con khỏe mạnh.


<b>D. </b>Một người đàn ông 40 tuổi, chưa lấy vợ, có thể chạy 100m trong 9 giây.


<b>Câu 59. </b>Trong quần xã, những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn vẫn có thể chung sống hịa bình với nhau trong một sinh cảnh.
Đó là nhờ


<b>A.</b> chúng kiếm ăn ở những thời điểm khác nhau trong ngày.



<b>B.</b> chúng kiếm ăn ở những tầng không gian khác nhau trong sinh cảnh.


<b>C.</b> có sự phân li về kích thước mỏ, mồm dẫn đến sử dụng thức ăn có kích thước khác nhau.


<b>D. </b>có sự phân li ổ sinh thái giữa các lồi đó.


<b>Câu 60. </b>Thực vật sử dụng 30 - 40% lượng chất hữu cơ quang hợp được cho các hoạt động sống, khoảng 60 - 70% lượng chất hữu cơ
được tích lũy làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. Phần chất hữu cơ được tích lũy làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng được gọi là


<b>A.</b> sản lượng sinh vật sơ cấp thô. <b>B.</b> sản lượng sinh vật sơ cấp tinh.


<b>C.</b> sản lượng sinh vật thứ cấp. <b>D. </b>sản lượng còn lại của sinh vật.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×