Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Tìm phát biểu </b><i><b>sai</b></i> :
<b>A. Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.</b>
<b>B. Tần số con lắc đơn dao động nhỏ tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường.</b>
<b>C. Chu kì con lắc đơn dao động nhỏ không phụ thuộc biên độ dao động.</b>
<b>D. Tần số con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai khối lượng của nó.</b>
<b>Câu 2 : Một vật dao động điều hịa theo phương trình </b>x 5cos( t)(cm) sẽ qua vị trí cân bằng lần thứ 3 ( kể từ lúc t = 0 )
vào thời điểm :
<b>A. t = 2,5(s)</b> <b>B. t = 1,5(s)</b> <b>C. t = 4 (s)</b> <b>D. t = 42(s)</b>
<b>Câu 3 : Chọn câu</b><i><b> sai. </b></i>Trong DĐĐH của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị nào trong những giá trị được nêu
dưới đây ?
<b>A. Thế năng của nó ở vị trí biên.</b> <b>B. Động năng của nó khi qua vị trí cân bằng</b>
<b>C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ.</b> <b>D. Thế năng của nó ở vị trí cân bằng</b>
<b>Câu 4 :Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t)(cm). Vận tốc tại vị trí mà thế năng lớn hơn động năng</b>
3 lần là:
<b>A. 2(cm/s)</b> <b>B. 10(m/s)</b> <b>C. 0,1(m/s)</b> <b>D. 20(cm/s) </b>
<b>Câu 5 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với tần số 10Hz. Lúc t= 0 , vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi</b>
theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là :
<b>A. </b>x 2cos(20 t 2)(cm)
<b>B. </b>x 2cos(20 t 2)(cm)
<b>C. </b>x 4cos(10t 2)(cm)
<b>D. </b>x 4cos(20 t 2)(cm)
<b>Câu 6 :Một con lắc đơn dao động điều hịa . Trong khoảng thời gian </b>t<sub>nó thực hiện 12 dao động. Nếu giảm chiều dài</sub>
của con lắc đi 16cm thì cũng trong khoảng thời gian như trên nó thực hiện 20 dao động. Lấy g = 9,8m/s2<sub>.Độ dài ban đầu</sub>
của con lắc :
<b>A. 60cm</b> <b>B.50cm</b> <b>C. 40cm</b> <b>D.25cm</b>
<b>Câu 7 :Cho hai dao động điều hòa </b>x1A cos( t1 1) (cm), x2A cos( t2 2) . biên độ dao động tổng hợp cực đại
khi :
<b>A. </b> 2 1 (2k 1) <b>B. </b> 2 1 2k <b><sub>C. </sub></b> 2 1 (2k 1) / 2 <b><sub>D. </sub></b> 2 1 k
<b>Câu 8 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần so61va2 có phương trình dao động lần</b>
lượt là : x1cos(20 t)(cm) <sub> và</sub> 2
x 3 cos(20 t )(cm)
2
. Phương trình dao động của vật x A cos( t ) với pha
ban đầu là :
<b>A. </b> 3
<b>B. </b> 3
<b>C. </b> 6
<b>D. </b> 6
<b>Câu 9: Chọn câu </b><i><b>sai:</b></i> Khi có sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi thì ta có:
<b>A. Những nút là những điểm không dao động</b> <b>B. Những bụng là những điểm dao động với biên độ cực đại</b>
<b>C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng nủa bước sóng</b>
<b>D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng một số nguyên lần nửa bước sóng</b>
<b>Câu 10 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : </b>x1 6cos(5 t 3)(cm)
và
2
4
x 8cos(5 t )(cm)
3
. Phương trình dao động tổng hợp là :
<b>A. </b>x 14cos(5 t 3)(cm)
<b>B. </b>
4
x 2cos(5 t )(cm)
3
<b>C. </b>x 10cos(5 t 3)(cm)
<b>D. </b>x 2cos(5 t 3)(cm)
<b>Câu 11 : Tìm nhận định</b><i><b> sai</b></i> của năng lượng con lắc lò xo treo thẳng đứng:
<b>A. Động năng cực đại ở vị trí cao nhất.</b> <b>B. Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất.</b>
<b>C. Cơ năng khơng đổi ở mọi vị trí.</b> <b>D. Thế năng bằng khơng ở vị trí cân bằng.</b>
<b>Câu 12 :Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2m/s. người ta thấy hai điểm M, N</b>
gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng một đường thẳng qua O, cùng một phía so với O và cách nhau 40cm luôn dao
động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là :
<b>A. 0,4Hz</b> <b>B. 1,5Hz</b> <b>C. 2Hz</b> <b>D. 2,5Hz</b>
<b>Câu 13: Khi có sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi thì:</b>
<b>A. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động</b> <b>B. Trên dây chỉ có sóng tới cịn sóng phản xạ thì dừng dao động</b>
<b>C. Trên dây chỉ có sóng phản xạ cịn sóng tới thì dừng dao động</b>
<b>Câu 14 :Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm , A,B cố định có một sóng truyền với tần số 50Hz. Người ta thấy trên dây có</b>
sóng dừng và đếm được ba nút sóng , khơng kể hai nút A và B . tốc độ truyền sóng trên dây là :
<b>A. 30m</b> <b>B. 25m/s </b> <b>C. 20m/s</b> <b>D.15m/s</b>
<b>Câu 15 : Sự cộng hưởng dao động xãy ra khi :</b>
<b>A. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất</b> <b>B. dao động trong điều kiện khơng có ma sát</b>
<b>C. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn</b> <b>D. tần số cưởng bức bằng tần số dao động riêng</b>
<b>Câu 16 : Một sợi dây dài 1,2 m . Đầu B cố định , đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50Hz . Tốc độ truyền sóng</b>
trên dây là v = 20m/s . Đầu dao động với biên độ nhio3 được xem là nút. Số bụng sóng tren dây là :
<b>A. 4</b> <b>B.5</b> <b>C.6</b> <b>D.7</b>
<b>Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vận tốc, năng lượng và lực căng dây của con lắc đơn:</b>
<b>A. Khi ở vị trí biên, vận tốc bằng không, thế năng cực đại, động năng bằng khơng.</b>
<b>B. Khi con lắc đến vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, động năng cực đại, thế năng bằng khơng.</b>
<b>C. Khi con lắc đơn ở vị trí biên, góc </b>α đạt cực đại, lực căng có giá trị cực đại.
<b>D. Khi con lắc đơn ở vị trí cân bằng, góc </b>α = 0, lực căng có giá trị cực đại.
<b>Câu 18 : Một con lắc đơn có chu kì T</b>1 = 1,5s . Tính chu kì T2 củanó khi ta đưa lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường
của Mặt Trăng nhỏ hơn của Trái Đất 5,9 lần.
<b>A. 3,6s</b> <b>B. 1,2S </b> <b>C. 6,3s </b> <b>D. 2,4s </b>
<b>Câu 19: Chọn câu đúng:</b>
<b>A. Hai nguồn dao động có cùng tần số là hai nguồn kết hợp.</b>
<b>B. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.</b>
<b>C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.</b>
<b>D. Giao thoa là hiện tượng xảy ra khi hai sóng gặp nhau.</b>
<b>Câu 20 : Một con lắc đơn chiều dài </b>1<sub> thì chu kì dao động là T</sub><sub>1</sub><sub> = 0,60s. Nếu dây dài </sub>2<sub> thì chu kì dao động là T</sub><sub>2</sub><sub> =</sub>
0,45s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài 3= 1+ 2thì chu kì dao động là bao nhiêu ?
<b>A. 0,50s </b> <b>B. 0,90s </b> <b>C</b><i><b>.</b> 0,75s </i> <b>D. 1,05s.</b>
<b>Câu 21 : Chọn phát biểu sai:</b>
<b>A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.</b> <b>B. Dao động tắt dần ln có lợi.</b>
<b>C. Lực cản của mơi trường càng lớn thì biên độ dao động càng giảm nhanh nên có thể khơng dao động được.</b>
<b>D. Nếu dao động tắt dần chậm và xét trong một khoảng thời gian ngắn thì dao động tắt dần có thể coi là một dao động</b>
điều hoà.
<b>Câu 22 : Một vật khối lượng m = 100g, dao động điều hoà có cơ năng bằng 0,8 J . Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí</b>
cân bằng.
<b>A. 2 m/s </b> <b>B. 4 m/s </b> <b>C. 6 m/s </b> <b>D. 3 m/s </b>
<b>Câu 23 : Chọn câu đúng. Trong dao động tắt dần.</b>
<b>A. Cơ năng của vật được bảo tồn.</b> <b>B. Dao động tắt dần khơng phụ thuộc lực ma sát hay lực cản của môi trường.</b>
<b>C. Ma sát càng lớn sự tắt dần càng nhanh.</b> <b>D. Câu B & C đúng.</b>
<b>Câu 24 : Một vật dao động điều hịa với biên độ 5cm. Khi vật có li độ là 3cm thì vận tốc của nó là </b>2 (m / s) . Tần số dao
động của vật là :
<b>A. 25Hz</b> <b>B. 0,25Hz </b> <b>C. 50Hz</b> <b>D. 50</b><sub>Hz</sub>
<b>Câu 25 : Sóng cơ học khơng truyền được trong:</b>
<b>A. chất lỏng</b> <b>B. chất rắn</b> <b>C. chân khơng</b> <b>D. chất khí</b>
<b>Câu 26 :Dùng một âm thoa phát ra âm tần f = 100Hz , người ta tạo ra trên mặt nước hai sóng có cùng biên độ , cùng</b>
pha.Khoảng cách AB = 2,5 cm . tốc độ truyền sóng trne6 mặt nước là 75 cm/s. Số điểm dao động cực đại trong đoạn A,B
<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>
<b>Câu 27: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi:</b>
<b>A. Có sự giao thoa của hai sóng kết hợp</b> <b>B. Có sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp</b>
<b>C. Có sự giao thoa của 1 sóng tới và mơt sóng phản xạ truyền theo cùng một phương</b>
<b>D. Có sự giao thoa của 1 sóng tới và mơt sóng phản xạ truyền theo các phương bất kỳ</b>
<b>Câu 28 : Phương trình dao động của nguồn O là : u = 2cos(100t) (cm). Tốc độ truyền sóng là 10m/s. coi biên độ sóng</b>
khơng đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3m trên phương truyền sóng phần tử mơi trường
dao động theo phương trình:
<b>A. </b>u 2cos(100 t 3 )(cm) <b>B. </b>u 2cos(100 t 0,3)(cm) <b>B. </b>u 2cos(100 t 2)(cm)
<b>D. </b>
2
u 2cos(100 t )(cm)
3
<b>Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm:</b>
<b>A. Có tần số từ 20 Hz đến 2000 Hz.</b> <b>B. Truyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không.</b>
<b>D. Sóng âm là sóng ngang.</b> <b>C. Có vận tốc trong môi trường chất rắn lớn hơn so với trong chất lỏng.</b>
<b>Câu 30: Cho hai điểm A, B trên mặt nước (AB = d = 4cm) dao động với tần số f = 440Hz và là hai nguồn kết hợp. Biết</b>
vận tốc truyền sóng là v = 0,88 m/s. Số gợn sóng quan sát được là (khơng kể hai điểm A, B)