Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.97 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 8



<i><b>Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tit 1: Tập đọc


Nếu chúng mình có phép lạ
I. Mục đích u cầu :


- Đọc trơn cả bài đọc đúng nhịp thơ, biết đọc diễn cảm một đoạn bài thơ.
- Hiểu nội dung của bài nói về ớc mơ của những bạn nhỏ muốn có phép lạ để
làm cho thế giới tốt đẹp hơn.Trả lời câu hỏi 1,2,4


HSgiỏi biết đọc diễn cảm cả bài trả lời câu hỏi 3
II. Các hoạt động yêu cầu;


<b> A. KiÓm tra bµi cị;</b>


-2 nhóm HS phân vai đọc 2 màn kịch , trả lời câu hỏi SGK.
<b> B. Dạy bài mới:</b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b> 2. Luyện đọc và tìm hiểu nội dung: </b></i>


a. Luyện đọc.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ (gộp khổ 4 – 5) 2 – 3 lợt.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, giọng đọc cách ngắt nhịp thơ.
Nếu chúng …..chớp mắt/ thà hồ / ngon lành.



Nếu ……trái bom/ … bi tròn.
- HS luỵên đọc theo cặp.
- 1-2 HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b. Tìm hiểu bài.


- HS đọc thành tiếng đọc thầm bài thơ , trả lời các câu hỏi.


GV: Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần trong bài? (Nếu chúng mình có phép lạ).
GV: Việc lặp lại nhiều lần ấy nói lên điều gì?


- HS đọc thầm cả bài thơ, trả lời câu hỏi 2, 3.


GV: Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc, những điều ớc ấy là gì?
Khổ 1: Ước muốn cây mau lớn để cho quả.


Khổ 2: Ước trẻ em trở thành ngời lớn ngay để làm việc.
Khổ 3: Ước trái đất khơng cịn mùa đơng.


Khổ 4: Ước trái đất khơng cịn bom đạn, những trái bom biến thành trái ngon
chứa tồn kẹo với bi trịn.


- HS đọc lại khổ 3-4 giải thích nghĩa của các cách nói.


Ước khơng cịn mùa đơng: ớc thời tiết lúc nào cũng dễ chịu, khơng cịn thiên tai,
tai hoạ đe doạ con ngời.


Ước trái bom biến thành trái ngon: ớc thế giới khơng cịn bom đạn chiến tranh
- HS nhận xét về những ớc mơ (đó là những c m cao p)



GV: Em thích ớc mơ nào? Vì sao?


VD : Em thích ớc mơ hạt vừa gieovì em rất thích ăn hoa quả, ...
Em thích ớc mơ: hái triệuvì em thích mùa hè.


c. Hng dn hs đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hớng dẵn hớng dẵn luỵên đọc và thi đọc diễn cảm 2-3 khổ
- HS nhẩm học thuộc lòng bài thơ.


- HS thi học thuộc lòng từng khổ cả bài thơ.


<i><b> 3. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GVhỏi về ý nghĩa bài thơ.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


Tiết 2: To¸n

<b>luyện tập</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tËp, cđng cè vỊ:


- Tính tổng của 3 số và vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính
tổng một cách thuận tiện nhất.


II. Chn bÞ: SGK,...


III. Hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra:



<b> B. LuyÖn tËp: </b><i><b> </b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>. - HS đọc và nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính tổng.
- HS làm theo 2 dãy, 2 HS lờn bng lm.


- Nhận xét.


<i>* Nêu cách céng nhiỊu sè tù nhiªn.</i>


<i><b>Bài 2</b></i>. - HS đọc và nêu yêu cầu: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- HS tự làm


- Chữa, nêu cách làm từng phÇn.
VD: 96 + 78 +4 = (96 + 4) + 78


= 100 + 78 = 178


- HS nêu cách tính nhanh, tính chất vận dụng.


<i><b>Bài 3. </b></i>(HSgiỏi) - HS nêu yêu cầu: Tìm x.
- HS tù lµm bµi vµo vë.


<b> C. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học,dặn HS chuẩn bị bài sau.</b>


.. .




<b>Tit 3: Đạo đức</b>



<b>TiÕt kiƯm tiỊn cđa </b>(TiÕt 2)


I. Mơc tiªu: Gióp HS


1. Biết những việc làm nào là tiết kiệm tiền của, viƯc lµm nµo lµ l·ng phÝ tiỊn
cđa.


2. Biết vận dụng kiến thức để thực hành xử lí tình huống.


3. Giáo dục HS đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm tiền của;
khơng đồng tình với những hành vi, việc làm lóng phớ tin ca.


KNS: kỹ năng bình luận, phê phán việc lÃng phí tiền của; kỹ năng lập kế hoạch
sử dụng tiền của bản thân.


II. Chuẩn bị: SGK, .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. H<b> </b><i><b>oạt động 1</b></i><b> : </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i> (Bài tập 4)<i><b>.</b></i>


- HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài tập.


- Một số HS trả lời và giải thích. Cả lớp nhận xét, trao đổi.


- GV kÕt luËn: ViÖc lµm (a), (b), (g), (h), (k) lµ tiÕt kiƯm tiỊn của. Việc làm
(c), (d), (đ), (e), (i) là lÃng phÝ tiỊn cđa.


- Liên hệ: <i>Em đã làm đợc những việc gì để tiết kiệm tiền của?</i> - Gọi một số HS
nêu, GV nhận xét, khen.



<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>: <i><b>Thảo luận nhóm bàn. </b></i>(Bài tập 5)
- 1 HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống.


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ mỗi nhóm thảo luận và đóng vai một tình
huống.


- HS các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
- Gọi một số nhóm lên đóng vai.


- Th¶o ln c¶ líp về cách ứng xử của nhóm bạn:


+ Cách ứng xử nh vậy đã phù hợp cha? Có cách ứng xử nào khác khơng?
+ Bạn cảm thấy thế nào khi ứng xử nh vậy?


- GV kÕt luËn chung.
C. Củng cố, dặn dò:


- HS nêu lại phần ghi nhớ.
- GV nhËn xÐt giê học.


<b>Tiết 4: Lịch sử</b>
<b>Ôn tập</b>


I. Mục tiêu;
- Giúp HS biết.


- Từ bài 1- bài 5 học về 2 giai đoạn lịch sử :


Bui đầu dựng nớc và giữ nớc, hơn một nghìn năm u tranh ginh li c


lp.


Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kỳ này rồi thể hiện nó
trên trục và bằng thời gian.


II. Cỏc hot động dạy – học;
<b> A. Kiểm tra bài cũ;</b>


- KĨ l¹i diƠn biÕn chÝnh cđa trËn Bạch Đằng.
<b> B. Bài mới;</b>


<i> 1. Hot ng 1: </i>


Làm việc cả lớp.


- GV treo bảng thời gian yêu cầu HS ghi (gắn) nội dung của mỗi giai đoạn.
- Tổ chức cho các em lên ghi nội dung.


- Lớp cùng GV nhận xét chữa bài.


<i><b> 2. Hoạt động 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- C¸c nhãm b¸o cáo khi thảo luận xong.


<i><b> 3. Hot ng 3 : </b></i>


- Làm việc cá nhân .


- Yêu cầu các em chuẩn bị cá nhân theo yêu cầu cđa mơc 3 trong SGK.
- GV tỉ chøc cho mét số em báo cáo kết quả làm việc của mình tríc líp.



<i><b> 4. Cđng cè dặn dò; </b></i>


- GV nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà ôn lại bài.


- Dn HS thc hiện tiết kiệm tiền của, sách vở, đồ chơi, điện, nctrong cuc
sng hng ngy.


<b>Tiết 5: Âm nhạc</b>


<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


<b>.</b>


<b> </b>
<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1: ThĨ dơc


<b>quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp</b>
I. Mục tiêu


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay sau, đi đều đều vòng phải, vòng trái, đổi
chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, theo đúng
khẩu lệnh.


- Trò chơi "<i>Kết bạn</i>". Yêu cầu HS biết cách chơi, tập trung chú ý, phản xạ
nhanh, tham gia chơi tơng đối chủ động, hào hứng.



II. ChuÈn bÞ


- Địa điểm: Sân trờng.
- Phơng tiện: 1 còi...


III. hot ng dạy - học.
A. Phần mở đầu: (6 phút)


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay v hỏt.


- Trò chơi "<i>Làm theo hiệu lệnh</i>".
<b> B. Phần cơ bản (20 phút)</b>


<b> </b><i><b>1. Ơn tập đội hình đội ngũ: Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, </b></i>
<i><b>quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. (</b></i>14 phút)


- TËp toµn líp 1 lần do GV điều khiển, GV theo dõi và gióp HS sưa sai.
- Chia tỉ lun tËp do tỉ trởng điều khiển, GV quan sát, nhận xét, sửa chữa
sai sãt cho tõng tæ.


- Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn. GV quan sát, nhận xét,
biểu dơng tổ tập đẹp.


- Cả lớp tập 1 lần do GV điều khiển để củng cố.
<i><b>2</b></i><b>. T</b><i><b>rò chơi Kết bạn</b></i>“ ” (6 phút)


- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi, luật ch¬i.
- Cho 1 tỉ ch¬i thư.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> C. Phần kết thúc (5 phút).</b>


- Đi thờng theo nhịp, vừa đi vừa hát.


- Đứng tại chỗ thực hiện động tác thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét đánh giá và dặn HS ôn tập.


<b>..</b>


<b>………</b>


TiÕt 2: ChÝnh t¶



<i><b>Nghe-viết</b></i>

<b>: Trung thu độc lập</b>



I. Mục đích u cầu :


- Nghe viết đúng chính tả trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Trung thu độc lập.
- Tìm viết đúng chính tả những từ bắt đầu bằng: r / d / gi


II. Các hoạt động dạy – học:
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 12 HS lên bảng lớp dới lớp viết bảng con những từ bắt đầu bằng ch / tr
<b> B. Bµi míi:</b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>



<i><b> 2. Híng dÉn HS nghe viÕt: </b></i>


- GV đọc đoạn văn cần viết.
- HS nhắc thầm lại đoạn văn.


- GV nhắc HS chú ý cách trình bày, những từ ngữ dễ viết sai: mời lăm năm,
tháo nớc, phấp phới, nông trêng……


- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc cho HS soỏt li.


- GV chấm chữa bài và nêu nhận xét.


<i><b> 3. Hớng dẵn làm các bài tập chính tả: </b></i>


Bài 2: ( lựa chọn)


- GV nêu yêu cầu của bài chọn bài cho HS.
- Lớp đọc thầm nội dung truyện.


- Lµm bài vào vở bài tập.


a. Giắt, rơi, dấu, rơi, gì, dÊu, r¬i, dÊu.


- GV hái HS vỊ néi dung trun vui ( đoạn văn)


( Anh chng ngc ỏnh ri kim xuống sông tởng chỉ cần đánh dấu trên
thuyền chỗ kiếm rơi là mị đợc kiếm khơng biết rằng thuyền đi trên sơng nên việc
đánh dấu mạn thuyền chẳng có ý nghĩa gì)



Bµi 3:


- GV chän bµi cho HS.


- HS đọc bài rịi làm bài tập vào vở.


- GV tỉ chức cho HS chơi trò chơi. Thi tìm từ nhanh.


- Mời 3 – 4 HS tham gia mỗi em đợc phát ba mẩu giấy ghi lời gải ghi tên
mình vào mặt sau giấy ròi dán lên dòng ghi nghĩa của từ ở trên bảng.


- 2 HS điều khiển cuộc chơi lật băng giấy lên tính điểm theo các tiêu chuẩn :
Lỗi đúng/ sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> 4. Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài <i><b>Thợ rèn.</b></i>



Tiết 3: Luyện từ và câu


<b>Cỏch vit tờn ngi tên địa lí các nớc ngồi</b>


I. Mục đích u cầu :


- Nắm đợc cách viết tên ngời tên địa lí nớc ngoài.
- Biết vận dụng để viết đúng.


- HS giỏi ghép đúng tên nớc với tên thủ đô của nớc . Làm BT3


II. Các hoạt động dạy – học:


<b> A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS lên bảng viết hai câu thơ sau, lớp và GV nhận xét cách viết.
Muối Thái Bình …, mía đờng tỉnh Thanh.


Tè H÷u.
ChiÕu Nga Sơn lụa làng Hà Đông.


Tố Hữu.
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. PhÇn giíi thiƯu: </b></i>
<i><b> 2. PhÇn nhËn xÐt:</b></i>


Bài 1: GV đọc mẫu các tên riêng nớc ngoài hớng dẵn các bạn đọc đúng.
-3 – 4 HS nhắc lại tên ngời tên địa lí nớc ngồi.


Bài 2: HS đọc u cầu của bài lớp suy nghĩ trả lời miệng các câu hỏi :
GV: Mỗi tên riêng gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?
VD: Lép Tôn xtôi: gồm hai bộ phận: Lép và Tôi - xtôi.


Bé phËn 1: gåm 1 tiÕng LÐp.


Bộ phận 2: gồm hai tiếng Tôi / xtôi.
Hi – ma – lay – a: gồm 1 bộ phận có 4 tiếng Hi/ma/lay/a.
GV: Chữ cái đầu của mỗi bộ phận đợc viết nh thế nào? (viết hoa)


GV: Cách viết mỗi tiếng trong từng bộ phận là nh thế nào? (giữa các tiếng có


dấu gạch nối).


<i><b> 3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


- 2 – 3 HS đọc nội dung ghi nhớ, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS lấy VD minh hoạ cho hai phần ghi nhớ.


<i><b> 4. PhÇn lun tËp: </b></i>


Bài 1: Gv nhắc HS cách làm bài.


- HS đọc nội dung bài làm việc cá nhân.
- GV phát phiếu cho 3 – 4 HS.


- Những HS làm bài tập trên phiếu dán phiếu.
- Lớp và GV nhận xét chữa bài.


GV: Đoạn văn viÕt vÒ ai?


Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài làm bài cá nhân.
- GV nhận xét chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 3: Trò chơi du lịch.


- HS đọc bài quan sát tranh minh hoạ.
- GV giải thích cách chơi.


- GV cã thĨ tỉ chøc cho HS làm bài theo cách thi tiếp sức.


<i><b> 5. Củng cố dặn dò:</b></i>



- 1 HS nhắc lại ghi nhớ trong bài.
- Chuẩn bị bài <i><b>Dấu ngoặc kép</b></i>.


.

Tiết 4: To¸n


<b>Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>


I. Mơc tiªu: Gióp HS


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
II. Chuẩn bị: SGK, ...


III. Hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra: Chấm VBT vài HS.
<b> B.Bài mới:</b><i><b> * Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> 1. Hớng dẫn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</b></i>


- GV nêu đề tốn, cho HS phân tích đề tốn.
- GV hớng dẫn cách tóm tắt.


- GV híng dÉn cách giải:


* Cỏch 1: Hng dn HS dựa vào sơ đồ để tính 2 lần số bộ, ri tớnh s bộ, s
ln.



Cho HS nêu bài giải, GV chốt và ghi.


<i> </i>* Cỏch 2: Hớng dẫn HS dựa vào sơ đồ để tính 2 lần số lớn, rồi tính số lớn, số
bé.


<i> </i> Cho HS nêu bài giải, GV chốt và ghi.
- HS nêu khái quát 2 cách giải bài toán.


- Khỏi quỏt 2 cỏch giải dạng tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó:
Cách 1: Tìm số bé trớc.


Sè bÐ = (Tỉng - HiƯu) : 2
Cách 2: Tìm số lớn trớc.


Số lín = (Tỉng+ HiƯu) : 2


Lu ý HS: Khi gi¶i bài toán, giải bằng một trong 2 cách.


<i><b> 2. Thùc hµnh.</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>. - HS đọc bài, phân tích đề bài. Cho HS xác định rõ tổng, hiệu 2 số.
- HS tóm tắt vào vở, 1 HS tóm tắt trên bảng.


- Nhận xét phần tóm tắt, 1 HS dựa vào sơ đồ đọc lại đề toán.
- HS tự giải, 1 HS lên bảng làm.


- Nhận xét bài trên bảng, 1 HS nêu cách giải khác.


<i>* 2 HS nờu khỏi quỏt 2 cỏch giải dạng toán. </i>


<i><b>Bài 2</b></i>. - HS đọc bài, phân tích đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét và chữa bài. (Kết quả: 16 học sinh trai; 12 học sinh gái. )
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV khái quát 2 cách giải dạng toán.


<b>Tiết 5: Tiếng Anh </b>


<b>(GV chuyên dạy)</b>


<i><b>Thứ t ngày 27 tháng 10 năm 2011</b></i>
<i><b>Tiết 1: </b></i> Toán


<b>luyện tập</b>


I. Mục tiêu:


1. Giúp HS ôn tập, củng cố về giải bài toán tìm hai số khi biÕt tỉng vµ hiƯu
cđa chóng.


II. Chuẩn bị: SGK,...
III. Hoạt động dạy – học
A. Kiểm tra: Chấm VBT vài HS.
<b> B.Luyện tập: </b><i><b> </b></i>


Bài 1. - HS đọc bài, nêu yêu cầu.


- GV ghi bảng từng phần, dới lớp 2 dÃy giải theo 2 c¸ch.
- NhËn xét bài trên bảng, chữa bài.



<i>* 2 HS nờu khỏi quát 2 cách giải dạng toán. </i>
<i><b>Bài 2</b></i>. - HS đọc bài, phân tích bi.


- HS tóm tắt vào vở và giải theo một trong 2 cách mình thích, gọi 2 HS giải
2 cách trên bảng.


- Nhận xét và chữa bài.


Cách 1: Ti em lµ: (36 – 8) : 2 = 14 (tuổi)
Tuổi chị là: 14 + 8 = 22 (tuổi)
Cách 2: Tuổi chị là: (36 + 8) : 2 = 22 (tuổi)


Tuôỉ em là: 22 8 = 14 (tuổi)
<b>Bài 4a :HS nêu yêu cầu và giải </b>


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV kh¸i qu¸t 2 c¸ch giải dạng toán.


- GV nhận xét giờ học,dặn HS làm BT 4 và chuẩn bị bài sau.


Tiết 2: Mĩ thuật
(GV chuyên dạy)


Tit 3: Tp c


<b>Đôi giày ba ta màu xanh</b>




I. Mc ớch yờu cu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hiểu ý nghĩa của bài: Để vận động cậu bé lang thang đi học,
chị phụ trách đã quan tâm tới ớc mơ của cậu làm cho cậu xúc động vui sớng vì
đ-ợc thởng đơi giày trong buổi đến lớp đầu tiên.


II. Các hoạt động dạy – học:
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ: Nếu chúng mình có phép lạ, trả lời câu hỏi về nội
dung bài học.


<b> B. Dạy bài mới:</b>


<i> 1. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i><b> 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: </b></i>


-GV đọc diễn cảm tồn bài.


a. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 (từ đầu đến các bạn tôi).
- HS đọc đoạn 1, GV kết hợp giúp hs hiểu từ chú giải cuối bài.
1 – 2 HS thi đọc lại đoạn 1. Tìm hiểu nội dung đoạn văn.
- HS đọc thành tiếng, đọc thầm rồi trả lời câu hỏi


Nhân vật tôi là ai? (chị phụ trách đội TNTPHCM)
Ngày bé chị phụ trách đội từng ớc mơ điều gì?
Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta ?


Mơ ớc của chị phụ trách đội ngày ấy có đạt đợc khơng?


b. Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2.


2HS đọc đoạn 2 kết hợp sửa lỗi đọc và tìm hiểu nghĩa từ mới ở cuối bài :
-- Từng cặp HS luyện đọc.


- 1 – 2 hs đọc lại cả đoạn văn. Tìm hiểu nội dung đoạn văn.
- HS đoạn thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi sau của GV.


<i><b> 3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV hỏi về nội dung bài văn: Chị phụ trách đội có tấm lịng nhân hậu hiểu
trẻ em nên đã vân động đợc cậu bé lang thang đi học, làm cậu bé súc động vui
s-ớng vì đợc thởng đơi giày mơ ớc trong buổi đến lớp đầu tiên.


- GV nhËn xÐt giê häc.


TiÕt 4: KĨ chun


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



I. Mục đích yêu cầu:


-Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe đã đọc nói về 1 ớc mơ
đẹp hoặc 1 ớc mơ viển vơng phi lí.


-Hiểu chuyện , trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.
II. Các hoạt động dạy – học:


<b> A. KiĨm tra bµi cị:</b>



-1 HS kể 1 đến 2 đoạn câu chuyện lời ớc dới trăng theo tranh, trả lời câu hỏi.
<b> B. Dạy bài mới:</b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b> 2. Híng d½n HS kĨ chun:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS đọc đề bài, GV gạch dới các từ đợc nghe, đợc đọc, ớc mơ đẹp , viển vông,
phi lí.


-3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý lớp theo dõi.
- HS đọc thầm gợi ý 1


- GV hỏi HS suy nghĩ trả lời câu hỏi


Em sẽ chọn câu chuyện về ớc mơ cao đẹp hay mơ ớc viển vơng phi lí?
Nói tên chuyện em lựa chọn?


HS đọc thầm gợi ý 2 – 3.
- GV lu ý cho các em.


Phải kể có đầu có cuối đủ 3 phần.


Kể xong cần trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa.
Chuyện dài có thể kể 1 – 2 đoạn.


- HS thực hành trao đổi ý nghĩa câu chuyện .
- Kể chuyện theo cặp , trao đổi nội dung ý nghĩa.
- Thi kể chuyện trớc lớp.



- Líp vµ GV nhËn xÐt b×nh chän.


<i><b> 3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


Tiết 5: Địa lí


<b>Hot ng sn xut ca ngi dõn Tõy Nguyờn</b>


I. Mục tiêu :


- Học xong bài nµy hs biÕt.


- Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản suất của ngời dân ở Tây
Nguyên.Trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.


- Dựa vào lợc đồ , bảng số liệu, tranh ảnh để tìm kiến thức.


- Xác lập mối quan hệ đía lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên
nhiên với các hoạt động sản xuất của con ngời.


II. Các hoạt động dạy - học :
<b> A. Kiểm tra bi c:</b>


- GV: Mô tả nhà rông ở Tây Nguyên?
<b> B. Bài míi:</b>


1. Trồng cây cơng nghiệp trên đất ba dan:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.



- Dùa vµo kênh chữ kênh hình ở mục 1HS trong nhóm thảo luận theo các câu hỏi
Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên, chúng thuộc loại cây gì?


Cây công nghiệp lâu năm nào đợc trồng nhiều nhất ở đây?
Tại sao ở Tây Ngun lai thích hợp trồng cây cơng nghiệp?
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


- GV nhËn xÐt sưa ch÷a.


- GV: Xa kia nơi đây đã từng có núi lửa hoạt động …
b. Hoạt động 2 : làm việc cả lớp.


- HS quan s¸t tranh ảnh vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột
(H2 SGK) nhận xét vùng trồng cà phê Buôn Ma Thuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV hái HS tr¶ lêi:


Kh«ng chØ ë Bu«n Ma Thuét mà hiện nay ở Tây Nguyên
Các em biết gì về cà phê Buôn Ma Thuột?


- GVgiới thiệu cho HS xem 1 số tranh ảnh về sản phẩm của cà phê Buôn Ma
Thuột ( cà phê hạt, bột.)


- GV hỏi HS tr¶ lêi:


Hiện nay khó khăn lớn nhất trong việc trồng cây ở Tây Nguyên là gì?
Ngời dân ở Tây Nguyên đã làm gì để khắc phục khó khăn này?


2. Chăn ni trên đồng cỏ:


Hoạt động 3: Lm vic cỏ nhõn.


- HS dựa vào hình 1, b¶ng sè liƯu mơc 2 trong SGK.
- GV hái HS tr¶ lêi:


Kể tên những vật ni chính ở Tây Nguyên?
Con vật nào đợc ni nhiều ở Tây Ngun?
Tây Ngun có những thuận lợi nào để phát triển chăn ni trâu, bị?
GV:ở Tây Ngun voi đợc ni dể làm gì ? ( chuyên trở mgời, hàng hoá )


- GV nhËn xÐt sửa chữa.
3. Củng cố dặn dò:


- HS trỡnh by tóm tắt lại những đặc điểm tiêu biểu về hoạt
động trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn ở Tây Nguyên.


<i><b> Thø năm ngày 28 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1: To¸n</b>


<b>Gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt</b>


I. Mơc tiêu: Giúp HS


- Có biểu tợng ban đầu về gãc nhän, gãc tï, gãc bÑt.


- Biết dùng ê-ke để nhận dạng góc nào là góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
II. Chuẩn bị: SGK, ê-ke cho GV và HS, ...


III. Hoạt động dạy – học


A. Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ: ê-ke.
<b> B.Bài mới:</b><i><b> * Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> 1. Giíi thiƯu gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt.</b></i>
<i><b>a/ Gãc nhän:</b></i>


- GV vẽ góc nhọn lên bảng và giới thiệu: “Đây là góc nhọn”, đọc là: “Góc nhọn
đỉnh O, cạnh OA, OB A


- Gọi HS đọc lại tên góc.


- GV vẽ một góc nhọn khác cho HS đọc. O B


- GV áp ê-ke vào góc nhọn để HS quan sát và nhận xét: <i><b>Góc nhọn bé hơn góc </b></i>
<i><b>vng</b></i>.


- HS nªu vÝ dơ thùc tÕ vỊ gãc nhän. M


<i><b>b/ Góc tù:</b></i>


- GV vẽ góc tù lên bảng và giới thiệu: Đây là góc tù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV áp ê-ke vào góc tù để HS quan sát và nhận xét: <i><b>Góc tù lớn hơn góc vng</b></i>.
- HS nêu ví dụ thực tế về góc tù.


<i><b>c/ Gãc bÑt: </b></i>


- GV vẽ góc bẹt lên bảng và giới thiệu: “Đây là góc bẹt”. .
- Gọi HS đọc tên góc bẹt. C O
D



- Gọi 1 HS lên áp ê-ke vào góc bẹt để so sánh góc bẹt với góc vng. Rút ta kết
luận: <i><b>Góc bẹt bằng hai góc vng</b></i>.


- GV lu ý HS: Xác định điểm I trên cạnh OC, điểm K trên cạnh OD ta có 3 điểm
I, O, K thẳng hàng.


<i><b> 2. Thùc hµnh.</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>. - HS đọc bài và nêu yêu cầu: Góc nào là góc vng, góc nhọn, góc tù, góc
bẹt.


- Gọi HS đọc nối tên các góc trong SGK.


- HS quan sát bằng mắt hoặc dùng ê-ke để kiểm tra rồi lần lợt nêu kết luận
(có giải thích).


<i><b>Bài 2</b></i>. - HS đọc bài và nêu yêu cu ca bi.


- GV hỏi từng câu, gọi HS trả lời nhận xét.


<i>+ Hình tam giác nào có 3 gãc nhän?</i> (Tam gi¸c ABC cã 3 gãc nhän).


<i>+ Hình tam giác nào có góc vng?</i> (Tam giác DEG có góc vng).
Cho HS đọc tên góc vng đó.


<i>+ Hình tam giác nào có góc tù?</i> (Tam giác MNP có góc tù).
Cho HS đọc tên góc tù.


- GV kết luận: Tam giác nếu có góc tù hoặc góc vng thì hai góc cịn lại


đều là góc nhọn.


<b>C. Củng cố, dặn dị: - HS đọc lại tên góc nhọn, góc tù, góc bẹt ở phần lí thuyết</b>
và so sánh các góc đó với góc vng.


- GV nhận xét giờ học,dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b> </b></i>

………


<b>TiÕt 2: Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>
<b>I. MUẽC ẹCH,YEU CAU</b>


Cuỷng coỏ khaỷ năng phát triển câu chuyện.


- Sắp xếp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.


- Viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thời gian.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên (GV)</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>HĐ 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>


5’


- Kiểm tra 3 HS: Mỗi em đọc bài làm trong tiết


TLV trước.


- GV nhận xét + cho điểm.


-3 HS lần lượt đọc bài
làm về vấn đề: Trong
giấc mơ, em được bà
tiên cho ba điều ước …


<b>HĐ 2</b>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
<i><b>bài </b></i>(1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhau.


<b>HĐ 3</b>
<i><b>Làm BT1</b></i>


Khoảng
12’


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.


- GV giao việc: BT1 yêu cầu các em dựa theo cốt
truyện <i><b>Vào nghề </b></i>để viết lại câu mở đầu cho
từng đoạn văn (SGK – trang 72)


- Cho HS làm bài. GV phát 4 tờ giấy khổ to cho 4
HS làm bài.



- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + khen những HS viết hay.


-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.


-HS đọc lại truyện
-Mỗi HS làm bài cá
nhân.


-Lớp nhận xét.


<b>HÑ 4</b>
<i><b>Laøm BT2</b></i>


Khoảng
5’


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


- GV giao việc: BT2 yêu cầu các em đọc lại các
đoạn văn vừa hoàn chỉnh và cho biết:


a/ Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự nào?
b/ Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trị gì trong
việc thể hiện trình tự ấy.


- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.



- GV nhận xét + chốt lại ý đúng.


a/ Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự thời
gian ( việc gì xảy ra trước kể trước, việc gì xảy ra
sau kể sau).


b/ Các câu mở đầu đoạn văn có vai trị: thể hiện
sự tiếp nối về thời gian để nối đoạn văn đó với
đoạn văn trước đó.


-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-HS lần lượt phát
biểu.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 5</b>
<i><b>Làm BT3</b></i>


Khoảng
9’


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


- GV giao việc: Trong các tiết TĐ, KC, TLV các
em đã được học một số truyện được sắp xếp


theo trình tự thời gian. Em hãy kể lại một trong
những câu chuyện đó. Khi kể các en cần chú ý
làm nổi rõ trình tự tiếp nối nhau của các sự việc.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày trước lớp.


- GV nhận xét + khen những HS kể hay, biết chọn
đúng câu chuyện được kể theo trình tự thời gian.


-1 HS đọc to,lớp lắng
nghe.


-HS chuẩn bị cá nhân.
-Một số HS thi kể
trước lớp.


-Lớp nhận xét.


<b>HĐ 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò </b></i>3’


- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS ghi nhớ: có thể phát triển câu
chuyện theo trình tự thời gian, nghĩa là việc nào
xảy ra trước thì kể trước, việc kể sau thì kể sau.


TiÕt 3: Thể dục


(GV chuyên dạy)
Tiết 4: Khoa học


<b>Bạn cảm thấy thế nào khi bÞ bƯnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. NhËn biÕt dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
2. Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo ph×.


3. Có ý thức phịng tránh bệnh béo phì; xây dựng thái độ đúng đối với ngời
béo phì.


- KNS: kỹ năng tự nhận thức để nhận biết một số dấu hiệu khơng bình thờng
của cơ thể. Kỹ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu bị bệnh.
II. Chuẩn bị: SGK, ...


III. Hoạt động dạy – học


<b> A. Kiểm tra: Nêu cách phòng bệnh do thiÕu chÊt dinh dìng?</b>
<b> B. Bµi míi: </b><i><b>* Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>1. Hoạt động 1. </b><i><b>Tìm hiểu về bệnh béo phì.</b></i>


- GV hỏi, HS suy nghĩ và trả lời, GV chốt ý kiến đúng:


<i>+ Khi nào một bạn nhỏ có thể đợc xem là béo phì?</i> (cân nặng q mức, má
phúng phính, nhiều mỡ, ... )


<i>+ Bệnh béo phì có hại gì đối với ngời bị bệnh?</i> (Khi lao động chóng mệt
mỏi; có nguy cơ bị các bệnh: cao huyết áp, tiểu đờng, ... )



- GV kÕt ln vỊ dÊu hiƯu vµ tác hại của bệnh béo phì.


<b>2. Hot ng 2. </b><i><b>Tho luận về ngun nhân và cách phịng bệnh béo phì.</b></i>


- GV chia nhóm bàn, giao nhiệm vụ các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:


<i>+ Nguyờn nhõn gây nên bệnh béo phì là gì?</i>
<i>+ Làm thế nào để phịng tránh béo phì?</i>


- HS th¶o ln theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


<i> - GV kÕt luËn. </i>


<b>3. Hoạt động 3. </b><i><b>Liên hệ.</b></i>


- HS làm việc cá nhân: <i>Cần phải làm gì khi em, bạn em hoặc em em bị béo phì</i>
<i>hay có nguy cơ béo phì?</i>


- HS ghi các biện pháp.


- Cho một vài HS đọc trớc lớp, cả lớp cùng trao đổi.
<b> C. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc.


- Nhắc HS: Thực hiện tốt các biện pháp đã nêu để phịng bệnh béo phì.
Tiết 5: Kĩ thuật



<b>Khâu đột tha</b>



<b>(TiÕt 1)</b>


I. Mơc tiªu:


- HS biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vạch đấu.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì cẩn thận.
II. Các hoạt động dạy – học:


<b>1. Giíi thiƯu bµi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV giới thiệu mẫu HS quan sát các mũi khâu đột tha ở mặt
phải mặt trái kết hợp quan sát hình 1 SGK để trả lới các câu hỏi về đặc điểm của
các mũi khâu đột tha và so sánh ở mặt phải đờng khâu đột tha với mũi khâu
th-ờng.


- Kết luận về đặc điểm mũi khâu khâu đột tha.


- GV gợi ý để HS rút ra khái niệm về khâu đột tha ( phần ghi
nhớ)


- GV kÕt luËn.


<b>3. Hoạt động 2: GV hớng dẵn thao tác kĩ thuật. </b>
- GV treo tranh quy trình khâu đột tha.


- Hớng dẵn HS quan sát các hình 2, 3, 4 ,SGK để nêu các bớc
trên quy trình



- HS quan sát hình 2 SGK để trả lời câu hỏi về cách vạch dấu
và thực hiện thao tác vạch dấu đờng khâu.


- HS đọc nội dung mục 2, quan sát hình 3a,b,c,d trả lời các câu
hỏi về cách khâu các mũi khâu đột thua.


- GV hớng dẫn thao tác bắt đầu khâu, kh©u mịi thø nhÊt, kh©u
mịi thø 2. Gäi HS thực hiện các thao tác khâu các mũi tiếp theo.


- GV và HS quan sát nhận xét.


- GV hớng dẫn cách kết thúc đờng khâu đột tha.
Khi hớng dẫn GV cần lu ý 1 số điểm sau:


+h©u từ phải sang trái , theo quy tắc lùi 1, tiến
3


+Không rút chỉ quá chặt hoặc quá lỏng.


+ Khõu đến cuối đờng thì xuống kim kết thúc
đờng khâu.


- Gọi 1 HS đọc mục hai của phần ghi nhớ.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu dụng cụ của hs và tổ chức
cho HS tập khâu đột tha trên giấy kẻ ô li với các diểm cách đều 1 ụ trờn ng
du.


<b>3. Nhận xét, dặn dò: Dặn HS chn bÞ vËt liƯu, dơng cơ cho giê sau thực hành.</b>



<i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1: Luyện từ và câu</b>
<b>Dấu ngoặc kÐp</b>


I. Mục đích yêu cầu:


- Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép cách dùng dấu ngoặc kép.


- Biết vận dụng những hiểu biết trên để sử dụng dấu ngoặc kép trong khi viết.
II. Các hoạt động dạy – hc:


<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS nhắc lại phần ghi nhớ.


- HS vit 4-5 tờn ngi, tờn địa lí nớc ngồi.
<b> B. Dạy bài mới:</b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 1 - HS đọc yêu cầu của bài gv dán phiếu lên bảng lớp đọc thầm đoạn văn trả</b>
lời câu hỏi


GV: Những từ ngữ và câu nào đặt trong dấu ngoặc kép?
GV: Những từ ngữ và câu đó là lời của ai?


GV: Nªu tác dụng của dấu ngoặc kép
Bài 2:



- HS c yêu cầu lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi.


GV: Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập, khi nào đợc dùng phối hợp với
dấu hai chấm? (dùng độc lập khi dẫn lời nói trực tiếp là 1 từ hay một cụm từ …)
Bài 3:


- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nãi vỊ con t¾c kÌ: một con vật nhỏ, hình dáng hơi giống con thạch sùng,
th-ờng kêu tắc kè


GV hỏi hs trà lời:


Từ lầu chỉ cái gì? (ngơi nhà cao tầng cao, to, sang trọng, đẹp đẽ)
Tắc kè hoa có xây đợc lầu theo nghĩa trên không? (không tắc kè…)


Từ lầu trong khổ thơ đợc dùng với nghĩa gì? Dấu ngoặc kép trong trờng hợp này
đợc dùng làm gì? (Đánh dấu từ đó là từ đợc dùng với ý nghĩa đặc biệt


(Gọi cái tổ bằng lầu để đề cao giá trị của cái tổ đó)


<i><b> 3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


- 2-3 HS đọc nội dung ghi nhớ . Nhắc HS học thuộc ghi nhớ


<i><b> 4. Lun tËp: </b></i>


Bµi 1:


- HS đọc yêu cầu của bài suy nghĩ trả lời câu hỏi.


- GV dán 3-4 phiếu khổ to mời 3-4 HS lên làm.
- Lớp và GV nhận xét.


GV:Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?....
Bài 2:


- HS đọc yêu cầu của bài suy nghĩ trả lời câu hỏi.


- GV gợi ý cho HS đề bài …có phải là những lời đối thoại trực
tiếp khơng ? (khơng. Do đó khơng thể viết xuống dịng, đặt sau dấu gạch đầu
dịng.


Bµi 3:


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập lớp đọc thầm suy nghĩ về yêu cầu.
- Gợi ý HS tìm những từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt trong đoạn a,
b đặt những từ ngữ đó vào trong dấu ngoặc kép.


5. Cđng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


TiÕt 2: Toán


<b>Hai ng thng vuụng gúc</b>



I. Mục tiêu: Giúp HS


- Có biểu tợng ban đầu về hai đờng thẳng vng góc. Biết đợc hai đờng thẳng
vng góc với nhau tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh.



- Biết dùng ê-ke để kiểm tra hai đờng thẳng có vng góc với nhau hay
khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III. Hoạt động dạy – học


A. Kiểm tra: GV vẽ 3 loại góc, gọi HS lên đọc tên từng góc.
<b> B.Bài mới:</b><i><b> * Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> 1. Giới thiệu hai đờng thẳng vuụng gúc.</b></i>


a/ GV vẽ hình chữ nhật ABCD.


- Cho HS nhận xét về 4 góc: 4 góc A, B, C, D đều là 4 góc vng.
- GV kéo dài cạnh BC và DC thành 2 đờng thẳng (kẻ bằng phấn màu)
- GV nêu: 2 đờng thẳng BC và DC là hai đờng A B
thẳng vng góc với nhau.


- Hỏi: <i>Hai đờng thẳng BC và DC tạo thành mấy góc?</i> D C


<i> Đó là góc gì?</i> (Tạo thành 4 góc vng chung đỉnh C).


- Gọi 1 HS lên bảng dùng ê-ke kiểm tra 4 góc đó.
b/ GV dùng ê-ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh OM, ON rồi kéo dài hai cạnh để
đ-ợc 2 đờng thẳng OM và ON vng góc với nhau.


- HS nhận xét: Hai đờng thẳng vng góc OM và ON tạo thành 4 góc vng có
chung đỉnh O.


- Cho HS nêu một số hình ảnh quanh lớp có biểu tợng về hai đờng thẳng vng


góc. Ví dụ: 2 cạnh liên tiếp của bảng.


<i><b> 2. Thùc hµnh.</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>. - HS đọc bài và nêu yêu cầu.


- HS dùng ê-ke để kiểm tra rồi lần lợt nêu nhận xét:
a/ Hai đờng thẳng IH và IK vuông góc với nhau.


b/ Hai đờng thẳng MP và MQ khơng vng góc với nhau.


<i><b>Bài 2</b></i>. - HS đọc bài và nêu yêu cầu của bài.


- GV vÏ h×nh chữ nhật ABCD và giới thiệu: AB và BC là một cặp cạnh
vuông góc với nhau.


- HS quan sát tìm những cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình.
- Gọi HS lên nêu và chỉ trong hình. GV kết luËn.


<i><b>Bài 3</b></i>. - HS đọc bài và nêu yêu cầu.


- HS dùng ê-ke để kiểm tra góc vng rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vng
góc với nhau trong hỡnh a v hỡnh b.


<b>C. Củng cố, dặn dò: - GV khắc sâu kiến thức trên hình vẽ phần lí thuyÕt.</b>
- GV nhËn xÐt giờ học,dặn HS chuẩn bị bài sau.



Tiết 3: Tập làm văn



<b>Luyện tập phát triển c©u chun</b>


I. Mục đích u cầu:


- Tiếp tục củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
- Nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian.


- KNS: t duy sáng tạo, phân tích, phán đốn; thể hiện sự tự tin; đặt mục tiêu,
kiên định.


II. Các hoạt động dạy – học:
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Câu mở đầu đoạn văn đóng vai trị gì trong việc thể hin trỡnh t thi gian
?


<b> B. Dạy bài míi:</b>


<i><b> 1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b> 2. Hớng dẵn HS làm bài tập:</b></i>


Bài 1:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS giỏi làm mẫu.


- GV nhận xét, dán tờ phiếu ghi mẫu chuyển thể VD: Tin- tin
và Mi- tin đến thăm công xởng xanh. Thấy một em bé mang một cỗ máy có đơi
cánh xanh. Tin- tin ngạc nhiên hỏi em bé đang làm gì …



- Tng cặp HS đọc trích đoạn ở Vơng … quan sát tranh minh
hoạ vở kịch suy nghĩ tập kể lại câu chuyện theo trình tự thời gian.


- 2-3 HS thi kĨ.
- Líp vµ GV nhËn xÐt.
Bµi 2:


- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV hớng dẵn HS tìm hiểu đúng yêu cầu của bài.


- Tng cỈp HS suy nghĩ tập kể câu chuyện theo trình tự không gian.
- 2- 3 HS thi kĨ , líp vµ GV nhËn xÐt.


Bµi 3:


- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV dán tờ phiếu ghi bảng so sánh hai cách mở đầuđoạn 1- 2.
- HS nhìn bảng phát biểu ý kiÕn.


- GV nêu nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b> 3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- 1 HS nhắc lại sự khác nhau giữa hai cách kể chuyÖn.
TiÕt 4: Khoa häc


<b>Ăn uống khi bị bệnh</b>



I. Mục tiêu: HS biết:


1. Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh; nêu đợc chế độ ăn uống của
ng-ời bị tiêu chảy.


2. Pha dung dịch ô-rê-rôn và chuẩn bị nớc cháo muối.
3. Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.


KNS: kỹ năng tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thông thờng. Kỹ
năng ứng xử phù hợp khi bị bệnh.


II. Chuẩn bị: SGK, 4 gói dung dịch ô-rê-dôn, ...
III. Hoạt động dạy – học


<b> A. KiÓm tra: </b>


<b> B. Bµi míi: *</b><i><b>Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>1. Hoạt động 1. </b><i><b>Tìm hiểu chế độ ăn uống đối với ngời mắc bệnh thông </b></i>
<i><b>th-ờng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV hái, HS tr¶ lêi:


<i>+ Kể tên các thức ăn cần cho ngời mắc bệnh thông thờng?</i>
<i>+ Ngời bị bệnh nặng nên cho món ăn đặc hay loóng? Vỡ sao?</i>


<i>+ Nếu ngời bị bệnh không muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn thế nào?</i>


- GV kÕt luËn néi dung 1 (nh SKV).



<b>2. Hoạt động 2. </b><i><b>Thực hành pha dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị vật liệu để </b></i>
<i><b>nấu cháo.</b></i>


* Bíc 1: C¶ lớp quan sát hình 4, 5 SGK.


- Gọi 2 HS: 1 HS đọc câu hỏi của bà mẹ, 1 HS đọc câu trả lời của bác sĩ.
- Hỏi: <i>Bác sĩ khuyên ngời bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống nh thế nào?</i>


* Bíc 2. Tỉ chøc vµ híng dÉn.


- GV chia nhóm, kiểm tra đồ dùng của 4 nhóm.
- GV giao nhiệm vụ:


+ 2 nhóm thực hành pha dung dịch ô-rê-dôn, yêu cầu đọc kĩ hớng dẫn ghi
trên gói.


+ 2 nhóm chuẩn bị nấu cháo, cần quan sát và theo chỉ dẫn ở hình 7.
* Bớc 3: Các nhóm thực hiện, GV theo dõi giúp đỡ.


* Bíc 4: Gäi 2 nhãm lên trình bày trớc lớp. Nhận xét.
<b> C. Củng cố, dặn dò: </b>


- 1 HS nêu lại mục Bạn cần biết




Tiết 5: Tiếng Anh


<b>(GV chuyên dạy)</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×