Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Boi duong hoc sinh gioi hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP KIẾN THỨC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8</b>


<b>A/ Lý thuyết:</b>


<b> I/ Cấu tạo nguyên tử:Hạt nhân có hạt nvà p trong đó hạt proton mang điện tích dương và hạt e mang </b>
điện tích âm. <i><b>Số hạt e= số hạt n</b></i>,


<i><b>số hạtp + số hạ tn = số khối= nguyên tử khối </b></i>


II/Tính chất hóa học của các chất :


<i><b>1)</b></i> <b>Tính chất hóa học của nước: </b><i><b>Nước + kim loại </b><b></b><b> Bazơ + H</b><b>2</b></i>


<i><b> Nước + OxitBazơ </b><b></b><b> Bazơ</b></i>


<i><b> Nước + Oxitaxit </b><b></b><b> Axit</b></i>
2) Tính chất của oxi: <i><b>Oxi + Kim loại </b><b></b><b> Oxitkimloại</b></i>


<i><b>Oxi + Phikim </b><b></b><b> Oxitphikim</b></i>


<i><b>Oxi + hợp chất </b><b></b><b> CO</b><b>2</b><b> và nước </b></i>
3) Tính chất của hiđro : <i><b>Hiđro + O</b><b>2</b><b> </b><b></b><b> H</b><b>2</b><b>O</b></i>


<i><b> Hiđro + Oxitkim loại </b><b></b><b> Kim loại + Nước</b></i>


<i><b>*Chú ý : có thể dùng CO thay thế hiđro: CO + Oxit kim loại </b><b></b><b> Kloại + CO</b><b>2</b></i>
4) Điều chế H<b>2</b> : Kim loại + Axit <b> Muối + H2</b>


<b>Điện phân nước : H2O </b><b> H2 + O2</b>


<i><b>5 ) Điều chế oxi</b></i> : Nung KMnO<b>4, KClO3</b>



<b> Điện phân nước </b>
<b>Từ khơng khí </b>
6<i><b>) Một số tính chất khác :</b></i>


Oxitkim loại + Axit <b> Muối + Nước </b>
CuO +2 HCl -- CuCl2 + H2O


<b>Bazơ + Axit </b><b> Muối và nước HCl + NaOH </b><sub></sub> NaCl + H2O
<b>Muối cacbonat + Axit </b><b> Muối + CO2 + H2O</b>


CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + H2O + CO2


<b>Kim loại mạnh + Muối </b><b> Muối mới + Kim loại mới</b>
Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu


<b>Dãy kim loại : Mg,Al,Zn,Fe, H Cu, Hg,Ag, Pt, Au</b>


<b>Kim loại đứng trước mạnh hơn kim loại đứng sauđẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung </b>
<b>dịch muối </b>


<b>Bazơkhông tan </b><b> Oxit + H2O</b>


Cu(OH)2 CuO + H2O


<b>Một số phản ứng khác cần nắm </b>


<b> FeS</b>2 + O2 Fe2O3 + SO2 C + O2  CO2
SO2 + O2 – SO3 CO + O2 2CO


N2 + O2 – NO KNO3  KNO2 + O2



NO + O2 – NO2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
<b>III/ Các hợp chất vô cơ:</b> CaCO3 + CO2 + H2O – Ca(HCO3)2


1) <b>Axit : gồm Hiđro và gốc axit</b> Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2
<b>Có 2 loại Axit: Axit có oxi và axit khơng có oxi</b>


2) <b>Bazơ : Gồm Kim loại và nhóm OH</b>


Có 2 loại Bazơ: Bazơ tan ( kiềm ) gồm : KOH, NaOH, Ba(OH)2 và Ca(OH)2
Cịn lại tất cả đều khơng tan


3) <b>Muối : Gồm Kim loại và gốc Axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Có 2 loại Oxit:


<b>Oxit Bazơ: là oxit của kim loại :</b>


<b>Các Oxit Bazơ : K</b>2O, Na2O, BaO, CaO tác dụng được với nước cịn các oxit khác thì khơng
<b>Oxit axit là oxit củaphi kim : Các oxit sau tan được trong nước: SO</b>2, SO3, N2O5, P2O5, CO2
<b>Còn một số oxitaxit khác thì khơng tan như: SiO2,Cr2O7, Mn2O5</b>


 <b>Hóa trị của các kim loại:</b>


KL hóa trị I là K,Na, Ag,Cu
KL hóa trị III là : Au, Fe, Al
Cịn lại tất cả hóa trị II


Hóa trị các gốc thường gặp : CO3, HCO3, SO4, HSO4, SO3, HSO3, PO4, HPO4, H2PO4
NO3, Cl, S, Br,ClO3 ( tự điền hóa trị vào)



<b>IV/Dung dịch :</b>


1) <i><b>Nồng độ phần trăm</b></i>: Số gam chất tan chứa trong 100 gam dung dịch
Công thức : C% = mct<sub>mdd</sub><i>×</i>100 => mdd = mct<i>×<sub>C</sub></i>100 và mct= mdd<sub>100</sub> <i>×C</i>


2) <i><b>Nồng dộ mol</b></i>: Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch:
CM = <i>n</i>


<i>V</i> => n = CM V và V=
<i>n</i>


CM ( V đơn vị tính là lít )


3) <i><b>Độ tan</b></i> : Số gam chất tan tan được trong <i><b>100gam nước</b></i> để tạo thành dung dịch hay số chất tan có
trong (100+S ) gam dung dịch


4) <i><b>CThức liên quan giữa khối lượng riêng và thể tích , khối lượng</b></i>:
D= <i><sub>V</sub>m</i> ( V đơn vị tính là ml)


5)<i><b>Quan hệ giữa nồng độ phần trăm và độ tan:S</b></i>:
C% = <i><sub>S</sub></i> <i>S</i>


+100


6)<i><b>Quan hệ giữa nồng độ mol và nồng độ phần trăm</b></i> CM =
10<i>D</i>


<i>M</i> C%



<i><b>6)Công thức pha trộn hỗn hợp</b></i> :


Trộn 2dung dịch m1 có C1và m2 có C2 tạo thành dung dịch 3 có nồng độ C
Ta có quy tắc : m1 C1 C2 –C


C


m2 C2 C1-C


<i>m</i>1


<i>m</i>2 =


|<i>C</i>2<i>−C</i>|
|<i>C</i>1<i>−C</i>|


Trộn 2 dung dịch V1 CM1 và V2 CM2 thì ta có :


Tacó quy tắc : V1 CM1 CM2 –CM
CM


V2 CM2 CM1 - C


<b>CÁC DẠNG TOÁN CẦN GIẢI :</b>


<b>Dạng 1: Lập PTHH:</b>


<i><b>a) Lập phương trình hóa học theo số oxi hóa </b></i>


Có khối lượng riêng khác nhau ( có cùng
chất tan)



V1 dd1 D1 D-D2
D


V2 dd2 D2 D1-D


= <i>V<sub>V</sub></i>1<sub>2</sub> = |<i>D − D</i>2|
|<i>D</i>1<i>− D</i>|


Lưu ý : Chất nguyên chất có thể coi là dung
dịch có C% = 100% cịn nước có thể coi là
dung dịch có C% là 0% hoặc CM =0M


<i>V</i>1


<i>V</i>2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

:Lập các PTHH sau:


Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O


K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl2 + Cl2 + H2O
Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O


b)<i><b>Lập phương trình bằng phương pháp đại số </b></i>


CuFeS2 + O2 Cu2S + Fe2O3 + SO2
Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
P + KClO3 P2O5 + KCl



c) <i><b>Lập các phương trình hóa học dạng tổng qt </b></i>


CxHyOz + O2 CO2 + H2O CxHyOzNt + O2  CO2 + H2O + N2
FexOy + CO  FeO + CO2


<b>Dạng : Tìm số hạt e, p, n</b>


B1Ngun tử nhơm có điện tích hạt nhân là 13+ Trong nguyên tử nhôm , số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12 hạt Hãy cho biết nguyên tử khối của nhôm


B2:Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 50 Trong nguyên tử X tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 14 Tính số hạt p, n, e trong nguyên tử X


B3: Trong nguyên tử có tổng số hạt là 95 Số hạt không mang điện bằng 0,5833 số hạt mang điện Tìm số
hạt p, n ,e


<b>Cấu tạo nguyên tử:nguyên tử có hạtnhân ở giữa và vỏ tạo bới các hạt e</b>


Electron trong nguyên tử hiđro chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn
hơn bán kính hạt nhân là 10000lần


Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính là 6cm thì bán kính nguyên tử là bao
nhiêu


<b>Dạng : Lập công thức hóa học khi biết :</b>


<i>a)<b>Thành phần phần trăm các nguyên tố</b>:</i>


Lập CTHH của hợp chất khi biết %Cu=40%, S%=20% , %O là 40%



<i>b)<b>Dựa vào khối lượng các sản phẩm</b></i>


B1 Đốt cháy 1,24 gam một chất lỏng thu được 1,76 gam CO2 và 1,08 gam nước
Tìm CTHH của hợp chất


B2: Hòa tan hết 7,2 gam một oxit của sắt vào axitclohiddric Sau phản ứng thu được 12,7 gam một muối
clorua, tìm CTHH của oxit sắt


<i>c)<b>Dựa tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất</b></i>


B1Lập CTHH của hợp chất sắt oxit biết cứ 7 phần khối lượng sắt kết hợp với 3 phần oxi
Tìm Kim loại R:


B2 Một oxit kim loại X có hóa trị V chứa 56,34 % nguyên tố O, Tìm nguyên tố X
<b>Dạng :Tìm thành phần phần trăm của hỗn hợp </b>


B1Để khử 68 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 thì phải dùng hết 25,76 lít khí H2 ( ở Đktc) Tính thành
phần % về khối lượng của mỗi oxit có trong hỗn hợp


B2 Dẫn một luồng khí CO dư qua hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y, khí
ra khỏi ống dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa Hòa tan chất rắn Y vào
trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí bay ra( Ở đktc) Tính m


<b>Dạng : Tìm tên của chất dựa vào khối lượng các chất trong phương trình </b>


B1 Oxi hóa hồn tồn 4,8 gam một oxit kim loại có hóa trị II thu được 8 gam một oxit Tìm kim loại X
B2 Hịa tan hồn tồn 3,78 gam một kim loại X bằng dung dịch HCl thu được 4,704 lít khí H2 ( ở Đktc)
Xác định kim loại X


B3 Cho 20,55 gam một kim loại X tác dụng với nước thu dược 3,36 lít khí H2 Tìm kim loại X


<b>Dạng : Pha trộn hỗn hợp : Áp dụng quy tắc đường chéo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B2 Trộn 700ml dung dịch BaCl2 có nồng độ x mol /l với 300ml dung dịch BaCl2 2M thì thu được dung
dịch có nồng đọ 2,45 M Hãy tính giá trị của x


B3 Trộn bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2,5 M với bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M để thu được 600
ml dung dịch H2SO4 1,5 M


B4 :Lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl có nồng độ 35%(D=1,19g/ml) và bao nhiêu ml dung dịch HCl 10%
(D=103g/m) để được 2 lít dung dịch HCl 15% (D= 1,1 g/ml) ?


B5:


<b>Dạng : Viết Cơng thức hóa học của các muối </b>
B1Viết CTHH của các muối có tên gọi sau:


Can xi cacbo nat, can xi hiđro cacbo nat, Kaliclorua, kali hiđrosunfat, kalisunfat,Kalisunffit,


kalihiđrosunfit, nhôm hiđrophôtphat, nhôm đihiđrophôtphat,, đồng II nitrat, sắt II nitrat, magiesunfua,
<b>Dạng :Đoán chất trong dãy chuyển hóa và viết các phương trình hóa học để hồn thành dãy </b>
<b>chuyển hóa </b>


Tìm các chất A,B và viết pTHH để hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) A <sub></sub> B <sub></sub> C—D <sub></sub> NO2


b) A<sub></sub>B -<sub></sub> C <sub></sub> D <sub></sub>E <sub></sub> CaCO3
<b>Dạng : Nhận biết dung dịch :</b>


Axit, Bazơ, và muối , rượu, nước
<b> Nhận biết các khí : CO</b>2, H2, O2, N2, CH4



Nhận biết khí sau: H2, NH3, CO2, O2, HCl


<i><b>Dạng khác:</b></i>


B1 Trên hai đĩa cân đặt 2cốc nhỏ, một cốc đựng dung dịch axit HCl, một cốc đựng dung dịch H2SO4
loãng Hai cốc dung dịch có khối lượng bằng nhau, cân thăng bằng


- Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 gam CaCO3
- Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng a gam Al
Cân vẫn giữ thăng bằng sau khi phản ứng kết thúc Tính a ?


B2 Có 26,4 g hỗn hợp D gồm khim loại X có hố trị III và kim loại Y có hố trị II (hố trị của X & Y
khơng đổi trong các hợp chất ) được chia thành 2 phần bằng nhau


Phần 1Đem đốt cháy hoàn toàn trong oxi thì tạo thành hỗn hợp 2 Oxit


Phần 2 : Để hoà tan hoàn toàn kim loại X & Y cần dùng vừa đủ 200 g dung dịch H2SO4 loãng (X,Yđều
tác dụng với axit )


a)Xác định thể tích của khí oxi đã phản ứng ở phần 1
b)Xác địng C% của dung dịch H2SO4 ở phần 2


c)trong hỗn hợp D số mol kim loại X bằng 4 lần số mol kim loại Y & trong oxit của Y thì Y chiếm 60%
khối lượng ,Tìm tên của kim loại X & Y


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×