Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giáo an tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.9 KB, 16 trang )

Tuần 19
Thứ hai ngày tháng năm 2009
Tập đọc: Ngời công dân số một.
I. Mục tiêu:*HS biết đọc đúng văn bản kịch cụ thể:
- Đọc phân biệt lời các nhân vật, lời kể. đọc đúng ngữ điệu của câu kể, câu cầu
khiến phù hợp với tính cách tâm trạng của nhânvật.
Biết phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch.
* Hiểu tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đờng cứu nớc,cứu dân cảu thanh niên
Nguyễn Tất Thành.
* Giáo dục lòng yêu nớc và lòng biết ơn tôn kính Bác.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạSGKvà bảng nhóm viết doạn văn hớng dẫn.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu.
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
1. Giới thiệu
bài.
-Giới thiệu chủ điểm: Ngời công dân, chủ
điểm này giúp các em hiểu rõ quyền lợi nghĩa
vụ của mỗi công dân với đất nớc.
- GT bài:Bài học đầu tiên hôm nay nói về ngời
công dân số 1. Ngời đó là ai? Tại sao lại gọi
nh vậy.
- Nghe giới thiệu.
2. Luyện đọc
12
- Gọi HS khá đọc phần nhân vật cảnh trí.
- Đọc đoạn trich vở kịch ( giọng thay đổi linh
hoạt)
- chia đoạn: 3 đoạn
+Đ1: Từ đầu vào sài gòn làm gì?
+Đ2: Tiếp theoở Sài Gòn này nữa.
+ Đ3: Phần còn lại.


_cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- HD HS luyện đọc những từ dễ sai: Phắc
tuya, Sa xơ -lu Lô ba,.
- cho HS đọc kết hợp với giảI nghĩa từ.
- Cho HS luyện đọc phân vai theo nhóm.
- Gọi 2,3 HS đọc diễn cảm cả bài.
- Cô nx, sửa sai cho HS.
-1HS đọc, lớp theo dõi.
- Nghe đọc.
-Đọc nối tiếp.
-Luyện đọc từ, câu.
-GiảI nghĩa từ.
-Luyện đọc nhóm
-2,3 Hs đọc diễn cảm.
3. HD tìm
hiểu bài.
- Cho lớp đọc lớt toàn bài, trả lời câu hỏi.
H: Anh Lê giúp anh Thành việc gì?
H: Những câu nói nào cho thấy anh Thành
luôn nghĩ tới dân tới nớc?
*NX,giảng: Những câu nói ấy thể hiện sự lo
lắng của anh Thành về dân, về nớc.
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôI trả lời
câu hỏi sau:
H: Câu chuyện của anh Thành và anh Lê
nhiều lúc không ăn nhập với nhau. Hãy tìm
- Lớp đọc thầm, suy nghĩ
trả lời câu hỏi.
- Thảo luận,trả lời:
1

những chi tiết thể hiện điều đó và giảI thích vì
sao?
*Giảng: Câu chuyện của anh Thành và anh
Lê nhiều lúc không ăn nhập với nhau vì mỗi
ngời theo đuổi 1 ý nghĩ khác nhau. Anh Lê
chỉ nghĩ đến công ăn việc làm của bạn, đến c/s
hàng ngày, còn anh Thành nghĩ đến việc cứu
dân cứu nớc.
- Các nhóm lần lợt trả
lời, Nx vàbổ xung
4. HD đọc
diễn cảm.
4.Tổng kết
dặn dò.
- Cho HS đọc phân vai.
- Treo bảng phụ chép đoạn 1 để HS luyện đọc.
-GV đọc diễn cảm 1 lần.
- Cho HS thi đọc.
-NX khen nhóm đọc hay.
H:Em hãy nêu ý nghĩa của trích đoạn kịch.
- NX tiết học.
- 3 HS phân vai (ngời
dẫn chuyện, anh Lê, anh
Thành)
-luện đọc theo HD của
cô.
- 3 nhóm thi đọc.
-lớp NX, bình chọn.
- Tâm trạng day dứt trăn
trở tìm con đờng cứu n-

ớc

Toán ( Tiết 92) Diện tích hình thang.
I- MC TIấU :
- Hỡnh thnh c cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang.
- Cú k nng tớnh ỳng din tớch hỡnh thang vi sụ o cho trc.
- Bc u vn dng cụng thc tớnh din tớch hỡnh thang vo gii toỏn cú ni dung
thc t.
II- DNG DY - HC :
- GV : + Hỡnh thang ABCD bng bỡa
+ Kộo, thc k, phn mu
+ + Bng ph ni dung kim tra bi c
- HS : B dựng hc Toỏn ; giy mu cú k ụ vuụng ct 2 hỡnh thang bng nhau.
III- HOT NG DY - HC :
Nội dung HĐ của HS HĐ của HS
2
Kim tra bi c
2.Hình thành công
thức tính diện tích
hình thang.
*HD HS cắt ghép
hình.
* So sánh đối chiếu
các yếu tố hình học
giữa hình thang và
hình tam giác.
- Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc cú di ỏy bng
12dm, chiu cao 4dm.
- V thờm cỏc on thng c hỡnh thang.( GV vẽ
trớc 2 cạnh )

- NX, cho điểm.
- Yêu cầu HS lấy 1 trong 2 hình thang đã chuẩn bị,đặt
hình thang đó là ABCD trong đó AB là đáy bé, DC là
đáy lớn,
-YC HS xác định trung điểm M của cạnh BC
- YC vẽ đờng cao AH của hình thang,rồi nối A với M.
-YC cắt hình thang thành 2 hình theo đờng AM.và
ghép 2 mảnh vừa cắt thành 1 hình tam giác.
- Thao tác cùng HS, dán bảng.
-Xuống lớp kiểm tra sản phẩm của HS.
-YC HS dặt tên cho hình tam giác mới.
H: DT hình thang ABCD nh thế nào so với DT hình
tam giác ADK?
H: Hãy tính DT hình tam giác ADK?
H: Hãy so sánh đọ dài của AK với DC và CK?
H: Hãy sô sánh độ dài của CK.AB?
H: Vởy độ dài của DK ntn so với độ dài của DC và
AB?
H: Biết DK =DC + AB em hãy tính diện tích tam giác
ADK bằng cách khác thông qua DC & AB>
+ NX, kết luận: Vì diện tích hình thang ABCD =
diện tích tam giác ADK nên ta có dt hình thang
ABCD là: (DC +AB) xAH
- HS lm bi trờn bng.
-Chuẩn bị theo HD của cô.
- Dùng thớc xác định trung
điểm và chiều cao.
-Cắt và xếp hình.
- Đặt tên: ADK.
- ABCD = ADK

-ADK = (DK x AH) : 2
-DK =DC +CK
-CK = AB
DK =DC + AB
- nêu cách tính.
3
(DA +AB)x AH : 2
* Quy tắc & Công
thức tính diện tích
hình thang.
3. HD luyện tập
Bài 1:
* Bi 2
H: DC và AB là gì của hình thang ABCD?
H: AH là gì của hình tháng ABCD?
H: Vởy muốn tính diện tích himnhf thang ta làm thế
nào?
* NX, chốt: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy
tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao cùng đơn vị
đo.( chỉ hình)
- Gọi a,b lần lợt là đáy lớn,đáy bé, h là chiều cao của
hình thang, S là diện tích. Hãyviết công thức tổng
quát tính diện tích hình thang.
*NX ,chốt: S =
- YC HS học và nhắc lại công thức.
- Yờu cu HS c bi: Tớnh din tớch hỡnh thang
bit :
a) a = 12cm ; b = 8cm ; h = 5cm
a = 9,4cm ; b = 6,6cm ; h = 10,5cm
- Gi 2 HS lờn bng, HS di lp lm vo v

- Yờu cu HS di lp nhn xột, b sung (nu sai)
- Nhn xột cỏc n v o ca cỏc s o trong mi
- Yờu cu HS c bi
- Yờu cu HS vit quy tc tớnh din tớch hỡnh thang
a) Ch ra cỏc s o ca hỡnh thang.
b) õy l hỡnh thang gỡ ?
- Nu cỏc s o ca hỡnh thang vuụng
- Yờu cu HS lm bi vo v.
- DC là đấy lớn, AB là đáy
bé, AH là chiều cao của hình
thang ABCD.
- Nhiều HS nêu và NX.
- Nghe giảng và học thuộc.
-1 HS lên bảng, lớp viết vở
nháp.
-nhắc và ghi nhớ.
- 2 HS lờn bng, HS di lp
lm vo v
- Cỏc s o cựng n v o.
- 1 HS c , lp theo dừi
- HS vit quy tc
a) a = 9cm; b = 4cm;h = 5cm
b) Hỡnh thang vuụng
a = 7cm ; b = 3cm ; h = 4cm
- HS làm bài.
4
2
2
(a+b) x h
* Bi 3: GiảI toán

4.Tổng kết,dặn dò.
- Gi 2 HS c bi cha, c lp i v kim tra
- yờu cu HS c bi, v hỡnh v in cỏc s o ó
cho vo hỡnh v.
- Gi 1 HS lờn bng lm bi, HS di lp lm vo v
- Gv quan sỏt, kim tra kt qu tớnh ca HS cũn yu.
- NX, chốt kết quả đúng.
H: Nêu lại cách tính diện tích hình thang.
- NX tiết học.
- Chữa bài, kiểm tra chéo.
- Đọc đề bài , theo dõi bài.
Bi gii :
Chiu cao ca hỡnh thang l :
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)
Din tớch hỡnh thang l :
Đáp số: 10 020,01m
2
-2, 3 HS nêu lại.
Thứ ba ngày tháng 1 năm 2009.
Tập đọc:
Ngời công dân số 1
( Tiếp theo)
I. Mục tiêu, yêu cầu
1- Biết đọc đúng một văn bản kịch. Cụ thể:
- Đọc phân biệt lời các nhân vật ( anh Thành, anh Lê, anh Mai), lời tác giả
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi phù hợp với tính cách, tâm trạng của
từng nhân vật
biết phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch
2- Hiểu nội dung của phần 2: Ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra nớc
ngoài tìm đờng cứu nớc, cứu dân

- Hiểu đợc ý nghĩa của toàn bộ trích đoạn kịch: Ca ngợi lòng yêu nớc, tầm nhìn xa
và quyết tâm cứu nớc của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành.
5
A B
C
D
H
S = ?
90,2m
110 m
h = trung bỡnh cng ca 2 ỏy
(110 + 90,2) x 100,1
2
= 10020,01 m
2
3.Giáo dục lòng yêu nớc, lòng nhớ ơn kính trọng Bácvà học tập tốt để trở thành
công dân tốt.
II . Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn các từ, cụm từ: La-tút-sơ, Tơ-rê-vin, A-lê hấp; đoạn kịch cần
hớng dẫn HS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài

4-5
- Kiểm tra 2 nhóm.
GV: Nhóm1: Các em hãy đọc phân vai và trả lời
câu hỏi sau ( đoạn trích 1 đã học).
H: Anh Lê giúp anh Thành việc gì? Kết quả ra sao?
GV: Nhóm 2: Các em đọc phân vai và trả lời câu hỏi

sau:
H:Những câu nói nào của anh Thành cho thấy anh
luôn nghĩ đến dân, đến nớc?
- GV nhận xét + cho điểm
- Nhóm 1: 1 HS sắm vai anh
Thành, 1 HS sắm vai anh Lê để
đọc trích đoạn kịch đã học.
- Anh Lê giúp anh Thành tìm
việc làm ở Sài Gòn và anh Lê đã
tìm đợc việc cho anh Thành
- Các câu nói là:
Chúng ta là đồng bào.....
Vì anh với tôi.....chúng ta là
công dân nớc Việt
2. Giới thiệu
bài
ở tiếp Tập đọc trớc, các em đã đợc học trích đoạn
của một vở kịch Ngời công dân số 1. Ai sẽ giúp anh
Thành xin đợc chân phụ bếp? Lòng quyết tâm tìm đ-
ờng cứu nớc, cứu dân của Thành thể hiện nh thế
nào? Các em sẽ biết đợc điều đó qua đoạn trích tiếp
theo hôm nay chúng ta học.
- HS lắng nghe
3.Luyện đọc
HĐ1: GV đọc đoạn kịch một lợt
- Cần đọc phân biệt lời các nhân vật.
Lời anh Thành: hồ hởi, thể hiện tâm trạng phấn
chấn vì sắp đợc lên đờng.
Lời anh Lê: thể hiện thái độ quan tâm, lo lắng cho
bạn.

Lời anh Mai: điềm tĩnh, từng trải
HĐ2: Cho HS đọc đoạn nối tiếp
- GV chia đoạn; 2 đoạn
Đoạn 1: từ đầu đến lại còn say sóng nữa.
Đoạn 2: Phần còn lại
- Cho HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: súng kíp, Phù
Lãng Sa, La-tút-sơ Tê- rê-vin....
HĐ3: Cho HS đọc trong nhóm
- HS lắng nghe
- HS dùng bút chì đánh dấu
đoạn trong SGK
- HS đoạn đọc nối tiếp trớc lớp
(2 lần)
- HS luyện đọc theo hớng dẫn
của GV
- Từng cặp HS đọc đoạn nối tiếp
hết bài
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×