Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Tiếng Việt 5 - Tuần 10 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Việt Nam –</b>
<b>Tổ quốc em</b>


<b>Cánh chim</b>
<b>hịa bình</b>


<b>Con người với thiên </b>
<b>nhiên</b>

<b>Danh từ</b>


<b>Động từ</b>


<b>Tính từ</b>


<b>Thành ngữ </b>


<b>Tục ngữ</b>



<b>M:</b> <b>đất nước</b>


<b>M:</b> <b>bốn biển một nhà</b>


<b>M:</b> <b>hợp tác</b>


<b>M:</b> <b>yêu nước</b>
<b>thương nòi </b>


<b>M:</b> <b>tươi đẹp</b>


<b>M:</b> <b>hịa bình</b> <b>M:</b> <b>bầu trời</b>


<b>M:</b> <b>nắng tốt dưa, mưa</b>
<b>tốt lúa</b>


<b>M:</b> <b>chinh phục</b>


<b>1.Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm</b>



<b> đã học theo mẫu sau :</b>



<b>Tổ quốc, giang sơn,</b>
<b>quốc gia, nước non,</b>
<b>đồng bào, nông dân,</b>


<b>trái đất , mặt đất,</b>
<b>cuộc sống,</b>


<b>niềm vui,</b>


<b>tương lai,</b>


<b>biển cả, sơng ngịi,</b>
<b>kênh rạch,</b>


<b>bảo vệ, giữ gìn,</b>
<b>xây dựng,</b>


<b>mương máng,</b>


<b>vườn tược,</b>


<b>kiến thiết,</b>
<b>khơi phục, vẻ vang,</b>


<b>sum họp,</b>
<b>tự do,</b>


<b>hạnh phúc,</b>


<b>bình yên, thanh bình,</b>
<b>thái bình,</b>
<b>bao la,</b>
<b>vời vợi,</b>
<b>mênh mông,</b>
<b>bát ngát,</b>
<b>cuồn cuộn,</b>
<b>tươi đẹp,</b>


<b>quê cha đất tổ,</b>


<b>nơi chôn rau cắt rốn,</b> <b>kề vai sát cánh,</b>
<b>chung tay góp sức,</b>


<b>chia ngọt sẻ bùi,</b>


<b>chung lưng đấu sức,…</b>


<b>góp gió thành bão,</b>
<b>mn hình muôn vẻ,</b>


<b>cày sâu cuốc bẫm</b>


<b>công nhân,…</b>


<b>quốc gia,</b> <b>nghị ,niềm mơ ước,…</b>
<b>tình hữu </b>



<b>núi đồi,</b>


<b>núi rừng,</b>
<b>đồng ruộng,…</b>


<b>chịu thương chịu khó,</b>
<b>uống nước nhớ nguồn,</b>


<b>lá rụng về cội,…</b>
<b>cần cù,…</b>


<b>anh dũng,</b> <b>đoàn kết,</b> <b>hân hoan,…</b> <b>lao động,</b> <b>chinh phục,…</b>


<b>nối vòng tay lớn,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>bảo vệ</b>

<b>bình n đồn kết</b>

<b>bạn bè</b>

<b>mênh </b>


<b>mơng</b>


<b>Từ đồng </b>


<b>nghĩa</b>


<b>Từ trái </b>


<b>nghĩa</b>



<b>2. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau :</b>



<b>giữ gìn,</b>


<b>bình an,</b>
<b>gìn giữ,…</b> <b>yên bình,</b>
<b>thanh bình,</b>



<b>yên ổn,…</b> <b>bạn hữu,</b>


<b>liên kết,…</b>


<b>kết đồn ,</b> <b><sub>bè bạn,…</sub></b>
<b>bầu bạn,</b>
<b>bao la,</b>
<b>bát ngát,</b>
<b>mênh mơng,…</b>
<b>phá hoại,</b>
<b>tàn phá,</b>
<b>tàn hại,</b>
<b>phá phách,</b>
<b>kẻ địch,…</b>
<b>phá hủy,…</b>
<b>hủy hoại,</b>
<b>kẻ thù,</b>
<b>náo động,</b>
<b>bất ổn,</b>
<b>phân tán,</b>
<b>chia rẽ,</b>
<b>xung đột,…</b>
<b>mâu thuẩn,</b>


<b>chật chội ,</b>
<b>náo loạn,…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×