Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.16 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Mụn : Tp c


Tit 31 - 32


<b>I.MUÏC TIEÂU:</b>


-Hiểu nội dung bài thơ. Hiểu nghĩa của những từ khó trong bài: trêu, vuốt tóc. Biết rút
ra lời khuyên từ câu chuyện trong bài thơ. Ôn các vần t, c; tìm được tiếng, nói được
câu có chứa tiếng có vần t, c. Trả lời được câu hỏi trong SGK.


-Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngư: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt
tóc. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ,khổ thơ. Rèn kĩ năng xác định giá trị, tư duy phê
phán, kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tích cực.


-Giáo dục Hs u thích mơn học, chăm ngoan khi ở lớp.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Chú</b>


công” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Nhận xét KTBC.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Khám phá/ giới thiệu bài.</b>


GV đưa ra những câu hỏi cho hs trả lời: Hãy
nói về những chuyện em thích, em khơng
thích ở lớp?


+Hàng ngày đi học về, em có hay kể chuyện
ở lớp cho ơng bà, bố mẹ nghe khơng? Em đã
kể những chuyện gì?


+Bức tranh Sgk vẽ cảnh gì? Hãy đốn xem
bạn nhỏ nói gì với mẹ?


GV nhận xét- giới thiệu bài thơ: Chuyện ở
lớp.


<b>b. Kết nối</b>


<b>*Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện </b>


Trật tự


2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong SGK.



1. Lúc mới chào đời chú công có bộ lơng
màu tơ màu nâu gạch, sau vài giờ chú đã
biết làm động tác x cái đi nhỏ xíu
thành hình rẻ quạt.


2. Đi lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ
sắc màu, mỗi chiếc lơng đi óng ánh
màu xanh sẩm được tơ điểm bằng những
đốm trịn đủ màu, khi giương rộng đuôi
xoè rộng như một chiếc quạt lớn đính
hàng trăm viên ngọc.


Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đọc:


ọc mẫu bài thơ (giọng đọc hồn nhiên các câu
thơ ghi lời em bé kể cho mẹ nghe chuyện ở
lớp. Đọc giọng dịu dàng, âu yếm các câu thơ
ghi lời của mẹ). Tóm tắt nội dung bài:


<i>°Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.


Ở lớp: (l  n), đứng dậy: (d  gi), trêu (tr 
ch), bơi bẩn: (ân  âng), vuốt tóc: (uôt 
uôc)



Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


Trêu : chọc, phá, trêu ghẹo.
<i>°Luyện đọc câu:</i>


Gọi học sinh đọc trơn câu theo nhiều cách.


<i>°Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3 đoạn)</i>
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
Đọc cả bài.


<b>*Hoạt động 2:</b>
Luyện tập:


Ôn các vần uôt, uôc.


Giáo viên treo bảng yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần uôt ?
Bài tập 2:


Tìm tiếng ngồi bài có vần c, t ?


Củng cố tiết 1:


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
<b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và


trả lời các câu hỏi:


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.


2 Học sinh đọc 1 câu, đọc nối tiếp từng
câu đến hết bài theo dãy.


Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.


Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các
nhóm.


2 em, lớp đồng thanh.


Vuoát.


Học sinh đọc mẫu theo tranh:
Máy tuốt lúa. Rước đuốc.


Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các tiếng có vần c, vần t ngồi bài,
trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và
ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó
thắng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở
lớp?


Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?
Nhận xét học sinh trả lời.


Gọi học sinh thi đọc diễn cảm tồn bài văn.
Luyện nói:


Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề luyện nói.


Nhận xét chung phần luyện nói của học
sinh.


<b>c. Thực hành:Hs luyện đọc lại bài thơ:</b>
-Hs luyện đọc lại cả bài thơ theo nhóm.
-Các nhóm thực hành


-Kiểm tra kết quả hoạt động.
-Nhận xét- tun dương
<b>d. Vận dụng:</b>


-Hs làm việc theo nhóm: câu chuyện trong
bài thơ khuyên em điều gì?


-Liên hệ: Tìm ví dụ người thật, việc thật gần
giống với nội dung câu chuyện trong bài thơ
Giáo viên chốt lại:



Một bạn nhỏ kể cho mẹ nghe rất nhiều
chuyện chưa ngoan của các bạn trong lớp
nhưng mẹ muốn nghe bạn kể về chính bạn
xem bạn ở lớp đã ngoan thế nào


+Biết quan sát, nhận xét và đánh giá việc
làm của người khác là rất tốt nhưng đừng
qn tự đánh gái chính bản thân mình.
<b>Giao việc về nhà:</b>


+Vẽ tranh về những việc tốt của em và các
bạn ở lớp và chia sẻ với người thân.


+Kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan
thế nào?


Hs trả lời.


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.


Chẳng hạn: Các em nói theo cặp, một
em hỏi và một em trả lời và ngược lại.
Bạn nhỏ đã làm được việc gì ngoan?
Bạn nhỏ đã nhặt rác ở lớp vứt vào thùng
rác. Bạn đã giúp bạn Tuấn đeo cặp. …
<i>Hoặc đóng vai mẹ và con để trị chuyện:</i>
Mẹ: Con kêû xem ở lớp đã ngoan thế
nào?



Con: Mẹ ơi, hôm nay con làm trực nhật,
lau bảng sạch, cô giáo khen con giỏi.
Nhiều học sinh khác luyện nói theo đề
tài trên.


Hs làm việc theo nhóm


Các nhóm thi luyện đọc trước lớp.


Hs nói về bài thơ
Hs nêu ví dụ


Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Tiếp tục tìm ví dụ người thật việc thật, việc
thật gần giống với nội dung câu chuyện
trongg bài thơ


+Luyện đọc, ghi nhớ nội dung, chuẩn bị tiết
học sau.


*********************************************
Mơn : Đạo đức


<b>Tiết 30</b>


<b>Bài : </b><i>BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG</i><b> (Tiết 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>



-Biết được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người. Biết được
quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em. quyền được tôn trọng, không bị
phân biệt đối xử của trẻ em.


-Nêu được cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Rèn kĩ năng ra quyết định và giải
quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi cộng. Kĩ năng tư duy phê phán
những hành vi phá hoại cây và hoa nơi cơng cộng.


- HS biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi cơng
cộng.


- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi cơng cộng.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Vở bài tập đạo đức.


-Bài hát: “Ra chơi vườn hoa”(Nhạc và lời Văn Tuấn)


-Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế quyền trẻ em.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định</b>:
<b>2.KTBC: </b>


Gọi 2 học sinh đọc lại câu tục ngữ cuối bài
tiết trước.



Tại sao phải chào hỏi, tạm biệt?
GV nhận xét KTBC.


<b>3.Bài mới : </b>


<b>a. Khám phá- Giới thiệu bài </b>
Hát bài “Ra chơi vườn hoa”


+Em đã bao giờ ra chơi ở sân trường, vườn
trường, vườn hoa, công viên chưa? Chơi ở đó
có thích khơng? Vì sao?


+Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công
viên luôn đẹp, luôn mát em phải làmgì?


kiểm diện


2 HS đọc câu tục ngữ, học sinh khác nhận
xét bạn đọc đúng chưa.


Chào hỏi, tạm biệt thể hiện sự tôn trọng
lẫn nhau.


Hs hát
Hs trả lời


Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn
hoa, cơng viên em rấtù thích.



Vì ở sân trường, vườn trường, vườn hoa,
công viên đẹp và mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài “bảo vệ
cây và hoa nơi công cộng”


<b>b. Kết nối</b>


<b>*Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 1:</b>
Mục tiêu: Hs biết được một số cách bảo vệ
cây và hoa.


Quan sát tranh bài tập 1 và trả lới các câu
hỏi:


+Các bạn nhỏ đang làm gì?


+Những việc làm đó có tác dụng gì?


+Trong lớp mình bạn nào có những việc làm
để bản vệ cây và hoa nơi cơng cộng?


<b>Giáo viên kết luaän :</b>


Các em biết tưới cây, nhổ cỏ, rào cây, bắt
sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ,
chăm sóc cây và hoa nơi ...làm cho trường
em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
Đó cũng chính là quyền được sống trong mơi
trường trong lành, an toàn của các em.



<b>* Hoạt động 2: Quan sát thảo luận theo bài:</b>
Mục tiêu: Hs phân biệt được hành động
đúng-sai để bảo vệ cây và hoa


-Giáo viên cho học sinh quan sát tranh và
thảo luận theo cặp.


+Các bạn đang làm gì ?


+Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
+ Tô màu vào quần áo những bạn có hành
động đúng trong tranh.


Kiểm tra kết quả hoạt động
Nhận xét


<b>Giáo viên kết luận :</b>


Biết nhắc nhở khun ngăn bạn không phá
hại cây là hành động đúng.


Bẻ cây, đu cây là hành động sai.
°Hoạt động nối tiếp.


-Hs nêu lại tên bài học


-Em cần làm gì để bảo vệ cây và hoa nơi
cơng cộng?



-Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học sau


Học sinh trả lời


Tưới cây, rào cây, nhổ có cho cây, …
Bảo vệ, chăm sóc cây.


Hs tự liên hệ


Học sinh nhắc lại.


Quan sát tranh bài tập 2 và thảo luận theo
cặp.


Trèo cây, bẻ cành, …


Khơng tán thành, vì làm hư hại cây.
Tơ màu 2 bạn có hành động đúng trong
tranh.


Đại diện nhóm trình bày ý kiến của mình
trước lớp.


Học sinh nhắc laïi


Học sinh nêu tên bài học
Hs trả lời.


** ********************************************
<b>Môn : Thể dục</b>



<b>Tiết 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ( Gv chuyên dạy )</b>


<i>Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2012</i>


<b>Mơn :Tốn</b>
Tiết 116


<i>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100</i>


<b>(Trừ khơng nhớ)</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Học sinh biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 100 .Củng cố tính năng tính
nhẩm.


-Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


+Giáo viên:Bảng gài.Que tính.
+Học sinh:Vở bài tập. Bộ đồ dùng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>



Cho học sinh làm bảng con:


65 – 23 = 57 – 34 = 95 – 55 =
Nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


Giới thiệu: Học làm phép trừ trong phạm vi
100.


<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ </b>
dạng 65 – 30:


Lấy 65 que tính.


65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -> Ghi 65.
Lấy 30 que tính.


30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -> Ghi 30.
Lập phép tính trừ: 65 – 30


<b>*Hoạt động 2: Giới thiệu cách làm tính trừ </b>
dạng 36 – 4:


Thực hiện tương tư.


<b>*Hoạt động 3: Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Nêu u cầu bài.</b>



Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột.
<b>Bài 2: Yêu cầu gì?</b>


<b>Bài 3: Yêu cầu gì?</b>


Tìm số thích hợp điền vào ơ trống để có kết
quả đúng.


<b>4.Củng cố:</b>


Hát.


Học sinh làm bảng con.


.


Học sinh lấy 65 que.
… 6 chục và 5 đơn vị.
Học sinh lấy.


… 3 chục và 0 đơn vị.


Học sinh thành lập phép tính dọc và
tính.


Tính.


Học sinh làm bài vào phiếu học tập
Sửa ở bảng lớp.



Hs neâu.


Hs làm vào SGK
Hs chữa bài
Tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thi đua: Ai nhanh hơn?


Giáo viên ghi nhanh các phép tính. Học sinh
sẽ lên thi đua sắp các phép tính có cùng kết
quả về 1 nhóm:


40 – 20 62 – 42 98 – 78
57 – 13 89 – 45 76 – 32
28 – 7 36 – 15 47 - 26
Nhận xét.


<b>5.Dặn dò:</b>


Bạn nào cịn làm sai, về nhà làm lại vào vở 2.
Chuẩn bị: Luyện tập.


Học sinh chia 3 đội, lần lượt mỗi bạn
lên tham gia, đội nào nhanh nhất sẻ
thắng cuộc.


Nhận xét.


********************************************
Môn : Tập viết



<b>Tiết 29</b>


Bài : TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ,P
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P Viết đúng các vần uôc, uôt, ưu, ươu các từ ngữ: chải
chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu


-Viết đúng cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng
khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.


- HS có ý thức rèn chư,õ giữ vở.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.


-Chữ hoa: O, Ô, Ơ, P đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học </b>
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.


Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con


các từ: con cóc, cá lóc, quần soóc, đánh
moóc.


Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới :</b>


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tơ chữ hoa
O, Ơ, Ơ, P tập viết các vần và từ ngữ ứng
dụng đã học trong các bài tập đọc: uôc, uôt,
chải chuốt, thuộc bài.


* Hoạt động 1<b> : Hướng dẫn tơ chữ hoa:</b>


Kiểm diện+hát


Học sinh mang vở tập viết để trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.


4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng
con các từ: con cóc, cá lóc, quần sc,
đánh mc.


Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa
tơ chữ trong khung chữ O, Ô,Ơ, P



Nhận xét học sinh viết bảng con.
*Hoạt động 2:


Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:


Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở
tập viết của học sinh.


Vieát baûng con.


<b> *Hoạt động 3: Thực hành </b>
Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
tại lớp.


<b>4.Củng cố :</b>


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình
tơ chữ O, Ơ, Ơ, P.


Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.



<b>5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài </b>
mới.


bảng phụ và trong vở tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tơ trên khung
chữ mẫu.


Viết bảng con.


Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng,
quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và
trong vở tập viết.


Viết bảng con.


Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo
viên và vở tập viết.


Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa,
viết các vần và từ ngữ.


Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.


***************************************
Môn : Chính tả (tập chép)


<b>Tiết 11</b>



Bài : CHUYỆN Ở LỚP
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-HS nhìn bảng hoặc sách chép lại đúng khổ thơ cuối bài: Chuyện ở lớp.


-Hs chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ. Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần
t hoặc c, chữ c hoặc k. Nhớ quy tắc chính tả : k + i, e, ê


-Giáo dục hs rèn chữ, giữ vở.
- Xác định giá trị.


- Nhận thức về bản thân.
- Lắng nghe tích cực.
- Tư duy phê phán.


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.KTBC :</b>


Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà
chép lại bài lần trước.


Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 và 3
tuần trước đã làm.



Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
<b>2.Bài mới:</b>


GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
<b>*Hoạt động 1:</b>


Hướng dẫn học sinh tập chép:


Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ cần chép
(giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).


Cả lớp đọc thầm khổ thơ và tìm những tiếng
các em thường viết sai: vuốt, chẳng nhớ, nghe,
ngoan; viết vào bảng con.


Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.


Gv hướng dẫn cách viết vào vở: cách viết đầu
bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 3
ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ,
các dòng thơ cần viết thẳng hàng.


Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ
<b>*Hoạt động 2:</b>


Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi
chính tả:


Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên


bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn
các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào
bên lề vở.


Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến,
hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên
bài viết.


Thu bài chấm 1 số em.
<b>*Hoạt động 3:</b>


Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.


<b>4. Cuûng cố:</b>


Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.


Chấm vở 3 học sinh yếu hay viết sai đã
cho về nhà viết lại bài.


2 hoïc sinh làm bảng.


Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên


bảng.


Học sinh nhắc lại.


2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo
bài bạn đọc trên bảng từ.


Học sinh viết vào bảng con các tiếng
hay viết sai: vuốt, chẳng nhớ, nghe,
ngoan.


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
giáo viên để chép bài chính tả vào vở
chính tả.


Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.
Học sinh sốt lỗi tại vở của mình và đổi
vở sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


Điền vần uôt hoặc uôc.
Điền chữ c hoặc k.
Học sinh làm VBT.


Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ cho
đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.


Túi kẹo, quả cam.


Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm
bài viết lần sau.


*****************************************
Môn : Mỹ Thuật


Tiết 30


Bài : <i>Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt</i>


(Gv chuyên dạy )


*************************************


<i>Thứ tư, ngày 28 tháng 3 năm 2012</i>


Mơn : Toán
Tiết 117
Bài : LUYỆN TẬP



<b>I .MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố về đặt tính, làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ).
-Rèn kỹ năng tính nhẩm với các phép tính đơn giản, kỹ năng giải tốn.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Giáo viên:Đồ dùng phục vụ luyện tập.
-Học sinh:Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Baøi cũ:</b>


Cho học sinh làm bảng con:
83 – 40 76 – 5


57 – 6 65 - 60
Nhaän xeùt.


<b>3.Bài mới:</b>


Giới thiệu bài: luyện tập.
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài.</b>


Lưu ý học sinh đặt các số phải thẳng cột với
nhau.



<b>Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm.</b>
<b>Bài 3: Nêu yêu cầu bài.</b>
Trước khi điền ta làm sao?


Haùt.


Học sinh làm vào bảng con.
2 em làm ở bảng lớp.


Đặt tính rồi tính.


Học sinh làm bài vào vở.
Sửa ở bảng lớp.


Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Điền dấu >, <, =.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4: ( dành cho hs khá giỏi)</b>
Đọc đề bài.


Tóm tắt
Có: 35 bạn
Có : 20 bạn nữ
Có: … bạn nam ?
<b>Bài 5: Hs nêu.</b>


Các nhóm thi đua nối.



<b>5.Dặn dò: Chuẩn bị: Các ngày trong tuần lễ</b>


Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
Hs đọc đề bài


Bài giải


Số bạn nam lớp 1B có là:
35 –20 = 15 (bạn)


Đáp số: 15 bạn.
Nối


Học sinh lên bảng nối 1 phép tính với 1
kết quả. Tổ nào nối xong trước và đúng
sẽ thắng.


Nhận xét.


*************************************


Môn : Tập đọc
<b>Tiết : 33 - 34</b>
Bài : <i>Mèo con đi học</i>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu được nội dung bài: Bài thơ kể chuyện mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà.
Cừu doạ cắt đuôi làm mèo sợ không dám nghỉ nữa. Hiểu từ ngữ trong bài. Ôn các vần ưu,
ươu; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ưu, ươu. Trả lời được câu hỏi 1,2


(SGK).


-Học sinh đọc trơn cả bài thơ.Phát âm đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi,
cừu. Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm hỏi.


-Rèn kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng tự nhận thức bàn thân,
-kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng kiểm soát cảm xúc.


-Giáo dục yêu thích môn học, hs ham thích đi hoïc.
- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.
- Kiểm soát cảm xúc.


- Tư duy phê phán.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


TIEÁT 1


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Ổn định:</b> Kiểm diệm +trật tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.KTBC : Hỏi bài trước.</b>


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Chuyện ở lớp” và trả


lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


GV nhận xét chung.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Khám phá:</b>


+Em có thích đi học không? Vì sao?


+Đã bao giờ em tìm cách để nghỉ học chưa?
+Tranh vẽ gì?


+ Bạn mèo đang làm gì? Bạn cừu đang làm gì?
Nhận xét - rút tựa bài ghi bảng.


<b>b. Kết nối</b>


<b> *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện </b>
đọc:


Đọc mẫu bài thơ (giọng hồn nhiên, nghịch
ngợm. Giọng mèo chậm chạp, vờ mệt mỏi,
kiếm cớ đuôi ốm để trốn học. Giọng Cừu to,
nhanh nhẹn, láu táu. Giọng mèo hốt hoảng sợ
bị cắt đi). Tóm tắt nội dung bài.


<i>°Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ


các nhóm đã nêu.


Buồn bực: (uôn  uông), cái đuôi: (uôi  ui),
cừu: (ưu  ươu)


Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


Buồn bực: Buồn và khó chịu.
Kiếm cớ: Kiếm lí do để trốn học.
Be toáng: Kêu lên ầm ĩ.


<i>°Luyện đọc câu:</i>


Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất (dòng thứ
nhất). Các em sau tự đứng dậy đọc câu nối
tiếp.


<i>°Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</i>
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.


Đọc theo vai: 1 em đọc dẫn chuyện, 1 em vai
Cừu, 1 em vai Mèo.


Thi đọc cả bài thơ.


Đọc đồng thanh cả bài.
<b>*Hoạt động 2:</b>


Luyện tập:



2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


Hs trả lời


Laéng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.


Vài em đọc các từ trên bảng.


Học sinh nhắc lại.


Đọc nối tiếp theo u cầu giáo viên.


Đọc nối tiếp 2 em, đọc cả bài thơ.
Mỗi nhóm cử đại diện 1 học sinh đóng
vai và đọc theo phân vai.


Các nhóm thực hiện đọc theo phân vai.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài
thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ôn vần ưu, ươu.



Giáo viên yêu cầu Bài tập 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ưu ?
Bài tập 2:


Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu, ươu ?


Bài tập 3: Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc
ươu?


Củng cố tiết 1: Gọi học sinh đọc lại bài, giáo
viên nhận xét.


<b>Tiết 2</b>
<b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói:</b>
Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?


Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay ?
Nhận xét học sinh trả lời.


HTL cả bài thơ: Tổ chức cho các em thi đọc
HTL theo bàn, nhóm … .


<i> Thực hành luyện nói:</i>


Chủ đề: Hỏi nhau: Vì sao bạn thích đi học
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh nói


về những lý do mà thích đi học.


Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.


<b>c. Thực hành: Hs luyện đọc lại bài thơ:</b>
-Hs luyện đọc diễn cảm lại cả bài thơ theo
nhóm.


-Các nhóm thực hành


Cừu.


Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.


Ưu: Cửu Long, cưu mang, cứu nạn, …
Ươu: Bướu cổ, sừng hươu, bươu đầu, …
2 học sinh đọc câu mẫu trong bài:
Cây lựu vừa bói quả.


Đàn hươu uống nước suối.


Các em thi đặt câu nhanh, mỗi học sinh
tự nghĩ ra 1 câu và nêu cho cả lớp cùng
nghe.


2 em đọc lại bài thơ.


Mèo kêu đi ốm xin nghỉ học.
Cừu nói: Muốn nghỉ học thì phải cắt


đi, Mèo vội xin đi học ngay.


Học sinh tự nhẩm và đọc thi giữa các
nhóm.


Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo
viên. Ví dụ:


Hỏi: Trong tranh 2, vì sao bạn Hà thích
đi học?


Trả: Vì ở trường được học hát.
Hỏi: Vì sao bạn thích đi học?


Trả: Tơi thích đi học vì ở trường có
nhiều bạn. Cịn bạn vì sao thích đi học?
Trả: Mỗi ngày được học một bài mới
nên tơi thích đi học.


Nhiều học sinh khác luyện nói.


Hs làm việc theo nhoùm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Kiểm tra kết quả hoạt động.
-Nhận xét- tuyên dương
<b>d. Vận dụng:</b>


-Câu chuyện trong bài thơ khuyên em điều gì?
-Em có nên bắt chước hành động của bạn mèo
khơng? Vì sao?



-Liên hệ: Tìm ví dụ người thật, việc thật gần
giống với nội dung câu chuyện trong bài thơ
<b>Giao việc về nhà:</b>


+Vẽ tranh về các hoạt động học tập, vui chơi ở
trên lớp của em và các bạn


+Chia sẻnội dung bài thơ với người thân?
+Tiếp tục tìm ví dụ người thật việc thật, việc
thật gần giống với nội dung câu chuyện trongg
bài thơ.


+Luyện đọc, ghi nhớ nội dung, chuẩn bị tiết
học sau.


Hs noùi về bài thơ


Hs nêu ví dụ


Hs lắng nghe, thực hành ở nhà.


***************************************
Môn : Hát


Tiết 30


Bài : <i>Bài hát đi đến trường</i>


(Gv chuyên dạy )



**********************************


<i>Thứ năm,ngày 28 tháng 3 năm 2012</i>


<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Tiết upload.123doc.net</b>


<b>Bài : </b>

<i>Các ngày trong tuần lễ</i>


<b>II.MỤC TIÊU:</b>


-Học sinh bước đầu làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ.Bước đầu làm
quen với lịch học tập trong tuần.


-Nhận biết 1 tuần có 7 ngày.Biết tên gọi các ngày trong tuần lễ. Biết đọc thứ, ngày,
tháng trên 1 tờ lịch bóc hằng ngày.


-u thích học toán.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Giáo viên:1 quyển lịch bóc.1 thời khóa biểu.
-Học sinh: Vở bài tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ:</b>



Điền dấu >, <, =


64 – 4 … 65 – 5 42 + 2 … 42 + 2
40 – 10 … 30 – 20 43 + 45 … 54 + 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nhận xét.
<b>3.Bài mới:</b>


Giới thiệu: Học bài các ngày trong tuần lễ.
<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu lịch bóc hằng ngày.</b>
Treo quyển lịch và hỏi hôm nay là thứ mấy?
Giới thiệu tuần lễ:


+ Giáo viên mở từng tờ lịch giới thiệu tên các
ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ
năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật và nói: Đó là
các ngày trong một tuần.


+Cho hs nhắc lại


+ 1 tuần lễ có mấy ngày?


-Gv tiếp tục bóc lịch của ngày hôm nay và hỏi:
+ Hôm nay là ngày bao nhieâu?


+ Cho Hs chỉ vào tờ lịch và nhắc lại.
<b>*Hoạt động 2: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài.</b>
<b>Bài 2: Yêu cầu gì?</b>



Nếu hơm nay là thứ hai thì ngày mai là thứ
mấy?


<b>Bài 3: Hs nêu yêu cầu</b>
<b>4.Củng cố:</b>


Thi đua trị chơi: Ai nhanh, ai đúng.
Thứ ba ngày 8 tháng 5.


Thứ tư ngày … tháng ….
Thứ năm ngày … tháng ….
Thứ … ngày 11 tháng ….


<b>5.Dặn dò:Tập xem lịch hằng ngày ở nhà.</b>
Chuẩn bị: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi
100.


Học sinh trả lời
Hs lắng nghe.


Hoïc sinh nhắc lại các ngày trong tuần.
7 ngày.


Học sinh nêu.


Viết tiếp vào chỗ chấm.
Học sinh làm bài.


Hs nêu yêu cầu



Hs đọc tờ lịch của ngày hôm nay
Hs viết này tron tuần, ngày trong
tháng, ngày trong năm


Hs viết vào chỗ chấm.


Hs đọc thời khóa biểu của lớp


Học sinh cử đại diện lên thi đua điền
vào chỗ chấm.


Đội nào điền nhanh và đúng sẽ thắng.
Nhận xét.


*****************************************
Môn : Thủ công


<b>Tiết 30</b>


Bài : CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (Tiết 1)
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS biết cách kẻ, cắt và dán được nan giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo dục hs tính khéo léo, cẩn thận, yêu thích sản phẩm.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Chuẩn bị mẫu các nan giấy và hàng rào.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.



-Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu
cầu giáo viên dặn trong tiết trước.


Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


Giới thiệu bài, ghi tựa.


Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:


Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.


Định hướng cho học sinh quan sát các nan
giấy và hàng rào (H1)


Các nan giấy là những đoạn thẳng cách đều.
Hàng rào được dán bởi các nan giấy.



Các nan giấy


Hàng rào bằng các nan giấy.


Hình 1


Hỏi: Có bao nhiêu số nan đứng? Có bao
nhiêu số nan ngang?


Haùt.


Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kiểm tra.


Vài HS nêu lại


Học sinh quan sát các nan giấy và hàng
rào mẫu (H1) trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô,
giữa các nan ngang bao nhiêu ô?


Giáo viên hướng dẫn kẻ cắt các nan giấy.
Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ơ, kẻ theo
các đường kẻ để có các nan cách đều nhau.
Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô
và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô)


Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được
các nan giấy (H2)



Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học
sinh quan sát.


Học sinh thực hành kẻ cắt nan giấy:


Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô
và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô) cắt ra khỏi
tờ giấy.


Quan sát giúp học sinh yếu hồn thành
nhiệm vụ của mình.


<b>4.Củng cố: </b>


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


Nhận xét, tun dương các em kẻ đúng và
cắt đẹp.


Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ơ li, hồ dán…


Khoảng cách giữa các nan giấy đứng
cách đều khoảng 1 ô, các nan giấy ngang
khoảng 2 ô.


Học sinh lắng nghe giáo viên hướng dẫn
kẻ và cắt các nan giấy.



Theo dõi cách thực hiện của giáo viên.
Học sinh thực hành kẻ và cắt các giấy: kẻ
4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan
ngang dài 9 ô rộng 1 ô) cắt ra khỏi tờ
giấy.


**********************************************
Môn : Tập đọc


<b>Tieát 35 - 36</b>


Bài :

<i>Người bạn tốt</i>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu nội dung bài: Nhận ra cách cư xử ích kỉ của Cúc, thái độ giúp đỡ bạn hồn nhiên
chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt. Ôn các vần uc, ut; tìm được
tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uc, ut.


-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: liền, sửa lại, mằm, ngượng nghịu. Tập
đọc các đoạn đối thoại.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Rèn kĩ năng xác định giá
trị, kĩ năng ra quyết định, lắng nghe và phản hồi tích cực, kĩ năng hợp tác.


-Yêu thích mơn học, tự trong giao tiếp,biết giúp đỡ bạn bè.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bảng phụ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC : Hỏi bài trước.</b>


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Mèo con đi học” và
trả lời các câu hỏi SGK.


GV nhận xét chung.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Khaùm phá:</b>


+Đã có lần nào em phải hỏi mượn đồ dùng
hoọc tập của bạn chưa? Bạn từ chối hay cho
em mượn? Nếu bạn từ chối em cảm thấy thế
nào?


+Có lần nào bạn hỏi mượn đồ dùng học tập
mà em từ chối khơng? Vì lý do gì?


+Bức tranh trong SGK vẽ cảnh gì? Hãy đốn
nội dung bức tranh?


Nhận xét- giới thiệu bài
<b>b. Kết nối</b>


<b>* Họat động1:</b>


Hướng dẫn học sinh luyện đọc:



Đọc mẫu bài văn (cần đổi giọng khi đọc các
câu đối thoại)


Tóm tắt nội dung bài:


<i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu.


Liền: (n  l, iên  iêng), sửa lại: (s  x)
Cho học sinh ghép bảng từ: ngượng nghịu.
Ngượng nghịu: (ương  ươn).


Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


Ngượng nghịu: Khó chịu, gượng ép, khơng
thoả mái.


<i>Luyện đọc câu:</i>


Học sinh đọc từng câu với nhiều hình thức.
Cho học sinh luyện đọc nhiều lần câu đề nghị
của Hà và câu trả lời của Cúc. Chú ý rèn câu
hội thoại cho học sinh.


<i>Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để </i>


<i>luyện cho học sinh)</i>


Đoạn 1: Từ đầu đến “cho Hà”: Tổ chức cho


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Câu 2: Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học.
Câu 3: Cừu nói: Muốn nghỉ học thì phải
cắt đi, Mèo vội xin đi học ngay.
.


Hs trả lời


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.


5, 6 em đọc các từ trên bảng.


2hs đọc một câu. Đọc nối tiếp từng câu
theo dãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

các em đọc phân vai: 1 em đóng vai người dẫn
chuyện, 1 em đóng vai Hà, 1 em đóng vai
Cúc, 1 em đóng vai Nụ.


Đoạn 2: Phần cịn lại: Cần chú ý nghỉ hơi sau


dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy.


Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi
giữa các nhóm.


Đọc cả bài.
<b>* Họat động 2:</b>
Luyện tập:


Ôn các vần uc, ut:


Giáo viên nêu yêu cầu Bài tập 1:


Tìm tiếng trong bài có vần uc, có vần ut ?
Giáo viên nêu tranh bài tập 2:


Nói câu chứa tiếng có mang vần uc hoặc ut.


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
<b>Tiết 2</b>
Tìm hiểu bài và luyện đọc:


Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:


Hà hỏi mượn bút , ai đã giúp Hà?
Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?
Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?


Gọi 1 học sinh đọc lại cả bài văn.
<i>Luyện nói:</i>


Kể về người bạn tốt của em.


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học
sinh trao đổi với nhau nói cho nhau nghe về
người bạn tốt của mình.


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.


3 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn đóng vai để
luyện đọc đoạn 1.


Lớp theo dõi và nhận xét.


Các nhóm thi luyện đọc theo phân vai.
3 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn thi đọc
trước lớp. Cả lớp bình chọn xem bạn
nào đọc hay nhất, tuyên dương bạn đọc
hay nhất.


2 học sinh đọc lại bài.


Cuùc, buùt.


Đọc mẫu câu trong bài.
Hai con trâu húc nhau.



Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt
nói nhanh câu của mình. Học sinh khác
nhận xét.


2 em đọc lại bài.


Cúc từ chối, Nụ cho bạn mượn.
Hà tự đến giúp Cúc sửa dây đeo cặp.
Người bạn tốt là người sẵn sàng giúp đỡ
bạn.


học sinh đọc lại bài văn.


Luyện nói theo hướng dẫn của giáo
viên:


Tranh 1: Trời mưa, Tùng rủ Tuấn cùng
khoác áo mưa đi về.


Tranh 2: Hải ốm, Hoa đến thăm và
mang theo vở chép bài cho bạn.
Tranh 3: Tùng có chuối, Tùng mời
Quân cùng ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>c. Thực hành: Hs luyện đọc lại bài :</b>


-Hs luyện đọc diễn cảm lại đoạn 1, đoạn 2
hoặc cả bài theo nhóm.



-Các nhóm thực hành


-Kiểm tra kết quả hoạt động.
-Nhận xét- tuyên dương
<b>d. Vận dụng:</b>


+Thi xếp các thẻ từ thành câu nói về ba nhân
vật Hà, Cúc, Nụ trong câu chuyện.


+Caâu chuyện khuyên em điều gì?


+Hãy nêu một ví dụ về người thật viiệc thật
cho thấy lời khuyên của câu chuyện trên là
đúng.


Gv chốt lại:


+Hà qn bút hỏi mượn Cúc nhưng Cúc từ
chối. Hà không hỏi nhưng Nụ đã quyết định
cho Hà mượn bút của mình. Tuy vậy, hà
không giận Cúc. Thấy giây đeo cặp của Cúc
bị tuột, hà vẫn tự nguyện sửa lại giúp bạn. Nụ
hà là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng giúp
đỡ bạn hồn nhiên chân thành.


+Hãy chia sẽ và sẵn lịng giúp đỡ bạn khi bạn
gặp khó khăn.


<b>Giao việc về nhà: </b>



+Chia sẻ câu chuyện với người thân?


+Tiếp tục tìm ví dụ người thật việc thật, việc
thật gần giống với nội dung câu chuyện trong
bài thơ.


+Luyện đọc, ghi nhớ nội dung, chuẩn bị tiết
học sau


Hoạt động nhóm
Các nhóm thi đua.


Hs xếp thẻ từ trên bảng theo hình thức
thi đua.


Hs trả lời


Hs lắng nghe


Hs thực hiện ở nhà


<i>Thứ sáu,ngày 30 tháng 3 năm 2012.</i>


Môn : Tốn
<b>Tiết 119</b>


Bài :CỘNG, TRỪ (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố về làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ).Bước đầu


nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


-Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm các trường hợp đơn giản.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


Nêu các ngày trong tuần.
Một tuần có mấy ngày?


Hơm nay là thứ mấy, ngày mấy?
Nhận xét.


<b>3.Bài mới:Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu bài.</b>
<b>Bài 2: Nêu yêu cầu bài.</b>


Lưu ý học sinh đặt phải thẳng cột.
<b>Bài 3: Đọc đề bài.</b>


Tóm tắt


Hà có: 35 que tính


Lan có: 43 que tính
Cả hai bạn……que tính?


<b>Bài 4: Hướng dẫn hs giải tương tự</b>
<b>5.Dặn dị:</b>


Chuẩn bị: Luyện tập.


Hát.


Thứ hai, thứ ba, ….
… 7 ngày.


Tính nhẩm.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Đặt tính rồi tính.


Học sinh làm bài vào vởø
Thi đua sửa ở bảng lớp.
Học sinh đọc đề.


Bài giải


Cả hai bạn có là:
35 + 43 = 78 (que tính)
Đáp số: 78 que tính.
Hs cả lớp giải vào vở.
1hs sửa bài



************************************
Môn : Chính tả (Tập chép)


<b>Tiết 12</b>


Bài : MÈO CON ĐI HỌC
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-HS nhìn bảng hoặc sách chép lại đúng đúng 8 dòng thơ đầu của bài: Mèo con đi học.
-Hs chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ. Làm đúng các bài tập chính tả: Điền
vần Điền vần in hoặc iên, chữ r, d hoặc gi.


-Giáo dục hs rèn chữ, giữ vở.
- Xác định giá trị.


- Tự nhận thức về bản thân.
- Kiểm soát cảm xúc.


- Tư duy phê phán.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Bảng phụ, bảng nam châm.
-Học sinh cần có VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC : </b>


Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà
chép lại bài lần trước.



Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 và 3
tuần trước đã làm.


Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
<b>3.Bài mới:</b>


GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Mời vào”.
<b>*Họat động1: Hướng dẫn học sinh tập chép.</b>
Gọi học sinh nhìn bảng đọc khổ thơ cần chép
(giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).


Cả lớp đọc thầm 8 dịng thơ và tìm những
tiếng các em thường viết sai:


Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.


<b>*Họat động 2:</b>


Thực hành bài viết (tập chép chính tả).


Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ
đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa
chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ, tên riêng các
con vật trong bài viết. Gạch đầu dòng các câu
đối thoại.


Cho học sinh nhìn bảng từ để chép lại 8 dịng


thơ đầu của bài.


Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi
chính tả:


Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên
bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn
các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào
bên lề vở.


Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến,
hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên
bài viết.


Thu bài chấm 1 số em.
<b>*Họat động3:</b>


Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt (bài tập 2a).


Kieåm diện -hát


Chấm vở những học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.


2 học sinh làm bảng.


Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên


bảng.


2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo
bài bạn đọc trên bảng từ.


Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó
hay viết sai. buồn bực, kiếm cớ, be
tống, chữa lành.


Học sinh viết vào bảng con các tiếng
hay vieát sai.


Học sinh nghe và thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên.


Học sinh tiến hành chép lại 8 dòng thơ
của bài vào tập của mình.


Học sinh dị lại bài viết của mình và đổi
vở và sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


Giải Bài tập 2a:
Thầy giáo dạy học.
Bé nhảy dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.



Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
<b>4.Củng cố: </b>


Nhắc bài học


GV cần lưu ý Hs hay viết sai các tiếng, để rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


u cầu học sinh về nhà chép lại 8 dòng thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.


gi.


Các em làm bài vào VBT và cử đại diện
của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp
sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm,
mỗi nhóm đại diện 3 học sinh


Học sinh nêu lại bài viết


****************************************
Môn : Kể chuyện


<b>Tiết 6</b>



Bài : SÓI VÀ SÓC
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


-Hiểu được nội dung và ý nghĩa câu chuyện: Sóc là con vật thơng minh nên đã thốt
khỏi tình thế nguy hiểm.


-Học sinh nghe giáo viên kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ học sinh kể
được từng đoạn của câu chuyện. Sau đó kể lại tồn bộ câu chuyện. Biết thay đổi giọng kể
để phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn chuyện.Rèn kĩ năng xác định giá trị, thể
hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực, ra quyết định, thương lượng, tư duy phê phán.


-u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
- Xác định giá trị bản thân.


- Thể hiện sự tự tin.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyêt định.
- Thương lượng.


- Tư duy phê phán.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
-Mặt nạ Sói và Sóc.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1.KTBC : </b>


Giáo viên yêu cầu học sinh học mở SGK trang
99 để kể lại câu chuyện “Niềm vui bất ngờ”.
Học sinh thứ 2 kể xong nêu ý nghĩa câu
chuyện.


Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới :</b>
<b>a. Khám phá:</b>


2 học sinh xung phong kể lại câu chuyện
“Niềm vui bất ngờ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Con sói sống ở đâu? Sói là một con vật có
tính cách như thế nào?


+Sóc là con vật như thế nào?


+Hãy nói những điều em biết về đặc điểm,
tính cách, những câu nói mà con người thường
hay lấy đặc điểm của con người để ví von, so
sánh.


Nhận xét- giới thiệu bài
<b>b. Kết nối:</b>


<b>*Hoạt động 1: Hs nghe gv kể chuyện.</b>
Kể lần 1: kết hợp cử chỉ, điệu bộ



Kể lần 2: kết hợp tranh minh hoạ giúp học
sinh nhớ câu chuyện.


Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện:


Lời mở đầu truyện: Kể thơng thả. Dừng lại ở
các chi tiết Sói định ăn thịt Sóc. Sóc van nài.
Lời Sóc: Khi cịn trong tay Sói: mềm mỏng
nhẹ nhàng. Khi đứng trên cây giải thích: Ơn
tồn nhưng rắn rỏi, mạnh mẽ.


Lời Sói: Thể hiện sự băn khoăn.


Có thể thêm thắt lời miêu tả làm câu chuyện
thêm sinh động nhưng không được thêm bớt
các chi tiết làm thay đổi nội dung và ý nghĩa
câu chuyện.


<b>c. Thực hành</b>


<b>* Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện </b>
Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh:


Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc và trả lời câu hỏi dưới
tranh.


Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
Câu hỏi dưới tranh là gì ?



Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể
đoạn 1.


Tranh 2,3 và4: Thực hiện tương tự như tranh1.
+Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện:
Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 3 em đóng
các vai: Lời người dẫn chuyện, lời Sói, lời
Sóc). Thi kể tồn câu chuyện. Cho các em hoá
trang thành các nhân vật để thêm phần hấp
dẫn.


Kể lần 1 giáo viên đóng vai người dẫn
chuyện, các lần khác giao cho học sinh thực


Hs trả lời


Học sinh lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung và nhớ câu
truyện.


Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi


Hs kể đoạn 1
Hs kể đoạn 2,3,4
Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hiện với nhau.


Tuyên dương các bạn kể tốt.



Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện:
<i>Sói và Sóc ai là người thơng minh? Hãy nêu </i>
<i>một việc chửng tỏ sợ thơnh minh đó.</i>


<b>d. Vận dụng</b>


-Câu chuyện khuyên em điều gì?


-Hãy nêu một ví dụ người thật, việc thật cho
thấy lời khuyên của câu chuyện trên là đúng.
Nhận xét


Gv chốt lại nội dung câu chuyện;


Muốn vui vẻ thì hãy mang lại niềm vui cho
người khác trước. Tham lam, độc ác với người
khác thì bản thân cũng chẳng vui vẻ gì


<b>Giao việc về nhà:</b>


+Chia sẻ câu chuyện với người thân trong gia
đình


+Tiếp tục sưu tầm những ví dụ về người thật
việc thật gần giống với nội dung câu chuyện


chuyeän.


Các lần khác học sinh thực hiện (3


nhóm thi đua nhau.).


Học sinh khác theo dõi và nhận xét các
nhóm kể và bổ sung.


Sóc là nhân vật thơng minh, khi Sói hỏi
Sóc hứa trả lời nhưng địi hỏi Sói thả
trước trả lời sau. Nhờ vậy Sóc đã thốt
khỏi nanh vuốt của Sói sau khi trả lời
cho Sói nghe.


Hs nói về nội dung câu chuyện.
Hs liên hệ


Hs laéng nghe.


Hs thực hiện ở nhà


<b> ***************************************</b>


Môn : Tự nhiên xã hội
<b>Tiết 30</b>


Bài : TRỜI NẮNG – TRỜI MƯA
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-Nêu được một số dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa.


-Biết mơ tả về bầu trời và những đám mâ khi trời nắng trời mưa. Rèn kĩ năng ra quyết
định. Kĩ năng tự bảo vệ, phát triển kĩ năng giao tiếp.



-Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới nắng, dưới mưa, biết bảo vệ môi trường
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì khi đi dưới trời nắng, trời mưa.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khoẻ của bản thân khi thời tiết thay đổi.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Một số tranh ảnh về trời nắng, trời mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.KTBC: Hỏi tên bài.</b>
+Muỗi thường sống ở đâu ?
+Nêu tác hại do bị muỗi đốt ?


+Khi đi ngủ bạn thường làm gì để không bị
muỗi đốt ?


Nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>a. Khám phá:</b>


<b>*Hoạt động 1: Khởi động- giới thiệu bài</b>
Hát bài “trời nắng, trời mưa



+Trong bài hát, thỏ đi tắm nắng khi trời thế
nào?


+Tại sao thỏ lại mau mau chạy thôi?


Để biết dấu hiệc của trời nắng, trời mưa hơm
nay, chúng ta sẽ học bài “Trời nắng, trời
mưa”.


<b>2. Kết nối:</b>


<b>*Hoạt động 2 : Nhận biết dấu hiệu trời </b>
nắng, trời mưa.


Mục tiêu: Nêu được các dấu hiệu chính của
trời nắng, trời mưa. Biết mô tả bầu trời và
những đám mây khi trời nắng, trời mưa.
Các bước tiến hành:


<b>Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt </b>
động.


Giáo viên chia nhóm và phát cho mỗi nhóm
1 tờ bìa to và nêu yêu cầu:


Dán tất cả những tranh ảnh đã sưu tầm được
theo 2 cột vào bảng sau và cùng nhau thảo
luận các vấn đề sau:


Tranh ảnh về trời


nắng


Tranh ảnh về trời
mưa


+Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời mưa?
+Khi trời nắng, bầu trời và những đám mây
như thế nào?


+Khi trời mưa, bầu trời và những đám mây
như thế nào?


Trật tự


Học sinh nêu tên bài học.
3 học sinh trả lời câu hỏi trên.


Hs hát “Trời nắng, trời nắng thỏ đi
tắm….mau mau về thơi”


Trời nắng
Trời mưa


Học sinh lắng nghe.


Học sinh dán các tranh ảnh vào giấy kẻ ô
phân loại tranh rồi thảo luận theo nhóm.


Bầu trời sáng, có nắng (trời nắng), bầu
trời đen, khơng có nắng (trời mưa)


Bầu trời trong xanh, có mây trắng, nhìn
thấy ơng mặt trời, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bước 2: Giáo viên gọi đại diện các nhóm </b>
lên, chỉ vào tranh và nêu theo yêu cầu các
câu hỏi trên. Gọi học sinh các nhóm khác
nhận xét bạn và bổ sung.


<b>Bước 3:</b>


Nếu hơm đó trời nắng hay trời mưa giáo viên
có thể hỏi thêm: Hơm nay là trời nắng hay
trời mưa: Dấu hiệu nào cho em biết điều đó?
Giáo viên kết luận:


<i>Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây </i>
<i>trắng, có Mặt Trời sáng chói, nắng vàng </i>
<i>chiếu xuống cảnh vật, …</i>


<i>Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen xám </i>
<i>phủ kính, khơng có Mặt Trời, những giọt </i>
<i>nước mưa rơi xuống làm ướt mọi vật, …</i>


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận cách giữ sức khoẻ </b>
khi nắng, khi mưa:


Mục tiêu: Học sinh có ý thức bảo vệ sức
khoẻ khi nắng, khi mưa.


<b>Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.</b>



Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm 2 em, giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm. u cầu các em
quan sát 2 hình ở SGK để trả lời các câu hỏi
trong đó.


+Tại sao khi đi nắng bạn nhớ đội nón, mũ?
+Để khơng bị ướt khi đi dưới mưa, bạn phải
làm gì?


<b>Bước 2: Kiểm tra kết quả thảo luận:</b>
Gọi đại diện các nhóm nêu trước lớp, các
nhóm khác bổ sung và hồn chỉnh.


GV kết luận:


Khi đi trời nắng phải đội mũ nón để không bị
ốm.


Khi đi trời mưa phải mang ô, măïc áo mưa để
không bị ướt, bị cảm.


<b>c. Thực hành:</b>


<b>* Hoạt động 4: Chơi trò chơi: “ trời nắng, </b>
trời mưa”


Mục tiêu: Biết lựa chọn đồ để đội, mặc khi
“trời nắng, trời mưa”



<b>Bước 1: Gv phổ biến luật chơi: Một Hs làm </b>
phát thanh viên hô “trời nắng”, “trời mưa”
hoặc mô tả ngắn gọn dấu hiệu trờin nắng ,


Đại diện học sinh chỉ và nêu theo tranh.


Học sinh nói theo thực tế bầu trời hơm
đang học bài này.


Học sinh nhắc lại.


Thảo luận theo nhóm 2 em học sinh.


Để khỏi bị ốm.


Mang ô, mang áo mưa.


Học sinh nêu, những học sinh khác nhận
xét và bổ sung.


Hoïc sinh nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

trời mưa. Các hs khác sẽ mặc đội những đồ
phù hợp với thời tiết mà phát thanh viên yêu
nêu. Ai thực hiện xong đúng nhanh nhất là
người thắng cuộc.


<b>Bước 2: Gv tở chức cho Hs chơi</b>
<b>Bước 3: Nhận xét, tuyên dương</b>



Giaó dục hs biết bảo vệ sức khỏe khi đi dưới
trời nắng trời mưa. Biết giữ gìn và bảo vệ
mơi trường để thời tiết khơng mưa nắng thất
thường.


<b>d. Vận dụng:</b>


-Về nhà: Các nhân vẽ tranh mơ tả trời nắng
hoặc trời mưa.


Hs tham gia trò chơi


Học sinh tự liên hệ và nêu những ai đã
mang đúng dụng cụ khi đi nắng, đi mưa


Thực hành ở nhà


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 30</b>
<b>I/NHẬN XÉT TUẦN 30</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>II/HƯỚNG PHẤN ĐẤU TUẦN TỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>………</b>
<b>………</b>


<b> </b>


<b>Tổ khối duyệt</b>


<b>………..</b>
<b>………..</b>
<b>………..</b>
<b>………..</b>
<b>………..</b>
<b>………..</b>


<b>BGH duyệt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×