Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.3 KB, 11 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập 28 (tr 19/SGK) : Tính:
2

 1
− ÷ ;
 2

3

 1
− ÷ ;
 2

5

4

 1  1
 − ÷ ; − ÷ .
 2  2

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa
với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
2

Bài giải:

1
 1


=
;

÷
4
 2
4

Nhận xét:

1
 1
− ÷ = ;
 2  16

3

1
 1
− ÷ = − ;
8
 2
5

1
 1

=

.


÷
32
 2

Luỹ thừa bậc chẵn của một số hữu tỉ âm là một số
dương; luỹ thừa bậc lẻ của một số hữu tỉ âm là một
số âm.


3
Tiết
8 - §6
: LŨY TÍCH
THỪA(0,125)
CỦA MỘT
SỐ HỮU
(tiếp)
TÍNH
NHANH
. 83 NHƯ
THẾ TỈ
NÀO?

1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1: Tính và so sánh:
3
a) Công thức
Lũy thừa của một tích

(x.y) = x .y

n

n

n

bằng tích các lũy thừa.

3

2
1 3
1 3
a) ( 2.5 ) và 22.52 b)  ÷ . ÷ và  . ÷
2 4
2 4

Giải

a) Ta có: ( 2.5 ) = 102 = 100
2

22.52 = 4.25 = 100

Nhân hai lũy thừa
cùng số mũ
Lũy thừa của một tích

3


Vậy: (2.5)2 = 22.52
3

3

1
3
1 27 27
b) Ta có:  ÷ . ÷ = . =
 2   4  8 64 512
3

3

27
 1 3 3
 . ÷ = ÷ =
 2 4   8  512
3

TÍNH NHANH TÍCH

3

3

1 3 1 3
Vaäy :
= . ÷
÷ .  ÷THẾ

(0,125)3. 832 NHƯ
4
  4   2 NÀO?


Tiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
1. Lũy thừa của một tích
a) Công thức
Lũy thừa của một tích

(x.y)n = xn.yn

bằng tích các lũy thừa.

b)Áp dụng: Tính:
5

 1 5
a)  ÷ . 3
 3
Bài giải:

5

a)

b) (1.5)3 . 8

5


1 5 1 
5
.3
=
.3
=
1
=1
 ÷

÷
3
3 

b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27


Bài 36 (SGK-22):Viết các biểu thức sau dưới dạng
lũy thừa của một số hữu tỉ :

a)10 .2 (10.2)
=

(5 ) .2
c) 25 .2
8

4

8


8

2 4

8

=

8

=
=

208
58.28

=

108


2. Lũy thừa của một thương
Ví dụ 2 : Tính và so sánh

− 2  ( -2)

a /
 vaø
3

 3
2

2

3

b / 10
2
3

2

10 

vaø 

2

Nhóm 3 ; 4 làm câu b

Nhóm 1 ; 2 làm câu a

-2  ( −2 )

VAÄY : 
÷= 3
3
2


2

3

10 

10
VAÄY :
=
÷
2  2
3

3

2

a) Công thức

3

Lũy thừa của một thương
n

x
xn
 ÷ = n
y
y


(y ≠ 0)

Chia hai lũy thừa cùng số mũ


Tiết 8 - §6 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
2. Lũy thừa của một thương
a) Công thức
n

x
xn
 ÷ = n
y
y

Lũy thừa của một thương

(y ≠ 0)

bằng thương các lũy thừa.

b) Áp dụng :Tính:

(-7,5)3
;
3
(2,5)

722

;
2
24

153
.
27

Bài giải:
2

2

72  72 
2
=
=
3
=9
 ÷
2
24  24 
3

(-7,5)  -7,5 
3
=
=
-3
( ) = -27


÷
3
(2,5)
 2,5 
3

3

3

3

15
15  15 
= 3 =  ÷ = 53 = 125
27
3
 3


n

(x.y)n = xn.yn
Tính:
a) (0,125)3 . 83

x
xn
 ÷ = n

y
y

(y ≠ 0)

b) (-39)4 : 134

Bài giải:
a) (0,125)3 .83

= (0,125.8)3 = 13 = 1

b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81


Bài 36 (SGK- 22): Viết các
biểu thức sau dưới dạng
lũy thừa của một số hữu tỉ

b) 108 : 28
e) 272 : 253

b) 108 : 28
= (10 : 2)8

= 58
e) 272 : 253
= (33)2 : (52)3
= 3 6 : 56
= (0,6)6



Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:

a) 2 = ( 2

3 9

= 89

18

2 9

= 99

27

3

)
=(3 )

b) 89 < 99 ⇒ 227 < 318


LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ





×