Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đại số 7 - LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.52 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết: 7
<b>LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


- HS củng cố khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x, các quy tắc
tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.


- HS hiểu và nắm vững quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương của
số hữu tỉ.


<b>* Đối với HSKT: Tính được phép tính đơn giản 33<sub> = 27, </sub></b>
2


2 4


3 9


 

 
 


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Biết vận dụng các quy tắc của luỹ thừa



- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn trong tính tốn.
- Sử dụng máy tính bỏ túi trong các bài tập tính cụ thể.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;


- Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh.


<i><b> - Có ý thức tính tốn chính xác, vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhanh, </b></i>
hợp lý.


<i><b>4. Năng lực cần đạt</b>:</i>


- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí,
sử dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Soạn bài, Sgk, Sbt, MTBT, bảng phụ .
- HS: Học và làm bài tập, Sgk, Sbt, MTBT
<b>III. Phương pháp:</b>


- Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
- Phương pháp thực hành giải toán, luyện tập, làm việc cá nhân.


- Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ (HS hoạt động theo nhóm nhỏ).
- Làm việc với sách giáo khoa.


- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, giải quyết vấn đề


<b>IV. Tiến trình hoạt động giáo dục:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* GV nêu yêu cầu kiểm tra :


- Nêu định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Viết công thức
nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa.


- Chữa bài tập 30 (sgk/19).
* Một hs lên bảng kiểm tra :


- Nêu định nghĩa như sgk và viết công thức :


xn<sub> = x . x . x …. x (với x </sub><sub></sub><sub> Q, n </sub><sub></sub><sub> N ; n > 1)</sub>


n thừa số


<i>xm</i>. <i>xn</i> <i>xm n</i> ; <i>xm</i> : <i>xn</i> <i>xm n</i>

<i>x</i> 0 ; <i>m</i> <i>n</i>




   <sub> ; </sub>

 

<i>xm</i> <i>n</i> <i>xm n</i>.


- Chữa bài tập 30/sgk. Tìm x, biết :
a)


3


1 1


:



2 2


 


 


 
 


<i>x</i>




3 4


1 1 1 1


.


2 2 2 16


   


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


   


<i>x</i> <i>x</i>


b)



5 7


3 3


.


4 4


   




   


  <i>x</i>   <sub> </sub>


7 5 2


3 3 3 9


:


4 4 4 16


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


     



<i>x</i> <i>x</i>


* GV nhận xét cho điểm.


<b>2. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Khởi động </b></i>


Tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi : Chuyền hộp quà
GV giới thiệu luật chơi :


 Lớp phó văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát một bài hát ngắn.


Các em vừa hát, vừa vỗ tay đồng thời chuyền hộp quà cho bạn bên cạnh.


 Khi bài hát kết thúc, hộp quà trên tay bạn nào thì bạn đó có quyền mở hộp q và
trả lời câu hỏi bên trong hộp quà.


 Trả lời đúng được nhận một phần quà, trả lời sai cơ hội cho những bạn còn lại.
Câu hỏi sử dụng trong trò chơi


- Viết cơng thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương của số nguyên?
- Vậy cơng thức đó đối với số hữu tỷ có đúng khơng?


<i><b>B. Các hoạt động hình thành kiến thức</b></i>
<b>Hoạt động 1. Lũy thừa của một tích(10')</b>


- Mục tiêu: HS xây dựng cơng thức lũy thừa của một tích và vận dụng công thức làm
được bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: HS cả lớp làm ?1 : </b>


2 hs lên bảng thực hiện


2 2


2 2 2


2 2


(2.5) 10 100


(2.5) 2 .5
2 .5 4.25 100




  <sub></sub>


 




  <sub></sub>


=> ( x . y )n <sub> = ….?</sub>


Gọi hs viết cơng thức và phát biểu
thành lời.



<b>? Hs Dự đốn cách chứng minh: </b>
(Bảng phụ): (x.y)n <sub>=(x.y)….(x.y) </sub>


= (x.x..x)(y.y…y) = xn <sub>.y</sub>n


<b>GV: Cho học sinh áp dụng làm ?2</b>
2 hs lên bảng trình bày


a,


5 5


5 5


1 1


.3 .3 1 1


3 3


   


  


   


   


b, (1,5)3<sub>.8 = (1,5)</sub>3<sub>.2</sub>3 <sub>= (1,5.2)</sub>3



= 33 <sub> = 27</sub>


<b>? Nhận xét bài làm của bạn</b>


Gv chốt kq và nhấn mạnh cho hs
vận dụng quy tắc theo hai chiều.


<i><b>1. Luỹ thừa của một tích</b></i>
<b>?1 Tính và so sánh</b>


2 2


2 2 2
2 2


(2.5) 10 100


) (2.5) 2 .5


2 .5 4.25 100


<i>a</i>   <sub></sub> 


  <sub></sub>


Vậy (2.5)2 <sub>= 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> </sub>


b,



3 3 3


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


     


     
     


<b>*Công thức: </b>


(x.y)n <sub>= x</sub>n<sub>.y </sub>n


* Quy tắc: (Sgk -21)


<b>?2Tính:</b>
a,


5 5


5 5


1 1


.3 .3 1 1



3 3


   


  


   


   


b, (1,5)3<sub>.8 = (1,5)</sub>3<sub>.2</sub>3 <sub>= (1,5.2)</sub>3 <sub>=3</sub>3 <sub> = 27</sub>


<i><b>Hoạt động 2. Lũy thừa của một thương (12')</b></i>


- Mục tiêu: HS xây dựng công thức lũy thừa của một thương và vận dụng công thức làm
được bài tập


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, thảo luận nhóm.
<b>GV: cho học sinh làm ?3</b>


Hs thảo luận theo bàn trong 4’làm ?
3 .


Hs các nhóm đưa ra kq.
Nhóm khác nhận xét.


<i><b>2. Luỹ thừa của một thương</b></i>
?3 Tính và so sánh



3
 
 
 


-2
a)


3 <sub> và </sub>


3
3


2
3




3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    


       



 


       


       


3


3


2 8


3 27


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?Từ bài ? 3 hãy viết công thức tổng </b>


quát


<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


 

 
 


?



<b>? Phát biểu qui tắc </b>


<b>HS: Lũy thừa của một thương bằng </b>
thương các lũy thừa.


(Bảng phụ ghi quy tắc)


<b>GV: Áp dụng công thức và quy tắc </b>
làm ?4


<b>HS: 3 Hs lên bảng làm bài, Hs khác </b>
làm bài vào vở.


<b>? Nhận xét bài làm của bạn</b>


<b>GV chốt lại kết quả và lưu ý với Hs </b>
27=33


<b>GV: cho hs làm ?5 sau đó gọi học </b>
sinh trả lời và giải thích câu hỏi ở
đầu bài.


3


3


3
2
2



3 3





 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<b>*Công thức </b>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 

 
 
<b>*Quy tắc :( Sgk)</b>
<b>?4T</b>


2


2


2
2


72 72


3 9


24 24


 


<sub></sub> <sub></sub>  
 






3 3


3
3


7,5 7,5


3 27


(2,5) 2,5



  


<sub></sub> <sub></sub>   


 


3


3 3


3
3


15 15 15


5 125


27 3 3


 


 <sub></sub> <sub></sub>  
 


?5


a, (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub> =1</sub>3<sub>=1</sub>


b, (-39)4<sub>:13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> =(-3)</sub>4<sub> = 81</sub>



<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập(12')</b></i>


- Mục tiêu: Hs vận dụng hai công thức đã học vào làm tốt bài tập
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, thảo luận nhóm.


<b>GV: Đưa bài tập 34(Sgk- 22) trên </b>
bảng phụ .


Hs thảo luận theo nhóm theo bàn
làm bài trong 5’


Hs đưa ra ý kiến.


Nhóm khác nhận xét đánh giá.


<i><b>3. Bài tập:</b></i>


<b>Bài 34( Sgk- 22).</b>


a) Sai, sửa (-5)2<sub>.(-5)</sub>3 <sub>= (-5)</sub>5


b) Đúng


c) Sai, sửa ( 0,2)10<sub>: (0,2)</sub>5 <sub>= (0,2)</sub>5


d)Sai, sửa


4



2 8


1 1


7 7


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  


    


   


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

f) Sai, sửa

 



10 10 10


10 8


10 10 2


8 8


8 2 4



2 . 4 2 .4


4 4




  


<b>? Làm bài 37(sgk- 22)</b>
<b>?Nêu cách làm bài 37</b>


<b>HS: làm bài vào vở, 2 Hs lên bảng </b>
làm bài.


<b>? Nhận xét bài làm và sửa sai.</b>


<b>Bài 37(Sgk-22) </b>
a,


2 3 5 10
10 10 10


4 .4 4 2


1


2 2 2 


c,



 


 



3
7 2


7 3 7 6


2


5 2 <sub>5</sub> <sub>3</sub> 5 5 6


2 . 3


2 .9 2 .3


6 .8 <sub>(2.3) . 2</sub> 2 .3 .2 3<sub>4</sub> 3


2 16


 


<b>C. Hoạt động luyện tập:</b>


- Viết công thức: luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau về
điều kiện của y trong hai công thức.


<i><sub>x y</sub></i>.

<i>n</i> <i><sub>x y</sub>n</i>. <i>n</i>


 <sub> (y </sub><sub></sub><sub> Q) ; </sub>

0




 
 
 
 
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>


- Từ công thức luỹ thừa của một tích nêu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng số mũ.
- Từ công thức luỹ thừa của một thương nêu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng số mũ.
<b>D. Hoạt động vận dụng.</b>


- GV cho hs làm bài tập 34 (sgk/22). Hãy kiểm tra các kết quả và sửa sai nếu có :
a)

 



2 3 6


5 . 5 5


    <sub> </sub> <sub>⇒</sub> <sub> Sai, vì : </sub>

5 . 5

 

2 

3  

5

5


b)

0,75 : 0,75

3 

0, 75

2 ⇒ Đúng


c)



10 5 2



0, 2 : 0, 2  0, 2 <sub> </sub> <sub>⇒</sub> <sub> Sai, vì : </sub>

0, 2

10: 0, 2

5 

0, 2

5


d)
4
2 6
1 1
7 7
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
  
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 


  <sub> </sub> ⇒ Sai, vì :


4
2 8
1 1
7 7
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
  
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
e)
3
3 3
3
3



50 50 50


10 1000


125 5 5


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


  <sub> </sub> ⇒ Đúng


f)
10 8
10
2
8
8 8
2
4 4

 
<sub></sub> <sub></sub> 


  <sub> </sub> ⇒ Sai, vì :


 


 


10

3
10 30
14
8


8 <sub>2</sub> 16


2


8 2


2


4  <sub>2</sub> 2 


<b>E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng: </b>
<b>* Tìm tịi, mở rộng: </b>


BT<b>: a, Tính tổng</b> : Sn = 1 + a + a2 + .. + an


b, áp dụng tính các tổng sau:
A = 1 + 3 + 32<sub>+ … + 3 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* Về nhà</b></i>


- Ôn kỹ các quy tắc về lũy thừa.


- Giải các bài tập: 34 – 43 SGK Trang 22,23
- Giáo viên hướng dẫn bài tập: 39 SGK Tr 23
x  Q, x  0 .



a, x10<sub> = x</sub>7<sub>.x</sub>3<sub> b, x</sub>10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5<sub> c, x</sub>10<sub> = x</sub>12<sub> : x</sub>2<sub> </sub>


- Bài tập 42 (SGK – 23) Tìm số tự nhiên n, biết
a,


16
2<i>n</i>


= 2 Suy ra 16 = 2n<sub>.2 </sub><sub></sub> <sub> 16 = 2</sub>n+1 <sub></sub> <sub> 2</sub>4<sub> = 2</sub>n+1 <sub></sub> <sub> 4 = n+1 suy ra n = 3</sub>


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

×