Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

GIAO AN HOA 8 HKI 3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.64 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tn: 1</b>


<b>TiÕt: 1</b>


<b>Mở đầu mơn hố học</b>


<b>I. Mục đích u cầu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS biết hố học là khoa học nghiên cứu các chất , sự biến đổi chất và ứng dụng
của chúng . Hoá học là một mơn học quan trọng và bổ ích.


- Bớc đầu HS biết rằng hố học có vai trị quan trọng trong cuộc sống của chúng
ta , do đó cần thiết phải có kiến thức hố học về các chất và sử dụng chúng trong
cuộc sống.


- Bớc đầu HS biết các em cần phải làm gì để có thể học tốt mơn hố học, tr ớc
hết là phải có hứng thú say mê học tập, biết quan sát, biết làm thí nghiệm ham
thích đọc sách, chú ý rèn luyện phơng pháp đọc sách, chú ý rèn luyện phơng
pháp t duy, úc suy lun sỏng to.


<b>2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng quan sát và nhận xét thí nghiÖm.</b>


<b>3. Thái độ: - GD thái độ yêu thích mơn học ngay từ buổi đầu làm quen.</b>
<b>II. Chuẩn bị: - Hoá chất : NaOH , CuSO</b>4 , dd HCl , đinh sắt


- Dụng cụ : ống nghiệm , giá đỡ , ống hút cặp sắt , khay
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1.ổn định lớp:</b>- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.



<b>2.Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV : Cho HS hoạt động
nhóm giao cho mỗi nhóm
một khay đựng dụng cụ và
hố chất .


GV : Híng dÉn c¸c nhóm
làm các thao tác thÝ
nghiÖm


GV : Yêu cầu các nhóm
trả lời hãy cho biết nhận
xét của em về sự biến đổi
của các chất trong ống
nghiệm ?


GV : NhËn xÐt


GV : ë thÝ nghiÖm 2 em
cã thÊy cã hiện tợng gì
khác không? So sánh với
thí nghiƯm 1 ?



GV : Rót ra kÕt ln.


HS : Nhận dụng cụ và
hoạt động theo nhóm
HS : Tiến hành làm thí
nghiệm theo nhóm.
Quan sát hiện tợng (
d-ới sự chỉ đạo của GV )
HS : Cử đại diện trả
lời . Nhóm khác bổ
sung.


HS : Các nhóm tiến
hành lµm thÝ nghiƯm 2
díi sù híng dÉn cña
GV.


HS : TRả lời . Nhóm
khác bổ sung.


<b>I. Hoá học là gì ?</b>
1, Thí nghiệm.
<b>Thí nghiệm 1: </b>


Cho 1 ml d.d CuSO4 vµo


1 ml d.d NaOH


<b>ThÝ nghiƯm 2 :</b>



Cho 1 đinh sắt vào 1 ml
d.d HCl


<b> 2, Quan s¸t :</b>
<b> 3, NhËn xÐt :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2</b>


GV : Cho HS hoạt động
nhóm gv cho mỗi nhóm 1
câu hỏi thảo luận.


GV : Nhận xét và bổ sung.
Gọi HS đọc nhận xét SGK
( tr 4 )


GV : Đặt câu hỏi : Hoá
học có vai trò nh thế nào
trong cuộc sống ?


GV : NhËn xÐt vµ kÕt luËn


HS : Thảo luận theo
nhóm. Cử đại diện trả
lời cõu hi, nhúm khỏc
b sung.


HS : Đọc bài.
HS : Trả lời



<b>II. Hoá học cã vai trß</b>
<b>nh thÕ nµo trong cc</b>
<b>sèng chóng ta ?</b>


1, Trả lời câu hỏi :
( SGK tr 4 )


2, NhËn xÐt
<b> 3, KÕt luËn :</b>


Ho¸ häc cã vai trß rÊt
quan träng trong cc
sèng cđa chóng ta.


<b>Hoạt động3:</b>


GV : Cho HS đọc thơng tin
SGK ( tr 5 ) . GV đặt câu
hỏi cho HS trả lời.


GV : Kể câu chuyện ngắn
về nguồn gốc que diêm để
minh hoạ . Cho HS thảo
luận nhóm : Để học tốt
mơn hố học cần phải làm
gì ?


GV : NhËn xÐt rót ra kÕt
luËn.





HS : Đọc bài và trả lời
các câu hỏi của GV.


HS : Thảo luận suy
nghĩ cử đại diện trinh
bày . Các nhóm bổ
sung.


<b>III. Các em cần phải</b>
<b>làm gì để có thể học tốt</b>
<b>mơn hố học ?</b>


1, Khi học tập mơn hố
<b>học các em cần chú ý</b>
<b>thực hiện các hoạt động</b>
<b>sau :</b>


a, Thu thËp t×m kiÕm
kiÕn thøc


b, Xư lÝ th«ng tin
c, VËn dơng
d, Ghi nhí


2, Ph¬ng pháp học tập
môn hoá học nh thÕ nµo
lµ tèt ?



( SGK tr 5 )
<b>4, Củng cố: - Gọi 2 em đọc ghi nhớ trang 5</b>


- GV đặt 1 số câu hỏi củng cố :+Hố học là gì ?


+ Trong cuộc sống của chúng ta hoá học có vai trò gì không ?
+ Muốn học tốt môn hoá học các em cần phải làm gì ?


<b>5, Hớng dẫn häc ë nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TiÕt: 2</b>


<b>Chất</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS phân biệt đợc vật thể tự nhiên và nhân tạo, vật liệu và chất. Biết đợc ở đâu
có vật thể là ở đó có chất.


- Các vật thể tự nhiên đợc hình thành từ các chất còn các vật thể nhân tạo đợc
làm ra từ các vật liệu mà vật liệu đều là cht hay hn hp 1 s cht.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS đợc rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của
chất. Mỗi chất có những tính chất vật lí và hố học nhất định biết mỗi chất đợc
sử dụng để làm gì là tuỳ theo tính chất của nó.


- Biết dựa vào tính chất của chất để nhận biết và giữ an toàn khi dùng hoá chất.


<b>3. Thái độ: </b>- GD ý thức ham học, ứng dụng kiến thức đã biết về chất để vận
dụng, sử dụng các chất cho hợp lý trong cuộc sống.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên: - 1 số mẫu chất : S , P đỏ , Al, Cu , NaCl tinh</b>


- Chai níc kho¸ng ( có ghi thành phần trên nhÃn ) và 5 ống nớc cất.
<b>2. Học sinh: </b>Đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình d¹y häc</b>


<b>1.ổn định lớp. </b>- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3.Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV : C¸c em h·y quan sát
và kể tên những vật cụ thÓ
quanh ta ?


GV : Bổ sung và chỉ ra 2 loại
vật thể tự nhiên và nhân tạo.
Thông báo về thành phần
của 1 số vật thể tự nhiên và


đặt câu hỏi : hãy cho biết vật
thể nào có thể đợc làm từ
những vật liệu này ? Chỉ ra
đâu là chất đâu là hỗn hợp
của 1 số chất ?


GV: Tổng kết thành sơ đồ
trên bảng cho hs thảo luận
nhóm . Chất có ở đâu?
GV: Nhận xét va bổ sung
dựa theo sơ đồ đi đến kết
luận, đọc mẫu 1 số tên hố
học.


HS : Tr¶ lêi . HS khác bổ
sung.


HS : Suy nghĩ trả lời . HS
khác nhận xét.


HS : Thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi . Nhãm kh¸c
bỉ sung.


HS : Lắng nghe và ghi
bài


<b>I. Chất có ở đâu ?</b>


- Có 2 lo¹i vËt thĨ :



+ VËt thĨ tù nhiên gồm 1
số chất khác nhau.


+ Vật thể nhân tạo đợc
làm từ vật liệu . Mọi vật
liệu đều là chất hay hỗn
hợp 1 số chất.


- ở đâu có vật thể nơi đó
có chất.


<b>Hoạt động 2</b>


GV: Nêu 1 số tính chất của
chất cho HS quan sát 1 số
mẫu chất : S , Al , P đỏ , Cu .
Nêu nhận xét 1 số tính chất
bề ngồi .


GV: NhËn xÐt. Híng dÉn HS
sư dơng dơng cụ đo, hớng
dẫn cách viết số liệu.


HS : Quan sát và trả lời
câu hái . HS kh¸c bæ
sung.


HS : Hoạt động theo
nhóm làm thí nghiệm dới


sự hớng dẫn của GV.


<b>II. Tính chất của chất.</b>
<b> 1, Mỗi chất có những</b>
<b>tính chất chất nhất định.</b>
<b> a, Quan sát.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV: Cho HS hoạt động
nhóm làm thí nghiệm thử
tính tan của đờng và muối .
Thử tính dẫn điện:


+ Giữa S và Al
+ Giũa P đỏ và Cu
GV: Gọi HS nêu nhận xét.
GV: Bổ sung và rút ra kết
luận.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm phân biệt cồn và nớc ?
Rút ra nhận xét về tính chất
của cồn và nớc có gì giống
và khác nhau ?


GV: Bỉ sung vµ rót ra kÕt
luËn. Gi¶i thích và nói rõ
cách sư dơng chÊt :


Sư dơng H2SO4 , SO2



GV: Nêu câu hỏi : Tại sao
cao su lại đợc dùng chế tạo
lốp xe ? nhôm dùng làm dây
dẫn điện ?


GV : NhËn xÐt vµ bỉ sung .


HS : Cử đại diện nhóm
nêu nhận xét. Nhóm
khác bổ sung.


HS : Hoạt động nhóm .
Cử đại din tr li.


HS : Lắng nghe.


HS : Trả lời .


- to


nc S = 113oc


c, Làm thí nghiệm
<b>2, Việc hiểu biết tính</b>
<b>chất của chất có lợi gì ?</b>
a, Giúp phân biệt chất
này với chất khác. Tức
nhận biết đợc chất.


b, BiÕt c¸ch sư dơng


chÊt.


c, Biết ứng dụng chất
thích hợp trong đời sống và
sản xuất.


<b>4, Cñng cè</b>


- Cho HS lµm bµi tËp 1, 2, 3 ( tr 11 ) vào vở gọi HS chữa bài . GV nhận xét.
- GV hệ thống hoá kiến thức trọng tâm : Chất có ở đâu và chất có những tính
chất gì ?


<b>5, Hớng dẫn học ở nhà : - Xem kĩ phần đã học </b>
- Về nhà làm bài tập 4 +5 +6 ( tr 11)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tn: 2</b>


<b>TiÕt: 3</b>


<b>Chất(tiếp)</b>


<b>I. Mục đích u cầu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS phân biệt đợc chất và hỗn hợp: 1 chất chỉ khi không lẫn chất nào khác
( chất tinh khiết ) mới có những tính chất nhất định , cịn hỗn hợp gồm nhiều
chất trộn lẫn thì khơng.


- Biết đợc nớc tự nhiên là 1 hỗn hợp và nớc cất là chất tinh khiết .
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Biết dựa vào tính chất vật lí khác nhau của các chát để có thể tách riêng mỗi
chất ra khỏi hỗn hp .


<b>3. Thỏi :</b>


- GD cho HS yêu thích môn học, ý thức chăm chỉ học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viªn:</b>


- Dụng cụ để làm thí nghiệm đo nhiệt độ nóng chảy của S và đun nóng hỗn hợp
nớc muối.


- Dơng cơ thư tÝnh dÉn ®iƯn.


<b>2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà và đọc trớc bài mới.</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1.ổn định lớp:</b>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra s s.


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chữa bài 5 ( tr 11 ).


- Muốn học tốt môn hoá học em phải làm gì ?
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Cho HS hoạt động
nhóm : Quan sỏt nc khoỏng
v ng nc ct.


? Vậy nớc khoáng và níc cÊt
chóng cã nh÷ng gì giống
nhau ?


? Nêu øng dơng cđa nớc
khoáng và nớc cất ?


GV: B sung phân tích sự
khác nhau từ việc sử dụng
n-ớc cất. Vậy nn-ớc cất dùng để
tiêm và pha chế thuốc, cịn
nớc khống thì không.Rút ra
kết luận.


HS : Hoạt động nhóm .
Quan sát.


HS : Cử đại diện nhóm
trả lời . Nhóm khác bổ
sung


<b>III. ChÊt tinh khiết. </b>
<b> 1, Hỗn hợp.</b>



- Nớc cất là chất tinh khiết
( không có lẫn chất khác ).
- Níc kho¸ng cã lÉn 1 sè
chÊt tan gäi l¸ hỗn hợp.


<b>Hot ng 2:</b>


GV: Giới thiệu hình vẽ 1.4a
quá tr×nh chung cÊt níc tù
nhiªn.


GV: Cho HS hoạt động
nhóm thảo luận: Làm thế
nào để khẳng định đợc nớc
cất là chất tinh khiết ?


GV: NhËn xÐt.


Gv: Dẫn dắt để HS hiểu đợc


HS: L¾ng nghe.


HS: Cử đại diện trả lời .
Nhóm khác bổ sung.
HS: Liên hệ thực tế khi
đun nớc những giọt nớc


<b>2, ChÊt tinh khiÕt </b>
to



nc = 0oc , tos = 100oc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chÊt tinh khiÕt cã nh÷ng tÝnh


chất nhất định. đọng trên ấm đun nớcchứng tỏ nớc cất là chất
tinh khiết.


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Cho HS hoạt động
nhóm : Hớng dẫn cách làm
theo từng bớc.


- Bá muèi vµo níc khy
cho tan.


- §un nãng, nớc sôi và bay
hơi.


- Muối ăn kết tinh.


GV: Dựa vào đâu để ta có
thể tách riêng đợc 1 chất ra
khỏi hỗn hợp ?


GV: Bỉ sung rót ra kÕt luËn.


HS: Hoạt động theo
nhóm làm thí nghim.


Quan sỏt hin tng.


HS : Trả lời


<b>3, Tách chất ra khỏi hỗn</b>
<b>hợp. </b>


<b> Thí nghiệm : SGK ( tr 10</b>
)


- Dùa vµo tÝnh chÊt vËt lÝ
kh¸c nhau ta có thể tách
riêng 1 chÊt ra khái hỗn
hợp.


<b>4.Củng cố</b>


- Gi 2 em c ghi nhớ ( tr 11 )
- GV củng cố ton bi :


+ Chất có ở đâu? Mỗi chất có những tính chất gì ?
+ Thế nào là chất tinh khiết? Chất hỗn hợp ?


- Học sinh hoạt động nhóm: Làm bài tập 7 ( tr 11 ) . Đại diện lên trình
bày . Gv thống nhất đáp án .


<b>5, Híng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Häc thuéc ghi nhí sgk ( 11 )


- VỊ lµm bµi tËp 2.2 + 2.6 ( trang 4 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> TiÕt: 4</b>


<b>bài thực hành số 1</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- HS làm quen và biết cách sử dụng 1 số dụng cụ trong phịng thí nghiệm.
- HS nắm đợc 1 số quy tắc an tồn trong phịng thí nghiệm.


- Thực hành so sánh nhiệt độ nóng chảy của 1 số chất . Qua đó thấy đợc sự khác
nhau về nhiệt độ nóng chảy ca 1 s cht.


- Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Hoá chất: S, parafin, muối ăn, nớc, cát.


- Dng c: ng nghim, cp g, phễu thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, cốc thuỷ tinh,
nhiệt kế, đèn cồn, giấy lọc (1 số dụng cụ thuỷ tinh khác).


<b>2. Học sinh: </b>Học bài cũ và đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.



<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Tính chất của chất đợc thể hiện nh thế nào ?


- Muèn t¸ch 1 chÊt ra khái hỗn hợp ta dựa vào đâu ?


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu</b>
<b>quy tắc an toàn và sử dụng</b>
<b>1 số dụng cụ, hoá chất</b>
<b>trong phịng thí nghiệm.</b>


GV: Hớng dẫn học sinh đọc
phần phụ lục 1 trong SGK để
nắm đợc 1 số quy tắc an
tồn trong phịng thí
nghiệm.


GV: Giíi thiƯu víi HS 1 sè
dơng cơ nh: èng nghiệm, các
loại bình cầu


- Mt s kớ hiệu nhãn đặc
biệt ghi trên các lọ hoá chất
độc, dễ nổ, dễ cháy…


- Giới thiệu 1 số thao tác cơ


bản nh: lấy hoá chất, châm
và tắt đèn cồn …


GV: KiÓm tra hoá chất các
nhóm mang đi.


HS : Lắng nghe.


HS : Lắng nghe và quan
sát.


Làm thực hành theo
nhóm.


* <b>Một số quy tắc an toàn ,</b>
<b>cách sử dụng hoá chất. </b>


<b>Hot ng 2:</b>


GV: Hớng dẫn HS các thao
tác làm thí nghiệm.


GV: Gi i diện các nhóm
đọc nhiệt độ nóng chảy của
parafin và của S ?


HS: Hoạt động theo
nhóm tiến hành làm thí
nghiệm :



- LÊy 1 Ýt ho¸ chÊt cho
vµo 2 èng nghiƯm.


- Đặt 2 ống nghiệm vào
cốc đựng nớc. Cắm nhiệt
kế vào cốc.


- Để cốc lên giá thí
nghiệm dùng đèn cồn


<b> ThÝ nghiÖm 1 :</b>


Theo dõi sự nóng chảy
của các chất parafin vµ S.


parafin cã to


nc = 42oc


S cã to


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV : NhËn xÐt vµ kÕt luËn ®un nãng cèc.


HS: Cử dại diện nhóm
đọc. Nhóm khác bổ sung.


<b>Hoạt động 3</b>


GV: Híng dÉn HS c¸c thao
t¸c thÝ nghiƯm.



GV hớng dẫn HS trong quá
trình làm thí nghiệm.


GV : Yêu cầu các nhóm nêu
hiện tợng và so sánh chất rắn
thu đợc ở đáy ống nghiệm
với muối ăn lúc đầu, so sánh
chất giữ lại trên giấy lọc với
cát lúc đầu.


GV: NhËn xÐt vµ kÕt ln.


HS: Hoạt động nhóm tiến
hành làm thí nghiệm .
- Cho vào ống nghiệm
chừng 3g hỗn hợp muối
ăn và cát rồi rót tiếp 5 ml
nớc lắc nhẹ.


- Lọc nớc qua phễu có
giấy lọc. Đun nóng phần
hỗn hợp trên ngọn lửa
đèn cồn.


HS: Cử đại diện trả lời .
Các nhóm khác bổ sung.


<b> ThÝ nghiƯm 2 :</b>



Tách riêng chất từ hỗn
hợp muối ăn và cát.


<b>4. Củng cố</b>


- Cho cỏc nhúm thu dn đồ dùng thí nghiệm.
- Gv nhận xét ý thức học tập của các nhóm.
- Hớng dẫn HS làm tờng trình theo mẫu sau:


<b>STT</b> <b>Mục đích thí nghiệm</b> <b>Hiện tợng quan sát</b>


<b>đợc</b> <b>Kết quả thí nghiệm</b>


- Gv thu tờng trình của HS.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Xem lại bài thực hành.
- Về nhà đọc trớc bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tn: 3</b>


<b>TiÕt: 5</b>


<b>ngun tử</b>


<b>I. Mục đích u cầu.</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- HS biết đợc nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ trung hồ về điện và từ đó tạo ra mọi
chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điên tích dơng và vỏ tạo bởi e mang điện


tích âm.


- Electron kí hiệu là e có điện tích âm ghi b»ng dÊu (-).


- HS biết đợc hạt nhân tạo bởi proton và notron. Kí hiệu proton là: p có điện
tích ghi bằng dấu (+) cịn kí hiệu notron: n khơng mang điện . Ngun tử cùng
loại có cùng số proton trong hạt nhân. Khối lợng của hạt nhân đợc coi là khối
l-ợng của nguyên tử.


- HS biết đợc trong nguyên tử, số e = số p, e luôn chuyển động và sắp xếp thành
từng lớp. Nhờ e mà nguyên tử có khả năng liên kết đợc với nhau.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>Tranh sơ đồ cấu tạo nguyên tử hiđrô, oxi, Na.


<b>2. Học sinh: </b>Học bi c v c trc bi mi.


<b>III. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1.ổn định lớp:</b>- ổn định lớp.<b> </b>- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Gọi 2 em đọc thông tin



sgk (tr 14).


GV: Nguyªn tư nhá nh thÕ
nµo?


? Dùa vµo kiÕn thức lớp 7
em hiểu thế nào là trung hoà
về điện ?


GV: NhËn xÐt vµ kết luận.
giảng giải thêm 1 số từ "hạt
vô cùng nhỏ", "trung hoà về
điện"


HS : Đọc bài.


HS: Suy nghĩ và trả lời .
HS khác bổ sung.


HS: Lắng nghe và ghi
bài.


<b>1. Nguyên tử là gì ?</b>


- Cỏc chất đều đợc tạo nên
từ những hạt vô cùng nhỏ
trung hoà về điện gọi l
nguyờn t.



- Nguyên tử gồm hạt nhân
mang điện tích (+)


- Vỏ tạo bởi 1 hay nhiỊu e
mang ®iƯn tÝch (-)


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: gọi 2 em HS đọc SGK
(tr14).


GV: Hạt nhân nguyên tử đợc
tạo bởi những hạt nh thế
nào?


? p , n , e mang điện tích gì ?
? Khối lỵng cđa chóng cã
b»ng nhau không ?


GV: Bổ sung và kết luận.


HS: Đọc bài .


HS: Thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi của GV.
Các nhóm nhận xét chéo
nhau.


<b>2. Hạt nhân nguyên tử :</b>



- Hạt nhân nguyên tử tạo
bởi proton vµ notron.


- Proton kÝ hiệu p mang
điện tích dơng, nơtron
không mang điện.


- 1 nguyªn tư có bao
nhiêu p thì cịng cã bÊy
nhiªu e.


sè p = sè e


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Cho hs hoạt động nhóm
làm bài tập 2 (tr15)
GV: Nhận xét và thống nhất
kết quả. Qua bài tập em có
nhận xét gì ?


GV: Thơng báo cho HS quan
sát tranh vẽ sơ đồ cấu tạo


HS hoạt động nhóm làm
bài tập. Cử đại diện lên
dán kết quả. Các nhóm
nhận xét chéo nhau.
HS: Biết đợc số p trong
hạt nhân sẽ suy ra số e


trong nguyên t.


HS: Quan sát.


<b>3. Lớp electron.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nguyên tử H, O, Na?


GV: Nhận xét số p trong hạt
nhân, sè e trong nguyªn tư,
sè líp e?


GV: ChØ ra sè e lớp ngoài
cùng nhắc cho HS lu ý sè e
nµy.


HS: Rót ra nhËn xÐt.


<b>4. Củng cố</b> - Gọi 2 em đọc ghi nhớ sgk (tr 15)


- Cho HS lµm vµo vë bµi 5 (tr 16) . Gọi HS lên bảng làm GV nhận xét.
- GV hệ thống lại bài: + Nguyên tử là gì ?


+ Thế nào là hạt nhân nguyên tử ?
+ Lớp e đợc sắp xếp nh thế nào ?


<b>BT1: Quan sát sơ đồ ngun tử và điền số thích hợp vào bảng sau:</b>


<b>Nguyªn tư</b> <b>Sè p</b> <b>Sè e</b> <b>Sè líp e</b> <b>Sè e lớp ngoài</b>



<b>cùng</b>


<b>Hiđro</b> 1 1 1 1


<b>Magie</b> 12 12 3 2


<b>Nitơ</b> 7 7 2 5


<b>Canxi</b> 20 20 4 2


<b>Flo</b> 9 9 3 1


BT2: Điền số thích hợp vào bảng:


<b>Nguyên tử</b> <b>Số p</b> <b>Số e</b> <b>Số lớp e</b> <b>Số e lớp ngoài</b>


<b>cùng</b>


Nhôm 13 <b>13</b> 3 3


Cacbon 6 <b>6</b> 2 4


Silic 14 <b>14</b> 3 4


Heli 2 <b>2</b> 1 2


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà : </b>- Học thuộc ghi nhớ sgk (tr 15)
- Làm bài tập 1 + 4 (tr 15)
- Về đọc trớc bài 5.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt: 6</b>


<b>nguyên tố hoá học (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu.</b>
<b>1. Kin thức:</b>


- HS nắm đợc: "Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại,
nhữmg nguyên tử có cùng số p trong hạt nhân"


- Biết đợc: kí hiệu hố học dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi kí hiệu chỉ một
nguyên tử của nguyên tố.


- Biết cách ghi và nhớ đợc kí hiệu của nguyên tố đã cho biết trong bài 4, bài 5,
kể cả phần bài tp.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng vit ỳng KHHH ca mt s nguyờn t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Bảng kí hiệu các nguyên tố hoá học.


<b>2. Hc sinh </b>Hc bài cũ và đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>


- ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiÓm tra bài cũ:</b>


- Đọc ghi nhớ sgk (tr 15).
- Chữa bài 4 (tr 15).


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Nhắc lại các chất đợc tạo
nên từ nguyên tử nớc đợc tạo
nên từ nguyên tử H và nguyên
tử O. Cho HS số liệu để thấy
đợc số nguyên tử H và O để
tạo ra 1g H2O là vô cùng lớn


(chỉ lng nc ng trong ng
nghim ).


GV: Yêu cầu học sinh nhớ lại
bài nguyên tử?


? Em hóy rỳt ra nh nghĩa ?
GV: Phân tích thêm về số p.


Trong khoa học để trao đổi với
nhau về nguyên tố cần có cách
biểu diễn ngắn gọn đó là kí
hiệu hố học.


GV: Nªu râ quy íc viÕt kÝ
hiƯu, giíi thiệu bảng 1 (tr 42).
GV: Cho HS làm bài tập 3 tại
lớp.


GV: Thng nht ỏp ỏn.


HS: Lắng nghe.


HS: Rút ra định
nghĩa.


HS : Lắng nghe.


HS: Ghi bài.


HS: Lên bảng làm
bài. Hs khác bổ
sung.


<b>I. Nguyên tố hoá học là gì ?</b>
<b>1. Định nghĩa :</b>


Nguyên tố hoá học là tập
hợp các nguyên tử cùng loại ,


có cùng số p trong hạt nhân
Số p là số đặc trng của 1
ngun tố hố học


<b>2. KÝ hiƯu ho¸ häc :</b>


- KHHH để biểu diễn cho
nguyên tố hoá học.


- KHHH +1 ch÷ in hoa: H, O
+1 ch÷ in hoa + 1
ch÷ thêng: Fe, Cu, Cl...


- Hệ số là con số đứng trớc
KHHH để chỉ số nguyên tử
của nguyên t ú.


- VD:


2H: hai nguyên tử Hiđro
5Cl: năm nguyên tö Clo


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Gọi HS đọc SGK (tr 19).
GV: Giải thích và kể chuyện
về nguyên tố tự nhiên, nguyờn


HS : Đọc bài.
HS : Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tố nhân tạo, vỏ trái đất.


? NhËn xÐt vÒ tỉ lệ các nguyên
tố?


GV: Giới thiệu hình 1.7 và
hình 1.8 ( trang 19 ).


GV: Chèt l¹i kiÕn thøc.


HS : Quan sát nhận
xét tỉ lệ % về thành
phần khối lợng của
các nguyªn tè.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Gọi 2 em đọc phần đọc thêm (tr 21).


<b>BT1: Cho biết câu đúng, sai:</b>


<b>a. Tất cả các nguyên tử có số n bằng nhau thuộc cùng một nguyên tố hoá</b>
<b>học.</b>


<b>b. Tất cả các nguyªn tư cã sè p nh nhau thc cïng mét nguyên tố hoá học.</b>
<b>c. Trong hạt nhân nguyên tử số p luôn bằng số e.</b>


<b>d. Trong một nguyên tử số p luôn bằng số e. Vì vậy nguyên tử trung hoà về</b>
<b>điện.</b>



BT2: Điền vào bảng sau:


<b>Tên</b>


<b>nguyên tố</b> <b>KHHH Tổng số hạt trongnguyên tử</b> <b>Số p</b> <b>Số e</b> <b>Số n</b>


Natri Na <b>34</b> 11 11 <b>12</b>


Ph«tpho P 46 <b>15</b> 15 <b>16</b>


Cacbon C <b>18</b> <b>6</b> 6 6


Lu huúnh S 48 16 <b>16</b> <b>16</b>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>


- VỊ häc thc kí hiệu hoá học của các nguyên tố bảng 1 trang 42.
- Lµm bµi tËp 1 +2 trang 20.


- Đọc trớc phần II giờ sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần: 4</b>


<b>Tiết: 7</b>


<b>nguyên tố hoá học (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>I. Mc ớch yờu cầu.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- HS hiểu đợc "nguyên tử khối là khối lợng của nguyên tử tính bằng đvC"
- Biết đợc mỗi đvC = 1/12 khối lợng của nguyên tử C.


- Biết đợc mỗi nguyên tố có 1 nguyên tử khối riêng biệt.


- Biết đợc khối lợng của nguyên tố có trong vỏ trái đất không đồng đều, ôxi là
nguyên tố ph bin nht.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Bit da vo bng 1: một số nguyên tố hoá học để:
+Tìm kí hiệu ngun tử khối khi biết tên nguyên tố.


+Và ngợc lại khi biết nguyên tử khối thì xác định đợc tên và kí hiệu của
ngun tố.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ chăm chỉ học tập.


<b>II. ChuÈn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Bảng kí hiệu các nguyên tố ho¸ häc.
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


- ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiÓm tra 15 phút:</b>


- Viết tên và kí hiệu hoá học của 20 nguyên tố hoá học ?


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Cho HS tìm hiểu thơng tin
sgk (tr18) để biết đợc khối lợng
của nguyên tử tính bằng gam
thì số trị q nhỏ, khơng tiện sử
dụng mà thực tế không cân đo
đợc.


GV: Giáo viên diễn giải thêm
về đvc.


VD: Khối lợng của 1 nguyªn tư
C = 1,9926.10-23<sub> g. Nªu quy íc</sub>


lấy 1/12 khối lợng của nguyên
tử C làm đơn vị khối lng
nguyờn t gi l vC.



HS: Tìm hiểu thông
tin sgk.


HS : Lắng nghe và
ghi bài.


<b>III. Nguyên tử khối </b>


- 1 đơn vị C = 1/12 khối
l-ợng của nguyên tử C


VD : C = 12®vC , H = 1
®vC


O = 16 ®vC , Ca =
40 ®vC


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Cho HS đọc thí dụ SGK.
GV: Dẫn dắt để HS suy ra định
nghĩa về nguyên tử khối.


GV: Bæ sung vµ phân tích từ
chỗ gán cho nguyªn tư C cã
m=12 chØ lµ h sè nên thờng có
thể bỏ bớt các chữ đvC sau các
số trị của nguyên tử khối.



HS: Đọc thÝ dô
SGK.


HS: Nêu định nghĩa
về nguyên tử khối.
HS: Lắng nghe và
ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 3:</b>


GV: Chỉ ra mỗi nguyên tố có 1
nguyên tử khối riêng biệt. Từ
đây biết đợc tên nguyên tố khi
biết nguyên tử khối và ngợc lại.
GV: Hớng dẫn HS tra bảng 1 số
nguyên tố hoá học.


GV: Nhận xét. Cho HS hoạt
động nhóm làm phiếu học tâp.
GV: Bổ sung và treo đáp án.


HS: L¾ng nghe.


HS: Tự tra bảng tìm
các nguyên tố N,
Cu ,Fe , Hg tìm tên
và nguyên tử khối .
HS: Hoạt động
nhóm và cử đại
diện lên dán kết


quả. Các nhóm
nhận xét chéo nhau.
HS: Tự sửa sai.


<b>BT1:</b>


<b>Cho nguyªn tư khèi: 19,</b>
<b>27, 52, 80. Em hÃy viết</b>
<b>tên và kí hiệu?</b>


<b>4. Cñng cè :</b>


- Gọi 2 em đọc ghi nhớ SGK(tr19)
- GV hệ thống lại bài.


<b>BT2: Nguyªn tư của nguyên tố R có khối lợng gấp 14 lần nguyên tử hiđro.</b>


<b>Em hÃy tra bảng 1 trang 42 cho biết:</b>
<b>- R là nguyên tố nào? </b>


<b>- Số p và e là bao nhiêu?</b>
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Häc thc ghi nhí SGK.


- Lµm bµi tËp 5 + 6 + 7 + 8 trang 20.
- §äc tríc bµi 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TiÕt: 8</b>



<b>đơn chất và hợp chất -</b>

<b> Phân tử (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu đợc đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học, hợp chất là
những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hoỏ hc tr lờn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phõn bit c n chất kim loại (có tính chất dẫn điện và nhiệt) và đơn chất phi
kim (không dẫn điện và nhiệt).


- Biết đợc trong 1 chất (nói chung cả đơn chất và hợp chất) các nguyên tử không
tách rời mà đều có liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.


<b>3. Thỏi :</b>


- GD ý thức chăm chỉ học tập, có ý thức ứng dụng các kiến thức vào cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


Tranh v mụ hỡnh mu các chất : Cu, O2, H2, H2O, NaCl.
<b>2. Học sinh: </b>Làm và học bài cũ, đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


- ổn định lớp.


- Kiểm tra s s.


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc ghi nhớ trang 19 vµ lµm bµi 7 trang 20


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV: Chất đợc cấu tạo từ đâu?
Ta có thể nói chất đợc tạo nên
từ nguyên tố hố học khơng?
Dựa vào đâu ngời ta phân loại
các chất ?


GV: Nhận xét. Cho HS quan
sát tranh vẽ sơ đồ 1 số chất.
Yêu cầu HS nêu nhận xét?
? Đơn chất đó có cấu tạo giống
nhau khơng?


GV: Bỉ sung vµ chèt lại kiến
thức trọng tâm.


HS: Hoạt động


nhóm trả lời các câu
hỏi. Cử đại diện
nhóm trả lời. Nhóm
khác bổ sung.


HS: Quan s¸t tranh
vẽ mô hình các chất:
Cu, O2, H2. Nªu


nhận xét đặc điểm
cấu tạo của đơn chất
kim loại và của n
cht phi kim .


<b>I. Đơn chất </b>


<b> 1. Đơn chất là gì ?</b>


VD : khí hiđrô, lu
huỳnh , nh«m.


<b>Định nghĩa :</b> Đơn chất đợc
tạo nên từ 1 ngun tố hố
học.


Có 2 loại đơn cht :


- Đơn chất kim loại: Có
ánh kim, dẫn điện, và nhiệt
- Đơn chÊt phi kim:


Kh«ng cã tÝnh chất nh kim
loại (trừ than chì).


<b>2. Đặc điểm cấu t¹o.</b>


- Đơn chất kim loại các
nguyên tử sắp xếp khít
nhau và theo 1 trật tự xác
định.


- Đơn chất phi kim các
nguyên tử thờng liên kết
với nhau theo 1 số nhất
định và thờng là 2.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Nªu vÝ dơ cho HS nhận xét
cấu tạo các nguyên tố trong hợp
chất.


GV: Hợp chất đợc tạo nên từ
mấy nguyên tố?


GV: Hợp chất đợc chia lm


HS: Nhận xét các ví
dụ GV đa ra.


HS: Tìm hiểu thông


tin SGK trả lời.


<b>II. Hợp chất :</b>
<b> 1. Hợp chất là gì ?</b>


<b>VD</b>: H2O 2 nguyªn tè H,


O


H2SO4: 3 nguyªn tè


H, S, O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mấy loại là những loại nào?
GV: Bổ sung và kết luận. Cho
HS quan sát mơ hình mẫu các
chất: Nớc, muối ăn. Gọi HS
nhận xột c im cu to?


GV: Nguyên tử của các nguyên
tố trong hỵp chÊt liªn kÕt víi
nhau nh thÕ nµo?


GV: Bỉ sung rót ra kÕt ln.


HS: Quan sát và
nhận xét.


HS: Trả lời. HS khác
nhận xét.



tạo nên từ 2 nguyên tố trở
lên là hợp chất.


Có 2 loại hợp chất :
- Hợp chất vô cơ: Muối
ăn, nớc.


- Hợp chất hữu cơ: mê
tan, ng.


<b>2. Đặc điểm cấu tạo:</b>


Nguyên tử của các
nguyên tố liên kết với nhau
theo 1 tỉ lệ và 1 thứ tự nhất
định.


4.<b> Cñng cè : </b>


- Cho HS hoạt động nhóm làm bài 3 (trang 26). Gọi đại diện nhóm lên
dán đáp án. GV thống nhất đáp án .


- GV hệ thống lại bài.


<b>5. Hớng dẫn häc ë nhµ :</b>


- Về học thuộc đơn chất và hợp chất.
- Làm bài tập 1 + 2 (trang 25).



- Về đọc trớc phần III - IV


<b>IV. Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>Tn: 5</b>


<b>TiÕt: 9</b>


<b>đơn chất và hợp chất - phân tử (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu phân tử là hạt đại diện cho chất gồm 1 số nguyên tử liên kết với nhau
và thể hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.


- Các phân tử của 1 chất thì đồng nhất với nhau. Phân tử khối là khối lợng của
phân tử tính bằng đvC.


- HS biết đợc các chất đều có hạt hợp thành là phân tử (hầu hết các chất) hay
nguyên tử (đơn chất kim loại…)


- Biết đợc 1 chất có thể ở 3 trạng thái (hay thể) rắn, lỏng và hơi . ở thế khí các
hạt hợp thành rất xa nhau.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS bit cỏch xỏc nh phõn t khối bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên
tử trong phân tử.


<b>3. Thái độ: </b> Biết một số chất là n cht hay hp cht.



<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- H×nh 1.14


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


- Định nghĩa đơn chất, hợp chất, cho ví dụ minh hoạ?
- ổn định lớp.


- KiĨm tra sÜ số.


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


Chữa bài 1+2 ( tr 25)


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động</b>


<b>cña HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


1- GV: Hớng dẫn HS quan sát
mơ hình các chất để có thể
nhận ra các hạt hợp thành của
chất. Gọi HS nhận xét các hạt


hợp thành.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ thành
phần, hình dạng, kích thớc của
các hạt hợp thành các mẫu chất
trên?


GV: ú l cỏc ht i din cho
cht, có đầy đủ tính chất hố
học của chất gọi là phân tử.
Vậy phân tử là gì?


2-GV: Gọi HS nhắc lại khái
niệm nguyên tử khối. Từ đó
suy ra khái niệm phân tử khối?
GV: Hớng dẫn HS cách tính
phân tử khối của H2O, H2SO4


GV: Vậy phân tử khối của 1
chất bằng tổng nguyên tử khối
của các nguyên tử trong phân tử
chất đó.


Quan sát.
HS: Nhận xét.
HS: Trả lời. HS
khác bổ sung.


HS : Đọc bài.



HS: Lắng nghe và
ghi bài.


HS: Ghi bài.


<b>III. Phân tử.</b>
<b> 1. Định nghĩa.</b>


Phân tử là hạt đại diện
cho chất gồm 1 số nguyên
tử liên kết với nhau và thể
hiện đầy đủ tính chất hố
học của chất.


<b>2. Ph©n tư khèi.</b>


Là khối lợng của 1 phân
tử tính bằng đơn vị cacbon.
VD: H2O = 2.1 + 16 =18


®vC


H2SO4 = 2.1 + 32 +


4.16 = 98 ®vC


<b>Hoạt động 2</b>


GV: Phân tích những mơ hình
trên cho HS tởng tợng dễ dàng


về thành phần cấu tạo của chất.
GV: Treo hình 1.14 lên bảng.
GV: Rút ra nhận xét về sự khác
nhau giữa 3 trạng thái của
chất ? Chuyển động của hạt?
? Khoảng cách giữa các hạt ?
GV: Chốt lại kiến thức trọng
tâm.


HS : L¾ng nghe


HS : Quan s¸t


HS : Nhận xét. HS
khác bổ sung và lấy
1 số ví dụ minh hoạ
cho sự khỏc nhau
ú.


<b>IV. Trạng thái của chất. </b>


Tuỳ điều kiện về nhiệt độ
và áp suất 1 chất có thể tồn
tại ở 3 trạng thái: rắn, lỏng,
khí.


<b>4. Cđng cè :</b>


- Gọi 2 HS đọc ghi nhớ SGK(tr 25)



- Cho HS hoạt động nhóm làm bài 6 (tr 26). Gọi đại diện lên dán đáp án.
GV thống nhất đáp án.


<b>BT: </b>Cho biết câu đúng, sai:


a. Trong bÊt kú mét mÉu chÊt tinh khiết nào cũng chỉ chứa một loại nguyên tử.
(S)


b. Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những nguyên tử cùng loại. (Đ)
c. Phân tử bất kỳ đơn chất nào cũng gồm hai nguyên tử. (S)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

e. Ph©n tư mét chÊt gièng nhau vỊ khèi lợng, hình dạng, kích thớc và tính chất.
(Đ)


- Giải thích vì sao?


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà :</b>


- Về häc thc ghi nhí SGK.
- Lµm bµi tËp 5 + 7 +8 (tr 26)


- Về đọc trớc bài 7 chuẩn bị tốt giờ sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> TiÕt: 10</b>


<b>bài thực hành số 2</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>



- Nhận biết đợc phân tử là hạt hợp thành của hợp chất và đơn chất phi kim.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng 1 số dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm.


<b>3. Thỏi : </b>GD tính cẩn thận, tiết kiệm trong thực hành hố hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


Hoỏ cht : dd NH3 c, thuốc tím, giấy quỳ, nớc sạch bơng.


Dụng cụ : ống nghiệm, nút cao su, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, cặp gỗ, kẹp sắt.


<b>2. Häc sinh: </b>Chn bÞ tríc néi dung thùc hµnh.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp:</b>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV : Hớng dẫn HS các thao tác
làm thí nghiệm.


- Dựng đũa thuỷ tinh lấy dd NH3


chÊm vµo giÊy quú


- Lấy giấy quỳ tẩm nớc để sát đáy
ống nghiệm lấy ít bơng thấm ớt
dd NH3 gắn vào nút cao su ri


đậy lên miệng ống nghiệm.


GV : Quan sỏt và cho biết sự đổi
màu của giấy quỳ?


GV : Rót ra kÕt luËn.


HS : Hoạt động
nhóm làm thí
nghiệm theo hớng
dẫn của GV.


HS : Cử đại diện
nhóm lên nhận
xét. Nhóm khác
bổ sung.



<b>1. ThÝ nghiƯm 1 :</b>


Sù lan to¶ cđa NH3


Ho¸ chÊt: dd NH3, q


tÝm, b«ng, níc.


Dơng cụ: ống nghiệm, nút
cao su.


<b>Cách tiến hành</b> : SGK


<b>Nhận xÐt</b> : dd NH3 lµm


quỳ tím đổi màu xanh.


<b>Hoạt động 2:</b>


GV : Híng dẫn cho HS các thao
tác làm thí nghiệm.


- Cc nc 1 : Cho 1 ít mảnh vụn
thuốc tím vào dùng đũa thuỷ tinh
khuấy cho tan hết.


- Cốc nớc 2 : Bỏ rơi từ từ thuốc
tím vào và để cốc nớc lặng yên.
GV : Cho biết sự đổi màu của nớc
ở những chỗ có thuốc tím , so


sánh sự đổi màu của nớc trong 2
cốc?


GV : Bỉ sung vµ kÕt ln.


HS : Hoạt động
nhóm tiến hành
làm thí nghiệm.


HS : Đại diện
nhóm lên trả lời .
Nhóm kh¸c nhËn
xÐt.


<b>2. ThÝ nghiƯm 2 :</b>


Sù lan to¶ cđa KMnO4


(thc tÝm) trong níc
Ho¸ chÊt : KMnO4 , níc


Dụng cụ : 2 cốc thuỷ tinh ,
đũa thuỷ tinh


<b>C¸ch tiÕn hµnh</b> : SGK


<b>Nhận xét</b> : Phân tử thuốc
tím chuyển động.


<b>4. Cñng cè :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa c¸c nhãm. Híng dÉn HS làm tờng trình
theo mẫu:


Ngày.tháng.năm...
Họ và tên :


<b>STT</b> <b>Mc ớch thí nghiệm</b> <b>Hiện tợng quan sát</b>


<b>đợc</b> <b>Kết quả thí nghiệm</b>


- GV thu bản tờng trình của từng cá nhân.


<b>5. Hớng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Ơn kĩ phần đã học.
- Về đọc trớc bài 8.


<b>IV. Rót kinh nghiƯm.</b>


<b>Tn: 6</b>


<b>TiÕt: 11</b>


<b>bài luyện tập 1</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b>


- Hệ thống hoá kiến thức về các khái niệm: Chất - đơn chất và hợp chất,
ngun tử, ngun tố hố học(kí hiệu hoá học và nguyên tử khối) và phân tử


(phân tử khối).


- Củng cố phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất và nguyên tử là hạt
hợp thành của đơn chất kim loại.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Rốn luyn cỏc k năng: Phân biệt chất và vật thể; tách chất ra khỏi hỗn hợp;
theo sơ đồ nguyên tử chỉ ra các thành phần cấu tạo nên nguyên tử; một số
ngun tố hố học.


<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Bng h thng hoỏ kin thc cú ụ để trống.
- Phiếu học tập và hệ thống câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiÓm tra bµi cị:</b>


- Hợp chất khác đơn chất ở điểm gì ? Cho ví dụ ?


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HS</b> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


GV : §a ra bảng hệ thống hoá
kiến thức.


GV : Cho HS hoạt động theo
nhóm. Cử đại diện lên điền khái
niệm vào ô trống.


GV: Yêu cấu HS lấy ví dụ cho 4
ơ trống cuối cùng. Sau đó bổ
sung và nhận xét.


HS : Quan sát.
HS : Hoạt động
theo nhóm rồi cử
đại diện lên điền.


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí</b> :


<b>1. Sơ đồ về mối quan hệ</b>
<b>giũa các khái niệm </b>


(sgk / tr 29 )


<b>Hoạt động 2</b>


<b>a,</b> GV : Chất đợc tạo nên từ đâu?
GV : Khi nào đợc gọi là 1 chất
tinh khiết ? Tính chất của chất sẽ


nh thế nào ?


? Khi nµo gäi là hỗn hợp?


? Vậy tính chất của chất này sẽ
ra sao?


? Làm thế nào để tách riêng từng
chất trong hỗn hợp ra đợc ?
GV : Bổ sung và kết luận.


<b>b,</b> GV : Nguyên tử là gì ? Thành
phần nguyên tử gồm những gì ?
GV : Bổ sung và kết luËn


<b>c</b>, GV : Nguyên tố hoá học là
gì ?


GV : Phõn tử đại diện cho cái
gì ? Phân tử là những hạt nh thế
nào ?


GV : Ph©n tư khèi tÝnh nh nào ?
GV: Bổ sung và kết luận


HS : Trả lêi


HS : Suy nghi tr¶
lêi



HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi


<b>2. Tỉng kÕt vỊ chÊt</b>
<b>nguyªn tư ph©n tư </b>


<b> a, Chất đợc tạo bởi</b>
<b>nguyên tố hoá học</b>


- Chỉ có 1 chất duy nhất ổn
định nhất định


- Nhiều chất trộn lẫn với
nhau thì tính chất khơng ổn
định , thay đổi tuỳ thuộc
vào bản chất và tỉ lệ các
thành phần.


- Dựa vào mỗi chất có 1
tính chất riêng để tách chất
khỏi hỗn hợp.


<b>b, Nguyªn tư :</b>


Là những hạt vô cùng nhỏ


trung hoà về điện.


Thành phần gồm :
- Proton (+)


- Nơtron (không mang
điện)


- Electron (-)
Sè p = Sè e


<b>c, Nguyªn tè hoá học </b>
<b>-phân tử :</b>


- Nguyên tố hoá học là
những nguyên tử cùng loại
có cùng số p , NTK là khối
lợng của 1 nguyên tử
- NTK , PTK tính bằng
đơn vị cacbon ( đvC )


- Phân tử là hạt rất nhỏ
nó đại diện cho 1 chất nên
nó mang đầy đủ tính chất
hố học của chất ấy.


- Ph©n tư khèi là khối
l-ợng của 1 phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Chia líp thµnh 4 nhóm . Mỗi


nhóm lµm bµi tËp 2 vµ 3 vµo
giÊy.


GV : bổ sung và thống nhất đáp
án.


<b>BT thêm</b>: Phân tử một hợp chất
gồm một nguyªn tư X liên kết
với 4 nguyên tử H và nặng b»ng
nguyªn tư oxi.


a. TÝnh NTK cđa X cho biÕt
tªn, KHHH cđa X.


b. TÝnh % vỊ khèi lỵng cđa
nguyªn tè X trong hỵp
chÊt.


HS : Làm bài tập
theo nhóm cử đại
diện lên dán đáp
án. Các nhóm nhận
xét chéo nhau.
HS : Làm bài tập
vào vở.


HS : Làm bài tập
theo nhóm cử đại
diện lên dán đáp
án. Các nhóm nhận


xét chéo nhau.
HS : Làm bài tập
vào vở.


<b>Bµi 2 ( 31 )</b>


Mg có p = 12 , e = 12 có 3
lớp e, số e ở ngồi = 2
Mg và Ca giống nhau đều
có 2e ở lớp ngồi


<b>Bµi 3 ( 31 )</b>


Mx2o = 31. 2 = 62 ®vc


NTK cđa X = (62 - 12):2
= 46 : 2 = 23


X lµ Na


NTK cđa X = 16 – 4 = 12
X lµ Cacbon, KHHH lµ C
%C = 12/16 . 100% = 75%


<b>4, Cđng cè : </b>


GV hƯ thèng lại kiến thức


<b>5, Hớng dẫn học ở nhà :</b>



- Lµm nèt bµi tËp 4 vµ bµi 5 vµo vở.
- Đọc trớc bài công thức hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TiÕt: 12</b>


<b>cơng thức hố học</b>


<b>I. Mục đích u cầu.</b>


<b>1. KiÕn thøc :</b>


- Biết đợc cơng thức hố học dùng để biểu diễn chất, gồm 1 đơn chất hay hai ba
(hợp chất) kí hiệu hố học với các chỉ số ghi ở chân mỗi kí hiệu (khi chỉ số l 1
thỡ khụng ghi).


- Biết cách ghi công thức hoá học khi cho biết kí hiệu hay tên nguyên tố và số
nguyên tử của nguyên tố có trong 1 ph©n tư cđa chÊt.


- HS biết mỗi cơng thức hố học cịn chỉ 1 phân tử của chất, trừ đơn chất kim
loại. Từ cơng thức hố học xác định những nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử
mỗi nguyên tố trong 1 phân tử và phân tử khối của chất, từ đó suy ra tỷ lệ khối
l-ợng của các nguyên tố tạo nên chất đó.


<b>2 . Kü năng</b> :


- Nờu ý ngha ca 1 cơng thức hố học.


- TÝnh ph©n tư khối suy ra tỷ lệ khối lợng các nguyên tố trong phân tử .


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>



Hỡnh v mụ hình phân tử đồng, nớc, hidro, oxi, cacbonic.


<b>2. Học sinh: </b> Ôn kỹ bài phân tử và đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1.ổn định lớp.</b>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>


Lµm bµi 4 (trang 31)


<b>3.Bµi míi:</b>


<i>Nh chúng ta đã biết, </i>


<i>ChÊt NTHH</i>
<i>CTHH KHHH</i>


<i>Từ KHHH ngời ta xây dựng nên CTHH để biểu diễn cho chất, vậy CTHH của</i>
<i>đơn chất và hợp chất đợc viết nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu.</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>GV:</b> Treo m« h×nh Cu, H2,



O2.


? Các chất trên có phải đơn
chất khơng? Tại sao?


? Vậy theo em CTHH của
đơn chất sẽ gồm mấy
KHHH?


GV giới thiệu với HS cách
biểu diễn cho đơn chất có
dạng Ax


GV lÊy mét sè VD cho HS
theo dâi.


GV đặt câu hỏi gợi mở:
Nhìn vào mẫu các chất em
thấy: phân tử do mấy
nguyên tử tạo nên? Vậy
CTHH đợc viết nh thế nào?


HS quan sát mẫu các
chất nhận xét từ đó trả
lời các câu hỏi của GV
tỡm ra cỏch vit.


Nêu cách viết CTHH của
các mÉu chÊt.



<b>I. Cơng thức hố học của</b>
<b>đơn chất.</b>


Gồm 1 ngun tố hố học
Cơng thức đơn chất : Ax


A: KHHH cđa nguyªn tố
tạo nên chất.


x : chỉ số (Số nguyên tử cđa
nguyªn tè cã trong mét
ph©n tư chÊt).


VD:
- Cu
- O2, H2


- Đơn chất kim loại và một
số phi kim thờng là 1 cịn
đơn chất phi kim khí thì x
thờng là 2.


<b>Hoạt động 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chÊt?


? VËy theo em CTHH cđa
hỵp chÊt gåm bao nhiêu
KHHH?



GV: Treo mẫu nớc, muối ăn
yêu cÇu HS quan sát, nhận
xét:


<b>-</b> Nớc và muối ăn do
mấy nguyên tố tạo
nên?


<b>-</b> Mỗi nguyên tè cã
mÊy nguyªn tư trong
mét ph©n tư chÊt?
? Rót ra cách viết CTHH của
chất phân tử tạo bởi x
nguyên tử A và y nguyên tử
B?


GV phát phiếu học tập.


Từ 2 KHHH trở lên.


Quan sát, nhận xét.


HS : Đa ra công thức
dạng chung và diễn giải
các kí hiệu trong cơng
thức đó.





- CT chung : AxBy hoặc
AxByCz trong đó:


- A, B, C là kí hiệu nguyên
tố tạo nên chất.


x,y,z lµ chØ sè nguyên tử
của mỗi nguyên tè trong
mét ph©n tư chÊt.


VD : Níc: H2O;


Natri clorua: NaCl


<b>BT1:</b>


ViÕt CTHH cđa c¸c chÊt
sau:


a. KhÝ metan (PTư cã
1C vµ 4H)


b. Nh«m oxit (2Al, 3O)
c. KhÝ clo (2Cl)


d. KhÝ ozon (3O)


<b>Hoạt động 3</b>


GV: §a ra CTHH CO2 vµ



hái HS:


? H·y cho biết khí cacbonic
do những nguyên tố nào tạo
nên?


? Trong mét ph©n tư khí
cacbonic có mấy nguyên tử
của mỗi nguyên tố?


GV híng dÉn HS tÝnh PTK
cđa chÊt.


? Qua VD võa råi em h·y rót
ra ý nghÜa cđa CTHH?


GV: Đa thêm 1 số ví dụ và
cho HS hoạt động nhóm.
Nêu ý nghĩa của CTHH
H2O


HS tr¶ lêi.


TÝnh PTK theo GV híng
dÉn.


Rót ra ý nghÜa cđa
CTHH.



Hoạt động nhóm và nêu
kết quả.


<b>III. ý nghÜa của công</b>
<b>thức hoá học.</b>


<b>1. VD: </b>CO2


Cho biết khí cacbonic:


<b>-</b> Do C và O tạo nên.


<b>-</b> Trong phân tử có 1C
và 2O.


<b>-</b> PTK =


12+2.16=32đvC


<b>2. ý nghÜa cña CTHH</b>


Biết đợc :


- Nguyên tố nào tạo ra
chất.


- Sè nguyªn tư mỗi
nguyên tố có trong 1 phân
tử của chất.



- Ph©n tư khèi cđa chÊt.


<b>3. Lu ý:</b>


O2 kh¸c víi 2O


H2 kh¸c víi H2 trong


H2SO4.
<b>4. Cñng cè :</b>


- Nhắc lại kiến thức của bài học.
- Đọc bài đọc thêm.


<b> - BT1 : hoàn thành bảng sau:</b>


<b>CTHH</b> <b>Số nguyên tử</b> <b>PTK</b>


<b>SO3</b> 1S, 3O 80


<b>CaCl2</b> Ca, 2Cl 111


Na2SO4 <b>2Na, S, 4O</b> 142


AgNO3 <b>Ag, N, 3O</b> 170


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Häc kü bµi .


- Lµm bµi tËp 3,4 SGK ( 34)



- Nghiên cứu bài : Hoá trị ( phần I )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần: 7</b>


<b>Tiết: 13</b>


<b>Hoá trị (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



<b>I. Mc đích u cầu.</b>


<b>1. Kiến thức.</b> - HS hiểu đợc hố trị của nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) là con
số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử …)


- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc về hoá trị trong hợp chất hai ngun tố.
- HS biết cách tính hố trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết cơng thức
hố học của hợp chất và hố trị của nguyên tố kia (hoặc nhóm nguyên tử).


- Biết cách lập và xác định đợc một cơng thức hố học viết đúng hay sai.


<b>2. Kỹ năng. </b> - Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ và làm bài tập hoá học.
- Rèn luỵên kỹ năng xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp cht.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1.Giáo viên: </b>Phiếu học tập + Bảng một s¸ch gi¸o khoa(trang 43).


<b>2. Học sinh: </b>Học bài cũ và đọc trớc bài mới.


<b>III. Tiến trình dạy học.1.ổn định lớp. </b>- ổn định lớp.<b> </b>- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.KiĨm tra bµi cị:</b>



- Viết CTHH của đơn chất và hợp chất? Nêu ý nghiã của cơng thức hố học.
- BT1,2,3 tr.33,34.


<b>3.Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


? Ho¸ trị một nguyên tố dựa
vào đâu?


- Ngi ta còn dựa vào khả
năng liên kết với nguyên tố
oxi để xác định hoá trị của
nguyên tố.


? Hãy xác định hoá trị của
K, Zn, S trong K2O, ZnO,


SO2


GV: Yªu cÇu häc sinh về
nhà học thuộc hoá trị một số
nguyên tố và nhóm nguyên
tử tr.42.


? Qua các kiến thức đã học
em hãy rút ra kết luận hố trị


là gì?


- Dựa vào số ngun tử H
mà nguyên tử của
nguyên t ú liờn kt
-c.


HS : Đa ra kêt luận.


<b>I. Hoá trị của môt</b>
<b>nguyên tố đợc xác định</b>
<b>bằng cách nào.</b>


<b>1. Quy íc.</b>


H hoá trị I.
- VD:


HCl Cl: I
H2O O: II


NH3 N: III


CH4 C: IV


- Một nguyên tử nguyên
tố liên kết đợc với bao
nhiêu nguyên tử H thì có
hố trị bấy nhiêu.



- Hố trị của ơ xi đợc xác
định bằng hai đơn vị. Hoá
trị của nguyên tố khác đợc
xác định bằng khả năng lên
kết của nguyên tố đó với
ôxi.


<b>VD </b>:


K2O K: I


ZnO Zn: II
SO2 S: IV


- X§ hoá trị nhóm nguyên
tử:


VD:


H2SO4 SO4: II


H3PO4 PO4: III
<b>2. KÕt luËn (SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: Ph¸t phiÕu học tập
BT1: Điền kết quả vào bảng
sau:


HChất x.a y.b
III II



Al2O3


V II
P2O5


I II
H2S


? So s¸nh tÝch x.a và y.b?
? Đó chính là biểu thức của
quy tắc. Quy tắc hoá trị phát
biểu thành lời nh thế nào?


HS : Thảo luận nhóm để
trả lời.


- B»ng nhau.
HS : Tr¶ lêi.


<b>II. Quy tắc hoá trị.</b>
<b>1. Quy tắc :</b>


<b> a b</b>


Cã hỵp chÊt: AxBy


BiÓu thøc: x.a=y.b


<b>- VD </b>:



<b> III I</b>


NH3 1.III = 3.I


<b> IV II</b>


CO2 1.IV = 2. II


<b> I I</b>


NaOH ta cã 1.I = I.1


<b> II I</b>


Ca(OH)2 ta cã 1.II = 2.I


<b>Hoạt ng 3:</b>


GV: Đa ra bài tập. Gợi ý:
? Viết lại biểu thức của quy
tắc hoá trị?


? Thay cỏc thụng tin đã biết
vào?


? TÝnh a?


GV ®a VD2. GV chữa.



<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b></i> Công thức H2SO3 số 3


là chØ sè cđa riªng nguyªn tè
O, chØ sè cđa nhãm SO3 là 1


nên ngời ta không cần ghi.


HS suy nghĩ làm bài.
Thực hiện theo gợi ý.


<b>2. Vận dụng.</b>


<b>a. Tính hoá trị của mét</b>
<b>nguyªn tè.</b>


<b>VD1: </b> TÝnh hoá trị của S
trong SO3.


Gọi hoá trị của S là a.
1.a = 3.II -> a = VI


<b>VD2: </b>Biết hoá trị của H là
I, của O là II. Hãy xác định
hoá trị của các nguyên tố
khác:


a. H2S b. N2O5



c. MnO2 d. PH3
<b>4. Củng cố :</b>- Hệ thống lại kiến thức trong bài.


- Gọi HS nêu khái niệm về hoá trị và quy tắc hoá trị.


<b>5. Hớng dÉn häc ë nhµ : </b> - Häc ghi nhí sgk ( trang 37 )


- Lµm bµi tËp 3 và 4 ( trang 38 ) - Đọc tríc mơc II . 2 / tr 36


<b>IV. Rót kinh nghiệm.</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 14</b>


<b>hoá trị (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu.</b>
<b>1, Kiến thức :</b>


- HS biÕt c¸ch lËp công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị .


<b>2, Kỹ năng :</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết ptp và làm bài tập hoá .


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- S¸ch gi¸o khoa
- C¸c phiÕu häc tËp



<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra bài cũ</b>


- Hoá trị là gì? Phát biểu quy tắc hoá trị và viết biểu thức?
- BT2,4 tr.37


3.Bài mới


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


GV híng dÉn HS lµm tõng


bíc VD1. HS lµm theo hớng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sắt hoá trị III và «xi


<b>B1: </b>CTC: FexOy
<b>B2: </b>Theo QTH:
x.III = y.II


<b>B3: </b> ChuyÓn thµnh tØ lƯ :
x/y = II/III = 2/3


<b>B4: </b> VËy công thức là :
Fe2O3



<b>Hoạt động 2:</b>


GV ®a VD2 gäi 2 HS lên


làm tơng tự. 2 HS lên bảng làm.


HS kh¸c theo dâi bỉ
sung.


<b>VD2: </b>LËp CTHH cđa hỵp
chÊt gåm:


a. Kali (I) và nhóm CO3


(II).


b. Nhôm (III) vµ Nhãm SO4


(II).


<b> BG</b>


a.


<b> I II</b>


CTC: Kx(CO3)y


x.I = y.II



<i>x</i>
<i>y</i>=


II


<i>I</i>=


2
1


Chän x = 2, y = 1
CTHH: K2CO3


b.


<b> I II</b>


CTC: Alx(SO4)y


x.III = y.II


<i>x</i>
<i>y</i>=


II
III=


2
3



Chọn x = 2, y = 3
CTHH: Al2(SO4)3
<b>Hoạt ng 3:</b>


GV cho 4 nhóm làm nhanh
BT3 ra bảng phụ.


Các nhãm th¶o luËn
nhanh ra nháp trả lời kết
quả cuối cùng.


<b>VD3: </b>Lập CTHH của hợp
chất gồm:


a. Na(I) và S(II)
b. Fe(III) vµ OH(I)
c. Ca(II) vµ PO4(III)


d. S(VI) vµ O(II)


<b>BG</b>


a. Na2S


b. Fe(OH)3


c. Ca3(PO4)2


d. SO3



<b>4. Cñng cè : </b>


- Hãy cho biết các TCHH sau đúng hay sai và sửa sai:
a. K(SO4)2 b. CuO3


c. Na2O d. Ag2NO3


e. Al(NO3)2 f. FeCl3


g. Zn(OH)3 h. Ba2OH


- Hệ thống lại kiến thức trong bài


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Đọc bài đọc thêm SGK ( 39 ).


- Nghiên cứu trớc bài luyện tập 2 ( trang 40 - 41)


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần: 8</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 15</b>


<b>Bài luyện tập 2</b>




<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
<b>1, Kiến thức :</b>


- HS biết cách lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị
<b>2 Kĩ năng :</b>


- Rèn luyện các kĩ năng tính tốn hoá trị của nguyên tố , biết đúng hay sai cũng
nh lập đợc CTHH của hợp chất khi biết hoá trị


<b>II. Chn bÞ</b>


- Bảng hệ thống hố kiến thức có ơ để trống
- Các phiếu học tập


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.ổn định lớp</b>


<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>


LËp công thức hợp chất giữa Fe ( III ) và nhãm SO4 ( II )


3.Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>kiến thức cần nhớ</b>


GV : Cho HS lµm phiÕu häc
tËp víi néi dung.



<b>H·y viÕt c«ng thøc cđa : </b>


- Khí cho và khí nitơ , khí ô
xi


- Kim lo¹i Cu , Al , Mg
- Nớc, muối ăn, H2SO4 chỉ


rừ cụng thc n cht công
thức hợp chất .


GV : Đa đáp án và nhận
xét .Cho HS gập tự xây dựng
sơ đồ về CTHH của đơn chất
và hợp chất.


GV: Nhận xét và giảng thêm
để HS hiểu rõ hơn .


GV: Yªu cầu HS nêu khái
niệm về hoá trị .


GV: Cho hs viÕt d¹ng tổng
quát theo quy tắc giải thích
và chú thích


GV: Cho hs nghiªn cøu vÝ dơ


HS : nghiªn cøu lại thông


tin sgk ( trang 40 )


HS : Trả lời phiÕu häc tËp
theo nhãm


HS : Lên bảng biểu diễn
kiến thức bằng sơ đồ


HS : Tr¶ lêi


HS : Làm bài tập gv giao


<b>I. Kiến thức cần nhớ</b>


<b> 1, Chất đợc biểu diễn</b>
<b>bằng CTHH</b> :




Chất gồm : Đơn chất và
hợp chất


<b>a, Đơn chất</b> : +, A ( kim
loại và 1 số phi kim )


VD : Cu , Fe ,
S ,P ….


+, An ( n =2 phi



kim )


VD : H2 , N2




<b>b, Hỵp chÊt</b> : AxBy vµ


AxByCz


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

trong sgk . Gv giao thêm 2
ví dụ để hs tính và trả lời
GV: Đa ra đáp án đúng để hs
so sánh


GV : Hớng dẫn hs cách tính
nhẩm nhanh


HS : lắng nghe


<b>2, Hoá trị :</b>


Là con số biểu thị khả
năng liªn kÕt cđa nguyªn tư
hay nhãm nguyªn tư


Aa


xBby vậy a.x = b .y



( theo quy tắc hoá trị )
<b>a, TÝnh hoá trị cha</b>
<b>biết ?</b>


+, Ala?


2OII3 vËy 2. a = II.


3 suy ra a= III , nhôm có
hoá trị III


+, Mna?<sub>O</sub>II


2 vËy a.1 =


2 .II suy ra a = IV . vậy Mn
có hoá trị IV


<b>* Hot ng 2 : Bài tập </b>


GV : Cho mỗi nhóm làm
một bài lần lợt từ nhóm 1
đến nhóm 4 làm từ bài 1 đến
bài 4


GV: Cho hs nhận xét chéo
nhau . Sau khi đa ra đáp án .
Sau đó nhận xét và kết luận


HS : Lµm bµi tËp theo


nhãm . Lên trình bày trên
bảng


<b>b, Lập CTHH </b>


+, NaI


x (OH)Iy vËy


x/y = I/I = I suy ra x = 1 , y
= 1


Ta cã CTHH lµ : NaOH
+, BaII


xClIy nªn x/y =


I/II suy ra x = 1 , y = 2
VËy CTHH lµ BaCl2


II. Bµi tËp :


<b>4, Cđng cè : </b>


- Cho hs nhắc lại cách viết CTHH ca n cht hp cht


- Nhắc lại quy tắc hoá trị , lập CTHH , tìm hoá trị của nguyên tố


<b>5, Hớng dẫn học ở nhà : </b>



- Học kỹ bài luyện tập , ôn thật kü giê sau kiĨm tra 1 tiÕt


<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>


<b>Kiểm tra viết 45 phút</b>


<b>Môn hoá</b>


<b>Đề bài</b>


<b>Cõu 1: Hóy in chữ Đ (Đúng) S ( Sai) ứng với những câu khẳng định sau:</b>


Trong nguyªn tư:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Số hạt nơtron luôn bằng số hạt nơtron (số p = số n)
4. Khối lợng của các hạt proton và nơtron đợc coi là khối
lợng của hạt nhân


5. Khối lợng nguyên tử đợc coi là khối lợng của các hạt
electron và proton


6. Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành
từng lớp


<b>Câu 2: Dùng chữ số và cơng thức hóa học, ký hiệu hóa học để diễn đạt các ý</b>
<b>sau:</b>


a) Năm phân tử oxi:…………..
b) Năm nguyên tử oxi:………
c) Một phân tử khí cacbonic:…………..


d) Một phân tử ng:.


<b>Câu 3: </b>


a) Phát biểu quy tắc hóa trị và viết biểu thức hóa trị với hợp chất AxBy


(a,b lần lợt là hóa trị của A,B)


b) Tính hóa trị của K, nhóm PO4 trong các hợp chất sau, biết O có hóa trị


II, sắt có hóa trị II


-K2O - Mg3(SO4)


<b>Câu 4: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi :</b>


a) Nhôm (III) và clo(I)


b) Canxi (II) và nhóm NO3 (I)


<b>Câu 5</b>: Có hỗn hợp bột các chất sau: muối ăn, nhôm, sắt và gỗ. Trình bày cách
tách các chất trên khỏi hỗn hợp./.


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b>Hớng dẫn chấm</b>



<b>Cõu 1: (3) </b>ỳng: 1, 4, 6 Sai: 2, 3, 5 Mỗi ý đúng 0,5đ


<b>Câu 2 (1đ) </b>Mỗi ý đúng 0,25đ


<b>Câu 3 (2đ)</b> Đúng quy tắc 0,5đ; Đúng biểu thức 0,5đ Mỗi hoá trị ỳng 0,5


<b>Câu 4 (3đ)</b>Đúng CTHH mỗi ý 1đ PTK 0,5®


<b>Câu 5 (1đ) </b>Cho vào nớc => gỗ nổi, lọc còn sắt và đồng dùng nam châm<b>, </b>nớc
muối đun cho bay hơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TuÇn: 9</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 17</b>


<b>s bin i cht</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kin thức: </b>- Phân biệt đợc :


+, Hiện tợng vật lí là hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban
đầu ( các phân tử không thay đổi )


+, Hiện tợng hoá học là hiện tợng chất biến đổi có tạo ra chất khác ( phân tử
chất cũ mất đi để tạo ra phân tử chất mi )


<b>2. Kỹ năng:</b> - Rèn luyện một số thao tác thí nghiệm và rèn luyện thói quen quan


sát , nhận xét , tìm cách giải thích hiện tợng khi lµm thÝ nghiƯm


<b>3.Thái độ:</b>GD thái độ thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Hố chất : Bột sắt khử , bột S , đờng trắng


Dụng cụ : Nam châm , thìa nhựa , đĩa thuỷ tinh , ống nghiệm , kẹp gỗ , đèn cồn


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học : 1. ổn định lớp.</b>


<b> 2. KiÓm tra .</b>
<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu hiện</b>
<b>t ợng vật lí </b>


GV: Cho hs quan sát hình 2.1
sgk ( 45 )


GV : Tỉng kÕt


HS : Hoạt động


nhóm nêu lên
nhận xét về
hình 2.1.
Nhóm khác bổ
sung ý kiến


<b>I. HiƯn t ỵng vËt lÝ </b>
<b> </b>


<b> * Quan s¸t :</b>


- Nhận xét : Hiện tợng vật
lí là hiện tợng mà chất biến
đổi mà vẫn giữ nguyên trạng
thái là chất ban đầu


<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu hiện</b>
<b>t ợng hố học :</b>


GV : Cho hs lµm thÝ nghiƯm


GV : Chất gì bị hút trên nam
châm ?


GV : Hin tng này đợc gọi là
gì ?


GV : Híng dÉn hs lµm tiÕp tơc


thÝ nghiƯm ®un nóng hỗn hợp
Fe và S GV: Quan sát màu sắc
của chất rắn ? chất rắn có còn bị
nam châm hút nữa không? vì
sao?Vậy khi đun nóng sắt biến
đi đâu ?


GV : Bổ sung và kết luận


GV: Cho hs làm thí nghiệm đun
nóng đờng kính


HS : Làm thí
nghiệm theo
nhóm trơn đều
bột sắt với bột
S rồi chia đơi
HS : Trả lời


HS : TiÕp tơc
lµm thÝ nghiƯm


HS Cử đại diện
trả lời ,Nhóm
khác bổ sung
HS : Làm thí
nghiệm theo


<b>II. Hiện t ợng hoá học :</b>
<b> * ThÝ nghiÖm : </b>SGK


( 45+46 )


+, HiƯn t ỵng : Đa nam
châm lại gần 1 phần bột sắt
bị hót


HiƯn tỵng vËt lí do sắt vẫn
còn nguyên


- Phần còn lại cho vào ống
nghiệm và đun mạnh mét
lóc


+, HiƯn t ỵng : Chất rắn
không bị nam châm hút hỗn
hợp chuyển dần thành chất
rắn màu xám


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Nhận xét màu của đờng ?
Trên thành ống có gì ?


GV : Nếu biết thành phần của
đờng là Cn(H2O)m thỡ cht mu


đen là chất gì ?


GV : Cho hs rót ra nhËn xÐt ?
GV : Tỉng kÕt l¹i . Cho hs lµm
phiÕu häc tËp



<b>Nội dung phiếu</b> :


Các hiện tợng sau đây hiện tợng
nào là hiện tợng vật lí , hiện
t-ợng nào là hiện tt-ợng hoá học ?
giải thích ?


a, Cồn để trong lọ khơng hín bị
bay hơi


b, Dây tóc bóng đèn nóng và
sáng lên khi có dịng điện đi
qua


c, Đinh sắt để trong không khí
bị gỉ


d, Cho vôi sống vào nớc đợc
vôi tôi


GV : Treo đáp án . Nhận xét và
kết luận


nhãm
HS : Tr¶ lêi
HS : Lµ than
( C )


HS : Tr¶ lêi



HS : Lµm
phiÕu häc tËp
theo nhãm


HS : Tù sưa sai


<b>* ThÝ nghiƯm 2 :</b> SGK
( 46 )


§êng trắng chuyển thành
chất màu đen và có giọt nớc
trên thành ống


+, Nhn xột : Chất biến đổi
có tạo ra chất khác gọi là
hiện tợng hoá học


<b>4, Củng cố :</b> - Cho hs đọc ghi nhớ SGK /47
- GV củng cố lại kiến thức trong bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- LÊy 3 vÝ dơ vỊ hiƯn tỵng vËt lÝ , 3 vÝ dơ vỊ hiƯn tỵng hoá học
- Làm bài tập 2,3 trang 47 - Đọc trớc bài phản ứng hoá học


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 18</b>



<b>phản ứng hoá học (T</b>

<b>1</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiu đợc :


+ Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác: Chất
phản ứng (chất tham gia) là chất ban đầu bị biến đổi trong các phản ứng và sản
phẩm là chất đợc tạo thành.


+ Bản chất của phản ứng là sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khỏc.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng một số thao tác thí nghiệm và rèn luyện thói quen quan sát, nhận
xét, tìm cách giải quyết hiện tợng khi làm thí nghịêm.


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


V s tng trng cho phn ứng giữa H2 và O2


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- ổn định lớp.
- Kiểm tra sĩ số.


<b>2. KiĨm tra:</b>


- HiƯn tỵng vật lý là gì? Hiện tựơng hoá học là gì ? Em hÃy cho ví dụ?
- Chữa bài tập 2, 3 SGK?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>häc sinh</b> <b>Néi dung</b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu định</b>
<b>nghĩa phản ứng hoá học:</b>


GV : Cho hs quan s¸t thÝ
nghiÖm :


- Dïng èng nghiÖm chia d d
NaOH làm 2 phần


+, Nhỏ d d CuSO4 vào phần 1


+, Đổ d d HCl vào phần 2 .
Nhỏ d d CuSO4 vào d d thu đợc



Cho hs nhËn xÐt hiƯn tỵng


GV : Dùa vµo dÊu hiệu nào
đoán hiện tợng xảy ra là hiện
t-ợng hoá học ?


GV : Nh vy l cú phn ứng hố
học xảy ra . ở bài trớc khi đun
nóng bột sắt với bột S ta đợc
chất gì ? Chất này có bị nam
châm hút không ?


GV: Sắt mất đi biến đổi thành
chất khác quá trình gọi là gì ?
GV: Hớng dẫn hs cách xác định
chất phản ứng và sản phẩm


HS : - Cã kÕt tña
xanh


- Mất màu
hồng , khơng có
kết tủa xanh
HS : ở thí nghiệm
đổ d d HCl vào
phần 2 khơng có
kết tủa xanh d d
khơng cịn NaOH
( chất mới đợc tạo
ra )



HS : ChÊt Fe ,
không bị nam
châm hút


HS : Tr¶ lêi


HS : LÊy vÝ dơ vỊ
ph¶n øng hoá học


<b>I. Định nghĩa :</b>


Quỏ trình biến đổi từ
chất này thành chất khác
gọi là phản ứng hoá học
VD : S + Fe to


FeS


đờng than +
n-ớc ( chất phản ứng
) ( chất sản phẩm )


<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu diễn</b>
<b>biến của phản ứng hố học :</b>


GV : Treo sơ đồ hình 2.5 SGK /



48 để hs quan sát HS : Nghiên cứuthông tin sgk kết
hợp với hình 2.5
SGK / 48 . Hoạt
động nhóm ghi lại
đáp án cho các
câu hỏi ở phần II
trong SGK


HS : Tr¶ lêi néi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV : §a ra nhận xét trên bảng
phụ


GV : Kết luận


GV : Vận dụng bài tập 13.2
trang 16 sách bài tập : Sơ đồ
t-ợng trng cho phản ứng giữa khí
H2 và khí Cl2 tạo ra HCl


GV : Từ sơ đồ hình 2.5 và từ
nhận xét em hãy rút ra kết luận
GV: Nhận xét


dung cña câu hỏi
SGK phần II
( trang 49 )


HS : Quan sát để
sửa nếu nhóm


nhận xét sai


HS : LÜnh héi
kiÕn thøc


HS : Tr¶ lêi


- Các nguyên tử ô xi và
các nguyên tử hiđrô liên
kết với nhau theo ( O2 và


H2 )


- Sản phẩm phản ứng là
một nguyên tö o xi liªn
kÕt víi 2 nguyªn tư H2


- Trong qua trình phản
ứng sè nguyªn tư H và
nguyên tử O vẫn giữ
nguyên


<b>* , Kt luận</b> : Trong phản
ứng hoá học chỉ có liên
kết giữa các nguyên tử
thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân
tử khác


<b>4, Cđng cè :</b>



- HƯ thèng ho¸ kiÕn thøc bài học
- Đọc ghi nhớ ý 1 , ý 2 SGK / 50


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Hoµn thµnh bµi tËp 1,2 SGK /50


- Nghiên cứu phần III , IV bài phản ứng hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuần: 10</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 19</b>


<b>phản ứng hoá học (T</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>


- Biết đợc phản ứng hoá học xảy ra khi các chất tác dụng tiếp xúc với nhau , có
trờng hợp cần đun nóng có mặt chất xỳc tỏc


- Biết cách nhận biết phản ứng hoá học , dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo ra ,
có tính chất khác so với chất ban đầu ( nh màu sắc , trạng thái ); biết nhiệt và
ánh sáng cũng có thể là dấu hiệu của phản ứng hoá học


<b>2. Kỹ năng:</b>



Rèn kỹ năng quan sát , kỹ năng , nhận xét giải thích hiện tợng làm thí nghiệm


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thỏi u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiờn cu b mụn.


<b>II.Chuẩn bị: Giáo viên: </b> Hoá chÊt : d d HCl lo·ng , kÏm viªn
Dông cô : èng nghiƯm , kĐp èng nghiƯm


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. Kiểm tra .</b>Phản ứng hoá học là gì lấy 1 ví dụ minh hoạ ?. Chỉ ra đâu là chất
phản ứng sản phẩm của phản ứng ?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu khi</b>
<b>nào phản ứng hoá học xảy ra </b>


GV : Cho hs quan s¸t : Nhá
giÊm ¨n vµo mét mÈu gạch
hoa .Yêu cầu hs quan sát ?


GV : Ph¶n øng có xảy ra
không ?


GV : Nu giấm ăn và đá hoa để
riêng rẽ có sủi bọt không ?
GV : Vậy muốn phản ứng xảy
ra phải làm gỡ ?


GV : nhận xét . Cây nến muốn
cháy cần làm gì ?


GV : vy l cõy nn cn c đốt
sẽ cháy .Phản ứng phân huỷ
đ-ờng có cần đun liên tục suốt
thời gian phản ứng không ?


GV : Cho hs quan sát tghí
nghiệm phản ứng giữa kẽm và
HCl theo nhóm


GV: Hớng dẫn hs trong khi làm
thí nghiệm .Có hiện tợng gì xảy
ra ?


GV : Có phản ứng hoá học xảy
ra không ?


GV : Phản ứng có cần đun nóng


HS : Cã bät


khÝ sđi lªn
HS : Cã ph¶n
øng x¶y ra
HS : Kh«ng sđi
bät


HS : Cho đá
hoa tiếp xúc
với giấm ăn
HS : Cần đốt
cây nến


HS : CÇn ®un
liªn tơc st
thêi gian phản
ứng


HS : Làm theo
nhóm và quan
s¸t


HS : Cã bät
khÝ tho¸t ra .
Hs kh¸c bỉ
sung


HS : Phản ứng
hoá học xảy ra
HS : Không



<b>III. Khi nào phản ứng hoá</b>
<b>học xảy ra </b>


<b> 1, Các chất phản ứng đ ợc </b>
<b>tiÕp xóc víi nhau </b>


- BỊ mặt tiếp xúc cang lớn
xảy ra càng dễ


<b> 2, Cần đun nóng đến một</b>
<b>nhiệt độ nào đó </b>


- Tuỳ theo mỗi phản øng
cơ thĨ


kÏm + axitclohi®ric = khÝ
hi®ro + kÏm clorua


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

kh«ng ?


GV : Cho hs lªn viÕt PTPU
b»ng ch÷


GV : NhËn xÐt vµ kÕt luËn
.Muèn nấu rợu cần có gì ?
GV : Nhận xét


cần ®un
nãng .Tù nã
ph¶n øng


HS : lên viết pt
chữ


HS : Ru đợc
nấu từ gạo cần
có men rợu
( xúc tác ) . Hs
khác bổ sung


- Kích thích cho phản ứng
xảy ra nhanh hơn và giữ
nguyên không biến đổi sau
khi phản ứng kết thúc


<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu làm</b>
<b>thế nào nhận biết có phản</b>
<b>ứng hố học xảy ra </b>


GV : Qua những thí nghiệm ở
hoạt động 1 và ở những bài trớc
.Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết
có phản ứng hoá học xảy ra ?
GV : Cho các em khác nhận xét
GV : Bổ sung và kết luận


HS : Nªu dÊu
hiƯu có phản
ứng hoá häc


x¶y ra ?


HS : NhËn xÐt


<b>IV. Làm thế nào để nhận</b>
<b>biết có phản ứng hoá học</b>
<b>xảy ra </b>


- Dấu hiệu cho biết phản
ứng hoá học xảy ra gồm : Có
khí thốt ra , có kết tủa , có
thay đổi màu sắc ….


<b>4, Củng cố :</b> - Gọi 2 hs đọc ghi nhớ SGK / 50
- GV nên thống lại bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Häc thc ghi nhí - Lµm bµi tËp trang 50


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết:20</b>


<b>bài thực hành 3</b>



<b>dấu hiệu của hiện tợng và</b>


<b> của phản ứng hóa học</b>




<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Phân biệt đợc hiện tợng vật lí và hiện tợng hoa học
- Nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hố hc xy ra


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng 1 số thao tác thí nghiệm và rèn thói quen quan sát , nhận xét ,
tìm cách giải thích các hiện tợng khi làm thí nghiệm


<b>3. Thỏi độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>Hoá chất : KMnO4 , d d Na2CO3 , níc v«i trong Ca(OH)2


Dụng cụ : ống nghiệm , ống thuỷ tinh hình chữ L , giá thí nghiệm , đèn cồn ,
diêm , que đóm


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tiến hành thí</b>
<b>nghiệm </b>


GV : Chuẩn bị các dụng cụ và
hố chất làm thí nghiệm .Gọi
hs đọc thí nghiệm trong sgk
trang 52


GV : Hớng dẫn hs các thao tác
làm thí nghiệm cho hs hoạt
động nhóm


GV: Mµu cđa d d khi hoµ tan
thÕ nµo ?


GV : Vì sao que đóm tn li
bựng chỏy ?


GV : Màu sắc cđa d d thÕ nµo ?
trong 2 èng nghiƯm 1 và 2 ống
nào xảy ra hiƯn tỵng vËt lí ?
ống nào xảy ra hiƯn tỵng ho¸
häc ?



GV : KÕt luËn


GV : Hớng dẫn hs các thao tác
làm thí nghiệm . Cho hs hoạt
động nhóm làm thí nghiệm thực
hiện phản ứng với Ca(OH)2


GV : vì sao thổi hơi thở lại có
vẩn đục ?


GV: xác định hiện tợng vật lí
và hiện tợng hoá học ?


GV : Dấu hiệu để phản ứng hố
học xảy ra ?


GV : KÕt ln


HS : §äc bµi


HS : TiÕn hµnh
lµm thÝ nghiƯm
vµ quan sát
hiện tợng xảy
ra


HS : Cử đại
diện nhóm trả
lời . Nhóm


khác bổ sung
HS : Các nhóm
trả lời


HS : Cử đại
diện nhóm trả
lời . Nhóm
khác bổ sung


HS : Lµm thí
ngjhiệm và
quan sát hiên
t-ợng


HS : Trong h¬i
thë cã khÝ CO2


HS :- èng
nghiƯm 1 hiƯn
tỵng vËt lÝ
- èng
nghiÖm 2 hiện
tợng hoá hcọ
HS : Cã kÕt tđa
xt hiƯn


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm </b>
<b> </b>


<b> 1, ThÝ nghiƯm 1 :</b>



Hoµ tan và đun nóng
kalipemanganát (thuèc tÝm )
Ho¸ chÊt : KMnO4


Dụng cụ : ống nghiệm , kẹp
gỗ , que đóm


- Hoà tan KMnO4 là hiện


t-ợng vật lí còn đun nãng
KMnO4 gi¶i phãng khí là


hiện tợng hoá học


<b> </b>


<b> 2, ThÝ nghiÖm 2 :</b>


Thùc hiƯn ph¶n øng với
canxihiđroxit


Hoá chất : Ca(OH)2 , H2O


Dơng cơ : èng nghiƯm ,
kẹp gỗ , ống thuỷ tinh hình
chữ L


Dấu hiệu có phản ứng hoá
học xảy ra là có kết tủa và


thay đổi màu sắc


<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hot ng 2 : T ng trỡnh </b>


Yêu cầu hs làm bản tờng trình <b>II. T ờng trình </b>


1, Mơ tả những gì quan sát
đợc


2, Ghi l¹i hiện tợng xuất
hiện trogn mỗi ống nghiệm


<b>Mẫu bản t ờng trình :</b>


Ngày tháng.năm
Họ và tên :


Bài số 3 : Tên bài : Dấu hiệu của hiện tợng và phản ứng hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>4, Cđng cè :</b> - Híng dÉn hs thu håi ho¸ chÊt , dơng cơ
- NhËn xÐt ý thøc trong giê thùc hµnh


<b>5, H ớng dẫn học ở nhà :</b> - Đọc trớc bài định luật bảo toàn khối lợng
- Hoang thành nốt bản tng trỡnh


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>

<b>Tuần:11</b>




Ngày soạn:


<b>Tiết: 21</b>


<b>nh lut bo ton khi lng</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu đợc định luật , biết giai thích dựa vào sự bảo tồn về khối lợng của
ngun t trong phn ng hoỏ hc


<b>2. Kỹ năng:</b>


Vân dụng đợc định luật , tính đợc khối lợng của 1 chất khi biết khối lợng các
chất khác trong phản ứng


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


Hoá chất : d d BaCl2 ,d d Na2SO4


Dông cô : 2 cốc thuỷ tinh nhỏ ,cân bàn


<b>-</b> <b>Hc sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


Nêu định nghĩa về phản ứng hố học và cho ví dụ ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu thí</b>
<b>nghiệm</b> :


GV : Cả lớp nghiên cứu nội
dung thí nghiệm . Sau đó gọi 1
hs nêu nội dung và cách tiến
hành thí nghiệm


GV : Gäi 2 hs lên bảng làm thí
nghiệm dới sù híng dÉn cđa
gi¸o viên . HS khác quan sát ghi
hiện tợng và giải thÝch


GV : Nhận xét và hình thành
định luật bảo toàn khối lợng
GV : Nhận xét và giải thích rõ
để hs hiêủ khối lợng các chất


đ-ợc bảo tồn


HS : Nªu nội
dung và cách
tiến hành thí
nghiịem


HS : Qua thí
nghiệm hoạt
động nhóm rút
ra nhận xét về
khối lợng của
các chất trớc
và sau phản
ứng


HS : Rút ra
khái niệm về
định luật


<b>1, ThÝ nghiÖm :</b> SGK / 53
Bariclorua + natriclorua =
barisunfat + natriclorua


<b>2, Định luật :</b>


Trong 1 phản ứng hoá học
tổng khối lợng của các chất
sản phẩm băng tổng khối
l-ợng cđa c¸c chÊt tham gia


ph¶n øng


<b>Hoạt động 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV : Yêu cầu hs gập sgk . Từ
định luật ta có thể viết dới dạng
tổng quát nh thế nào ?


Cho hs xây dựng nêu đáp án
GV : Nhận xét .áp dụng viết pt
cho phản ứng ở thí nghiệm ?
GV : Gợi ý để hs viết .Biết đợc
khối lợng của 3 chất có tính đợc
khối lợng chất cịn lại không ?
GV : Nhận xét .Nêu ý nghĩa của
định luạt ?


GV : Cho hs hoạt động nhóm
làm phiếu học tập :


<b>Néi dung phiếu :</b>


Cho phản ứng kẽm oxit ( ZnO )
tác dơng víi axÝtsunfuric
( H2SO4 ) t¹o ra kÏm sunf¸t


( ZnSO4 ) vµ níc ( H2O)


1. Viết ptp xác định chất phản
ứng và sản phẩm ?



2. BiÕt m H2SO4 = 98g


m ZnSO4 = 161g


m H2O = 18g


m ZnO = ?


GV : Cho nhËn xÐt gi÷a các
nhóm . Và kết luận


HS : Xõy dng
v nêu đáp án
Hs : Lên bảng
viết


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi


HS : Hoạt
động nhóm lên
dán đáp án


mA + mB = mC + mD


( mA = mC + mD - mB )


mBaCl2 + mNa2SO4 =



mBaSO4 + mNaCl


<b>4, Cđng cè :</b>


- §äc ghi nhí sgk /54
- Gv hệ thống lại bài


<b>5, H ớng dẫn häc ë nhµ :</b>


- VỊ nhµ lµm bµi 2 + 3 / 54


- Đọc trớc bài 16 : Phơng trình hoá học . Giờ sau học


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 22</b>


<b>phơng trình hoá học</b>



<b>I. Mục tiêu bài häc</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc : Phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hố học gồm cơng thức
hố học của các chất tham gia và sản phẩm với các hệ số thích hợp


- Nắm đợc ý nghĩa của phơng trtình hố học là cho biết tỉ lệ về số nguyên tử ,
phân tử , giữa các chất cũng nh tng c cht trong phn ng



<b>2. Kỹ năng: </b>


BiÕt c¸cg lËp pthh khi biÕt c¸c chÊt tham gia và sản phẩm giới hạn của những
phản ứng thông thờng


<b>3. Thỏi :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


- PhiÕu häc tËp , b¶ng phơ


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


Nêu định nghĩa định luật bảo tồn khối lợng ? cho ví dụ ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu ph - </b>
<b>ơng trình hố học </b>



GV : Cho hs nghiªn cøu pthh
( ch÷ ) gi÷a khÝ H2 và khí oxi


tạo ra nớc


GV : Gi 1 hs khác viết sơ đồ
của phản ứng


GV : Sơ đồ trên đã tuân theo
định luật bảo tồn khối lợng cha
? Vì sao ?


GV : Nhận xét . Số nguyên tử o
xi và H2 ë vÕ trái so với vế


phải ? Ta c©n b»ng o xi ë vÕ
ph¶i b»ng vÕ trái bằng cách
thêm 2 tríc H2O


GV : O xi ở 2 vế đã bằng nhau
cha ? H2 thì thế nào ?


GV : T¬ng tù nh o xi với H2 ta


phải làm thế nào ?


HS : Lên bảng
viết pthh chữ
HS : Lên bảng


viết .HS khác
bổ sung


HS : Trả lời


HS : Quan sát


HS : Tr li
HS : Dới sự
h-ớng dẫn của
giáo viên cân
bằng pthh mũi
tên là nét t
cõn bng la nột
lin


I<b>. Lập ph ơng trình hoá học </b>
<b> 1, Ph ơng trình hoá häc </b>


KhÝ hi®ro + khÝ oxi = níc
H2 + 02 = H2O


H2 + O2 = 2 H2O


2 H2 + O2 = 2 H2O


<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu các</b>
<b>b</b>



<b> íc lËp ph ơng trình hoá học </b>


GV: Cho hs theo dõi thônbg tin
SGK . Nêu các bíc tiÕn hµnh
lËp 1 PTHH


GV : Cho hs nghiên cứu VD
trong SGK /56.Cho HS hoạt
động nhóm làm <b>phiếu học tập</b>
<b>nội dung sau :</b>


Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a, Na + O2 …. Na2O


b, P2O5 + H2O … H3PO4


LËp PTHH vµ cho biÕt tØ lƯ số
nguyên tử , phân tử các chất
trong phản øng


GV: Cho các nhóm nhận xét .
Sau đó treo đáp án


HS : Nêu các
bớc lập PTHH


HS : Làm theo
nhóm lên dán
kết quả



HS : Đọc lu ý
SGK /56


<b>2, Các b ớc lập ph ơng trình</b>
<b>hoá học</b> : SGK / 56


<b>Bớc 1</b> : Viết sơ đồ phản ứng


<b>VD :</b> nh«m + clo =
nh«mclorua


Al + Cl2 = AlCl3


<b>Bíc 2</b> : C©n b»ng số nguyên
tử của mỗi nguyên tố


2 Al + 3 Cl3 = 2 AlCl3
<b>Bớc 3:</b> Viết phơng trình hoá
học


2 Al + 3 Cl2 = 2 AlCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>4, Cñng cè :</b>


- §äc ghi nhí ( 1 nhá vµ 2 nhá ) SGK / 57
- GV hệ thống lại bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>



- VỊ häc thc ghi nhí
- Lµm bµi tËp 1+2 / 57


- Đọc trớc bài 17 : Bài luyên tập 3 giờ sau học


<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần:12</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 23</b>


<b>phơng trình hoá học (</b>

<b>tiếp</b>

<b>)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Nắm đợc ý nghĩa của PTPƯ là cho biết tỉ lệ số nhuyên tử , phân tử giữa các
chất cungc nh từng cặp chất trong phản ứng


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ


<b>3. Thỏi độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


- Phiếu học tập , bảng phụ


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy hc</b>


<b>1. n nh lp.</b>
<b>2. Kim tra .</b>


Nêu các bớc lập PTHH ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu ý</b>
<b>nghĩa ph ng trỡnh hoỏ hc </b>


GV: Lấy ví dụ và nêu c©u hái
Zn + 2 HCl = ZnCl2 + H2


Hãy đọc phơng trình này ?
GV : Tỉ lệ chung theo phơng
trình ?


GV : Cho nhËn xÐt



GV: Kết luận và giảng giải
thêm cho hs hiểu .Lấy thêm 1
ví dụ để hs hiểu sâu kiến thức


HS : Tr¶ lêi


HS : Tr¶ lêi
HS : NhËn xÐt


<b>I. ý nghÜa cña ph ơng trình hoá</b>
<b>học </b>


Biết : TØ lÖ vỊ sè nguyªn tử số
phân tử giữa c¸c chÊt trong phản
ứng


<b>Hot ng 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>bài tập </b>


Gv : Cho hs hoạt động nhóm
làm bài tập 4/ trang 58


GV : Cho các nhóm nhận
xét .Sau đó chữa cho hs


GV : Cho hs hoạt động nhóm
làm bài tập 5 trang 58


GV : Cho các nhóm nhận xét


chéo nhau . Sau đó chữa cho
các nhóm


GV : Treo bảng phụ nội dung
là bài tập số 7 / 58. Gọi hs lên
điền . Cho hs khác nhận xét
GV : Đa ra đáp án


HS : Làm bài tập
theo nhóm lên
dán kết quả
HS : Hồn thành
vào vở bài tập
HS : Hoạt động
nhóm .Lên dán
kết quả


HS : Hoµn thµnh
vµo vë bµi tËp
HS : Lên bảng
làm .Hs khác
nhận xét


HS : Kết hợp làm
bài vào vë


a, Na2CO3 + CaCl2 --> CaCO3 + 2 NaCl


b, TØ lÖ 1: 1 ; 1:1 ; 1:2 ; 1:2 ;1:2
(từ trái qua phải )



<b>Bài 5 / 58:</b>


a, Mg + H2SO4 = MgSO4 + H2


b, TØ lệ số phân tử là : 1:1


<b>4, Củng cố : </b>


- Cho 2 hs đọc ghi nhớ trang 57
- Hệ thống lại kiến thức


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ</b> :


- VỊ häc thc ghi nhí vµ lµm bµi tËp 6 /58


- Chn bị thật tốt gờ sau học bài 17 : Bài luyện tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn:


<b>Tiết: 24</b>


<b>Bài luyện tập 3</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Củng cè kiÕn thøc vÒ :


+, Phản ứng hoá học ( định nghĩa , bản chất , điều kiện xảy ra và dấu hiệu


nhận bit )


+, Định luật bảo toàn khối lợng ( phát biểu , giải thích và áp dụng )
+, Phơng trình hoá học ( biểu diễn , ý nghĩa )


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng phân biệt đợc hiện tợng hố học


- Rèn kỹ năng lập phơng trình hoá học khi biết các chất phản ứng và sản phẩm
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: Phiếu học tập , bảng phụ </b>


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


Mét em lµm bµi tËp 3 ( trang 58 )
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>



<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu các</b>
<b>kiến thức cần nhớ </b>


GV : Treo b¶ng phơ víi néi
dung :


Khi có dịng điện , dây tóc
bóng đèn bị nứt và oxi trong
khơng khí chui vào bên trong
thì day tóc bị đứt rụng ra khi bật
cơng tắc điện . Chỉ ra hiện tựng
vật lí , hiện tợng hoỏ hc . Gii
thớch


HS Đọc câu hỏi .Thảo luận theo
nhóm nhỏ và trả lời


GV : NhËn xÐt .Ph¶n ứng hoá
học là gì ?


HS : Trả lời


GV : Nêu các bớc lập phơng
trình hoá häc ?


HS : Tr¶ lêi


GV : LÊy 1 vÝ dụ . Cho hs lên
bảng làm hs khác bổ sung và rút
ra tỉ lệ số nguyên tử , số phân tö


GV : NhËn xÐt


GV : Nhắc lại định luật bảo
tồn khối lợng ?


HS : Tr¶ lêi


GV : Chúng ta sẽ áp dụng các
kiến thức đó để làm bài tập


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí :</b>


<b>1, Ta nói là hiện tợng hố học khi có sự biến</b>
đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản
ứng hoá học


<b> 2, Phơng trình hoá học gồm công thức hoá</b>
học của các chất trong phản ứng


- §Ĩ lËp phơng trình phải cân bằng số
nguyên tử của mỗi nguyên tố ( nhóm nguyên
tố , nếu có )


<b>Hot động 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>bµi tËp :</b>


Gv : Gọi 1 hs đọc đầu bài
HS : Đọc bài



GV : Cho hs lên bảng làm bài
HS : Lên bảng làm bài tập
GV : Cho hs khác nhận xét .
Sau đó kết luận


HS : Làm bvài tập vào vở


GV : Phát phiếu häc tËp cho 4
nhãm néi dung phiÕu chÝnh lµ
bµi tËp 4 trang 61


HS : Làm bài tập theo nhóm
.Đại diện lên dán đáp án


GV : Cho c¸c nhãm nhËn xÐt
chÐo nhau


HS : Nhận xét chéo nhau
GV : Treo đáp án


HS : Hoµn thµnh bµi tËp vµo vë
GV : Cho hs lµm bài tập 5 trang
61 . Gọi 1 em lên bảng lµm bµi
tËp


HS : HS lên bảng làm bài tập
.HS khác làm vào nháp


Gv : Cho hs ë díi nhËn xÐt
HS : NhËn xÐt



GV : kÕt luËn


HS : Hoµn thµnh vµo vë bµi tËp


<b>Bµi 3 ( tr 61 )</b>


a, mCaCO3 = mCaO + mCO2


b, mCaCO3 = 140 + 110 = 250 ( Kg )


%CaCO3 = 250 : 280 . 100% = 89,3%


<b>Bµi 4 ( tr 61 )</b>


a, C2H4 + 3 O2 = 2 CO2 + 2 H2O


b, Cứ 1 phân tử etilen phản ứng tạo ra 2 phân
tử CO2


<b>Bài 5 / 61</b>


2 Al + 3 CuSO4 = Al2(SO4)3 + 3 Cu




<b>Hot ng 3</b>


<b>4, Củng cố :- Nhắc lại kiến thức cÇn nhí </b>



- Gäi hs trả lời nhanh bài 2 trang 60 + 61


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ : - VỊ häc bµi thËt kÜ giê sau kiĨm tra 1 tiÕt </b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 26</b>


<b>Mol</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- Biết đợc những khái niệm mới và quan trọng đó là : Mol , khối lợng mol , th
tớch mol cht khớ


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng chuyển đổi qua lại giữa số mol và khối lợng chất , giữa số mol
chất khí và thể tích khí ở đktc


- Ơn kỹ năng lập cơng thức và tính phân tử khối của chất
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>
Hình 3.1 , phiếu häc tËp



<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 :Tìm hiểu mol</b>
<b>là gì ?</b>


GV :Gọi 1 hs đọc thông tin
sgk / 63


GV : Gọi hs đọc khái niệm về
mol


Gv : Gi¶ng gi¶i và chốt lại
GV : 1 mol nguyªn tư sắt có
chứa bao nhiêu nguyên tử sắt ?
GV : 1 mol phân tử nớc có chứa
bao nhiêu phân tử nớc ?


GV : Lấy ví dụ khác : 0,5 mol
phân tử nitơ có chứa bao nhiêu
phân tử nitơ ?


GV : Ph¸t phiÕu häc tËp cho 4
nhãm



Nội dung phiếu
Khoanh tròng vào chữ cái đứng
trớc câu đúng :


A. Sè nguyªn tư H2 có trong 1


mol phân tử H2 là 6.1023


B. Sè nguyªn tư magie cã trong
1 mol nguyªn tử magie là 6.1023


C. 1 mol phân tử ô xi có chứa N
nguyên tử ô xi


GV : Kết luận


HS : Đọc bài
HS : Đọc bài
HS : Trả lêi
HS : Tr¶ lêi
HS : 0,5 .
6.1023<sub> phân tử</sub>


nitơ


( 0,5N ph©n
tư N2 )


HS : Hoạt


động nhóm
.Lên dán đáp
án .Các nhóm
nhận xột chộo
nhau


<b>I. Mol là gì ?</b>


Mol là lợng chất cã chøa
6.1023<sub> nguyªn tử hoặc phân</sub>


t ca cht ú


- Số Avogađrô (N) = 6.1023


<b>Hot ng 2</b>


<b>* Hot động 2 : Tìm hiểu khối</b>
<b>l ợng mol là gì ?</b>


GV : Khối lợng mol đợc tính
nh thế nào ?


GV : Khối lợng mol đợc phát
biểu nh thế nào ?


GV : KÕt luËn


- GV đa thêm 1 số ví dụ khác
cho hs hoạt động theo 4 nhóm .


Tính MNaCl , MCl , MCl2


GV : Đa ra đáp án đúng để cho
hs so sánh


HS : Đọc
thông tin sgk /
63


HS : Tr¶ lêi
HS : Tr¶ lêi
- Hs nghiªn
cøu vÝ dơ sgk/
63


HS : Hoạt
động theo 4
nhóm . Các
nhóm báo cáo
đáp án


<b>II. Khối l ợng mol là gì ?</b>
Khối lợng mol ( kí hiệu là M
) của 1 chất là khối lợng tính
bằng gam của N nguyên tử
hoặc phân tử của chất đó


<b>Hoạt động 3</b>


<b>* Hoạt động 3 : Tìm hiểu thể</b>


<b>tích mol của chất khí là gì ?</b>
GV : Treo hình 3.1 lên bảng
HS : Quan sát hình 3.1


GV : NhËn xÐt : Lo¹i chÊt ?
khèi lỵng mol ? thĨ tÝch mol ?
GV : Gỉang giải rõ hơn ở Oo<sub>c và</sub>


1atm ( đktc )


HS : Đọc
thông tin sgk /
( 63 +64 ).Qua
th«ng tin nêu
khái niệm mol
của chất khí
HS : Trả lời


<b>III.Thể tÝch mol cña chất</b>
<b>khí là gì ?</b>


Th tớch mol ca cht khớ là
thể tích chiếm bởi N phân tử
của chất khí đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

VH2 = VCO2 = VN2 = 22,4 l


<b>4, Cñng cè :</b>


- GV gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk / 64


- Cho hs làm bài tập số 1 / trang 65
<b>5, H ớng dẫn học ở nhà :</b>


- Lµm bµi tËp 2 +4 / trang 65


- Đọc trớc bài 19 chuyển đổi giữa khi lng th tớch v lng cht
<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>


<b>tuần:14</b>



Ngày so¹n:


<b>TiÕt: 27</b>


<b>chuyển đổi giữa khối lợng thể</b>


<b>tích và lợng chất</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Bit cỏch chuyn đổi qua lại giữa số mol chất và khối lợng chất , giữa số mol
chất khí ở đktc


<b>2. Kü năng:</b>


- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận


- Kỹ năng vận dụng để giải những bài tập hố học liên quan với cơng thức hố
học



<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


- Bảng phụ , phiếu học tËp


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


Lµm bµi tËp 2 (trang 65 )
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>chuyển đổi giữa l ợng chất và</b>
<b>khối l ợng nh nào ?</b>


GV : Cho hs lµm thÝ dơ sgk / 66
GV : Gỵi ý cơ thĨ



GV : Em suy nghĩ tìm ra công
thức ?


GG : Bæ sung . Cho hs lµm
phiÕu häc tËp sè 1 theo nhãm
Néi dung phiÕu sè 1 :
1, 64 g Zn cã sè mol là bao
nhiêu ?


2, Tìm khối lợng mol cđa hỵp
chÊt A biÕt r»ng 0,125mol nµy
cã khối lợng là 12,25g


GV : a ra ỏp ỏn .Cỏc nhóm


HS : Lµm thi


HS : lắng nghe
HS Đa ra công
thức


HS : Hoạt
động nhóm .
Lên dán đáp


<b>I. Chuyển đổi giữa l ợng</b>
<b>chất và khối l ợng chất nh</b>
<b>thế nào ?</b>



<b> * ThÝ dô : sgk / 66</b>
<b> * NhËn xÐt :</b>


m = n . M


suy ra n = m / M ; M = m / n
BiÕt : M - Khèi lỵng mol
( g )


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

nhËn xÐt chÐo nhau


GV : Kết luận án HS : Các nhóm
tự sửa sai
<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu</b>
<b>chuyển đổi giữa l ợng chất và</b>
<b>thể tích chất khí nh thế nào ?</b>
GV : Cho hs làm thí dụ sgk /66
GV : Hớng dẫn cụ thể


GV : Nhận xét . Từ đó 1 em rút
ra cơng thức ?


GV : Nhận xét và giảng giải
thêm để hs hiểu bài


GV : Cho hs lµm phiÕu häc tËp
sè 2 theo nhãm



<b> Néi dung phiÕu sè 2 :</b>
1 , 0,2 mol O2 ë ®ktc cã thể tích


là bao nhiêu?


2, 1,12lít khí A ở đktc có số mol
là bao nhiêu ?


GV : a ra ỏp án . các nhóm
nhận xét chéo nhau


HS : lµm thí dụ
HS : Lên bảng


trình bày


bài .HS khác
bổ sung


HS : Trả lời
HS : L¾ng
nghe


HS : Hoạt
động nhóm .
Lên dán đáp
án


HS : C¸c nhãm
tù sưa sai



<b>II. Chuyển đổi giữa l ợng</b>
<b>chất và thể tích chất khí</b>
<b>nh</b>


<b> thÕ nµo ?</b>


<b> * ThÝ dơ : sgk / 66</b>
* NhËn xÐt :
V = 22,4 . n ( l )


suy ra n = V : 22,4 ( mol )
Biết : V là thể tích chất khí
( đktc )


n la sè mol chÊt khÝ


<b>Hoạt động 3</b>


<b>4, Cñng cè :</b>


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk/67


- treo bảng phụ có nội dung là bài số 4 . Yêu cầu hs hoạt động nhóm lên
dán đáp án . GV thống nhất đáp án


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Lµm bµi tËp 5 +6 trang 67


- Ôn lại kiến thức bài 18 +19 gi sau luyn tp


<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 28</b>


<b>luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Kin thc:Hs nh cỏc cụng thức tính m , V ; các cơng thức chuyể đổi từ các</b>
cơng thức đó.


- Hoµn thành các bài tập trong sgk và sách bài tập


<b>2. Kỹ năng:- Rèn kỹ năng vè cách tính toán m , n , V theo c«ng thøc tÝnh , hiĨu</b>
thÕ nµo lµ mol , thĨ tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>II. Chuẩn bị:Giáo viên: - Gv chuẩn bị sẵn 1 số dạng bài tập </b>
<b>Học sinh: - HS thuộc các công thức chuyển đổi ,l</b>àm bài tập


<b>III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra :ghi lại công thức tính m , n ,V </b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>



<b>* Hoạt động 1 : Kiến thức cần</b>
<b>nhớ </b>


GV : Nhận xét và giúp hs phát
biểu đúng


GV : nhËn xÐt .vËn dông tÝnh
MFe ? , MFeCl2 , M ?


HS : TÝnh nhanh
GV : NhËn xÐt


3,GV : Có nhận xét gì về thể
tích các chát khí ở cùng một
nhiệt độ và P ?


GV : NhËn xÐt vµ chèt l¹i
GV : Gióp hs trong qua trinh
viết các công thức


GV : Giỳp hs nh lại


1, HS : Nhắc
lại khái niệm
mol


2, HS : Nhắc
lại cách tính
khối lợng mol ,
khối lợng mol


nguyên tử ,
khối lợng mol
phân tử


HS : Trả lời
4,HS : Nhớ lại
và ghi lại toàn
bộ c«ng thøc
tÝnh m , n , V
theo khối lợng
5, HS : Nhớ lại
và ghi công
thức tính V và
n theo thể tích


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí :</b>
<b> 1, Mol là gì ?</b>


<b>2, Khối l ợng mol đ ợc tính</b>
<b>nh</b>


<b> thÕ nµo </b>


MFe = 56 ; MFeCl2 = 127 ;


MC = 12


3, ThÓ tÝch chÊt khí ở đktc
- ở đktc V các chất khí bằng
nhau = 22,4 lÝt



<b>4, Công thức chuyển đổi</b>
<b>giữa l ợng chất và khối l ợng</b>
<b>chất </b>


m = n . M ; n = m : M ; M
= m : n


<b>5, Công thức chuyển đổi</b>
<b>giữa l ợng chất và thể tích</b>
<b>chất khí </b>


V = 22,4 . n ; n = V : 22,4
<b>Hoạt động 2</b>


<b>* Hoạt động 2 : Bài tập </b>
GV : Chia lớp thành 3 nhóm
ý a mỗi nhóm làm 1 ý


ý b mỗi nhóm làm 1 ý


ý c tất cả các nhóm phải làm
GV : NHận xét và sửa sai cho
hs


GV : Ghi bài lên bảng


GV : Gäi 4 hs lên bảng thực
hiện phép tÝnh



GV : Chữa bài và thống nhất
đáp án với cả lớp


HS : Lµm bµi
theo nhãm .
Khi lên dán kết
quả cần xem
đ-ợc vận dụng


công thức


nào ?


HS : Nghiên
cứu néi dung
bµi trong sgk /
67


HS : Cả lớp
làm bài


HS : Lên bảng
làm . Hs khác


<b>II. Bài tập :</b>


<b>ý a : nFe = 28 : 56 = 0,5 mol</b>
nCu = 64 : 64 = 1 mol
nAl = 5,4 : 27 = 0,2 mol
<b>ý b : VCO</b>2 = 0,175 . 22,4 =



3,92 lÝt


VH2 = 1,25 . 22,4 = 28 lÝt


VN2 = 3 . 22,4 = 67,2 lÝt


<b>ý c : nCO</b>2 = 0,44 : 44 = 0,01


mol


nH2 = 0,44 : 2 = 0,002 mol


nN2 = 0,56 : 28 = 0,02 mol


- sè mol hỗn hợp = 0,01 +
0,02 + 0.02 = 0.05 mol


- V hỗn hợp = 0.05 . 22.4 =
1,12 lít


<b>Bài 4 ( 67 )</b>


a, mN = 0,5 . 14 = 7 g


mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55 g


mO = 3.16 = 48 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV : Híng dÉn hs gi¶i



GV : Nhận xét và thống nhất
đáp ỏn


nhận xét


HS : Lên bảng
làm . Hs khác
nhận xét


HS : Lên bảng
làm bài


mCl2 = 0,1 . 71 = 7,1 g


mO2 = 3 . 32 = 96 g


c, mFe = 0,1 .56 = 5,6 g


mCu = 2,15 . 64 = 137,6 g


mH2SO4 = 0,8 . 98 = 78.4 g


mCuSO4 = 0,5 . 160 = 80


g


<b>Bµi 5 ( 67 )</b>


nO2 = 100 : 32 = 3,12 mol



nCO2 = 100 : 44 = 2.7 mol


V hỗn hỵp = ( nO2 + nCO2 ) .


24 = ( 3,12 + 2,7 ) . 24 =
139,68 lÝt


<b>4, Cñng cè :- GV chốt lại những phần lý thuyết , các công thức tính m , n v </b>
- Các dạng bài tập vân dụng


<b>5, H ớng dẫn học ở nhà : - Hoàn thành nốt các bài tập </b>
- §äc tríc bµi tØ khèi cđa chÊt khÝ


<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>

<b>Tuần:15</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 29</b>


<b>tỉ khối của chất khí</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


- Biết cách xác định tỉ khối của chất khí A đối với khí B
- Biết cách xác định tỉ khối của 1 chất khí đối với khơng khí
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng tính tốn và biết cách tìm khối lợng mol từ tỷ khối
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


- Phiếu học tập , b¶ng phơ


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>


H·y cho biết khối lợng mol của 1 chất là gì cho vÝ dơ ?
<b>3.Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>bằng cách nào có thể biết đ ợc </b>
<b>khí A nặng hay nhẹ hơn khí B</b>
GV : Cho hs quan sát hỡnh v



trên bảng phụ và giảng giải HS : Quan s¸t


<b>1, Bằng cách nào có thể</b>
<b>biết đ ợc khÝ A nỈng hay</b>
<b>nhĐ h¬n khÝ B ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV : Cho hs đọc thơng tin sgk /
68


GV : Em h·y rót ra công thức
GV : Gọi 1 em lên làm thÝ dô
sgk / 68


GV : Bæ sung . Cho hs lµm
phiÕu häc tËp sè 1


Nội dung phiếu


Khí nitơ nặng hay nhẹ hơn khí
H2 là bao nhiêu lần ?


HS : Hot ng nhúm . Lên dán
đáp án


GV : Thống nhất đáp án


vµ lắng nghe
HS : Đọc bài
HS : Trả lời



HS : Lên bảng
làm . Hs kh¸c
nhËn xÐt


dA/B là tỉ khối của khí A đối


víi khÝ B


<b>*, ThÝ dơ ( 68 )</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bằng</b>
<b>cách nào biết khí A nặng hay</b>
<b>nhẹ hơn khơng khí </b>


GV : Cho hs quan sát hình vẽ
trên bảng phụ và giảng giải
GV : Cho hs đọc thông tin sgk /
68


GV : Em h·y rót ra c«ng thøc


HS : Quan sát
và lắng nghe
HS : Đọc bài
HS : Trả lời


2,Bằng cách nào biết khí A
<b>nặng hay nhĐ h¬n kh«ng</b>
<b>khÝ </b>



dA/kk = MA : 29


dA/kk là tỉ khối của khí A đối


víi kh«ng khÝ


Mkk = ( 28g . 0,8 ) + ( 32g .


0,2 )= 29 g
<b>*, ThÝ dơ ( 68 )</b>
<b>4, Cđng cè : </b>


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ sgk / 69
- GV hệ thống lại bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 2 +3 trang 69


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn:


<b>Tiết: 30</b>


<b>tính theo công thức hoá học</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Từ cơng thức hố học đã biết hs biết cách xác định thành phần phần trăm theo
khối lợng của các nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất



<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tính toán và biết cách tính thành phần phần trăm của các nguyên
tố hoá học


<b>3. Thỏi :</b>


- GD thỏi yờu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: </b>


1 em làm bµi tËp 2 trang 69


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra .</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


GV : Cho 1 hs đọc thí dụ sgk /
70



GV : Giảng giải từng bớc để hs
hiểu cách tính % theo khối lợng
của các nguyên tố


GV : Bíc 1 Gäi 1 hs lên bảng
tính


GV : Đọc số nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất


GV : Hớng dẫn cho hs tÝnh %
cđa K vµ cho hs tù tÝnh cđa N ,
O


GV : Bỉ sung và đa ra công
thức tổng quát


%A = x.MA : MAxBy . 100% =


Ma : a . 100%


%B = y .MA : MAxBy . 100% =


Mb : a . 100%


HS : §oc đầu
bài


HS : Lắng
nghe



HS : Lên tính
HS : Trả lời
HS : Tù tÝnh


<b>I. Biết công thức hoá học</b>
<b>của hợp chất hãy xác định</b>
<b>thành phần phần trăm các</b>
<b>nguyên tố trong hợp chất </b>
<b>* Thí dụ 1 ( 70 ) </b>


Bíc 1 : T×m khèi lỵng mol
cđa hỵp chÊt


M KNO3 = 39 + 14 +48 =


101 g


Bứơc 2 : Tìm số mol nguyên
tử các nguyên tố trong hỵp
chÊt KNO3 Gåm 1 mol


nguyªn tư N , 3 nguyªn tư O
Bíc 3 : Tính thành phần
phần trăm


% K = 39 . 100% : 101 =
38,6 %


% N = 14 . 100% : 101 =


13,8 %


% O = 100% - ( 38,6 +
13,8 ) % = 47,6 %


<b>Hoạt động 2</b>


GV : cho hs hoạt động theo
nhóm hồn thành phiếu học tâp
Nội dung phiu :


Tính % các nguyên tố trong hợp
chất H2SO4


GV : Bổ sung và thống nhất đáp


HS : Ho¹t


động theo


nhóm . Cử đại
diện lên dỏn


<b>* Thí dụ 2 : Tính phần trăm</b>
các nguyên tè trong hỵp chÊt
H2SO4


M H2SO4 = 2+32+64 = 98 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

án đáp án



HS : Tù söa
sai


%H = 2 . 100% : 98 = 2,04
%


%S = 32 . 100% : 98 = 32,6
%


%O = 100% - ( 2,04 + 32,6 )
% = 35,36 %


<b>Hoạt động 3</b>


<b>4, Cñng cè : </b>


- HƯ thèng l¹i kiÕn thøc trong bµi
- Cho hs lµm bµi tËp 1 + 3 ( 71 )
<b>5 , H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Hoµn thµnh nèt bµi tËp


- Nghiên cứu nốt phần II của bài trang 70 + 71
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


<b>Tuần:16</b>



Ngày soạn:



<b>Tiết: 31</b>


<b>tính theo công thức hoá học</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Từ thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất ,
hs biết cách xác định cơng thức hố học của hợp chất


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng tớnh toỏn
- Rèn kỹ năng cẩn thận
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thc tỡm tũi nghiờn cu b mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> <b>Giáo viªn: </b>
- PhiÕu häc tËp


<b>-</b> <b>Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

: Gọi 3 hs làm bài 1 / 71 . mỗi em lµm 1 ý
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>



<b>Néi dung</b>
<b>GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


GV : Gọi 1 hs đọc đầu bài thí
dụ sgk / 70


GV : Hớng dẫn từng bớc để hs
hiểu cách xác định cơng thức
hố học của hợp cht


GV : Đa ra công thức=


mnguyên tố = M hợp chÊt . % nguyªn
tè : 100%


GV : Cho hs kh¸c bỉ sung
HS : Bỉ sung


GV : T×m sè mol nguyªn tử
theo công thức nào ?


GV : T ú tỡm số mol nguyên
tử của mỗi nguyên tố


GV : Đã có kết quả gọi 1 hs đọc
số nguyên tử của mỗi nguyên tố
trong hợp chất ?


GV : Kết luận . Cho hs làm bài


2 trang 71 theo nhóm . Gv phát
phiếu học tập đã chuẩn bị


GV : Đa ra ỏp ỏn


HS : Đọc bài


HS : lắng nghe
HS : Sau khi
biết công thức
lên bảng tính
khối lợng mỗi
nguyên tố
HS : Tr¶ lêi


HS : Lên bảng
tính số mol
nguyên tử của
mỗi nguyên tố
HS : Trả lời và
đa ra công thức
của hợp chất
HS : Làm bài
theo nhóm .
Lên dán đáp án
.Nhóm khác
nhận xét


HS : C¸c nhãm
tù sưa sai



II. Biết thành phần các
<b>nguyên tố , hãy xác định</b>
<b>cơng thức hố học của hợp</b>
<b>chất </b>


<b>* ThÝ dô : sgk / 70 </b>
Các bớc tiến hành


<b>B</b>


<b> ớc 1 : T×m khèi lợng của</b>
mỗi nghuyên tè cã trong 1
mol hỵp chÊt


mCu = 160 . 40 : 100 = 64 g


mS = 160 . 20 : 100 = 32 g


mO = 160 - ( 64 + 32 ) = 64 g


<b>B</b>


<b> íc 2 : Tìm số mol nguyên</b>
tử của mỗi nguyên tố


nCu = 64 : 64 = 1 mol


nS = 32 : 32 = 1 mol



nO = 64 : 16 = 4 mol


<b>B</b>


<b> íc 3 : Công thức hoá học</b>
của hợp chất là : CuSO4


<b>*, VËn dơng : </b>
Lµm bµi 2 trang 71
ý a : MA =58,5 g


%Cl = 60,68 %


%Na = 100% - 60,68%
= 39,32%


VËy A lµ : NaCl
ý b : B lµ Na2CO3


<b>4, Cñng cè : </b>


- Gọi 2 hs đọc ghi nhớ / 71


- Cho hs làm bài tập 3 theo nhóm . Các nhóm dán kết quả . GV thống
nhất đáp án


- GV hÖ thèng lại bài
<b>5, H ớng dẫn học ở nhà :</b>
- VỊ häc thc ghi nhí
- Lµm bµi 4 +5 trang 71



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>IV. Rót kinh nghiệm</b>


Ngày soạn:


<b>Tiết: 32</b>


<b>tính theo phơng trình hoá học</b>

<b>(T1)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- T phng trỡnh hoá học và những số liệu của bài toán hs biết cách xác định
khối lợng của những chất tham gia hoặc khối lợng các sản phẩm ( chất tạo thành
)


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng cẩn thận


- Rốn k nng tính tốn theo phơng trình hố học
<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Phiếu học tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp. </b>



Gäi 1 hs lµm bµi 4 / 71
<b>2. KiĨm tra .</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>bằng cách nào tìm đ ợc khối l - </b>
<b>ợng chất tham gia và sản</b>
<b>phẩm </b>


GV : HS đọc thí dụ / 72


GV : Gập sgk lại 1 em viết ptp
GV : Em hãy nêu cơng thức
tính số mol chất theo khối lợng .
từ đó tính n CaCO3 ? nCaO ?


GV : HS đa ra công thức tính
khối lợng . Từ đó tính khối lợng
CaO?


GV : Từ đó ta có kết luận gì ?


GV : Giải thích thêm để hs hiểu
sâu hơn


*, GV : Hs đọc thí dụ 2


GV : HS lªn viÕt ptp . Gập sgk
vào


HS : Đọc bài
HS : Lên bảng
viết . HS khác
bổ sung


HS : Trả lời và
tính toán
HS : Trả lời và
thông báo kết
quả


HS : Rút ra kết
luận


HS : Đọc bài
HS : Lªn viÕt


1, Bằng cách nào tìm đ<b> ợc </b>
<b>khối l ợng chất tham gia và</b>
<b>sản phẩm </b>


<b>* Thí dụ 1 :</b>



<b>* Các b ớc tiến hành </b>


- Tìm sè mol CaCO3 tham


gia ph¶n øng


n CaCO3 = m CaCO3 : m


CaCO3 = 50 : 100 = 0,5


( mol )


- T×m sè mol CaO


Dùa vµo sè n CaCO3 vµ pthh


cã n CaO = n
CaCO3 = 0,5 mol


- Tìm khối lợng CaO


mCaO = n . MCaO = 0,5 . 56 =


28 g


<b>* Kết luận : Khi nung 50 g</b>
CaCO3 ta thu đợc 28 g vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV : Dựa vào thí dụ 1 hoạt


động theo nhóm làm thí dụ 2
GV : thống nhất đáp án


<b>* Hoạt động 2 : Vận dụng </b>
GV : Cho hs hoạt động nhóm
làm bài 1 / 75


GV : bổ sung và thống nhất đáp
án


ptp . Hs kh¸c
bỉ sung


HS : Hoạt


ng theo


nhóm làm thÝ
dơ 2 lªn dán
kết quả


HS : Cỏc nhúm
t sa sai
HS : họat động
theo nhóm làm
bài tâp . Cử đại
diện lên dán
đáp án


<b>* ThÝ dô 2 : </b>



Các bớc tíên hành :
- Viết pthh


CaCO3 to CaO + CO2


- T×m nCaO


nCaO = 42 : 56 = 0,75 ( mol)


- T×m n CaCO3 tham gia


ph¶n øng


Theo pthh Muốn điều chế
0,75 mol CaO cần phải nung
0,75 mol CaCO3


- Tìm m CaCO3 cần dùng


mCaCO3 = 0,75 . 100 = 75 g


<b>* VËn dông :</b>
<b>Bµi 1 / 75</b>


Fe + 2 HCl FeCl2 + H2


nFe = 2,8 : 56 = 0.05 ( mol )


Theo pthh : nFe = nH2 = 0,05



mol


a, VH2 = 22,4 . 0,05 = 1,12


lÝt


b, mHCl = 36,5 . 0,1 = 3,65 g


<b>4, Củng cố : </b>


- Đọc ghi nhớ phần häc
- GV hƯ thèng l¹i kiÕn thøc
<b>5, H ớng dẫn học ở nhà :</b>


- Vân dụng lµm bµi 3 ý a, b ; bµi 4 ý a ,b


- Nghiên cứu tiếp phần 2 nhỏ bài 22 giờ sau học tiếp


<b>Tuần:17</b>



Ngày soạn:


<b>Tiết: 33</b>


<b>tính theo phơng trình hoá học</b>

<b>(T2)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>



- T phơng trình hố học và những số liệu của bài tốn ,hs biết cách xác định thể
tích của những chất khí tham gia hoặc thể tích chất khí tạo thành


<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Rốn kỹ năng tính tốn số mol , kỹ năng chuyển đổi giữa khối lợng , thể tích
và lợng chất


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bÞ:</b>
- PhiÕu häc tËp


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiĨm tra . 1 em lµm bµi 3 ý a ,b nhá ?</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>bằng cách nào có thể tìm đ ợc </b>


<b>thể tích chất khí tham gia sản</b>
<b>phẩm </b>


GV : Cho hs đọc thí dụ sgk / 73
GV : Lên viết ptp ?


GV : TÝnh số mol oxi theo công
thức gì ?


GV : Hớng dẫn hs c¸ch lËp luËn
nhanh theo pthh


GV : Cho hs đọc thí dụ sgk / 73
GV : Lên viết ptp


GV : Tính số mol C theo công
thức nào ?


GV : Cho hoạt động nhóm làm
thí dụ 2 .u cầu hs gập sgk vào
HS : Hoạt động nhóm làm thí
dụ 2 .Cử đại diện lên trình bày
GV : Bổ sung và nhận xét
<b>* Hoạt động 2 : Vận dụng :</b>
GV : Phát phiếu học tập cho các
nhóm


Nội dung phiếu :
Hãy khoanh tròn vào chữ cái
A,B,C,D đứng trớc kết quả mà


em cho là đúng .Trong phịng
thí nghiệm khi đốt cháy sắt
trong o xi ở nhiệt độ cao thu
đ-ợc Fe3O4 số gam Fe và thể tích o


xi ( ®ktc ) cÇn dïng ®iỊu chÕ
2,32 g Fe3O4 lµ :


A . 0,84 g vµ 0.224 l
B. 2,52g vµ 0,672 l
C. 1,68 g vµ 0,448 l
D . 0,95 g và 0,518 l
GV : Giáo viên nhận xét


HS : Đọc bài
HS : ViÕt pt
.HS kh¸c bỉ
sung


HS : Tr¶ lêi
HS : T×m thĨ
tÝch cđa khÝ
CO2


HS : Đọc bài
HS : Lên bảng
viết ptp .HS
khác nhận xét
HS : Trả lời



HS: Hot động
nhóm hồn
thành phiếu
học tập . Cử
đại diện trả lời
nhóm khác bổ
sung


<b>2, B»ng cách nào có thể</b>
<b>tìm đ ợc thể tích chất khí</b>
<b>tham gia và sản phÈm </b>
<b>* ThÝ dô 1 : SGK / 73 </b>
<b>* Các b ớc tiến hành :</b>
- Tìm số mol khÝ o xi :
nO2 = 4 : 32 = 0,125 mol


- T×m sè mol cña CO2 :


Theo pthh : 0,125 mol O2


t¬ng øng víi 0,125 mol CO2


ThĨ tích khí CO2 ở đktc là


VCO2 = 22,4 . n = 22,4 .


0,125 = 2,8 l
<b>* ThÝ dơ 2 / 74 :</b>
<b>* C¸c b íc tiÕn hµnh :</b>
- Pthh : C + O2 to CO2



- T×m sè mol C tham gia
ph¶n øng nC = 24 : 12 = 2


mol


- T×m sè mol cña O2 tham


gia ph¶n øng


Theo pthh là đốt cháy 2 mol
C cần dùng 2 mol O2


- T×m thĨ tÝch khÝ O2 ë ( ®ktc


)


VO2 = 22.4 . n = 22,4 . 2 =


44,8 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>IV. Rót kinh nghiƯm</b>
<b>4, Cđng cè :</b>


-Cho hs đọc ghi nhớ phần học
- GV hệ thống lại bài


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 3 ý c ,d ; bµi 4 ý c


- Ôn tập tốt giờ sau học bài luyện tập 4


Ngày soạn:


<b>Tiết: 34</b>


<b>Bài luyện tập 4</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Bit cỏch chuyn i qua lại giữa các đại lợng : Số mol , khối lợng , và thể tích
chất khí ở ( đktc )


- Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí .Biết cách xác định tỉ khối của chất khí này
đối với chất khí kia và tỉ khối của cht khớ ny i vi khụng khớ


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Có kỹ năng ban đầu về vận dụng những khái niệm đã học ( mol , khối lợng mol
, thể tích mol chất khí , tỉ khối của chất khí ) để giải các bài toán hoá học đơn
giản theo cơng thức hố học và phơng trình hố học


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.


<b>II. Chn bị:</b>


- Bảng phụ , phiếu học tâp


<b></b>


<b>-III. Tin trỡnh dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>


<b>2. KiÓm tra . 1 em lµm ý a ,b nhá bµi 4 / 72</b>
<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Kiến thức cần</b>
<b>nhớ </b>


GV : Cho hs đọc câu hỏi sgk /
77


GV : Gäi hs trả lời


HS : Đọc bài
HS : Tr¶ lêi .


<b>I. KiÕn thøc cÊn nhí :</b>
<b> 1, Mol ( n ) :</b>


n = m / M



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV : Nhận xét . cho hs đọc câu
hỏi sgk /77


GV ; Gäi hs tr¶ lêi
GV : NhËn xÐt


VËn dông tÝnh MFeCl3 ?


MNa2SO4 ? MCl ? MCl2 ?


GV : Nhận xét . Cho hs hoạt
động nhóm trả lời các câu hỏi
trong sgk / 78


GV : Kết luận .Treo bảng phụ
vẽ sơ đồ chuyển đổi lựơng chất ,
khối lợng và thể tích


GV : Gọi hs đọc câu hỏi sgk/78


GV : Gọi hs trả lời
GV : Chuẩn kến thức
<b>* Hoạt động 2 : Bài tập </b>
GV : Gọi hs đọc đầu bài 1 / 79
GV : Gọi 1 hs lên bảng làm bài
GV : Nhận xét và thống nhất
đáp án


GV : Phát phiếu học tập cho các


nhóm . Nội dung là bài tập 5 /79
GV : Hớng dẫn hs làm bài
GV : Treo đáp án


GV : NhËn xÐt chung


hs kh¸c bỉ
sung


HS : Đọc bài
HS : Trả lêi .
Hs kh¸c bỉ
sung


HS : Tính khối
lợng mol
HS : Hoạt
động nhóm trả
lời . Các nhóm
dán kết quả và
nhận xét chéo
nhau


HS : Hoàn
thành vào vở
HS : Đọc bà
HS : Hoạt
động nhóm trả
lời . Các nhóm
dán kết quả và


nhận xét chéo
nhau


HS : Tr¶ lêi .
hs khác bổ
sung


HS : Đọc bài
HS : Lµm
bµi .Hs kh¸c
bỉ sung


HS : Làm bài
tập vào vở
HS : Hoạt
động nhóm
làm bài 5 /79
HS : lên dán
kết quả


HS : C¸c nhãm
nhËn xÐt chÐo
nhau


HS : Lµm bµi
tËp vµo vë


<b>3, ThĨ tÝch mol chÊt khÝ </b>


4, TØ khèi cña chÊt khÝ


dA/B = MA : MB


dA/kk = MA : MKK


<b>II. Bài tập :</b>
<b>Bài tập 1 /79 :</b>


- Tìm tỉ lệ kết hợp về số mol
của 2 nguyên tố trong o xit
Sè mol nguyªn tư S : sè mol
nguyªn tö O = 2/32 : 3/16 =
2 : 6 = 1 :3


Công thức : SO3


Trong 1 phân tử S oxit nÕu
cã 1 nguyªn tư S th× có 3
nguyên tử O2


<b>Bài tập 5 / 79 :</b>


a, Đốt cháy 1 mol CH4 cần 2


mol O2


Đốt cháy 1 lít CH4 cần 2


lÝt 02


Vậy đốt cháy 2 lít CH4 cần



2.2 = 4 lÝt khÝ O2


b, Theo pthh , sè nCO2 thu


đợc sau phản ứng = nCH4


tham gia ph¶n øng


VCO2 = 22,4 . 0,15 = 3,36 l


c, MCH4 = 16 ( khí CH4 nhẹ


hơn không khí )


dCH4 / kk = 16 : 29 = 0,55


<b>4, Củng cố : </b>


- GV hệ thống lại bài


- Cho hs nhăc lại các khái niệm đã học trong chơng
<b>5,H ớng dẫn học ở nhà :</b>


- Hoàn thành nốt các bài tập 2 +3 +4 vào vở bài tập
- Ôn tập tốt giờ sau ông tập học kỳ I


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn:


<b>Tiết: 35</b>



<b>«n tËp häc kú I</b>


<b> N</b>hững kiến thức học sinh đã học có liên quan đến bài học
Nguyên tử, nguyên tố hoá hc , cụng thc hoỏ hc


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- ôn lại toàn bộ kiến thức trong bµi thµnh hƯ thèng logic


- HS phải nhớ được những kiến thức cơ bản và từ đó vận dụng để giải các bài
tập hố học định tính và định lợng


- Biết sử dụng các cơng thức hố học cơ bản và chuyển đổi giữa cỏc cụng thc
hoỏ hc ú


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng tính toán khi làm bài tập
- Rèn kỹ năng cẩn thận


- Rốn k nng vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập


<b>3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>Giáo viên: </b>- Bảng phụ , phiếu học tËp


<b>- Học sinh: </b>Làm bài tập và đọc trớc bài mới.<b> </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp. </b>(1p)


<b>2. KiĨm tra .</b> Kết hợp trong giờ


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b> (20p)


<b>* GV : Giíi thiƯu bµi :</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<b>các kiến thức cần nhớ :</b>
<b>1</b>,GV : Suy nghĩ và nhắc lại
khái niệm về nguyên tử


Gv : Nhận xét và chốt lại


<b>2</b>, GV : Nguyên tố hoá học là
gì ?


GV : Cách viết nguyên tè ho¸


häc ?


GV : ChuÈn kiÕn thøc


<b>3</b>, GV : Nhắc lại hoá thị 1 số
nguyên tố hoá học ?


GV : Nêu công thức tính hoá
trị ?


GV :Chuẩn kiến thức


<b>4</b>, GV : Đa ra một số CTHH
của đơn chất và hợp chất ?
GV : Nêu ý nghĩa của cơng
thức hố học ?


GV : chn kiÕn thøc


HS : Tr¶ lêi


HS : Nhận xét
. Định nghĩa
đơn chất , hợp
chất


HS : tr¶ lêi


HS : lÊy vÝ dơ



HS : Tr¶ lêi
HS : Trả lời


HS : Trả lời


<b>I. Kiến thức cần nhớ</b> :


<b>1, Nguyên tử :</b>


Nguyên tử :


+, Hạt nhân ( proton )
+, Vỏ electron


số hạt p = số hạt e


<b>2, Nguyên tố hoá học : </b>


Là tập hợp nguyên tử cùng
loại , cã cïng sè p roton
trong hạt nhân


<b>3, Hoá trị</b> :
Aa


xBby theo quy tắc : x.a =


y.b


<b>4, Công thức hoá học :</b>



Aa


xBby :


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>5</b>, Lấy ví dụ về đơn chất , hợp
chất


GV : Nêu định nghĩa về đơn
chất , hợp chất


GV : nhËn xÐt


<b>6</b>, GV : Nêu các công thức ?
GV: Viết các công thức
chuyển đổi ?


GV : Nhân xét


<b>7</b>, GV : Treo bảng phụ
GV : Híng dÉn hs lµm bµi


GV : Sửa sai và thống nhất
đáp án


HS : Đọc đề
bài và hoạt
động theo
nhóm



HS : Lên dán
đáp án . Các
nhóm nhận
xét


+, a # b suy ra x = b , y = a
+, a và b chẵn ( rút gọn ) x
= b , y = a


<b>5, Đơn chất , hợp chất :</b>


- Đơn chất là những chất
tạo nên từ 1 nguyên tố hoá
học


- Hợp chất là những chất
tạo nên từ 2 nguyên tố hoá
học trở lên


<b>6, Mol và thể tích mol .</b>
<b>Các công thức chuyển</b>
<b>đổi </b>


n = m : M ; m = n . M ; M
= m : n


V = n . 22,4 ; n = V : 22,4


<b>7, TÝnh theo c«ng thức</b>
<b>hoá học và PTHH .LËp</b>


<b>pthh </b>


Bài toán : Cho Zn tác dụng
HCl thu đợc ZnCl2 và khí


H2


a, LËp PTHH


b, Tính mZn cần để thu đợc


13,6 g ZnCl2


<b>Gi¶i </b>


a, Zn + 2HCl ZnCl2 +


H2


b, n ZnCl2 = 13,6 : 136 =


0,1 ( mol )
Theo PTHH :


n ZnCl2 = nZn = 0,1 mol


vậy mZn = 6,5 g
<b>* Hoạt động 2 : bài tập</b>


(15p)



GV : Ph¸t phiÕu häc tËp cho
c¸c nhãm néi dung phiÕu lµ
bµi 4 / 79


GV : Hớng dẫn hs làm bài
GV : Treo đáp án


GV : KÕt luËn


GV : Ph¸t phiÕu häc tËp néi
dung lµ bµi 5 /79 cho c¸c
nhãm


GV : Híng dÉn hs lµm bµi


GV : Treo đáp án


HS : Đọc kĩ
đầu bài


HS : Làm bài
theo nhóm lên
dán kết quả
HS : C¸c
nhãm nhËn
xÐt chÐo nhau
HS : Chép bài
vào vở



HS : Đọc kĩ
đầu bài


HS : Làm bài
theo nhóm .
Lên dán kết
quả


HS : C¸c
nhãm nhËn
xÐt chÐo nhau


<b>II. Bµi tËp </b>
<b>Bµi 4 /79</b>


CaCO3 +2HCl CaCl2


+ CO2 + H2


<b>Bµi 5 / 79</b>


CH4 + 2 O2 to CO2 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

GV : KÕt luËn


HS : Lµm bµi vµo vë bµi tËp


<b>4, Cđng cè :</b> (8p)


- Gọi hs nhắc lại những khái niệm



- GV hệ thống lại bài và nêu lại 1 số dạng bµi tËp


<b>5, H íng dÉn häc ë nhµ :</b> (1p)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×