Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.91 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 27/9/2019
Ngày dạy: 2/10/2019
Tiết 13
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh được củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức.
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ
thức; giải bài toán về chia tỉ lệ.
<i><b>3. Tư duy:</b></i>
- Phát triển tư duy logic, cụ thể hoá, tổng hợp hoá, biết quy lạ về quen, độc lập
trong tính tốn.
- Biết tư duy suy luận, sáng tạo.
<b>4. Thái độ: </b>
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
<i><b>5. Năng lực cần đạt</b>:</i>
- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản
lí, sử dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> - GV: sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính bỏ túi.</b>
- HS: sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính bỏ túi.
<b>III. Phương pháp:</b>
- Gợi mở, vấn đáp, trực quan, thuyết trình
<b>IV. Tiến trình dạy – học:</b>
1 . Ổn định tổ chức: (1')
<i><b>Ngày giảng</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Sĩ số</b></i>
7B1
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b></i>
- Mục tiêu : HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài, nội dung kiến thức cũ liên
quan.
- Phương pháp: vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.
<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i>
<i><b>Câu 1 : Nêu tính chất</b></i>
của dãy tỉ số bằng nhau?
7x = 3y và x – y = 16
- Lý thuyết : Sgk.
- Bài tập : Từ 7x = 3y ta có:
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>16</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<i><b>y</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
4.3 12
4.7 28
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>
- Mục tiêu: HS thành thạo thay tỉ số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống.
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
Bài tập 59 (SGK).
<b>HS đọc và nêu yêu cầu của bài .</b>
<b>?Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng</b>
tỉ số giữa các số nguyên.
<b>-GV: hướng dẫn học sinh làm phần</b>
a, sau đó gọi 3 học sinh lên bảng
làm nốt các phần còn lại.
Học sinh nhận xét về cách làm và
kết quả của từng bài và kết luận.
<b>- GV chốt lại cách làm.</b>
<i><b>Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ</b></i>
<i><b>bằng tỉ số giữa các số nguyên.</b></i>
<b>Bài 59 (SGK -31)</b>
a) 100
312
:
100
204
)
12
,
3
(
:
04
,
2
26
17
312
100
.
100
204
b) 5
4
.
2
3
4
5
:
2
3
25
,
1
:
2
1
5
6
c) 23
16
23
4
.
4
4
23
:
4
4
3
4
d) 14
73
:
7
73
14
3
5
:
7
3
10 2
73
14
.
7
73
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (16’)</b></i>
- Mục tiêu: HS vận dụng thành thạo cách tìm trung tỉ và ngoại tỉ trong tỉ lệ thức và
vận dụng thành thạo các bước giải bài toán chia tỉ lệ.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt động nhóm.
- Phương tiện: SGK,phấn màu, MTBT.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống.
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
+Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: viết đề bài lên bảng</b>
<b>? Xác định trung tỉ và ngoại tỉ trong</b>
mỗi tỉ lệ thức.
<b>? Muốn tìm ngoại tỉ ta làm như thế</b>
nào?
<b>? Nêu cách tìm trung tỉ.</b>
<b>HS: làm việc cá nhân</b>
<b>HS: lên bảng làm bài, dưới lớp làm</b>
vào vở
<b>? Nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>? Dựa vào cơ sở nào để làm bài tập</b>
trên.
<b>GV: chốt lại:</b>
a : b = c : d ¿ <i>⇔a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d⇒</i>ad=bc
<b>*Dạng 2: Tìm x trong tỉ lệ thức</b>
<b>Bài 60 (SGK/31). Tìm x </b>
1 2 3 2
) : 1 :
3 3 4 5
1 2 7 2
. :
3 3 4 5
1 35
3 12
35 1
:
4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
HS đọc đề bài 61 (Sgk)
<b>HS Nhận xét gì về dãy tỉ số và</b>
đẳng thức đã cho.
<b>GV: hướng dẫn HS biến đổi để có</b>
dãy tỉ số bằng nhau.
=> áp dụng tính chất để tìm x, y, z
<b>HS : Đại diện nhóm trình bày bài</b>
<b>Hs Nhận xét bài làm của bạn.</b>
HS đọc đề bài
<b>? Để giải bài toán trên ta thực hiện</b>
qua mấy bước đó là những bước
nào?
<b>HS: đứng tại chỗ trả lời : có 3 bước</b>
+ lập các tỉ số bằng nhau và đẳng
thức .
( theo điều kiện của đề bài )
+ áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau để tìm số chưa biết
+ Trả lời
<b>GV: hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>HS: đứng tại chỗ trình bày lời giải,</b>
<b>GV: ghi bảng.</b>
0,15 : 0,1
1,5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c) 4. 2:0,02 0,32
1
:
8
<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
d) 32
3
)
.
3 <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 61( Sgk/31). Tìm x, y, z biết:</b>
30
;
24
;
16
2
5
10
15
12
8
15
12
15
12
5
Vậy x=16 ; y=24; z= 30
<b>*Dạng 3: Tốn chia tỉ lệ</b>
<b>Bài 64 ( SGK / 31)</b>
Gọi số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a,
b, c, d ( a, b, c, d N; a, b, c, d > 0 )
- Vì số HS khối 6, 7 ,8, 9 tỉ lệ với 9; 8; 7; 6
nên ta có:
6
7
8
9
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
( 1 )
Và số HS khối 9 ít hơn khối 7 là 70 em
Có: b - d = 70 ( 2 )
Từ (1) và (2) áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau có:
35
2
70
6
8
6
7
8
9
<i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>a</i>
a = 315
b = 280
c = 245
d = 210
Vậy số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là
315; 280; 245; 210 .
<i><b>4. Củng cố:(16')</b></i>
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống.
- Phương pháp: vấn đáp, khái quát
- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ, phấn màu, đề kiểm tra.
<b>Kiểm tra 15’</b>
<b>Bài 1: ( 2 điểm) Khoanh tròn trước đáp án đúng</b>
a) Cho tỉ lệ thức:
3 4, 2
21 29, 4
trong đó:
- Ngoại tỉ là
A. -3 và 21 B. – 3 và -4,2 C. -3 và 29,4 D. 21 và -4.2
- Trung tỉ là
A. -3 và 21 B. 21 và -4,2 C. 21 và 29,4 D. -3 và 29,4
b) Từ tỉ lệ thức
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> ta suy ra</sub>
A.
<i>a</i> <i>b</i>
<i>d</i> <i>c</i> <sub> B. </sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i> <sub> C. </sub>
<i>d</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>b</i><sub> D. </sub>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì ta có:</sub>
A.
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i>
<sub> B. </sub>
<i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i> <sub> C. </sub>
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i>
<sub> D. </sub>
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i>
<b>Bài 2 ( 2 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:</b>
5 . (-27) = (-9) . 15
<b>Bài 3 (6 điểm ) Tìm x, y trong các tỉ lệ thức sau :</b>
2, 4
)
15 3
<i>x</i>
<i>a</i>
b) 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
và x + y = -21
Đáp án – Biểu điểm
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 1
( 2 điểm)
a) C, B b) B c) D
Mỗi đúng ý 0,5 đ
2
Câu 2
( 2 điểm)
5 15
;
9 27
<sub> </sub>
5 9
;
15 27
<sub> </sub>
27 15
9 5
<sub>; </sub>
27 9
15 5
Mỗi đúng ý 0,5 đ
2
Câu 3
( 6 điểm)
2, 4 15.2, 4
) .15
3 3
<i>a x</i>
5.2, 4
<i>x</i>
12
<i>x</i>
21
3
3 4 3 4 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
3 9
3
<i>x</i>
<i>x</i>
3 12
4
<i>y</i>
<i>y</i>
Vậy x = -9 ; y = -12
1
1
1
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà: (2')</b></i>
- Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau.
- Phương pháp: Thuyết trình
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
* Về nhà
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau; ơn các dạng tốn làm
trong giờ học.
-Làm BT: 62, 63(sgk/31); 77,79,80,81(Sbt/22).
* Hướng dẫn: Bài 63: Đặt: ;
<i>a</i> <i>c</i>
<i>k</i> <i>a bk</i> <i>c dk</i>
<i>b</i> <i>d</i> <sub>, biểu diễn các tỉ số đã cho</sub>
- Giờ sau mang máy tính cầm tay đi học.
- Soạn bài : “ Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn”
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>