Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.47 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 08
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu được các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy</b>
thừa của một lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
<b>2. Kỹ năng: Giúp HS vận dụng qui tắc để tính giá trị biểu thức, viết biểu thức đã cho</b>
dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
<b>3. Tư duy: </b>
- Rèn cho HS tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo.
- Quan sát, so sánh, phân tích.
<b>4. Năng lực cần đạt:</b>
- Năng lực tự học, tính toán, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí,
sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .
<i><b>* Đối với HSKT:</b></i><b> Biết nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dạng đơn giản</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : Máy tính, bảng phụ .
HS: Đồ dùng học tập .
<b>III.Phương pháp – kĩ thuật </b>
- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoat đợng nhóm, hoạt động cá nhân,
luyện tập.
- Kĩ thuật : Kĩ thuật đợng não, đặt câu hỏi, chia nhóm.
<b>VI. Tiến trình hoạt động giáo dục :</b>
<b>A. HĐ khởi động (4 phút)</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của tro</b>
GV treo bảng phụ, y/c 1 HS lên bảng
điền vào chỗ trống:
. ...
: ...
( ) ...
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
( . ) ...
...
<i>n</i>
<i>n</i>
Áp dụng, tính:
1 HS lên bảng trả lời.
.
.
:
( )
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> (x</sub> <sub>¿</sub> <sub>0; m</sub> <sub>¿</sub> <sub> n )</sub>
( . )<i>n</i> <i>n</i>. <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
GV yêu cầu HS nhận xét bài bạn
GV chốt lại cách làm và cho điểm
HS dưới lớp độc lập làm bài, quan sát
bài làm trên bảng để nhận xét.
HS nhận xét
<b>B. HĐ hình thành kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Dạng I :Viết biểu thức dưới dạng các luỹ thừa ( 7 phút)</b>
- Mục tiêu : Giúp HS áp dụng kiến thức về lũy thừa để viết biểu thức dưới dạng các lũy
thừa.
- Phương pháp: trực quan, vấn đáp
<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Bài 38/22 SGK.</b></i>
GV y/c Hs đọc đề bài.
HS đọc đề bài
GV: Nhận xét 2 lũy thừa ở phần a?
HS: hai lũy thừa có sớ mũ bằng 27 và 18
GV: Nhận xét gì về mối quan hệ giữa 27 với
9 và 18 với 9?
HS: 27, 18 chia hết cho 9
GV: Vậy để làm phần a ta áp dụng kiến thức
nào?
HS: lũy thừa của lũy thừa
GV: Áp dụng kết quả của phần a ta có thể
làm phần b
Để so sánh 2 lũy thừa có cùng sớ mũ, lũy
thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn.
- GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.
- GV: cho HS nhận xét bài làm.
<i><b>Bài 39 SGK/23: </b></i>
GV: Bài toán cho biết gì
1HS đọc đề bài
HS:
a) Tích 2 lũy thừa cùng cơ số
b) Lũy thừa của lũy thừa
c) Thương 2 lũy thừa cùng cơ số
GV: Để làm bài ta vận dụng kiến thức nào?
GV: y/c 3 HS lên làm bài
HS dưới lớp nhận xét
<b>I. Dạng I :Viết biểu thức dưới</b>
<b>dạng các luỹ thừa </b>
<b>1)Bài tập 38 (SGK - T22) </b>
2 HS lên bảng làm bài:
a) 227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9<sub>; </sub>
318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9
b) Số lớn hơn:
227<sub> = 8</sub>9<sub> < 3</sub>18<sub> = 9</sub>9
<b>2)Bài tập 39 (SGK - T22)</b>
a) x10<sub> = x</sub>7<sub> . x</sub>3
GV nhận xét, cho điểm
<b>Đối với HSKT: Tính được 32<sub> = 9</sub></b>
<b>Hoạt động 2: Dạng II : Tính giá trị biểu thức (12’)</b>
<b>Hoạt động 3: Dạng III: Tìm số chưa biết (10’)</b>
- Mục tiêu : Giúp HS giải bài toán tìm số chưa biết dựa vào kiến thức về lũy thừa. -
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành
<b>Hoạt động của thầy , tro</b> <b>Nội dung</b>
Bài tập trên bảng phụ.
GV hướng dẫn HS làm câu a bài 42 SGK/23.
GV: Bài toán y/c gì?
Nhận xét các phép tính?
Xác định 2n<sub> , (-3)</sub>n<sub> là thành phần nào</sub>
trong phép chia ở phần a,b?
HS: 2n<sub> là số bị chia (-3)</sub>n<sub> là số chia</sub>
Hs: 2n<sub> , (-3)</sub>n
GV: để tìm được n ta cần tính được thành
phần nào trước?
Hãy cho biết n đóng vai trò gì đới với các
lũy thừa 2n<sub> , (-3)</sub>n<sub> ,8</sub>n<sub>? </sub>
HS: là số mũ
GV: Muốn hai lũy thừa bằng nhau thì cơ số
và số mũ phải bằng nhau, vậy n có tìm được
khơng?
GV làm mẫu câu a. Cho cả lớp tự làm câu b
và c, gọi 2 HS lên bảng làm.
HS đọc đề bài 46 SBT/10
GV gợi ý hướng dẫn hs .
GV: Ta cần biến đổi các biểu thức số dưới
dạng luỹ thừa của 2
1 HS lên bảng trình bày.
GV chốt lại cách làm và cách trình bày.
<b>Đối với HSKT: Tính được </b>
2
3 9
2 4
<b>III. Dạng III: Tìm số chưa biết</b>
<b>1)Bài tập 42 (SGK - T23).</b>
a)
16
2<i>n</i> <sub>=2</sub>
2n = 16: 2= 8
n =3.
b)
81
<i>n</i>
= -27
(-3)n = 81.(-27) = (-3)4.(-3)3
(-3)n = (-3)7
n = 7
c) 8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4 </sub>
(8 : 2)n = 4
4n = 41
n = 1
<b>2)Bài tập 46(SBT – T10): Tìm</b>
tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a) 2. 16 2n > 4
Ta có:
2. 24 <sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2<sub></sub><sub> 2</sub>5 <sub></sub><sub> 2</sub>n<sub> > 2</sub>2
2 < n 5 n {3; 4; 5}
b) 9. 33 <sub></sub><sub> 3</sub>n <sub></sub><sub> 3</sub>5 <sub></sub><sub> 3</sub>5<sub></sub><sub> 3</sub>n<sub></sub><sub> 3</sub>5
n = 5
<b>Hoạt động 4: Sử dụng MTCT (8’)</b>
- Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng MTCT tính giá trị lũy thừa của số hữu tỉ.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt đợng nhóm nhỏ.
<b>Bài 1: Tính</b>
<b>a) </b>
b) 54<sub> ; d) </sub>1, 253
KQ a) -2,744
<b>Bài 2: Tính khoảng cách</b>
trên thực tế của 2 điểm
cách nhau 3,5 cm trên
bản đồ, tỉ lệ xích
1
50000
<b>HS Bấm máy tính kiểm</b>
tra bài 33,37,43
<b>HS Đọc bài đọc thêm:</b>
Lũy thừa với số mũ
nguyên âm
1
, 0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>n N x</i>
<i>x</i>
b) -625
c)
729
4096
d) 1,953125
<b>Bài 2: Thực hiện trên máy</b>
C1: 3,5 x 5E4
(dùng phím )
C2: 3,5 x 5x 10^4
<b>4. Củng cố:(1')</b>
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về lũy thừa.
- Hình thức tổ chức dạy học: dạy học phân hóa- dạy học theo tình h́ng.
- Phương pháp: vấn đáp, khái quát
-Kĩ thuật dạy học:
+Kĩ thuật đặt câu hỏi
+ Kĩ thuật trình bày
- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ, phấn màu
? Bài học hôm nay chúng ta đã làm những dạng bài tập nào? Vận dụng những kiến thức
cơ bản nào để làm những dạng bài tập đó.
<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà : 2 phút</b>
- Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau.
- Phương pháp: Thuyết trình
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
<i><b>* Về nhà</b></i>
- Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại qui tắc về lũy thừa.
- BTVN: 47, 48, 52, 57, 59 SBT/11,12.
- Đọc “ Lũy thừa với sớ mũ ngun âm”.
=
- Ơn tập các kiến thức từ tiết 1 đến tiết 8 chuẩn bị : kiểm tra 45 phút vào tiết sau
- Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:
Bài 43(Sgk-23):Tính: 224262... 20 2 ?<b><sub> biết </sub></b>122232... 10 2 385<sub>ta biến đổi xuất</sub>
hiện tổng 122232 ... 10 2 385<sub> bằng cách viết mỗi số hạng trong tổng bằng tích của</sub>
hai lũy thừa 244464... 20 4
4 4 4 4
2.1 2.2 2.3 ... 2.10
<sub>= ...</sub>
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
<i>- Nội dung: Đầy đủ, rõ ràng chính xác. Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ</i>
<i>- Phương pháp: Phù hợp với đối tượng học sinh của lớp</i>
<i>- Thời gian:</i>
<i>+ Toàn bài: đầy đủ</i>
<i>+ Từng phần: Phân bố hợp lý</i>