Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa 8-9_NT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.75 KB, 45 trang )

Chơngn 1: Dung dịch và nồng độ dung dịch
I. Dung dich
- Khái niệm: Là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan
- Chất tan: chất rắn, lỏng, khí.
- Dung môi: nớc, xăng, dầu, cồn
II. Dung dịch bão hoà
Là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ xác định.
III. Độ tan (S)
Là số gam chất tan có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà.
Hay: số mol chất tan có thể tan trong 1 lit dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà
(S
M
).
Chú ý: Độ tan của một chất đợc xác định ở một nhiệt độ xác định.
IV. Nồng độ phần trăm (C%)
Biểu thị số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Ví dụ: Dung dịch CuSO
4
15%, nghĩa là 100 gam dung dịch CuSO
4
có 15 gam CuSO
4

85 gam H
2
O.
V. Nồng độ mol (C
M
)
Biểu thị số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch.
VD: Dung dịch H


2
SO
4
0,25 mol/lit, nghĩa là trong 1 lit dung dịch H
2
SO
4
có 0,25 mol
H
2
SO
4
.
VI. Một số công thức biến đổi
a. Khối lợng dung dịch và thể tích dung dịch:
m: khối lợng dung dịch, dung môi (gam)
m = V.D V: thể tích dung dịch, dung môi (ml)
D: khối lợng riêng dung dịch, dung môi (g/ml)
b. Nồng độ phần trăm (C%):
m
ct
: khối lợng chất tan (gam)
m
dd
: khối lợng dung dịch (gam)
c. Nồng độ mol (C
M
):
n: số mol chất tan
V: thể tích dung dịch (lit)

d. Độ tan (S):
S: độ tan (gam)
C%: nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà
e. Mối liên quan giữa nồng độ mol và nồng độ phần trăm:
1
ct
dd
m
C% = .100%
m
M
n
C =
V
100.C%
S =
1-C%
M
M.C
C% =
10D
Chơng II. Các hợp chất vô cơ
A. Phân loại các hợp chất vô cơ
Chất

Đơn chất Hợp chất
Kim loại Phi kim Hợp chất vô cơ Hợp chất hữu

Oxit Axit Bazơ Muối
B. định nghĩa, phân loại và tên gọi các hợp chất vô cơ

I. Oxit
1. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
- Công thức tổng quát: R
x
O
y
- Ví dụ: Na
2
O, CaO, SO
2
, CO
2

2. Phân loại:
a. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại, tơng ứng với một bazơ.
Chú ý: Chỉ có kim loại mới tạo thành oxit bazơ, tuy nhiên một số oxit bậc cao của kim
loại nh CrO
3
, Mn
2
O
7
lại là oxit axit.
Ví dụ: Na
2
O, CaO, MgO, Fe
2
O
3


b. Oxit axit: Thờng là oxit của phi kim, tơng ứng với một axit.
Ví dụ: CO
2
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5

c. Oxit lỡng tính: Là oxit của các kim loại tạo thành muối khi tác dụng với cả axit
và bazơ (hoặc với oxit axit và oxit bazơ).
Ví dụ: ZnO, Al
2
O
3
, SnO
d. Oxit không tạo muối (oxit trung tính):CO, NO
e. Oxit hỗn tạp (oxit kép):
Ví dụ: Fe
3
O
4
, Mn
3
O
4
, Pb

2
O
3

Chúng cũng có thể coi là các muối:
Fe
3
O
4
= Fe(FeO
2
)
2
sắt (II) ferit
2
oxit
bazơ
oxit axit
axit
không có
oxi
axit có
oxi
Bazơ tan Bazơ
không tan
Muối
trung
hoà
Muối
axit

Pb
2
O
3
= PbPbO
3
chì (II) metaplombat
3. Cách gọi tên:
II. Axit
1. Định nghĩa
Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.
- Công thức tổng quát: H
n
R (n: bằng hoá trị của gốc axit, R: gốc axit).
- Ví dụ: HCl, H
2
S, H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, HNO
3

Một số gốc axit thông thờng
Kí hiệu Tên gọi Hoá trị
- Cl Clorua I

= S Sunfua II
- NO
3
Nitrat I
= SO
4
Sunfat II
= SO
3
Sunfit II
- HSO
4
Hidrosunfat I
- HSO
3
Hidrosunfit I
= CO
3
Cacbonat II
- HCO
3
Hidrocacbonat I

PO
4
Photphat III
= HPO
4
Hidrophotphat II
- H

2
PO
4
Đihidropphotphat I
- OOCCH
3
Axetat I
- AlO
2
Aluminat I
2. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, HBr, H
2
S, HI
- Axit có oxi: H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, HNO
2
, HNO
3


3. Tên gọi
* Axit không có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + hidric.
- Ví dụ: HCl axit clohidric
H
2
S axit sunfuhidric
HBr axit bromhidric
* Axit có oxi:
- Tên axit: axit + tên phi kim + ic (ơ).
- Ví dụ: H
2
SO
4
axit sunfuric
H
2
SO
3
axit sunfurơ
HNO
3
axit nitric
HNO
2
axit nitrơ
3
III. Bazơ (hidroxit)
1. Định nghĩa

Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại (hay nhóm -NH
4
) liên kết
với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
- Công thức tổng quát: M(OH)
n
M: kim loại (hoặc nhóm -NH
4
).
n: bằng hoá trị của kim loại.
- Ví dụ: Fe(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaOH, KOH
2. Phân loại
- Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

- Bazơ không tan: Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3

3. Tên gọi
IV. Muối

1. Định nghĩa
Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại (hoặc nhóm - NH
4
) liên kết với
gốc axit.
- Công thức tổng quát: M
n
R
m
(n: hoá trị gốc axit, m: hoá trị kim loại).
- Ví dụ: Na
2
SO
4
, NaHSO
4
, CaCl
2
, KNO
3
, KNO
2

2. Phân loại
Theo thành phần muối đợc phân thành hai loại:
- Muối trung hoà: là muối mà trong thành phần gốc axit không có nguyên tử hidro
có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.
Ví dụ: Na
2
SO

4
, K
2
CO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2

- Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H cha đợc thay thế bằng
nguyên tử kim loại.
Ví dụ: NaHSO
4
, KHCO
3
, CaHPO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2

3. Tên gọi
Tên muối: tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
Ví dụ: Na

2
SO
4
natri sunfat
NaHSO
4
natri hidrosunfat
KNO
3
kali nitrat
KNO
2
kali nitrit
Ca(H
2
PO
4
)
2
canxi dihidrophotphat
4
Chơng 3: tính chất của các hợp chất vô cơ
I. Oxit
1. Oxit axit
a. Tác dụng với nớc:
CO
2
+ H
2
O -> H

2
CO
3
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
NO
2
+ H
2
O

HNO
3
+ NO

NO
2
+ H
2
O + O
2


HNO
3

N
2
O
5
+ H
2
O

HNO
3
P
2
O
5
+ H
2
O

H

3
PO
4
b. Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm):
Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol oxit axit và số mol kiềm sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy
ra cả hai phản ứng.
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O (1)
CO
2
+ NaOH

NaHCO
3
(2)
2
NaOH
CO
n
2
n


xảy ra phản ứng (1)
2
NaOH
CO
n
1
n

xảy ra phản ứng (2)
2
NaOH
CO
n
1 2
n

xảy ra cả hai phản ứng
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O (1)
2CO

2
+ Ca(OH)
2


Ca(HCO
3
)
2
(2)
2
2
CO
Ca(OH)
n
2
n

xảy ra phản ứng (2)
2
2
CO
Ca(OH)
n
1
n

xảy ra phản ứng (1)
2
2

CO
Ca(OH)
n
1 2
n

xảy ra cả hai phản ứng
SO
2
+ NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O
SO
2
+ NaOH

NaHSO
3

SO
3
+ NaOH

Na

2
SO
4
+ H
2
O
5
NO
2
+ NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O
c. Tác dụng với oxit bazơ: Oxit bazơ phải tơng ứng với bazơ tan:
CO
2
+ CaO

CaCO
3
CO
2
+ Na
2
O


Na
2
CO
3
SO
3
+ K
2
O

K
2
SO
4
SO
2
+ BaO

BaSO
3
2. Oxit bazơ
a. Tác dụng với nớc: Oxit nào mà hidroxit tơng ứng tan trong nớc thì phản ứng với
nớc. Na
2
O + H
2
O

2NaOH

CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
b. Tác dụng với axit:
Na
2
O + HCl

NaCl + H
2
O
CuO + HCl

CuCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Fe
3
O
4
+ HCl

FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
Chú ý: Những oxit của kim loại có nhiềuhoá trị khi phản ứng với axit mạnh sẽ đợc đa
tới kim loại có hoá trị cao nhất.
FeO + H
2
SO
4 (đặc)



0
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Cu
2
O + HNO
3


0
t
Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2

O
c. Tác dụng với oxit axit: Xem phần oxit axit
d. Bị khử bởi các chất khử mạnh: Trừ oxit của kim loại mạnh (từ K

Al).
Fe
2
O
3
+ CO

0
t
Fe
3
O
4
+ CO
2
Fe
3
O
4
+ CO

0
t
FeO + CO
2
FeO + CO


0
t
Fe + CO
2
Chú ý: Khi Fe
2
O
3
đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành có 4 chất
sau: Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO. Fe (Vì các phản ứng xảy ra đồng thời).
3. Oxit lỡng tính (Al
2
O
3
, ZnO)
a. Tác dụng với axit:
Al
2
O
3
+ HCl


AlCl
3
+ H
2
O
ZnO + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
O
b. Tác dụng với kiềm:
Al
2
O
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ H
2
O
ZnO + NaOH


Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
4. Oxit không tạo muối (CO, N
2
O NO )
6
- N
2
O không tham gia phản ứng.
- CO tham gia:
+ Phản ứng cháy trong oxi
+ Khử oxit kim loại
+ Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin có trong máu, gây độc.
II. axit
1. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím

đỏ.
2. Tác dụng với bazơ:
HCl + Cu(OH)
2


CuCl
2

+ H
2
O
H
2
SO
4
+ NaOH

Na
2
SO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ NaOH

NaHSO
4
+ H
2
O
3. Tác dụng với oxit bazơ, oxit lỡng tính:
HCl + CaO


CaCl
2
+ H
2
O
HCl + CuO

CuCl
2
+ H
2
O
HNO
3
+ MgO

Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O
HCl + Al
2
O
3


AlCl

3
+ H
2
O
4. Tác dụng với muối:
HCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ HCl
HCl + Na
2
CO
3



NaCl + H
2
O + CO
2

HCl + NaCH
3
COO

CH
3
COOH + NaCl
(axit yếu)
H
2
SO
4(đậm đặc)
+ NaCl
(rắn)


NaHSO
4
+ HCl
(khí)
Chú ý: Sản phẩm phải tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra
axit yếu.
5. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
6. Tác dụng với kim loại: (kim loại đứng trớc hidro trong dãy hoạt động hoá học).

HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2
H
2
SO
4(loãng)
+ Zn

ZnSO
4
+ H
2
Chú ý:
- H
2
SO
4
đặc và HNO
3
đặc ở nhiệt độ thờng không phản ứng với Al và Fe (tính chất
thụ động hoá).
- Axit HNO
3
phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng hidro.
- Axit H
2

SO
4
đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, không giải phóng
hidro.
Cu + 2H
2
SO
4 (đặc,nóng)


CuSO
4
+ SO
2

+ H
2
O
7
Fe + 4HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O

IIi. bazơ (hidroxit)
1. Bazơ tan (kiềm)
a. Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị:
- Quỳ tím

xanh.
- Dung dịch phenolphtalein không màu

hồng.
b. Tác dụng với axit:
2KOH + H
2
SO
4


K
2
SO
4
+ 2H
2
O (1)
KOH + H
2
SO
4


KHSO

4
+ H
2
O (2)
Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol axit và số mol bazơ sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra
cả phản ứng.
c. Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại.
d. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
e. Tác dụng với oxit axit, oxit lỡng tính: Xem phần oxit axit, oxit lỡng tính.
f. Tác dụng với hidroxit lỡng tính (Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
)
NaOH + Al(OH)
3


NaAlO
2
+ H
2
O
NaOH + Zn(OH)
2


Na
2
ZnO

2
+ H
2
O
g. Tác dụng với dung dịch muối
KOH + MgSO
4


Mg(OH)
2

+ K
2
SO
4
Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3


BaCO
3

+ 2NaOH
Chú ý: Sản phẩm phản ứng ít nhất phải có một chất không tan (kết tủa).
2. Bazơ không tan

a. Tác dụng với axit:
Mg(OH)
2
+ HCl

MgCl
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ HCl

AlCl
3
+ H
2
O
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4


CuSO
4
+ H

2
O
b. Bị nhiệt phân tich:
Fe(OH)
2


0
t
FeO + H
2
O (không có oxi)
Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

0
t
Fe(OH)
3
Fe(OH)
3


0
t

Fe
2
O
3
+ H
2
O
Al(OH)
3


0
t
Al
2
O
3
+ H
2
O
Zn(OH)
2


0
t
ZnO + H
2
O
Cu(OH)

2


0
t
CuO + H
2
O
3. Hidroxit lỡng tính
8
a. Tác dụng với axit: Xem phần axit.
b. Tác dụng với kiềm: Xem phần kiềm.
c. Bị nhiệt phân tích: Xem phần bazơ không tan.
iV. Muối
1. Tác dụng với dung dịch axit:
AgNO
3
+ HCl

AgCl

+ HNO
3
Na
2
S + HCl

NaCl + H
2
S


NaHSO
3
+ HCl

NaCl + SO
2

+ H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+ HNO
3


Ba(NO
3
)
2
+ CO
2

+ H
2
O
Na

2
HPO
4
+ HCl

NaCl + H
3
PO
4
2. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ:
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ NaOH
FeCl
3
+ KOH

KCl + Fe(OH)
3

Chú ý: Muối axit tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hoà và nớc.

NaHCO
3
+ NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
NaHCO
3
+ KOH

Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
KHCO
3
+ Ca(OH)
2



CaCO
3

+ KOH + H
2
O
NaHSO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
3. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối:
Na
2
CO
3
+ CaCl
2



CaCO
3

+ NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ NaCl
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2
+ ZnCl
2


BaCl
2
+ Zn(OH)
2
+ CO
2
Ba(HCO
3
)
2
+ NaHSO
4


BaSO
4
+ Na
2
SO
4

+ CO
2
+ H
2
O
Chú ý: - Các muối axit tác dụng với các muối có tính bazơ hoặc lỡng tính thì phản ứng
xảy ra theo chiều axit bazơ:
Na
2
SO
4
+ Na
2
CO
3


Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
- Trong dung dịch chứa muối nitrat và một axit thờng thì dung dịch này đợc coi là một
axit nitric loãng:
Cu + NaNO
3
+ HCl


Cu(NO
3
)
2
+ NaCl + NO + H
2
O
* Khái niệm phản ứng trao đổi:
Những phản ứng giữa muối và axit, muối và bazơ, muối và muối xảy ra trong dung dịch
đợc gọi là phản ứng trao đổi. Trong các phản ứng này các thành phần kim loại hoặc
hidro đổi chỗ cho nhau, các thành phần gốc axit đổi chỗ cho nhau.
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
- Phản ứng phải xảy ra trong dung dịch.
9
- Tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra nớc, axit yếu,
bazơ yếu.
Ví dụ:
+ Tạo chất kết tủa: BaCl
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ NaCl

+ Tạo chất dễ bay hơi: Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2

K
2
S + HCl

KCl + H
2
S

+ Tạo ra nớc hay axit yếu, bazơ yếu:
NaOH + HNO
3



NaNO
3
+ H
2
O
NaCH
3
COO + HCl

CH
3
COOH + NaCl
(axit yếu)
NH
4
Cl + NaOH

NH
4
OH + NaCl
(bazơ yếu)
4. Dung dịch muối tác dụng với kim loại:
Ví dụ: AgNO
3
+ Cu

Cu(NO
3

)
2
+ Ag

CuSO
4
+ Zn

ZnSO
4
+ Cu

Chú ý: không lựa chọn kim loại có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện thờng nh K,
Na, Ca, Ba
5. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.
6. Một số muối bị nhiệt phân:
a. Nhiệt phân tích các muối CO
3
, SO
3
:
2M(HCO
3
)
n

0
t

M

2
(CO
3
)
n
+ nCO
2
+ nH
2
O
M
2
(CO
3
)
n

0
t

M
2
O
n
+ nCO
2
Chú ý: Trừ muối của kim loại kiềm.
b. Nhiệt phân muối nitrat:
K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
M(NO

3
)
n
0
t


M(NO
2
)
n
+
n
2
O
2
M(NO
3
)
n

0
t

M
2
O
n
+ 2nNO
2

+
n
2
O
2
M(NO
3
)
n
0
t

M + nNO
2
+
n
2
O
2
KNO
3

0
t

KNO
2
+ O
2
Fe(NO

3
)
2

0
t

Fe + NO
2
+ O
2
AgNO
3

0
t

Ag + NO
2
+ O
2
c. Một số tính chất riêng:
2FeCl
3
+ Fe

3FeCl
2
2FeCl
2

+ Cl
2


2FeCl
3
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3


CuSO
4
+ 2FeSO
4
10
Chơng III: Kim loại và phi kim
A. Kim loại
I. Đặc điểm của kim loại
Có ánh kim, tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt tốt.
II. Dãy hoạt động hoá của các kim loại
Căn cứ vào mức độ hoạt động hoá của các kim loại ta có thể xếp các kim loại
trong một dãy gọi là "Dãy hoạt động hoá của kim loại:
K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au.
Khi cậu nào may áo giáp sắt nhìn sang phố Huế cửa hàng á phi âu
* ý nghĩa dãy hoạt động hoá của các kim loại:
- Theo chiều từ K đến Au: Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần.

- Kim loại đứng trớc H đẩy đợc H
2
ra khỏi dung dịch axit.
- Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ kim
loại có khả năng phản ứng với nớc ở điều kiện thờng,sẽ phản ứng với nớc của dung
dịch).
- Theo mức độ hoạt động của kim loại có thể chia kim loại thành 3 loại:
+ Kim loại mạnh: từ K đến Al.
+ Kim loại trung bình: từ Zn đến Pb.
+ Kim loại yếu: những kim loại xếp sau H.
III. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với phi kim
a. Với oxi: Hầu hết các kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit (trừ Ag, Pt, Au).
K + O
2


K
2
O
Fe + O
2

0
t

Fe
3
O
4

(FeO.Fe
2
O
3
)
Mg + O
2


MgO
Al + O
2


Al
2
O
3
Cu + O
2

0
t

CuO
b. Với phi kim khác:
- Tác dụng với lu huỳnh: Hầu hết các KL đều tác dụng với S tạo thành sunfua kim
loại (trừ Ag, Pt, Au).
Fe + S
0

t

FeS
Na + S
0
t

Na
2
S
Cu + S
0
t

CuS
- Tác dụng với H
2
(Na, Ca, K, Ba):
Na + H
2

0
t

NaH
11
Ca + H
2

0

t

CaH
2
- Tác dụng với C:
Ca + C
0
2000 C
lo dien

CaC
2
- Tác dụng với halogen (Cl
2
, Br
2
, I
2
):
Hầu hết các KL đều tác dụng với halogen tạo thành muối của kim loại có hoá trị cao
nhất (nếu kim loại đó có nhiều hoá trị, trừ Pt, Au).
Na + Cl
2

0
t

NaCl
Fe + Cl
2


0
t

FeCl
3

Al + Cl
2

0
t

AlCl
3
Cu + Cl
2

0
t

CuCl
2
2. Tác dụng với dung dịch axit:
a. Axit thờng: HCl, H
2
SO
4
loãng.
Các Kl đứng trớc hidro trong dãy hoạt động hoá học tác dụng với các axit thờng tạo

thành muối có hoá trị trung gian (nếu kim loại đó có nhiều hoá trị) và giải phóng khí H
2
.
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

Fe + H
2
SO
4(loãng)


FeSO
4
+ H
2

2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2

* Chú ý: Cu không tác dụng với axit thờng nhng khi có lẫn O
2

thì phản ứng lại
xảy ra:
Cu + HCl + O
2


CuCl
2
+ H
2
O
b. Axit mạnh: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng.
Hầu hết các KL đều tác dụng với các axit mạnh tạo thành muối có hoá trị cao nhất và
không giải phóng khí H
2
.
- Với HNO
3
: sản phẩm tạo thành muối có hoá trị cao + nớc + một trong số các chất
sau: NH
4
NO
3
, N

2
, N
2
O, NO, NO
2
.
NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O, NO, NO
2
Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm
Ví dụ: Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + NH
4
NO

3
Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + N
2
Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + N
2
O
Mg + HNO
3



Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO
Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O + NO
2
- Với H
2
SO
4
đặc, nóng: tạo thành muối có hoá trị cao nhất + nớc + một trong số các
chất sau: H
2
S, S, SO
2
.
12

H
2
S, S, SO
2
Nồng độ axit tăng, độ hoạt động của kim loại giảm
Ví dụ: Fe + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + H
2
S
Fe + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Fe
2

(SO
4
)
3
+ H
2
O + S
Fe + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
Ag + H
2
SO
4(đặc, nóng)


Ag

2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
* Chú ý:
- Khi cho kim loại tác dụng với HNO
3
:
+ Phản ứng không sinh ra khí thì sản phảm tạo ra phải là NH
4
NO
3
+ Phản ứng tạo ra khí không màu, sau hoá màu nâu thì sản phẩm tạo ra là
NO và axit phản ứng là axit loãng.
+ Phản ứng tạo ra khí màu nâu thì sản phẩm tạo ra là NO
2
và axit phản ứng
là axit đặc.
- Khi cho kim loại tác dụng với H
2
SO
4
:
+ Khí H
2
S có mùi trứng thối.
+ Lu huỳnh có màu vàng ở trạng thái rắn.

+ SO
2
là khí có mùi sốc.
3. Tác dụng với bazơ tan ( Al, Zn):
Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+ H
2
Al + Ba(OH)
2
+ H
2
O

Ba(AlO
2
)
2
+ H
2
Zn + NaOH

Na
2
ZnO
2

+ H
2
Zn + Ba(OH)
2


BaZnO
2
+ H
2
4. Tác dụng với dung dịch muối:
Kim loại đứng trớc đẩy đợc kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó trong dung
dịch.
Các kim loại càng xa nhau trong dãy HĐHH (có mặt trong phản ứng) thì phản
ứng xảy ra càng mạnh.
Ví dụ: Al + Pb(NO
3
)
2


Al(NO
3
)
3
+ Pb

Fe + AgNO
3



Fe(NO
3
)
2
+ Ag

(Chú ý: Trừ những kim loại phản ứng đợc với nớc ở điều kiện thờng nh: Na, K, Ca,
Ba ).
5. Tác dụng với nớc:
* ở nhiệt độ thờng:
Na + H
2
O

NaOH + H
2
Ca + H
2
O

Ca(OH)
2
+ H
2
Điều kiện: Kim loại phải tơng ứng với bazơ kiềm.
13
* ở nhiệt độ cao (tác dụng với hơi nớc):
Mg + H
2

O
0
100 C

Mg(OH)
2
+ H
2
Fe + H
2
O
0 0
t 570 C<

Fe
3
O
4
+ H
2
Fe + H
2
O
0 0
t 570 C>

FeO + H
2
6. Tác dụng với oxit bazơ (phản ứng nhiệt nhôm):
Kim loại đứng trớc trong dãy HĐHH đẩy lim loại đứng sau ra khỏi oxit của nó ở nhiệt

độ cao (trừ oxit của các kim loại từ K đến Al).
2Al + Fe
2
O
3

0
t

Al
2
O
3
+ 2Fe
B. Phi kim
I. Đặc điểm
- Không có ánh kim, không có tính dẻo; dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Các phi kim: C, Si, N, P, O, S, Cl, Br tạo thành hợp chất khí với hidro.
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại
2. Tác dụng với phi kim
a. Với oxi:
H
2
+ O
2

0
t


H
2
O
C + O
2



0 0
t 400 C
CO
2
C + O
2



0 0
t 900 C
CO
2
S + O
2

0
t

SO
2
SO

2
+ O
2


0
2 5
V O ,450 C
SO
3
P + O
2

0
t

P
2
O
5
N
2
+ O
2

tia lua dien

NO
b. Với hidro:
C + H

2


0
Ni,500 C
CH
4
N
2
+ H
2


0
Fe,450 C
NH
3
S + H
2

0
t

H
2
S
P + H
2

0

t

PH
3
O
2
+ 2H
2

0
t

2H
2
O
Phi kim nào càng dễ phản ứng với hidro thì tính phi kim càng mạnh.
3. Tác dụng với axit
- Với HX (X: Cl, Br, I):
Các halogen mạnh đẩy các halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch axit của nó.
Cl
2
+ HBr

HCl + Br
2
14
Br
2
+ HI


HBr + I
2
- Với các axit mạnh:
C, S, P tác dụng với các axit mạnh tạo oxit và đa về số oxi hoá cao nhất có thể có.
C + HNO
3


CO
2
+ NO
2
+ H
2
O
S + HNO
3


H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O
P + HNO
3



H
3
PO
4
+ NO
2
+ H
2
O
C + H
2
SO
4


CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
S + H
2
SO
4



SO
2
+ H
2
O
P + H
2
SO
4


H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
4. Tác dụng với kiềm (X
2
: Cl
2
, Br
2
, I
2
)
Cl

2
+ NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
Javen
Cl
2
+ NaOH
0
t

NaCl + NaClO
3
+ H
2
O
Cl
2
+ Ca(OH)
2


CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ H
2

O
Clorua vôi
Cl
2
+ Ca(OH)
2

0
t

CaCl
2
+ Ca(ClO
3
)
2
+ H
2
O
Cl
2
+ Ca(OH)
2 (bột)


CaOCl
2
+ H
2
O

5. Tác dụng với muối (X
2
: Cl
2
, Br
2
, I
2
)
Halogen mạnh đẩy halogen yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó (trừ F
2
).
Cl
2
+ NaBr

NaCl + Br
2
Các halogen có thể đẩy muối Fe (II)

Fe(III), Cu(I)

Cu(II), ở nhiệt độ cao.
Cl
2
+ FeCl
2

0
t


FeCl
3
Cl
2
+ CuCl
0
t

CuCl
2
6. Tác dụng với oxit bazơ
Các oxit kim loại từ K

Al trong dãy HĐHH không bị khử bởi C, H
2
, CO, kim
loại.
CuO + C
0
t

Cu + CO
2
CuO + C
0
t

Cu + CO
Fe

2
O
3
+ H
2

0
t

Fe + H
2
O
7. Tác dụng với nớc
F cháy trong nớc giải phóng oxi nguyên tử.
F + H
2
O

HF + O
Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO
15
Một số dạng câu hỏi và bài tập lý thuyết
Dạng 1: Câu hỏi trình bày, so sánh, giải thích hiện tợng và viết phơng trình
phản ứng

1. Cho nhóm các chất hoá học có công thức sau:
Na, S, C, N
2
, O
2
, O
3
, P, Al, Fe, K
2
O, N
2
O
5
, CO
2
, SO
3
, P
2
O
5
, Fe
2
O
3
, H
2
S, SiO
2
, CaO,

Cu
2
O, Al
2
O
3
, SO
2
, NaOH, Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl, H
3
PO
4
, HNO
3
,
CaCO
3
, CuSO
4
, NaCl, Ca

3
(PO
4
)
2
, Ca(NO
3
)
2
, CaSO
4
, FeS, Na
2
CO
3
, CuO, NO, Fe
3
O
4
,
CH
3
COOH, CO, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Ca(H
2

PO
4
)
2
.
Hãy phân loại và gọi tên các chất trên.
2. Viết các PHHH của phản ứng giữa S,C, Cu, Zn với O
2
. Cho biết các oxit tạo thành
thuộc loại nào. Viết các công thức hoá học của các axit và bazơ tơng ứng với mỗi oxit
đó.
3. Các chất sau đây: CaC
2
, CaCO
3
, Al
2
O
3
, Na
2
O, Fe
2
O
3
, NaCl, SO
3
, CO
2
, Cu, Na,

CO. Chất nào tác dụng với nớc, chất nào tác dụng với dd KOH. Viết PTHH.
4. Axit HCl có thể phản ứng với những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ điều
kiện phản ứng: CuO, Ag, AgNO
3
, Zn, C, MnO
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
.
5. H
2
SO
4
có thể hoà tan những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ điều kiện
phản ứng: CO
2
, MgO, Cu, SO
3
, Fe(OH)
3
, Ca
3
(PO
4
)
2

, BaCO
3
.
6. Dung dịch NaOH có thể hoà tan những chất nào? Viết PTHH (nếu có) và ghi rõ
điều kiện phản ứng: H
2
O, CO
2
, MgO, H
2
S, Cu, Al
2
O
3
, SO
3
.
7. Cho những chất sau đây: Cu, K, Al, CuO, Al(OH)
3
, Ba(OH)
2
, CO
2
, P
2
O
5
, SO
3
,

Na
2
CO
3
, AgNO
3
, Fe
2
O
3
, CO, SO
2
, Ba(NO
3
)
2
, CaO, CaCO
3
, N
2
O
5
, Al
2
O
3
, ZnO.
a. Những chất nào tác dụng với nớc?
B. Những chất nào tác dụng với dung dịch HCl, H
2

SO
4
?
c. Những chất nào tác dụng với NaOH?
d. Những chất nào tác dụng với dd CuSO
4
?
8. Cho các tập hợp chất sau, những cặp chất nào trong mỗi tập hợp có phản ứng với
nhau. Nêu rõ điều kiện phản ứng và viết PTHH nếu có.
a. NaOH, H
2
SO
4
, BaCl
2
, MgCO
3
, CuSO
4
, CO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu, Fe.

b. CuO, MnO
2
, HCl, NaOH.
c. H
2
O, HCl, MgCl
2
, CO
2
, CaO, Fe(OH)
3
, Ba(OH)
2
, Fe.
d. Cu, Fe
2
O
3
, Cl
2
, CO, Al, HCl, NaOH.
9. Các chất sau đây: dd NaOH, Fe
2
O
3
, dd K
2
SO
4
, dd CuCl

2
, CO
2
, Al và dd NH
4
Cl.
Các cặp chất nào phản ứng đợc với nhau. Nêu rõ điều kiện và viết phơng trình phản ứng.
10. Viết PTPU nếu có giữa:
Cu + H
2
O

? MgCO
3
+ H
2
O

? CaO + H
2
O

?
Na
2
O + H
2
O

? Al

2
O
3
+ H
2
O

? H
2
SO
4
+ H
2
O

?
SO
3
+ H
2
O

? CO
2
+ H
2
O

? P
2

O
5
+ H
2
O

?
16
11. Hãy cho biết trong các dung dịch có thể tồn tại đồng thời các cặp chất sau đây đợc
không? Giải thích tại sao?
a. NaOH và HBr c. Ca(OH)
2
và H
3
PO
4
b. H
2
SO
4
và CaCl
2
d. KOH và NaCl
12. Hãy chọn các chất sau đây: H
2
SO
4(đ)
, P
2
O

5
, CaO, KOH
rắn
, CuSO
4
khan để làm khô
một trong những khí O
2
, CO, CO
2
, Cl
2
. Giải thích?
13. Mt s oxit đợc dùng làm chất hút ẩm( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm hãy
cho biết những oxit nào sau đây có thể dùng làm chất hút ẩm: CuO, BaO; CaO; P
2
O
5
;
Al
2
O
3
; Fe
3
O
4
giải thích và viết phơng trình phản ứng minh họa.
14. cho các khí sau đây bị lẫn hơi nớc ( khí ẩm): N
2;

; O
2
; CO
2
; SO
2
; NH
3
. Biết NH
3

tính chất hóa học của ba zơ tan.
Khí nào có thể làm khô bằng : a) H
2
SO
4
; b) CaO
15. Hỗn hợp A gồm: Fe
3
O
4
; Al; Al
2
O
3
; Fe. Cho A tan trong dung dịch NaOH d đợc hỗn
hợp chất rắn A
1
, dung dịch B
1

, và khí C
1
. Khí C
1
(d) cho tác dụng với A nung nóng đợc
hỗn hợp chất rắn A
2
. Chất rắn A
2
cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nguộiddwowcj
dung dịch B
2
. Cho B
2
tác dụng với dd BaCl
2
ddwowcj keets tuar B
3
. Viết các phơng trình
hóa học.
16 . Có thể dùng dd HCl hoặc dd H
2
SO
4
loãng để hòa tan một mẩu gang thép đợc
không? vì sao?

17. Nhiệt phân một lợng MgCO
3
, sau một thời gian thu đợc chất rắn A và khí B. Hấp
thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH đợc dd C. Dung dịch C vừa tác dụng với BaCl
2
vừa
tác dụng với KOH. Hoà tan chất rắn A bằng HCl d thu đợc khí B và dung dịch D. Cô
cạn dung dịch D đợc muối khan E. Điện phân nóng chảy E thu đợc kim loại M
Xác định thành phần A, B, C, D, E, M. Viết phơng trình phản ứng.
18. Trộn lẫn các dung dịch sau:
- Kali clorua + bạc nitrat
- Nhôm sunfat + bari nitrat
- Kalicacbonat + axit sunfuric
- Sắt(II) sunfat + natri clorua
- Natri nitrat + đồng(II) sunfat
- Natri sunfua + axit clohidric
Nêu hiện tợng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ.
19. Nêu, giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau:
a. Cho đinh sắt đánh sạch vào dung dịch CuSO
4
b. Cho mẩu Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
20. Nêu hiện tợng xảy ra trong mỗi trờng hợp sau và giải thích.
a. Cho CO
2
lội chậm qua nớc vôi trong đến d, sau đó cho thêm nớc vôi trong vào
dung dịch thu đợc.
17
b. Hoà tan Fe bằng HCl và sục khí Cl
2

đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch và để
lâu ngoài không khí.
c. Cho AgNO
3
vào dung dịch AlCl
3
và để ngoài ánh sáng.
21. Dự đoán hiện tợng xảy, giải thích và viết PTHH xảy ra khi:
a. Đốt dây sắt trong khí clo.
b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl
2
c. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
22. Nêu hiện tợng xảy ra và viết PTHH khi:
a. Sục CO
2
từ từ vào dung dịch nớc vôi trong
b. Cho từ từ dung dịch HCl vào Na
2
CO
3
c. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl
3
23. Dung dịch A chứa NaOH, dung dịch B chứa HCl và AlCl
3
. Nêu và giải thích hiện
tợng, viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong hai thí nghiệm sau:
a. Cho từ từ dung dịch A và dung dịch B.
b. Cho từ từ dung dịch B vào dung dịch A.
24. Nêu, giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra trong hai thí nghiệm sau:

a. Nhỏ dung dịch iốt vào một lát chuối xanh
b. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
c. Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch H
2
SO
4
loãng, sau đó thêm vài giọt dung
dịch CuSO
4
25. Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng:
- A và B tác dụng đợc với dd HCl, giải phóng H
2
- C và D không phản ứng đợc với dung dịch HCl
- B tác dụng đợc với dung dịch muối A. giải phóng A
- D tác dụng đợc với dung dịch muối C, giải phóng C
Hãy sắp xếp dãy các kim loại trên theo chiều hoạt động hoá học giảm dần. Lấy ví dụ
kim loại cụ thể và viết các PTHH của phản ứng ở thí nghiệm trên.
26. Có 4 kim loại A, B, C, D trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng: chỉ có B, C, D tác
dụng đợc với dung dịch HCl giải phóng khí H
2
. C tác dụng đợc với nớc ở điều kiện th-
ờng giải phóng khí H
2
, D tác dụng đợc với dung dịch muối của B giải phóng B, tác dụng
đợc với NaOH giải phóng H
2
.
Hãy giải thích và sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hoá học tăng dần. Lấy ví dụ
các kim loại cụ thể và viết PTHH minh hoạ

27. Trình bày những hiện tợng có thể xẩy ra và viết các phơng trình phản ứng hóa học
giải thích cho từng trờng hợp sau đây:
a. Cho natri kim loại vào dd AlCl
3
.
b. Nhỏ dần từng giọt dd KOH loãng vào dd Al
2
(SO
4
)
3
c. Nhỏ đần từng giọt dd Al
2
(SO
4
)
3
vào dd KOH loãng.
18
D¹ng 2: C©u hái ®iÒu chÕ
I. S¬ ®å ph¶n øng
C©u 1. ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng hoµn thµnh s¬ ®å sau:
Ca

CaO

Ca(OH)
2



CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2


CaCl
2


CaCO
3
.
CaSO
3
C©u 2. S

SO
2


H
2
SO
3



Na
2
SO
3


SO
2
Na
2
SO
3

SO
2


H
2
SO
3


Na
2
SO
3



SO
2
C©u 3. S

SO
2

SO
3


H
2
SO
4
Na
2
SO
3
Na
2
SO
4


BaSO
4
FeCl
3
C©u 4. Fe

2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
C©u 5. Fe(NO
3
)
3


Fe(OH)
3


Fe
2
O
3

Fe

FeCl
2



Fe(OH)
2
.
CuO
C©u 6. Cu CuCl
2
Cu(OH)
2
C©u 7. Al

Al
2
O
3


AlCl
3


Al(OH)
3


Al
2
O
3



Al

AlCl
3
Al
2
O
3


Al
2
(SO
4
)
3
Na AlO
2
C©u 8. Al Al(OH)
3
AlCl
3


Al(NO
3
)
3

Al
2
O
3
ZnO

Na
2
ZnO
2
C©u 9. Zn

Zn(NO
3
)
2


ZnCO
3

CO
2


KHCO
3


CaCO

3
C©u 10. T×m chÊt thÝch hîp ®iÒn vµo A, B, C vµ hoµn thµnh s¬ ®å b»ng ph¶n øng.
1. FeS
2


A

B

C

CuSO
4
2. CuSO
4


B

C

D

Cu
19
A
3. Fe
2
O

3
FeCl
2

B
Khí D + dd E
4. A
2
O+

B
HCl+

C
Na+

Kết tủa F
0
t

G
0
D,t+

M
A là hỗn hợp gồm Mg và Cu.
Câu 11. Viết phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hoá sau
o
t E G H I
3 3

CaCO CaO A B C CaCO
+ + + +

D
Câu 12. Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có). Viết phơng trình
phản ứng.
(1) (2) G (4)
2 2 4 4
S SO A H SO BaSO
+

B
Câu 13. Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
2 2 ran 2
H O O NaOH Cl
NaOH
Axit men
A B C D E F G
+ + + +
+

Biết A đợc tạo thành nhờ phản ứng quang hợp, G là metyl clorua.
Câu 14. Chọn các chất thích hợp A, B, C, Viết phơng trình hoá học theo sơ đồ
biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
2
O
C H
4
A B D FeSO
+

+ +

a. FeS
2
b.
o
G I L t
E H K M E
+ + +

Câu 15.Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
1. Ca

CaO

Ca(OH)
2


CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2


CaCl

2

CaCO
3


FeCl
2
FeSO
4
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2

2. Fe Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO

3
)
3
Fe(OH)
3

Phơng trình khó:
- Chuyển muối clorua

muối sunfat: cần dùng Ag
2
SO
4
để tạo kết tủa AgCl.
- Chuyển muối sắt (II)

muối sắt (III): dùng chất oxi hoá (O
2
, KMnO
4
, )
Ví dụ: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4



5Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
20
+K +L
(5) (6)
4Fe(NO
3
)
2
+ O
2
+ 4HNO
3


4Fe(NO

3
)
3
+ 2H
2
O
- Chuyển muối Fe (III)

Fe(II): dùng chất khử là kim loại (Fe, Cu, )
Ví dụ: Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe

3FeSO
4
2Fe(NO
3
)
3
+ Cu

2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO

3
)
2
SO
3


H
2
SO
4
3. FeS
2


SO
2
SO
2
NaHSO
3


Na
2
SO
3
NaH
2
PO

4
4. P

P
2
O
5


H
3
PO
4
Na
2
HPO
4

Na
3
PO
4

* Phơng trình khó:
- 2K
3
PO
4
+ H
3

PO
4


3K
3
HPO
4
- K
2
HPO
4
+ H
3
PO
4


2KH
2
PO
4
ZnO

Na
2
ZnO
2
5. Zn


Zn(NO
3
)
2


ZnCO
3
CO
2


KHCO
3


CaCO
3
* Phơng trình khó:
- ZnO + 2NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
- KHCO
3

+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ KOH + H
2
O
A

o
+ X,t



6. A

Fe
B+

D
E+

G
A


7. CaCl
2



Ca

Ca(OH)
2


CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2

Clorua vôi Ca (NO
3
)
2
8. KMnO
4


Cl
2


nớc Javen

Cl
2

NaClO
3


O
2
Al
2
O
3


Al
2
(SO
4
)
3
NaAlO
2
9. Al Al(OH)
3
AlCl
3


Al(NO
3
)
3



Al
2
O
3
Câu 16. Hãy tìm 2 chất vô cơ thoả mãn chất R trong sơ đồ sau:
A B C
R R R R
X Y Z
Câu17. Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau:
A
1
A
2
A
3
A
4
A A A A A
B
1
B
2
B
3
B
4
Câu 18. Hoàn thành các phản ứng sau:
21





o
+ Y, t

o
+ Z,t

(11)
(1)
(10)
(8)
(12)
(4)
(3)
(5)
(2)
(6)
(9)
(7)
X + A
(5)
E
F
+

X + B
(6) (7)

G E
H F
+ +

Fe
X + C


4
(8) (9)
I L
K H BaSO
+ +
+
X + D
(10) (11)
M G
X H
+ +

Câu 19. Chọn các chất A, B, C biết rằng chúng đều là hợp chất của sắt. Viết các phơng
trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá theo sơ đồ (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
B
(2)
(1) (7) (8)
2 4 3
(3)
Fe Fe (SO ) A C Fe



ơ
Câu 20. Viết phơng trình hoá học thực hiện dãy biến hoá theo sơ đồ sau(ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có).
(1) (2) (3) (4)
P Q K F P


(6)
2 2
E C H
Biết P, Q, K, F, E đều là hợp chất của Ca. Q là vật liệu quan trọng trong xây dựng.
Câu 21. Có những chất Na
2
O, Na, NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl.
Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi
hoá học. Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hoá học trên.
II. Điền chất và hoàn thành phơng trình phản ứng
1. Điền chất thích hợp vào chỗ ? và lập PTHH.
a. ? + ?

CaCO
3

+ ? b. ? + ?

ZnS + ?
c. ? + ?

Ca
3
(PO
4
)
2
+ ? d. ? + ?

SO
2
+ H
2
O
2. Hoàn thành phơng trình phản ứng sau:
a. CO
2
+ ?

Ba(HCO
3
)
2
b. MnO
2
+ ?


? + ? + ?
c. FeS
2
+ ?

SO
2
+ ? d. Cu + ?

CuSO
4
+ ? + ?
3. Điền chất thích hợp vào chỗ ? rồi viết các PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Cu + ?

CuSO
4
+ H
2
O + ? b. Cu + ?

CuSO
4
+ ?
c. KHS + ?

H
2
S + ? d. Ca(HCO

3
)
2
+ ?

CaCO
3
+ ?
e. CuSO
4
+ ?

FeSO
4
+ ? f. Fe
2
(SO
4
)
3
+ ?

Fe(NO
3
)
3
+ ?
g. AlCl
3
+ ?


Al
2
(SO
4
)
3
+ ? h. NaCl + ?

NaOH + ? + ? + ?
i. Al
2
O
3
+ KHSO
4


? + ? + ? k. KHCO
3
+ Ca(OH)
2


? + ? + ?
4. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng
22
(4)
(5) (6)
(5)

+C, t
o
cao
(4)
(3)
(2)
(1)
BaCl
2
+ ?

NaCl + ?
5. Chän chÊt thÝch hỵp ®iỊn vµo A, B, C vµ viÕt PTHH thùc hiƯn s¬ ®å:…
FeS
2
+ O
2

o
t
→
A + B
A + O
2

o
t
→
C
C + D


axit E
E + Cu

F + A + D
A + D

axit G
6. Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc theo s¬ ®å sau:
Fe(nung ®á) + O
2


A
A + HCl

B + C + H
2
O
B + NaOH

D + G
C + NaOH

E + G
X¸c ®Þnh A, B, C, D, E, G. Lµm thÕ nµo ®Ĩ chun E vỊ Fe? ViÕt PTHH.
III. §iỊu chÕ mét chÊt tõ nhiỊu chÊt b»ng nhiỊu c¸ch
1. §iỊu chÕ oxit.
Phi kim + oxi NhiƯt ph©n axit N (axit mÊt níc)
Kim lo¹i K + oxi OXIT NhiƯt ph©n miN

Oxi + hỵp chÊt NhiƯt ph©n baz¬ kh«ng tanN
Kim lo¹i m¹nh K+ oxit kim lo¹i u
VÝ dơ: 2N
2
+ 5O
2


2N
2
O
5
H
2
CO
3

o
t
→
CO
2
+ H
2
O
3Fe + 2O
2

o
t

→
Fe
3
O
4
CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
4FeS
2
+ 11O
2

o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Cu(OH)
2


o
t
→
CuO + H
2
O
2Al + Fe
2
O
3

o
t
→
Al
2
O
3
+ 2Fe
2. §iỊu chÕ axit.
Oxit axit + H
2
O
Phi kim + Hi®ro AXIT
Mi + axit m¹nh
VÝ dơ: P
2
O
5
+ 3H

2
O

2H
3
PO
4
H
2
+ Cl
2

ásù
→
2HCl
2NaCl + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ 2HCl
3. §iỊu chÕ baz¬.
Kim lo¹i + H
2
O KiỊm + dd mi

BAZ¬
Oxit baz¬ + H
2
O §iƯn ph©n dd mi (cã mµng ng¨n)
VÝ dơ: 2K + 2H
2
O

2KOH + H
2
Ca(OH)
2
+ K
2
CO
3


CaCO
3
+ 2KOH
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
2KCl + 2H
2

O
điện p hân
cómàng n găn
→
2KOH + H
2
+ Cl
2
4. §iỊu chÕ hi®roxit lìng tÝnh.
Mi cđa nguyªn tè lìng tÝnh + NH
4
OH (ho¨c kiỊm võa ®đ)

Hi®roxit lìng
tÝnh + Mi míi
23
Ví dụ: AlCl
3
+ NH
4
OH

3NH
4
Cl + Al(OH)
3


ZnSO
4

+ 2NaOH
(vừa đủ)


Zn(OH)
2


+ Na
2
SO
4
5. Điều chế muối.
a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất
Axit + Bzơ
Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ
Oxit axit + Oxit bazơ
Kim loại + Phi kim MUốI Muối axit + Oxit bazơ
Muối axit + Bazơ
Kim loại + DD muối Axit + DD muối
Kiềm + DD muối
DD muối + DD muối
* Bài tập:
Câu 1: Viết các phơng trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl
2
từ Fe, từ FeSO
4
, từ FeCl
3
.

Câu 2: Viết phớng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO
4
từ Fe bằng các
cách khác nhau.
Câu 3: Viết các phơng trình điều chế trực tiếp:
a) Cu

CuCl
2
bằng 3 cách.
b) CuCl
2


Cu bằng 2 cách.
c) Fe

FeCl
3
bằng 2 cách.
Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS
2
, O
2
và H
2
O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phơng
trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat.
Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H
2

O, hãy nêu cách điều chế để thu đợc Cu (OH)
2
. Viết các
PTHH xảy ra.
Câu 6: Từ các chất KCl, MnO
2
, CaCl
2
, H
2
SO
4

đặc
. Hãy viết PTP điều chế: Cl
2
,
hiđroclorua.
Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H
2
O. Hãy viết PTP điều chế: Cl
2
, nớc Javen, dung dịch
KOH, I
2
, KClO
3
.
Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H
2

O, H
2
SO
4

đặc
. Hãy viết PTP điều chế: FeCl
2
, FeCl
3
, nớc
clo.
Câu 9: Từ Na, H
2
O, CO
2
, N
2
điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phơng trình phản ứng.
Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH
4
NO
3
, phân đạm urê có công thức (NH
2
)
2
CO.
Viết các phơng trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nớc và đá vôi.
Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe

2
O
3
. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế Cu
nguyên chất.
Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nớc biển, không khí, hãy viết các phơng trình điều chế các
chất: FeSO
4
, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(OH)
3
, Na
2
SO
4
, NaHSO
4
.
Câu 13. Từ những chất có sẵn là Na
2
O, CaO, H
2
O và các dung dịch CuCl
2
, FeCl
3
.

Hãy viết các PTHH điều chế:
a. Các dung dịch bazơ b. Các bazơ không tan
Câu 14. Trong phòng thí nghiệm có những chất sau: vôi sống, sô đa và nớc. Hãy
viết các PTHH điều chế NaOH.
Câu 15. Từ Cu, NaCl, H
2
O. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)
2
Câu 16. Từ NaCl, MnO
2
, H
2
SO
4(đ)
, Fe, Cu, H
2
O. Viết phơng trình hoá học điều chế:
FeCl
2
, FeCl
3
, CuSO
4
.
24
Câu 17. Từ các chất FeS
2
, NaCl, H
2
O, O

2
và các chất xúc tác, thiết bị cần thiết có
đủ. Viết các phơng trình phản ứng điều chế FeSO
4
và FeCl
2
.
Câu 19. Từ những nguyên liệu ban đầu là quặng pirit, H
2
O, không khí, muối ăn và
những phơng tiện cần thiết khác. Viết các PTHH điều chế FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
,
FeCl
3
.
Câu 20. Từ quặng pyrit sắt, nớc biển, không khí, hãy viết PTHH điều chế các chất
FeSO
4
, FeCl
3
, FeCl

2
, Fe(OH)
3
, Na
2
SO
3
, NaHSO
4
.
Dạng 3: Câu hỏi phân biệt và nhận biết
I. Lý thuyết cơ bản về thuốc thử
1. Một số thuốc thử thông dụng
Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tợng
1
Quì tím - Axit
- Kiềm
- Quì hoá đỏ
- Quì hoá xanh
2 Phenolphtalein - Kiềm - Hoá hồng
3
H
2
O - Các kim loại mạnh: Na, K,
Ca, Ba
- Các oxit kim loại mạnh:
Na
2
O, K
2

O, CaO, BaO
- P
2
O
5
- Các muối Na, K, -NO
3
- CaC
2
- H
2

. Riêng Ca còn tạo ra dd
đục Ca(OH)
2
- Tan, tạo dd làm hồng pp. Riêng
CaO

dd đục
- Tan, dd thu đc làm đỏ quì
- Tan
- Tan, C
2
H
2
bay lên
4
Dung dịch kiềm - Kim loại Al, Zn
- Al
2

O
3
, ZnO, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
- Tan, H
2

- Tan
5
Dung dịch axit
- HCl, H
2
SO
4(l)
- HNO
3
, H
2
SO
4(đ,n)
- HCl
- H
2
SO
4
- HNO
3

- Muối =CO
3
, =SO
3
, =S
- Kim loại đứng trớc H
- Hầu hết kim loại kể cả Cu,
Hg, Ag
- MnO
2
- Ag
2
O
- CuO
- Ba, BaO, muối Ba
- Fe, FeO, Fe
3
O
4
, FeS, FeS
2
,
FeCO
3
, CuS, Cu
2
S
- Tan. Khí CO
2
, SO

2
, H
2
S bay
lên.
- Tan, H
2

- Tan, khí NO
2
, SO
2
bay lên.
Riêng Cu còn tạo dd muối đồng
màu xanh.
- Khí Cl
2

- AgCl

- Dung dịch màu xanh
- BaSO
4

- Khí NO
2
, SO
2
, CO
2

bay lên
6
Dung dịch muối
- BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
,
(CH
3
COO)
2
Ba
- AgNO
3
- Cd(NO
3
)
2
,
Pb(NO
3
)
2
- Hợp chất có gốc =SO
4
- Hợp chất có gốc Cl
- Hợp chất có gốc =S

- BaSO
4

trắng
- AgCl

trắng
- CdS

vàng, PbS

đen
2. Thuốc thử cho một số loại chất
Chất cần
nhận biết
Thuốc thử Hiện tợng
25

×