Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De DA BT ve DXC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề 123</b>



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17


<b>ĐA</b>


<b>Câu</b> 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34


<b>ĐA</b>


<b>Câu</b> 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


<b>A</b>


<b>1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:</b>


A. cú cng bin thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu k khụng i.


<b>2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:</b>


A. c xõy dng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. đợc đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> . D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
<b>3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để m in.


B. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.


C. in lng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.



D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> lần cơng suất toả nhiệt trung bình..4. Cờng độ
dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2

<sub>√</sub>

2 cos100πt(A). Cờng độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là


A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.


<b>5. HiÖu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu</b>
đoạn mạch là


A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.


<b>6. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào có dùng giá trị hiệu dụng?</b>
A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất.


<b>.7. Trong các đại lợng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào không dùng giá trị hiệu dụng?</b>
A. Hiệu điện thế . B. Cờng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.


<b>.8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dịng điện có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt
l-ợng nh nhau.


<b>9. Một mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu</b>
thức của hiệu điện thế cã d¹ng:


A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50πt(V). C. u = 220

<sub>√</sub>

2 cos100t(V). D. u = 220

<sub>√</sub>

2

cos100πt(V).


<b>10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lợng toả ra trong 30min là 900kJ. Cờng độ</b>
dòng điện cực đại trong mạch là


A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A.


<b>11. Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện</b>
thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s.


<b>12. Chän câu Đúng. </b>


A. T in cho c dũng in xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.


C. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.


<b>13. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải:</b>
A. tăng tần số của hiệu điện thế t vo hai bn t in.


B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.


C. Gim hiu in th hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đa thêm bản điện mơi vào trong lịng tụ điện.
<b>14. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cờng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.



<b>15. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?</b>
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


B. Đều có cờng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cờng độ hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.


D. Đều có cờng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.


<b>16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>


A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
<b>17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>


A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
<b>18. Cơng thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là</b>


A. <i>Z<sub>C</sub></i>=2<i>π</i>fC B. <i>Z<sub>C</sub></i>=<i>π</i>fC C. <i>Z<sub>C</sub></i>= 1


2<i>π</i>fC D. <i>ZC</i>=


1


<i>π</i>fC
<b>19. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>


A. <i>Z<sub>L</sub></i>=2<i>π</i>fL B. <i>Z<sub>L</sub></i>=<i>π</i>fL C. <i>Z<sub>L</sub></i>= 1



2<i></i>fL D. <i>ZL</i>=


1


<i></i>fL


<b>20. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của</b>
tụ điện


A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.


<b>21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của</b>
cuộn cảm


A. tng lờn 2 ln. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>22. Cách phát biểu nào sau õy l khụng ỳng?</b>


A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.


D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong mạch.
<b>23. Đặt vào hai đầu tụ điện </b> <i><sub>C</sub></i><sub>=</sub>10


<i></i>4


<i></i> (<i>F</i>) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ


điện là



A. ZC = 200. B. ZC = 100Ω. C. ZC = 50Ω. D. ZC = 25Ω.


<b>24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cờng độ dòng điện</b>
hiệu dụng qua cuộn cảm là


A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
<b>25 Đặt vào hai đầu tụ điện </b> <i><sub>C</sub></i>=10


<i></i>4


<i></i> (<i>F</i>) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Dung kháng


của tụ điện là


A. ZC = 50. B. ZC = 0,01Ω. C. ZC = 1A. D. ZC = 100.
<b>26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b> <i>L</i>=1


<i>π</i>(<i>H</i>) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100t)V. Cảm kháng


của cuộn cảm là A. ZL = 200Ω. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25Ω.
<b>27. Đặt vào hai đầu tụ điện </b> <i><sub>C</sub></i><sub>=</sub>10


<i></i>4


<i></i> (<i>F</i>) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cng


dòng điện qua tụ điện là A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100.
<b>28. Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b> <i>L</i>=1


<i></i>(<i>H</i>) mt hiu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cờng



dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.
<b>29. Cho ®o¹n m¹ch xoay chiỊu AB gåm ®iƯn trë R = 100Ω, tơ ®iƯn </b> <i>C</i>=10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) và cuộn cảm
<i>L</i>=2


<i></i>(<i>H</i>) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu cã d¹ng


u = 200cos100πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>30. Cho đoạn m¹ch xoay chiỊu AB gåm ®iƯn trë R = 60Ω, tơ ®iƯn </b> <i>C</i>=10


<i>−</i>4


<i>π</i> (<i>F</i>) và cuộn cảm
<i>L</i>=0,2


<i></i> (<i>H</i>) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thÕ xoay chiỊu cã d¹ng


u = 50

<sub>√</sub>

2 cos100πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.


<b>31. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp khơng có tính chất nào dới đây?</b>
A. Khơng phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện. B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện. D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.


<b>32. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một</b>
trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hin tng cng hng in
xy ra?


A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.


<b>33. Trong cỏc cõu nào dới đây, câu nào Đúng. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch LC nối tiếp sớm pha</b>
/4 đối với dịng điện của nó.


A. Tần số dịng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hởng.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch.


C. hiƯu ®iƯn thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở

2 lÇn.


D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
<b>34. Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Hiu in th hiu dng </b>


giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn
mạch lần lợt là: UL, UC, U. Biết UL = UC; U = UC .


A. Vì UL UC nên ZL ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hởng.


B. Cun dõy cú điện trở thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tợng cộng hởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể.



<b>35. Mét điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha</b>
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2


A. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


D. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.


<b>36. Cn ghộp mt t in nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dới đây, để có đợc đoạn mạch xoay</b>
chiều mà dịng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung
kháng bằng 20.


A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.


C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
<b>37. Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn hiu in th.</b>


A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhng có tụ điện.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.


C. Nu tng tn số dịng điện lên thì độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dịng điện thì cờng độ hiệu dụng giảm.


<b>38. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông </b>
số khác của mạch, kết luận nào dới đây khơng đúng?


A. Cờng độ dịng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.


B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trờn cun dõy thay i.


C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.


<b>39. Trong mch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ</b>
thuộc vào


A. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện.


<b>40. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của</b>
tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện <i>ω</i>= 1


LC th×


A. cờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.


C. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của</b>
tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện <i>ωL</i>= 1


<i>ωC</i> th×


A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.


C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.


D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>42. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa</b>
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>43. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra</b>
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu:


A. cuén c¶m lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
<b>44. Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là</b>


A.


<i>ZL</i>+<i>ZC</i>2
<i>R</i>2


+


<i>Z</i>=


B.



<i>ZL</i>+<i>ZC</i>2
<i>R</i>2<i><sub></sub></i>




<i>Z</i>=


C.


<i>ZL ZC</i>2
<i>R</i>2+


<i>Z</i>=


D. <i>Z</i>=<i>R</i>+<i>Z<sub>L</sub></i>+<i>Z<sub>C</sub></i>


<b>45. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn</b>
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:


A. u = 12cos100πt(V). B. u = 12

<sub>√</sub>

2 cos100πt(V).


C. u = 12

<sub>√</sub>

2 cos(100πt – π/3)(V). D. u = 12

<sub>√</sub>

2 cos(100πt + π/3)(V).
<b>46. Hãy chọn phơng án trả li ỳng nht.</b>


Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. trong trờng hợp mạch RLC xảy ra cộng hởng điện.


B. trong trờng hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.



C. trong trờng hợp mạch RLC không xảy ra cộng hởng điện.
D. trong mọi trờng hợp.


<b>47. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, Z</b>C = 20Ω, ZL = 60Ω. Tæng trở của mạch là
A. Z = 50. B. Z = 70Ω. C. Z = 110Ω. D. Z = 2500.


<b>48. Cho một đoạn mạch gồm điện trë </b>

<i>R</i>

50

m¾c nèi tiÕp víi mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung


 

<i>F</i>


<i>C</i>



4

10


.


2




Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiÒu


 

<i>V</i>


<i>t</i>



<i>u</i>

<i><sub>AB</sub></i>











4


100


cos



100



.
Biểu thức của cờng độ dòng điện qua đoạn mạch là


A.


 

<i>A</i>


<i>t</i>


<i>i</i>









2


100


cos



2



B.

<i>i</i>

2

cos

100

<i>t</i>

  

<i>A</i>


C.


 

<i>A</i>


<i>t</i>


<i>i</i>









2


100


cos



2



D.


 

<i>A</i>


<i>t</i>


<i>i</i>









4



100


cos



2



<b>49. </b> Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện qua nó lần lợt có biểu thức


 

<i>V</i>


<i>t</i>


<i>u</i>









6


100


cos


2



100



;


<i>A</i>
<i>t</i>
<i>i</i>








2
100
cos


2



Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A. 200 W B. 0 C. 50 W D. 100 W


<b>50. Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung </b>


 

<i>F</i>


<i>C</i>



4

10


.


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 1,2 A B. 0,24 A C. 2,4 A D. 0,6 A


<b>Đáp án: </b>



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>ĐA</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>Câu 16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>ĐA</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>Câu 31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b> <b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b>


<b>ĐA</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>Câu 46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×