Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giao an t 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.6 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19 LỊCH BÁO GIẢNG</b>


Từ ngày : 2 /1/2012
Đến ngày:6 /1/2012


<b>Cách ngôn: Mua danh ba vạn,</b>



<b>bán danh ba đồng</b>

<i><b>.</b></i>



<b>Thứ ngày Môn</b> <b> Tên bài dạy</b>
Hai


2/11


HĐTT
Tập đọc(T1)
Tập đọc(T2)
Toán


Chào cờ


Chuyện bốn mùa
Chuyện bốn mùa
Tổng của nhiều số


Ba
3/1


LTừ và câu
Tốn



Chính tả


TN về các mùa.Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ?
Phép nhân


Chuyện bốn mùa



4/1


Tập đọc
Tốn
Chính tả
Tập viết


Thư Trung thư
Thừa số- Tích
Thư Trung thu
Chữ hoa P


Năm
5/1


Tốn


Tập làm văn
LĐọc- viết
Thủ công


Bảng nhân 2



Đáp lời chào, lời tự giới thiệu
Luyện đọc bài Chuyện bốn mùa


Cắt, gấp trang trí thiếp (thiệp) chúc mừng. (Tiêt 1)
Chiều thứ


năm
5/1


Kể chuyện
LTV


Chuyện bốn mùa


Luyện viết bài Thư Trung thư


Sáu
6/1


Toán


Luyện Toán
HĐTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 19 Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2012</b>
<b>Hoạt động tập thể: CHÀO CỜ </b>





Tập đọc: CHUYỆN BỐN MÙA


I. Mục tiêu : Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi sau các dấu câu.- Hiểu ý nghĩa:
Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. (trả
lời được câu hỏi 1, 2, 4)


-GDMT: HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ mơi trường thiên nhiên để cuộc sống của con
người thêm đẹp đẽ.


II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học : Tiết 1


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt độngcủa HS</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu 7 chủ điểm của sách TV2 /</b>


2


<b>HĐ2. Luyện đọc :</b>
a.Đọc từng câu


- Hướng dẫn phát âm từ khó
- Đọc từng đoạn.


- Hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi, nhấn giọng


- Đọc đoạn, kết hợp nêu nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.



- Cả lớp đọc đồng thanh ( đoạn 1 )
<b>HĐ3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. Tiết 2</b>


<i><b>Câu1/ 5</b></i>
<i><b>Câu 2a/ 5</b></i>


- Các em có biết tại sao khi xuân về, vườn
cây nào cũng đâm chồi nảy lộc ?


<i><b>Câu 2b/5</b></i>


<i><b>Câu 3/ 5( HS khá, giỏi)</b></i>


- Mở mục lục sách, đọc tên 7 chủ điểm,
quan sát tranh minh hoạ chủ điểm mở đầu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc các
từ: vườn bưởi, tựu trường, sung sướng, nảy
lộc, bập bùng, rước đèn, ...


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc :
+ Có em mới có <i>bập bùng bếp lửa</i> nhà sàn /
... trong chăn//


+ Cháu có cơng <i>ấp ủ mầm sống</i>/ để xuân
về/ ...<i>đâm chồi nảy lộc</i>. //


- Đọc đoạn kết hợp đọc chú giải từ SGK
- HS các nhóm luyện đọc.


- Các nhóm cử đại diện thi đọc.


- Cả lớp đồng thanh đoạn 1.


- Bốn nàng tiên tượng trưng cho bốn mùa
trong năm : xuân, hạ, thu, đông.


Xuân về vườn cây nào cũng đâm chồi nảy
lộc


- Vào mùa xuân thời tiết ấm áp, có mưa
xuân rất thuận lợi cho cây cối đâm chồi nảy
lộc.


- Xuân làm cho cây lá tươi tốt.


- Mùa hạ : có nắng làm cho trái ngọt hoa
thơm, có những ngày nghỉ hè của HS


- Mùa thu : có vườn bưởi chín vàng; có đêm
trăng rằm rước đèn phá cổ; trời xanh cao,
HS có ngày tựu trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 4/ 5</b></i>: Em thích mùa nào nhất ? Vì sao ?
<b>HĐ4. Luyện đọc lại</b>


HĐ5.Củng cố, dặn dị


- Nêu ý nghĩa bài văn - Nhận xét tiết học.


để xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
- HS trả lời.



- HS các tổ phân vai, thi đọc lại toàn bài.
- Bài văn ca ngợi bốn mùa. Mỗi mùa đều có
vẻ đẹp riêng, đều gắn bó với con người và
có ích cho cuộc sống.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán : TỔNG CỦA NHIỀU SỐ</b>
I. Mục tiêu :


- Nhận biết được tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
II. Các hoạt động dạy học :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>A.Kiểm tra :</b>


Nhận xét bài kiểm tra định kì
<b>B. Bài mới :</b>


<b>HĐ1.Giới thiệu tổng của nhiều số và cách </b>
tính.


<i><b>a/Viết : 2 +3 + 4</b></i> và giới thiệu : Đây là
“tổng của 2, 3, 4”


- Cho HS tính tổng rồi nêu kết quả


- Gọi HS lên bảng đặt và thực hiện phép


tính


<i><b>b/Viết : 12 + 34 + 40</b></i>


Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện theo cột
dọc.


GV nhắc lại cách viết phép tính theo cột
dọc, hướng dẫn nêu cách tính và tính (như
SGK)


<i><b>c/Viết : 15 + 46 + 29 + 8</b></i>


Tiến hành tương tự như trường hợp b/
HĐ2. Thực hành :


<i><b>Bài 1/ 91(cột 2)</b></i>


<i><b>- </b></i>HSkhá giỏi làm thêm cột 1
- Yêu cầu HS tự làm bài


<i><b>Bài 2/ 91(cột 1, 2, 3)</b></i>


- HSkhá giỏi làm thêm cột 4


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài, các HS khác
làm vào vở.


<i><b>Bài 3/ 91</b></i> (cột a)



- HSkhá giỏi làm thêm cột b
<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò:</b>


-Yêu cầu HS đọc các tổng đã học trong bài.
- Nhận xét tiết học và dặn HS về nhà thực
hành tính tổng của nhiều số.


Giỏi: 23 em ; Khá 8 em ; TB 2 em


- "2 cộng 3 cộng 4 bằng 9" hay "tổng 2, 3, 4
bằng 9".


- Đặt tính, tính kết quả rồi nêu cách tính
- 1 HS lên bảng, lớp thực hiện trên bảng
con.


- HS làm trên bảng lớp nêu cách đặt và tính
- Viết số này dưới số kia sao cho đơn vị
thẳng với cột đơn vị, ... và cộng từ phải
sang trái.


- Nêu yêu cầu


- Tự làm bài, sau đó 2 HS cùng bàn đổi
chéo vở kiểm tra nhau.


- Nêu yêu cầu bài tập


- Làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài rồi
nêu cách thực hiện của mình.



14
33
21


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện trên bảng con




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012
<b>Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA. </b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ? </b>
I.Mục tiêu :


- Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện
bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2).


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3).
- HS khá giỏi làm toàn bộ bài tập.


II. Đồ dùng dạy học : Bút dạ và 3 tờ giấy viết sẵn nội dung bài tập 2; VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Kiểm tra :Nhận xét bài kiểm tra CKI.
B. Bài mới :



<b>HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<i><b>Bài 1/8</b></i> :


GV ghi tên tháng trên bảng theo cột dọc.
VD


Tháng giêng Tháng tư Tháng
bảy ...


Tháng hai Tháng năm Tháng tám
Tháng ba Tháng sáu Tháng chín


<i><b>Bài 2/8 :</b></i>


- Nhắc : Mỗi ý a, b, c, ... nói về điều hay
của mỗi mùa. Các em mỗi xếp ý đó vào
bảng cho đúng lời bà Đất.


- Tổ chức cho HS chơi trò chơi Ai nhanh
nhất (theo SGV)


<i><b>Bài 3/8</b></i>


- Cho từng cặp HS thực hành hỏi – đáp.
- Khi nào học sinh nghỉ hè ?


- Khi nào học sinh tựu trường ?
- Mẹ thường khen em khi nào ?
- Ở trường, em vui nhất khi nào ?


<b>HĐ3. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại các tháng và mùa
trong năm.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS trao đổi nhóm, thực hiện yêu cầu bài
tập.


- Đại diện các nhóm nói tên 3 tháng liên tiếp
nhau theo thứ tự trong năm.


- 1, 2 HS nhìn bảng nêu tên tháng bắt đầu
và tháng kết thúc của từng mùa.


- Đọc yêu cầu bài tập


- 3 HS làm bài trên giấy khổ to, các HS khác
làm VBT.


M.xuân M. hạ M. thu M. đông


b a c,e d


- 1 HS đọc yêu cầu và các câu hỏi.
- Từng nhóm 2 em thực hành hỏi – đáp
+ Học sinh được nghỉ hè vào đầu tháng sáu.


+ Cuối tháng tám, học sinh tựu trường./ Học
sinh tựu trường vào cuối tháng tám.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Toán : PHÉP NHÂN</b>
I


<b> . Mục tiêu :</b>


- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.


- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhu thành phép nhân.
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.


- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A.Kiểm tra :Bài 2/ 91
B. Bài mới :


<b>HĐ1. Giới thiệu phép nhân.</b>


- Gắn 1 tấm bìa có 2 hình trịn lên bảng và
hỏi - Có mấy hình trịn ?


- Gắn tiếp lên bảng 5 tấm bìa nêu bài tốn:
Có 5 tấm bìa, mỗi tấm có 2 hình trịn. Hỏi
có tất cả bao nhiêu hình trịn ?



-Phép cộng trên là tổng của mấy số hạng ?
- Hãy so sánh các số hạng trong tổng.


<b>- Nêu : 2 + 2 + 2 +2 +2 + 2 là tổng của 5 số </b>
hạng bằng nhau, mỗi số hạng là 2.


Ta chuyển thành phép nhân. Viết là : 2 x 5 .
Kết quả của tổng cũng chính là kết quả của
phép nhân nên ta có : 2 x 5 = 10


- Đọc là : <i><b>Hai nhân năm bằng mười.</b></i>
<i><b> Dấu x gọi là dấu nhân</b></i>


- Yêu cầu HS so sánh phép nhân với phép
nhân


- H : 2 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ?
5 là gì trong tổng ?


- GV kết luận ( theo SGV )
<b>HĐ2. Thực hành :</b>


<i><b>Bài 1/ 92</b></i>


Vì sao từ 4 + 4 = 8 lại chuyển thành 4 x 2 =
8


Yêu cầu HS làm tiếp phần bài tập còn lại


<i><b>Bài 2/ 93</b></i> Gọi HS đọc yêu cầu bài và mẫu


Yêu cầu HS giải thích phần bài mẫu.


<i><b>Bài 3/ 93( HS khá giỏi )</b></i>


<b>HĐ2 . Củng cố, dặn dò</b>


- 2 HS lên bảng làm bài.


- Có 2 hình trịn.
- Nhắc lại bài tốn.


- Có10 hình trịn. Vì: 2 + 2+ 2 + 2 +2 = 10
- Các số hạng trong tổng bằng nhau và bằng
2.


- Đọc : hai nhân năm bằng mười


- 2 là số hạng của tổng.
- 5 là số các số hạng


- Đọc yêu cầu bài tập. Đọc mẫu.


- Vì 4 + 4 là tổng của 2 số hạng, mỗi số
hạng là 4. Như vậy 4 được lấy 2 lần nên ta
có phép nhân : 4 x 2 = 8


- Đọc yêu cầu bài tâp và mẫu.


- Vì 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 là tổng của 5 số


hạng, mỗi số hạng là 4( hay 4 được lấy 5
lần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chính tả : CHUYỆN BỐN MÙA</b>
I. Mục tiêu :


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT (3)a/b.


II. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép và bài tập 2 trên bảng lớp;
III. Các hoạt động dạy học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Kiểm tra : Nhận xét bài viết kiểm tra
CKI


B.Bài mới :


<b>HĐ1 .Hướng dẫn chuẩn bị bài.</b>
- GV đọc đoạn văn trên bảng.


H: Đoạn văn này ghi lại lời của ai trong
Chuyện bốn mùa ?


- Bà Đất nói gì ?


- Trong đoạn văn có những tên riêng nào ?
- Những tên riêng ấy phải viết thế nào ?
- Hướng dẫn HS viết các chữ khó.



- Cho HS chép bài vào vở.
- Hướng dẫn chấm, chữa bài
<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<i><b>Bài 2/7</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
VBT


<i><b>Bài 3/7</b></i> : Tìm trong Chuyện bốn mùa
- Chữ bắt đầu bằng l


- Chữ bắt đầu bằng n
- Chữ có dấu hỏi
Chữ có dấu ngã


<b>HĐ3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài
Thư Trung thu.


\


- 3 HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn.
- Đoạn văn ghi lại lời Bà Đất.


- Khen các nàng tiên mỗi người mỗi vẻ, đều
có ích, đều đáng u.



Xn, Hạ, Thu, Đông.


- Phải viết hoa chữ cái đầu các tên riêng
trong bài


- Luyện viết các chữ khó trên bảng con :
Xuân, Hạ, Thu, Đông, đâm chồi nảy lộc,
tựu trường,


- HS chép bài vào vở.


- Dùng bút chì chấm, chữa bài.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm bài :


( Trăng ) Mồng một<i><b> l</b></i>ưỡitrai
Mồng hai <i><b>l</b></i>á <i><b>l</b></i>úa


Đêm tháng <i><b>n</b></i>ăm chưa <i><b>n</b></i>ằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
Kiến cánh vỡ tổ bay ra


<b>Bão táp mưa sa gần tới </b>
Muốn cho lúa nảy bông to


Cày sâu, bừa kĩ, phân gio cho nhiều
- Đọc yêu cầu bài tập, làm bài vào vở
- là, lộc, làm, lửa, lúc, lá.



- năm, nàng, nào, nảy, nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ tu ngày 4 tháng 1 năm 2012
<b>Tập đọc : THƯ TRUNG THU </b>


I. Mục tiêu :


- Biết ngắt nghỉ đúng sau các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí. – Hiểu
nội dung:Tình u thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam. ( Trả lời dược các
câu hỏi và học thuộc lòng đoạn thơ trong bài.)


- KNS: Tự nhận thức. - Xác định giá trị bản thân.- Lắng nghe tích cực.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài học trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A.Kiểm tra : Gọi 2HS đọc bài Chuyện bốn
mùa trả lời câu hỏi 1, 2.


B. Bài mới :
<b>HĐ1. Luyện đọc :</b>
a/Đọc từng câu :


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Luyện đọc bài thơ:


- Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp nêu nghĩa
các từ mới trong bài.



b/Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


<b>HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. </b>


<i><b>Câu 1/10</b></i>
<i><b>Câu2/10</b></i>


H : Câu thơ : Ai yêu các nhi đồng bằng Bác
Hồ Chí Minh ? nói lên điều gì ?


<i><b>Câu 3/10</b></i>


- Kết thúc lá thư, Bác viết lời chào các cháu
như thế nào ?


<i><b>HĐ3</b></i>. Học thuộc lòng bài thơ


<i><b>HĐ4</b></i>. Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu cả lớp hát bài hát về Bác Hồ.
- Nhắc HS nhớ lời khuyên của Bác; học
thuộc lòng bài thơ.


2 HSđọc bài, trả lời câu hỏi.


Nói tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc các
từ ngoan ngoãn, tuổi nhỏ, làm việc, sức,
tham gia, kháng chiến, ...



HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn : lời thơ- bài
thơ


Ai / yêu các nhi đồng/....Thi đua/ ,,,,hành
Để / hồ bình.


- Nhi đồng trẻ em từ 4,5 đến 9 tuổi


- Thư khác thơ: (lá thư, bức thư / dòng thơ,
bài thơ)


- Bác Hồ nhớ tới các cháu nhi đồng.


- Ai yêu các nhi đồng/ Bằng Bác Hồ Chí
Minh/ Tính các cháu ngoan ngỗn? Mặt các
cháu ngoan ngoãn/ Mặt các cháu xinh xinh.
- Khơng ai u các nhi đồng bằng Bác Hồ
Chí Minh.


- Bác khuyên các nhi đồng cố gắng thi đua
học hành, tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tuỳ theo
sức của mình, để tham gia kháng chiến và
để gìn giữ hồ bình ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Toán : THỪA SỐ - TÍCH</b>
I. Mục tiêu :


- Biết thừa số, tích.



- Biết viết các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học :


- 3 miếng bìa ghi : Thừa số - Thừa số - Tích.
III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Kiểm tra : Bài 3/93
B. Bài mới :


<b>HĐ1. Giới thiệu Thừa số - Tích.</b>
- Viết : 2 x 5 = 10 và yêu cầu HS đọc.
- Nêu : Trong phép nhân 2 x 5 = 10 thì 2
được gọi là thừa số, 5 cũng được gọi là thừa
số cịn 10 được gọi là tích.


2 x 5 = 10


Thừa số Thừa số Tích
- Yêu cầu HS nhắc lại.


H: Thừa số là gì của phép nhân.
- Tích là gì của phép nhân ?
- 2 nhân 5 bằng bao nhiêu ?


- 10 gọi là tích ; 2 x 5 cũng gọi là tích.
<b>HĐ2. Thực hành</b>



<i><b>Bài 1/94 (b,c) </b></i>Khá giỏi làm thêm câu a
- Hướng dẫn mẫu sau đó cho HS làm bảng
con .


<i><b>Bài 2/94</b></i> : <i><b>(b) </b></i>Khá giỏi làm thêm câu a
Viết : 6 x 2. H : 6 x 2 cịn có nghĩa là gì ?
Vậy 6 nhân 2 tương ứng với tổng nào ?
6 cộng 6 bằng mấy ?Vậy 6 nhân 2 bằng
mấy


<i><b>Bài 3/ 94 </b></i>


Yêu cầu HS viết phép nhân có các thừa số
là 4 và 3 tích là 12


<b>HĐ3. Củng cố, dặn dị :</b>


- Thừa số là gì ? Tích là gì trong phép nhân
? Cho ví dụ.


- Nhận xét tiết học. Bảng nhân 2.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- Đọc : hai nhân năm bằng mười.


- Thừa số là các thành phần của phép nhân.
- Tích là kết quả của phép nhân.



- ... 10


- Đọc yêu cầu bài tập. Đọc mẫu.


- Tổng của 5 số hạng, mỗi số hạng đều bằng
3. Vậy 3 được lấy 5 lần.


- 3 x 5 = 10.


- Đọc yêu cầu bài tập.
- 6 được lấy 2 lần
- Tổng của 6 + 6


- 6 + 6 = 12. Vậy 6 x 2 = 12


- 2 HS lên bảng. Lớp làm bài vào vở


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 1 HS đọc mẫu.
4 x 3 = 12


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Mục tiêu :


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT(2) a / b , hoặc BT(3) a / b.


II. Đồ dùng dạy học :


- Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng; VBT.


III. Các hoạt động dạy học.


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
A. Kiểm tra :


Đọc các từ :lưỡi trai, tháng năm, vỡ tổ, bão
táp, nảy bông, cày sâu.


B. Bài mới :


<b>HĐ1. Hướng dẫn nghe - viết</b>
1. Hướng dẫn chuẩn bị


- GV đọc 12 dòng thơ của Bác.
H :Nội dung bài thơ nói gì ?


Hướng dẫn nhận xét :


- Bài thơ của Bác có những từ xưng hơ
nào ?


- Những từ nào trong bài thơ phải viết hoa ?
Vì sao ?


- Hướng dẫn HS viết từ khó


2. Đọc từng dịng thơ cho HS viết.
3. Chấm, chữa bài.


<b>HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>



<i><b>Bài 2/11</b></i>


<i><b>Bài 3/ 11</b></i>


Gọi 2 HS lên bảng, các hS khác làm vào
VBT


<b>HĐ3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau “Gió”


- 1 HS lên bảng, lớp viết trên bảng con.


- 2, 3 HS đọc lại bài thơ.


- Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác mong thiếu
nhi cố gắng học hành, tuổi nhỏ làm việc nhỏ
tuỳ theo sức của mình để tham gia kháng
chiến, gìn giữ hồ bình, xứng đáng là cháu
Bác Hồ.


- Bác, các cháu.


- Các chữ đầu dòng thơ; Bác, Hồ Chí Minh.
Chữ Bác viết hoa để tỏ lịng tơn kính, ba
chữ Hồ Chí Minh viết hoa vì là tên riêng.
- Luyện viết chữ khó trên bảng con :ngoan
ngỗn, tuỳ theo, tuổi, sức mình, xinh, cố


gắng


- Viết bài vào vở.
- Đọc yêu cầu bài tập


- Quan sát tranh, ghi tên các vật : chiếc lá,
quả na, cuộn len, cái nón.


cái tủ, khúc gỗ, cửa sổ, con muỗi
- Đọc yêu cầu bài tập


- 2HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT :
+ lặng lẽ - nặng nề; lo - lắng; đói – no
+ thi đỗ - đổ rác; giả vờ - giã gạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

I.Mục tiêu :


- Viết đúng chữ hoa P (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Phong
( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Phong cảnh hấp dẫn (3 lần)


II. Đồ dùng dạy-học:


- Mẫu chữ P đặt trong khung chữ; viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li
III. Các hoạt động dạy-học:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa </b>


1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ
P



- Cấu tạo
- Cách viết


+Nét 1: ĐB trên dường kẻ 6, viết nét móc
ngược trái như nét 1 của chữ B, dừng bút
trên đường kẻ 2


+Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút
lên đường kẻ 5 viết nét cong trên có hai đầu
uốn vào trong, DB ở ĐK4 và ĐK5.


-GV viết mẫu chữ P trên bảng-vừa viết vừa
nêu lại cách viết


-HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con
Cho tập viết P 2 lượt trên bảng con.
<b>HĐ3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b>
Phong cảnh hấp dẫn


- Giúp HS hiểu cụm từ trên: Phong cảnh
đẹp, mọi người muốn đến thăm.


-Hướng dẫn HS quan sát cụm từ
-Hướng dẫn HS viết vào bảng con.


<b>HĐ4: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b>
<b>HĐ5: Chấm chữa bài</b>


<b>HĐ6: Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà viết
thêm các dòng còn lại.


-HS nêu cấu tạo chữ P


Chữ P cỡ vừa cao 5li, gồm 2 nét : nét 1
giống nét 1 của chữ B, nét 2 là cong trên có
2 đầu uốn vào trong không đều nhau.


- HS quan sát cách viết


- Luyện viết chữ P trên bảng con


- HS nêu nhận xét về độ cao các chữ cái,
cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các
chữ.


- HS luyện viết trên b/c.
- Viết vào VTV






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.Mục tiêu : </b>


- Lập được bảng nhân 2. Nhớ được bảng nhân 2.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 2).Biết đếm thêm 2.


II. Đồ dùng dạy học : 10 tấm bìa, mỗi tấm có 2 hình trịn;


III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra :Bài 1, 2/ 95</b>
B. Bài mới :


<b>HĐ1 Hướng dẫn HS thành lập bảng nhân 2.</b>
- Gắn một tấm bìa có 2 chấm trịn lên bảng
và hỏi : Có mấy chấm trịn ? 2 được lấy
mấy lần


- Từ 2 được lấy 1 lần ta lập được phép nhân
nào ? Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng và H : 2
được lấy mấy lần ? Hãy lập phép nhân
tương ứng.


- Hướng dẫn HS lập các phép tính cịn lại
tương tự như trên.


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bảng nhân
2.


<b>HĐ2. Thực hành :</b>


<i><b>Bài 1/95 </b></i>


- Cho HS tự nhẩm, sau đó nối tiếp nhau báo


kết quả.


<i><b>Bài 2/95 </b></i>


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Gọi 1 HS lên bảng, các HS khác làm vào
vở.


<i><b>Bài 3/95</b></i>


- Số đầu tiên trong dãy số là số nào ? Tiếp
sau số 2 là số nào ? 2 thêm mấy thì bằng
4 ?


- Tiếp sau số 4 là số nào ? 4 thêm mấy thì
bằng 6 ?


Yêu cầu HS tự làm tiếp phần bài còn lại..
<b>HĐ3. Củng cố, dặn dò :</b>


- Gọi vài HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2
- Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc thuộc lòng
bẳng nhân 2.


- 2 HS lên bảng.


- Có 2 chấm trịn. 2 chấm tròn được lấy 1
lần.



2 x 1 = 2


- 2 được lấy 2 lần.
2 x 2 = 4


2 x 3 = 6; 2 x 4 = 8; 2 x 5 = 10; ... 2 x 10 =
20


- Lớp đồng thanh bảng nhân nhiều lần rồi tự
học thuộc lòng bảng nhân.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Nối tiếp nhau báo kết quả theo dãy bàn. 1
HS đọc lại các phép nhân và kết quả tính.
- Đọc bài tốn


- Mỗi con gà có 2 chân.


- 8 con gà có bao nhiêu cái chân ?
- HS tìm được 8 con gà là có 16 chân


- Số đầu tiên là 2. Tiếp sau số 2 là số 4. 2
cộng thêm 2 là 4. - Tiếp sau sô 4 là số 6. 4
thêm 2 bằng 6.


Đọc thuộc lòng bảng nhân 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản


(BT1, BT2).


- Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn đối thoại (BT3)
- KNS: Giao tiếp: ứng xử văn hoá.- Lắng nghe tích cực.


<b>II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ hai tình huống trong SGK.</b>
- Bút dạ + hai tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 3.


III.Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1/12 SGK.</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc lời chị
phụ trách trong từng tranh.


- Gợi ý: lời đáp cần nói với thái độ lịch sự,
lễ độ, vui vẻ.


<b>Bài 2/12 SGK.</b>


- Cho 2HS cùng bàn thực hành giới thiệu và
đáp lời tự giới thiệu theo hai tình huống.


- GV liên hệ giáo dục.
<b>Bài 3/12 SGK.</b>


- Yêu cầu HS làm vào VBT.



- Gợi ý HS cần đáp lại lời chào, lời tự giới
thiệu của mẹ bạn thể hiện thái độ lịch sự,
niềm nở, lễ độ. VD:


- Chào cháu.


- Cháu cho cô hỏi đây có phải nhà bạn Nam
khơng ?


- Tốt q. Cơ là mẹ bạn Sơn đây.
- Sơn bị sốt.Cô nhờ cháu chuyển...
<b>HĐ2: Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, dặn HS thực hành đáp
lời chào hỏi.lời tự giới thiệu khi gặp khách,
gặp người quen.


- HS đọc yêu cầu


- HS các nhóm thực hành đối đáp theo 2
tranh.


VD: + Chị phụ trách: Chào các em.
+ Các bạn nhỏ: Chúng em chào chị ạ !
+ C.P.T : Chị tên là Hương. Chị được cử
phụ trách Sao của các em.


+ C.B.N : Ơi thích q! Chúng em chào chị
ạ! Chúng em đang chờ chị ạ! Mời chị vào


lớp của chúng em ạ.


- HS đọc yêu cầu bài tập.


- 3,4 cặp HS thực hành trước lớp. VD:


+ Nếu bố mẹ có ở nhà: Cháu chào chú. Chú
chờ bố mẹ cháu một chút ạ.


+ Bố cháu có ở nhà đấy ạ. Để cháu bảo với
bố cháu.


+ Nếu bố mẹ em đi vắng: Cháu chào chú.
Tiếc quá, bố mẹ cháu vừa đi. Lát nữa chú
quay lại có được khơng ạ ?


- HS thực hành đối đáp.
- HS làm vào VBT.


Cháu chào cô./ Thưa cô, cô hỏi ai ạ ?


Dạ, đúng ạ!Cháu là Nam đây ạ./ Vâng, cháu
là Nam đây ạ.


- Thế à ? Cháu mời cô vào nhà ạ./A, cô là
mẹ bạn Sơn ạ ? Thưa cơ, cơ có việc gì bảo
cháu ạ ?


- 3HS đọc bài viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Luyện đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hợp lí sau các dấu câu.
- Thực hành trả lời đúng các câu hỏi 1, 2, 3, 4.


- Luyện viết đoạn : “Xuân làm cho … đâm chồi nảy lộc”.


<b>Thủ công: CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIẾP CHÚC MỪNG (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.


- Cắt ,gấp và trang trí được thiếp chúc mừng. Có thể gấp, cắt thiếp chúc mừng theo kích
thước tùy chọn .Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.


* Với HS khéo tay :Cắt, gấp, trang trí được thiếp chúc mừng . Nội dung và hình thức
trang trí phù hợp, đẹp.


<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>


<i>- </i>Một số mẫu thiếp chúc mừng. - Quy trình cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng.
Giấy trắng hoặc giấy màu. Kéo, bút màu. HS - Giấy trắng,hoặc màu cỡ giấy A4, bút chì
màu, bút lông, tem thư.


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’ <b>1. Kiểm tra : </b><sub>Kiểm tra đồ dùng học tập.</sub>
1’


<b>2. Bài mới :</b>



a)<i>Giới thiệu bài.</i> Cắt, gấp và trang trí thiếp
chúc mừng


HS nêu tên bài.


32’ b)<i>Hướng dẫn các hoạt động:</i>


<b>Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b>
Thiệp chúc mừng có hình gì ?


Mặt thiếp được trang trí và ghi nội dung gì ?
Em hãy kể những thiếp chúc mừng mà em
biết ?


Đưa mẫu một số thiếp.


Thiếp chúc mừng đưa tới người nhận bao giờ
cũng được đặt trong phong bì.


Quan sát.


Hình chữ nhật gấp đơi.


Trang trí bơng hoa và ghi “Chúc
mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
20-11”


Thiếp chúc mừng năm mới, thiếp
mừng tân gia, sinh nhật, Giáng


sinh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu.</b>
<b>Bước 1 : Cắt, gấp thiếp chúc mừng.</b>


Cắt tờ giấy trắng hoặc giấy thủ cơng hình
chữ nhật kích thước 20 x 15 ơ.


Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng được thiếp
chúc mừng có kích thước rộng 10 ơ, dài 15 ơ.
( H1)


Hình 1


<b>Bước 2 : Trang trí thiếp chúc mừng.</b>


T Tùy thuộc vào ý nghĩa của thiếp chúc mừng
mà người ta trang trí khác nhau.VD: thiếp
chúc mừng năm mới thường trang tri cành
đào hoặc cành mai, chúc mừng thầy cơ, sinh
nhật,... thường trang trí bằng bơng hoa,...
Trang trí cành hoa, hoặc cắt dán hình lên mặt


ngồi thiếp và viết chữ tuỳ ý mình.


Hình 2


<b>Hoạt động 3 :</b>


Cho HS thực hành theo nhóm. HS thực hành theo nhóm.


<b>Hoạt động 4 :</b>


Đánh giá sản phẩm của HS.


Các nhóm trình bày sản phẩm .
Hồn thành và dán trên bìa theo


nhóm.
3’ <b><sub>3. Nhận xét – Dặn dò. </sub><sub>-</sub></b><sub>Tuyên dương bài </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kể chuỵện : CHUYỆN BỐN MÙA</b>
I. Mục tiêu :


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh, kể được đoạn 1 (BT1); biết kể nối tiếp từng đọan
của câu chuyện (BT2).


- HS khá, giỏi thực hiện được BT3.


II. Đồ dùng dạy học : - 4 tranh minh họa đoạn 1 trong SGK ; một vài bộ trang phục đơn
giản đóng vai các nhân vật.


III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A.Kiểm tra : Yêu cầu HS nêu tên câu
chuyện đã học trong học kì I mà em thích
nhất


B. Bài mới :



<b>HĐ1. Hướng dẫn kể chuyện :</b>


1. Hướng dẫn kể lại đoạn 1 theo tranh.
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc lời bắt đầu
dưới tranh, nhận ra từng nàng tiên.


2.Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.
- Mời đại diện các nhóm thi kể nối tiếp từng
đoạn câu chuyện.


3.Dựng lại câu chuyện theo các vai.


<i><b>(HS khá, giỏi)</b></i>


H : Thế nào là dựng lại câu chuyện theo vai
?


<b>HĐ2. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể
lại câu chuyện cho người thân nghe.


-HS nêu tên chuyện. Từng cặp HS đối đáp :
1 HS nói tên chuyện, em kia nêu tên nhân
vật chính của chuyện hoặc ngược lại.
- Đọc yêu cầu bài tập.


- Thực hiện yêu cầu.



- HS nhận ra từng nản tiên qua y phục.
- 2HS kể lại đoạn 1 trước lớp.


- HS các nhóm tập kể lại đoạn 1.


- Các nhóm cử đại diện thi nối tiếp từng
đoạn của câu chuyện.kể chuyện.


- Kể lại câu chuyện bằng cách để mỗi nhân
vật nói lời của mình.


- Người kể chuyện, 4 nàng Xuân, Hạ, Thu,
Đông và Bà Đất.


- HS các nhóm thi kể chuyện. Mỗi nhóm cử
1 đại diện làm ban giám khảo, cho điểm vào
bảng con, giơ lên.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT(1) a / b trang 4 thực hành Tiếng Việt tập 2


Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2012
Toán : LUYỆN TẬP


<b>I.Mục tiêu :</b>


- Thuộc bảng nhân 2.



- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm theo đơn vị đo với
một số.


- Biết giải bài tốn có một phép tính nhân (trong bảng nhân 2).
- Biết thừa số, tích.


<b>II.Đồ dùng dạy học:- Viết sẵn nội dung bài tập 4,5 lên bảng.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 2. Hỏi HS về kết quả của vài phép
nhân bất kì trong bảng.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Luyện tập-thực hành:</b>
<b>Bài 1/96 SGK.</b>


- Viết lên bảng x 3


H: Điền mấy vào ô trống ? Vì sao ?


- Yêu cầu HS tự làm tiếp phần bài tập, sau
đó gọi 1HS chữa bài.


<b>Bài 2/96 SGK.</b>



- Yêu cầu HS đọc mẫu và tự làm bài.
<b>Bài 3/96 SGK.</b>


- Yêu cầu HS đọc đề, tự tóm tắt và trình bày
bài giải.


<b>Bài 4/96 SGK. (HS khá giỏi)</b>


- GV: Để điền đúng các số vào ô trống,
chúng ta phải thực hiện phép nhân 2 với các


- HS nêu u cầu bài tập.


- Điền 6 vào ơ trống vì 2 nhân 3 bằng 6


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài, sau đó 2HS ngồi cạnh nhau
đổi vở để chữa bài cho nhau.


- HS làm bài,1HS lên bảng, cả lớp làm vào
vở.


1 xe đạp: 2 bánh xe
8 xe đạp : ... bánh xe ?


- HS tìm được 8 xe đạp có 16 bánh xe
- HS nêu yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

số ở dòng đầu tiên trong bảng.
<b>Bài 5/96 SGK. (cột 2,3,4)</b>


- H: Để điền đúng các số vào ô trống ta phải
làm thế nào ?


Sau khi HS làm bài- nhận xét- yêu cầu HS
đọc các phép nhân trong bài tập.


<b>HĐ2: Củng cố- dặn dị:</b>


Nhận xét giờ học. Dặn HS ơn lại bảng nhân
2, chuẩn bị bảng nhân 3


- Nêu yêu cầu của bài tập.


- Ta thực hiện phép nhân hai thừa số cùng
một cột rồi viết kết quả vào ô trống ở dịng
tích của cột đó.


<b>Luyện Tốn: LUYỆN TẬP</b>
<b>Mục tiêu: </b>


- Luyện viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng phép nhân và ngược lại.
- Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 2.


- Áp dụng bảng nhân 2 để giải bài tốn có lời văn.


<i>- </i>hướng dẫn HS làm bài tập 1 đến 3 trang 7 Thực hành Toán tập 2
<b>Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP </b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đánh giá hoạt động trong tuần:
- Triển khai công tác tuần 20
<b>II/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A/ Đánh giá hoạt động trong tuần:</b>
<b>1/Nề nếp:</b>


- Trang phục thực hiện tốt đồng phục - Thực hiện tốt vệ sinh khu vực và vệ sinh lớp học.
- Thể dục đứng đúng vị trí và tập đều động tác.


- Thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp


- Duy trì nề nếp tự quản và hát đầu giờ, giữa giờ...
<b>2/Học tập </b>


- Duy trì sĩ số HS


- Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ và giải toán qua mạng.
- Thực hiện chương trình học kì 2 đúng thời gian.


- Chất lượng học tập đạt yêu cầu : điểm thi tốn, tiếng việt 100% đạt trung bình trở lên
- Chất lượng học tập một số em có tiến bộ như em: Long, Liên....


- Một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi: Linh, Tâm, Nguyên, Quỳnh...
<b>3/Hoạt động phong trào: HS nắm chủ đề, chủ điểm tháng 1</b>


*Tồn tại :



- Học chậm, viết chữ chưa đều nét như em: Cường, Thuý, Nhật
<b>B/Công tác đến : </b>


<b>- Dạy và học chương trình Tuần 20 nhắc nhở HS mua đủ các loại vở bài tập và tập viết .</b>
- Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS


- Tăng cường nâng cao chất lượng học kỳ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×