Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tuan 28 lanqt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.73 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 28</b>



<i><b> Thứ 2, ngày 19 tháng 3 năm 2012.</b></i>


<b>Tập đọc : kho báu (2 tiết)</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Đọc rành mạch toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.


-Hieồu noọi dung caõu chuyeọn:Ai yeõu quyự ủaỏt ủai, ai chaờm chổ lao ủoọng, chaờm chổ trẽn ủồng
ruoọng ngửụứi ủoự coự cuoọc soỏng aỏm no haùnh phuực(TLcác câu hỏi 1,2,3,5) HsKg trả lời câu 4.
- KNS: PhảI biết yêu quý đất đai.chăm chỉ lao động


II.Đồ dùng dạy- học.


-Tranh minh hoạ bài tập đọc.


-Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Bµi cị</b>


-Giới thiệu chủ điểm Cây cối.
<b>2/ Bµi míi </b>


-2.1Giới thiệu bài


-1-1. GVĐọc mẫu toµn bài.
-Đọc mẫu : Giọng kể, chậm rãi.



<b>2-2. HDHS luyện đọc, và giải nghĩa từ.</b>
a)đọc từng câu.


-Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên
bảng.


-Treo bảng phụ HD HS đọc những câu văn
dài.


b)đọc từng đoạn trớc lớp.


- KÕt hỵp HD cách đọc một số câu, phân
biệt giäng kể nhân vật.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Chia nhoựm vaứ nẽu yẽu cầu.
d)Thi đọc giữa các nhóm.
-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung.
<b>3/ Tỡm hieồu baứi</b>


-Câu 1: Nêu gợi ý.


?-Tìm những từ ngữ nãi lên sự cần cù chịu
khó của vợ chồng người nông dân?


?-Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ chồng
người nông dân đã đạt được điều gì?


?-Người con trai người nơng dân có chăm


làm ruộng như cha mẹ không?


-Câu hỏi 2,3,4 yêu cầu HS nêu câu hỏi gọi
bạn trả lời.


?-Cuối cùng kho báu 2 anh em tìm được là


-Quan sát tranh.


-Lắng nghe dị bài theo.


-Nối tiếp đọc
-Phát âm từ khã
ù-Luyện đọc cá nhân.
-Đọc nối tiếp đoạn
-Nêu nghĩa của từ SGK.
-Luyện đọc trong nhóm3.
-Cử đại diện3 nhãm thi đọc.


-Một nắng 2 sương , cày sâu quốc bẫm, từ
sáng sớm,… Mặt trời lặn, chẳng lúc nào
ngơi tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gì?


?-Câu 5: câu chuyện muốn khuyên em
điều gì?


-Nhận xét ý kiến đúng.



-Từ câu chuyện trên các em rút ra bài học
gì cho mình.


<b>4/ Luyện đọc lại </b>


-Cho HS thi đọc từng đoạn.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>5/ Củng cố dặn dò </b>
-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà tập kể chuyện.


-Đất đai màu mỡ là lao động chun cần
mới có của cải.


-Thảo luận theo bàn.
-Nhiều HS cho ý kiến.


-Ai chăm học chăm làm người ấy sẽ thành
cơng sẽ hạnh phúc có nhiều niềm vui.
-6 HS thi đọc.


-1-2 HS đọc toàn bài.
-NhËn xét bạn đọc.


<b>đạo đức: giúp đỡ ngời khuyết tật ( T2) </b>
I.Mục tiêu


- Biết mọi ngời cần hổ trợ giúp đỡ đối xử bình đẳng với ngới khuyết tật.


- nêu đợc một số hành động việc làm phù hợp để giúp ngời khuyết tật.


-có thái độ cảm thơng khơng phân biệt đối xửvà thamgia đối xử giúp đỡ bạn khuyết tật trong
lớp, trong trờng và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.


- Khơng đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị ,trêu chọc bạn khuyết tật.
- GDKNS : Thể hiện sự cảm thông với ngời khuyết tật.


- Biêt giúp đỡ ngời khuyết tật ở địa phơng mình .
<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


- Vë bµi tËp.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Bµi míi </b>


Kể những việc cần làm để giúp đỡ người
khuyết tật?


-Nhận xét đánh giá
<b>2 Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài


HĐ1:Xử lý tình huống
<b>Bài 4-Gọi HS đọc</b>



-Chia lớp thành nhóm u cầu HS thảo
luận để chuẩn bị đóng vai


-KL: Thuỷ nên khuyên bạn:Cần chỉ
đường hoặc dẫn người mù đến tận nhà
HĐ2:Giới thiệu tư liệu về việc giúp đỡ
người khuyết tật


<b>Bài 5:Cho HS đọc yêu cầu</b>


-2-3 HS neâu


-2 HS đọc


-Thảo luận theo nhóm
-Vài nhóm HS đóng vai
-Nhận xét các vai


-2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhận xét đánh giá


-Gọi HS lên kể hoặc đọc bài thơ đã được
nghe hoặc chứng kiến việc giúp đỡ ngưới
khuyết tật


-Nhận xét đánh giá
-Khen HS có ý thức tốt
<i><b>3</b></i>



<i><b> -Củng cố dặn dò</b><b> </b><b> </b></i>


-Em cần làm gì để giúp đỡ người khuyết
tật


-Nhận xét nhắc nhở HS


-2-3 HS đọc


-Nhiều HS thực hiện
-Nhận xét


-Nêu
<b>To¸n: kiĨm tra</b>
I Mục tiêu


- Kiểm tra tập trung vào nội dung sau.
- phÐp nh©n phÐp chia 2,3,4,5.


- Chia một nhóm đồ vật thành 2,3,4,5,phần bằng nhau.
- giải một bài toán bằng một phép nhân phép chia.
- nhận dạng gọi đúng tên tính độ dài đờng gấp khúc.
<b>II n ội dung.</b>


<b>- HS lµm bµi ë vở bài tập</b>
<b>Buổi chiều:</b>


<b>GĐ- BD TOáN: Chữa bài kiểm tra</b>


<b>ô l- chính tả: Lun viÕt: b¹n cã biÕt?</b>



<b>I .Mơc tiªu</b>


- Giúp các em viết đúng bài “Bạn có biết?”
- Rèn kỹ năng viết chính tả cho các em
<b>II.Caực hoát ủoọng dáy – hóc </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. LuyÖn viÕt </b>


- Giáo viên đọc đoạn cn vit
- Yờu cu mt hc sinh c li


-Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con:


<i>Nhật bản, Vờn Quốc gia, ớc tính, Cúc </i>
<i>Ph-ơng, cây chò.</i>


- Giỏo viờn cha bài cho các em.
- Vì sao bài viết đặt tên là bạn có biết?
- Giáo viên đọc bài cho các em chép.
- Chấm vở nhận xét bài


<b>2.Cđng cè-Dặn dò</b>
-Nhận xét chung


-Daën HS.


- Một HS c



-Cả lớp viết vào bàng con
- Giơ bảng


- Bài này đang giới thiệu những điều mới về
các loài cây.


- Cả lớp chép vào vở
- Cả lớp nộp vở
-Nhaọn xeựt


-Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục ,giữa chục và trăm, giữa tram và nghìn


- Nhận biết đợc các số trịn trăm biết cách đọc cách viết các số tròn trăm.(Làm các bài tập bài
1, bài 2)


II. Đồ dùng dạy – học.


- 1Bộ thực hành toán cho GV.
- 23 bộ thực hành toán của HS.


<b>II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


*<b>Giới thiệu bài</b>.



1: Ôn về đơn vị chục trăm<i><b> </b></i><b> </b>
-Gắn 1 ô vuông lên bảng và hỏi:
? Có mấy ơ vng.


-Gắn tiếp 2,3…10
- Có mấy đơn vị.


- 10 đơn vị cịn gọi là gì?


<b>Viết bảng: 10 đơn vị = 1 chục</b>.


Hướng dẫn tương tự như trên với 10 chục.
? 10 chục bằng mấy trăm.


<b>Viết bảng 10 chục = 100.</b>


2.Nghìn:


* <b>Giới thiệu 1 nghìn</b><i><b>.</b></i>
+Giới thiệu số trịn trăm.


<i><b>-Gắn lên bảng ơ vng t tấm 100 đến tấm </b></i>
900.


200 ô vuông 300 ô vuông bên nào có số ơ
vng nhiều hơn.


100, 200, 300…là những số trịn trăm.



?em có nhận xét gì về những số tận cùng và
gần tận cùng của số tròn trăm.


<i><b>*Giới thiệu 1000.</b></i>


Gắn lên bảng 10 hình vng to liền nhau nói:
-Đây là 10 trăm


-10 trăm còn gọi là 1000


-Hướng dẫn cách viết. Chữ số 1 đứng trước 3
chữ số 0 đứng phía tận cùng.


+Ghi nhớ:


10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn.


-Số 1000 gồm mấy chữ số? Chữ số tận
cùngcã mÊy ch÷ sè 0?


-Cho HS nhắc.
3:Thực hành.


…có 1 ơ vng


…có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn vị.
…10 đơn vị còn gọi là 1 chục.



…100.


-Quan sát nêu số 100 theo thứ tự và cách
viết tương ứng.


-Trả lời, điền dấu.


…đều có 2 chữ số 0 tận cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Yêu cầu Quan sát SGK.


<b>Bài1: u cầu thực hành trên bộ thực hành</b>
tốn.


<b>Bµi 2: viÕt theo mÉu.</b>


- GV đọc một số tròn chục hoặc tròn trăm bất
kỳ, yêu cầu HS sử dụng bộ hình cá nhân của
mình để lấy số ô vuông tương ứng với số mà
GV đọc


-Cho HS đọc từ 100 =>1000 và ngược lại.
4.Củng cố dặn dò<i><b>: </b></i><b> </b>


-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn bài.


30 lấy 3 tranh 10 ô vuông.
100 – 1 tấm



300 – laáy 3 taám
900 – laáy 9 taám


1000 – lấy 10 tấm có 100 ơ vng.
-Thực hiện.


-Về làm bài tập.
<b>KĨ chun: KHO b¸u </b>


I.Mục tiêu:


- Dựa vào ycho tríc kể lại được từng on cõu chuyn(Bt1)
- HSKG biết k lại toàn bé c©u chuyƯn.(BT2)


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Tranh minh hoạ sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Bµi míi </b>
-Giới thiệu bài.


1: Kể từng đoạn theo gợi ý
-Treo bảng phụ ghi các gợi ý.


-yêu cầu dựa vào gợi ý và kể mẫu.
-Chia lớp thành nhóm 3 HS.



<b>. </b>Kể lại từng đoạn truyện.


-GV theo dõi, có thể gợi ý nếu thấy HS cịn
lúng túng.


HS kĨ tríc líp .


-Nhận xét tun dương.


2<b>.Kể lại tồn bộ câu chuyện </b>


GV chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm
có 3 HS và giao nhiệm vụ cho các em tập kể
lại truyện. theo hình thức nối tiếp.


-Tổ chức cho các nhóm thi kể.


Nhận xét và tuyện dương các nhóm kể tốt.


3-HS đọc nối tiếp.
3-HS kể nối tiếp.
Hình thành nhóm.
-Tập kể trong nhóm.


-Luyện kể chuyện trong nhóm.
-Kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gọi 1 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Nhận xét, ghi điểm.



-Nhận xét đánh giá.
<b>3/ Cđng cè -DỈn dß </b>


-Câu chuyện khuyên em điều gì?
-Nhắc HS về tập kể lại theo vai.


2-3HS kể lại câu chuyện.


-1-2HS kể lại câu chuyện bằng lời của
mình.


-Nhận xét lời kể của hai bạn.
-Nêu:


-Thực hiện.
<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết) KHo báu </b>
<b>I. Mc tiêu :</b>


- Nghe vit chớnh xỏc trỡnh by ỳnghình thức đoạn văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập (BT2(a)hoỈc bµi 3 a/b.


II.Đồ dùng dạy – học.


- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
<b>III.Các hoạt động dạy – học</b><i><b>.</b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Bµi cò </b>



-Yêu cầu HS viết bảng con.
-Nhận xét đánh giá.


2.Bài mới
-Giới thiệu bài.
HD nghe viết
-Đọc bài chính tả.


-Đoạn viết nói lên điều gì?


-Yêu cầu tìm từ mình hay viết sai
- HS viÕt b¶ng con.


-Đọc bài chính tả
-Đọc từng câu.
-Đọc lại bài.


-Thu chấm 10 – 12 bài.
<b>2: Luyện tập </b>


<b>Bài 2 : </b>


<b>Bài 3a,b</b>


-Bài tập yêu cầu gì?
<b>3.Củng cố dặn dò</b>


-2Từ bắt đầu bằng l/n
-Nghe.



2-HS đọc lại, cả lớp đọc lại.


-Đức tính chăm chỉ của hai vợ chồng người
nơng dân.


-Tự tìm: phân tích và viết bảng con:
+Quanh, sương, lặn,..


-Nghe.


-Viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc.


-Làm vào vở và đọc lại bài.
+voi huơ vòi, mùa màng.
Thuở nhỏ, chanh chua.
-2-3HS đọc bài.


-Điền l/n
ên/ênh


-Làm miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhận xét giờ học.


Nhắc HS về làm bài tậpvào vở bài tập.
<b>Buỉi chiỊu:</b>


<b>« l- tËp viÕt: CH÷ HOA Y</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:


- Rèn kĩ năng viết đúng chữ hoa Y cỡ vừa và nhỏ đúng quy định.
- Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ , nối chữ đúng quy định,
khoảng cách giữa các chữ.


<b>II.Các hoạt động d¹y- häc</b>


<b>1 Hướng dẫn tập viết</b>.


- Yêu cầu các em nhắc lại độ cao con
chữ Y


? Chữ Y hoa cao mấy li.


? Chữ Y hoa gồm mấy nét? Là nhng
net no.


<b>2: Hng dn vit v</b>.
- Yêu cầu các em viÕt vµo vë
- Theo dõi HS viết bài.
* Chấm bài, nhận xét


<b>3: Nhận xét tiết học- dặn dò</b>.
Về nhà luyện viết trang sau của bài


-Quan sát.Nhận xét độ cao của chữ Y
…cao 5 li.



…gồm 2 là nét móc hai đầu và nét
khuyết dưới.


-2 em lên bảng , lớp viết bảng con.
-Nhận xét, bổ sung.


-Đọc cụm từ, hiểu nghĩa.
-Nhận xet cao,cach ni net.
-Viờt vo bng con.


-Nhõn xet.


<b>Gđ-bgtoán: Đơn vị , chục trăm , ngh×n </b>
I.Mục tiêu<i><b>.</b></i><b> </b>


- Ôn lại về đơn vị, chục, trăm, nghìn.


- Nắm được đơn vị nghìn và mối quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Biết cách đọc và viết số tròn trăm.


<b>II: </b> <b>Đồ dùng dạy – học.</b>


- 1Bộ thực hành toán cho GV.
- 23 bộ thực hành toán của HS.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1<b>: *Gii thiu bi.</b>



- GV nêu yêu cầu tiết học


<b>2: Híng dÉn HS lun tËp </b>


<b>Bài 1</b>. Viết theo mẫu.
? Bài tập yêu cầu gì.


-Các số trịn trăm có tận cùng mấy
chữ số 0?


-Gắn thêm 100 ô vuông có tất cả mấy
ô vuông?


-Mở vở bài tập (Trang 52,53)


-Thực hiện.


-HS quan sát số lượng ô vuông và tự làm bài.
-Đọc kết quả bài làm.


-Nhận xét, so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Một nghìn gồm mấy trăm?
-Số 1000 gồm mấy chữ số?
-<b>Bài 2.</b> Viết theo mẫu.


GV bao quát chung c lp.
*GV cht bi ỳng



*Dành cho hs khá , giỏi


Với 3 chữ số 0,1,4. HÃy lập các số có 3
chữ số khác nhau.


<b>3/ Củng cố - Dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn bài.


-Đếm.


-Nhắc lại nhiều lần.
-Nhắc lại; Viết bảng con.
100 – một trăm


200 – hai trăm....
900 – chín trăm
-Đọc lại các số.
-Đọc.


-Về làm bài tập.
<b>th -tiÕng viÖt TiÕt 1 </b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


-HS đọc trơi chảy tồn bài . Quả sồi và quả bí .
- Hiểu đợc nội dung câu chuyện.


- Mở rộng vốn từ về cây cối .
<b>II/ Đồ dùng </b>



Vë HDTH


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Giáo viên Hoùc sinh


<b>1- Giới thiệu bài.</b>


-gV nêu yêu cầu tiết học.
*Thực hành :


-.Luyn cbài .
* Quả sồi và quả bí


<b>-1-1. GVoực maúu ton bai.</b>
-oực maúu : Gioùng chaọm raừi.
<b>2-2. HDHS luyện đọc.</b>


a)đọc từng câu.


-Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên
bảng.


- b)đọc từng đoạn trớc lớp.


- KÕt hỵp HD cách đọc một số câu,
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.


-Chia nhom va neừu yeừu cầu.
d)Thi đọc giữa các nhóm


-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung.
<b>*2/ HS làm bài tập</b>


-Đánh dấu nhân vào trớc câu trả lời đúng .
- GV đọc yêu cầu từng câu.


- HS tự đánh dấu và trả lời trớc lớp .
- GV chốt lại ý đúng.


-L¾ng nghe.


-Luyện đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc.


-Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
-Giải nghĩa từ mới.


-Luyện đọc trong nhóm 4.
-Đại diện các nhóm thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a/ Một tán cây sồi to lớn.


b/ Quả bí to phải mọc trên cây sồi .
c/ Một quả sồi rơi xuống trúng đầu bác.
d/ Mọi thứ đã đợc ơng trời sắp xếp hợp lí .
e/ Cây sồi ,cây bí , thân , quả sồi , quả bí .


 GV thu mét sè bµi chÊm



 – Nhận xét đánh giá.
<b>3/ Củng cố - Dn dũ </b>


-Câu chuyện giúp em hiểu thêm điều g× ?
- NhËn xÐt tiÕt häc .




-- HS đọc câu trả lời trớc lớp
- Cả lớp nhận xét chữa bài .


- HS nªu ý kiÕn tríc líp .


<b> Thứ 4 ngày 21 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Tập đọc: Cây dừa</b>


<b>I.m ơc tiªu</b>


- BiÕt ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ,sau mỗi dòng
thơ.


- Hiểu nội dung bài: Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa giống
như 1 con người gắn bó với trời đất, với thiên nhiên xung quanh(TLCH c©u 1,2 thuc
lũng8 dòng thơ đầu bi th.(HSKG trả lời câu3)


<b>II. dùng dạy- học.</b>


-Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.



<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yu</b><i><b>:</b></i>


<b>Giaựo vieõn</b> <b>Hoùc sinh</b>


<b>1/ Bài cũ </b>


-Đọc bài Kho bấu và trả lời câu hỏi :
-ỏnh giỏ, ghi im.


<b>2 Bi mới</b>
-Giới thiệu bài.
HĐ1:HD luyện đọc
-Đọc mẫu toàn bài.
-a/ Yêu cầu đọc câu.


Luyện đọc từ khó : bạc phếch , nớc lành ,đủng
đỉnh .


-HD caựch ủoùc vaứ chia 3 ủoạn.
b)đọc từng đoạn trớc lớp.


- KÕt hỵp HD cách đọc một số câu, phân biệt
giäng kể nhân vật.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Chia nhoựm vaứ nẽu yẽu cầu.
d)Thi đọc giữa các nhóm
-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung
.



<i><b> </b></i><b>HĐ2: Tìm hiểu bài</b>
-Yêu cầu đọc thầm


-2 HS đọc và trả lời câu hỏi :
-Nhaọn xeựt.


-Theo dõi.


-Noỏi tieỏp ủóc cãu.
- HS luyện đọc từ khó
-3 HS noỏi tieỏp ủóc ủoán.
-Nẽu nghúa cuỷa tửứ SGk.
+Bác pheỏch:Maỏt maứu cuừ ủi.


+Đánh nhịp:Động tác đưa tay lên
xuống…


-Chia lụựp thaứnh caực nhoựm3 hs.
- HS luyện đọc trong nhóm
-Cửỷ ủái dieọn caực nhoựm thi ủoùc.
-Nhaọn xeựt bỡnh choùn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Yêu cầu đọc câu hỏi và thảo luận theo bàn


-Em thích câu nào nhất? Vì sao?


-Qua bài này em có nhận xét gì về cây dừa đối
với quê hương?


HĐ 3: Luyện đọc thuộc lịng


Chia nhóm và nêu u cầu
*Luyện học thuộc lịng bài.
-Nhận xét đánh giá.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


-Dừa thuộc loại cây gì dùng để làm gì?
Dừa được trồng nhiều ở đâu?


-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về học thuộc bài.


-2 HS đọc câu hỏi 1-2.


-Thảo luận và báo cáo kết quả.
-C1:Ngọn dừa:Cái đầu biết gật
-Thân dừa: bạc phếch, canh trời
-Quả dừa: đàn lợn con, hũ rượu
-C2:Nêu.


-Nối tiếp nhau cho ý kiến.
-Gắp bó như con người.
-HS luyện đọc trong nhĩm.
-Thi đọc thuộc trước lớp.
-Nhận xét, bổ sung.


Cây ăn quả, quả dừa dùng làm nước
uống, mứt …



-Mieàn Nam vùng ven biển.


<b>THỦ COÂNG. Làm đồng hồ đeo tay ( T2)</b>
I Múc tiẽu<i><b>.</b></i>


- Biết c¸ch làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
- làm được đồng hồ đeo tay


- với HS khéo tay làm đợc đồng hồ đeo tay đồng hồ cân đối.
<b>II</b><i><b>.</b> ẹồ duứng dáy – hóc.</i>


- Quy trình, vật mẫu, giấu màu.


- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …


<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Bµi cị </b>


-Gọi HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ


-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới


* Giới thiệu bài.


HĐ 1: Ôn lại các bước làm đồng hồ


-Cho Hs nhắc lại các bước làm đồng hồ.
-Chuẩn bị vật mẫu theo các bước yêu cầu HS


-2HS thực hiện.
+Cắt thành nan giấy
+làm mặt đồng hồ.
+Gài giây đeo đồng hồ.
+Vẽ số, kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lần lượt nhắc lại quy trình và tìm vật tương
ứng sau đó GV đính lên bảng.


-Treo quy trình.
<b>HĐ 2:Thực hành </b>


-Yêu cầu HS dựa vào quy trình và làm đồng
hồ, nhắc Hs các nếp gấp phải sát, miết kẽ,
giúp đỡ HS yếu.


<b>HĐ 3: Đánh giá sản phẩm </b>


-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
3<i><b>. </b></i><b>Củng cố dặn dò</b><i><b> : </b></i>


-Nhận xét tuyên dương.


-Nhắc HS chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ dán
cho giờ sau.


-Thực hiện.



-Quan saùt.


-Thực hành làm đồng hồ.
-Trưng bày theo tổ.


- Các tổ chọn sản phẩm đẹp để thi trước
lớp.


-Nhận xét bình chọn.


<b>TỐN: so sánh các số tròn trăm </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- BiÕt so sánh các số tròn trăm.
- BiÕt thứ tự các số tròn trăm.


- Biết điền các s trũn trm vo cỏc vch trờn tia s.(Làm các bµi tËp bµi 1,bµi 2, bµi3)
II. Đồ dùng dạy – học.


- 23 bộ thực hành toán.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Bµi cị </b>


-Gọi HS lên viết từ
100 => 1000.



-10Đơn vị bằng mấy chục?
-10 Chục bằng mấy trăm?
-10 Trăm bằng bao nhiêu?
-Nhận xét đánh gia.ù


<b>2 </b>


<b> b ài mới</b>
-Giới thiệu bài.


HĐ1:So sánh các số tròn trăm
-Kể tên các số tròn chục?


-Nêu các số trịn trăm từ bé- lớn.
-Các số trịn trăm có đặc điểm gì?


-Muốn so sánh được các số ta dùng dấu gì?
-Yêu cầu HS thực hành cùng GV gắn 2 hình


Thực hiện.


-Đếm xi đến ngược.
-1 Chục.


-1 trăm.
-1000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vuông có 100 ô vuông.



-Gắn 3 hình vuông có 100 oâ vuoâng.


-Ta nói 2 trăm như thế nào với 300 và ngược
lại.


-Yêu cầu HS thực hành bằng các ô
Ghi vào bảng con


<b>HĐ 2: Thực hành </b>


<b>Bài 1: HD và ucầu thực hành theo cặp.</b>


<b>Bài 2: Nêu yêu cầu điền dấu >, <, =</b>


-Khi so sánh 2 số tròn trăm cần lưu ý điều gì?
<b>Bài 3:</b>


-gi÷a hai số tròn trăm liền nhau hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?


-Trong dãy số trịn trăm số nào lớn nhất, số
nào bé nhất?


-Số 1000 là số lớn nhất có 4 chữ số hay bé
nhất có 4 chữ số?


-Cho HS chơi trò chơi: sắp xếp các số tròn
trăm: HD cách chơi.


<b>3.Củng cố dặn dị:</b>


-Nhận xét nhắcnhở.


>, <, =
-200
300


200< 300; 300> 200
-Nhắc lại nhiều lần.
-Thực hiện


400 <500; 500> 400
-Thực hiện.


HS 1gắn các tấm bìa.


HS 2: ghi số vào bảng con và ghi dấu >,
< =


-100< 200; 200> 100
300< 500; 500> 300
-Làm vào bảng con.


-So sánh hàng trăm vì hàng đơn vÞ chục
là các chữ số 0


-1HS lên bảng làm
-Làm vào vở bài tập.
-Nhận xét chữa bài.
-Đọc các số trịn trăm.
-100 đơn vị.



-Nêu ví dụ:
-Số lớn nhất 900.


-Số trịn trăm bé nhất 100.
-Số bé nhất có 4 chữ số:
-Cho HS chơi theo 2 tổ.
-Nhận xét thi đua.
<b>TH-to¸n: tiÕt 1 </b>


<b>I.Mục tiêu</b><i>:</i>


- Củng cố thêm cho HS


- Đọc viết số tròn trăm , trßn chơc .


Kỹ năng so sánh các số trịn chục. Rèn luyện kĩ năng làm bài cho HS ở vở bài tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- b¶ng phơ,VBT.
<i><b>III.Các hoạt động: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1: *Gii thiu bi</b>.


- GV nêu yêu càu tiết học


<b>2: *Luyn làm bài tập </b>
<b>Bài 1.</b> Viết theo mẫu.
? Bài tập yêu cầu gì.



*GV chốt bài đúng.


<b>Bài 2</b>. Điền dấu.


- Yêu cầu hS đọc kết quả bài làm trớc lớp (
Chỳ ý HS yu)


- Yêu cầu hS nêu cách so sánh một số bài
<b>Bai 3.Viết số thích hợp vào « trèng .</b>


? Bài tọ̃p yờu cõ̀u chỳng ta làm gỡ.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp
- Cả lớp nhận xét chữa bài .
- Một số HS đọc lại các dãy số .
*GV chốt bài đỳng.


<b>Bài 4</b>. Viết số tròn trăm thích hợp vào chỗ
chÊm


*GV chốt bài đúng:
<b>Bµi 5.</b>


-HS tù lµm bài và trả lời theo từng yêu
cầu GV nêu lên,


- Cả lớp nhận xét chữa bài ,


<b>3: Củng cố - Dặn dò.</b>


-Hệ thống bài.



-Dặn dò học bài ở nhà.


-Mở vở bài tập
-Đọc yêu cầu.


-HS quan sát số lượng ô vuông và tự làm bài.
-Đọc kết quả bài làm.


.


-.…điền dấu > , < , = vào chỗ chấm.
-2 em lên bảng làm bài, lớp làm vào v.
-Nhõn xet, so sanh.


- HS nêu yêu cầu bài lµm
- -HS thực hành làm bài.
-Đọc bài làm, nhận xet.


- Thi đua trả lời nhanh trớc lớp


- HS đổi chéo bài tự kiểm tra lẫn nhau.


<b>G§-BDT.VIƯT:</b>


<b>Luyện: Từ ngữ về cây cối - đặt và trả lời câu hỏi </b>
<b>để làm gi? Dấu chấm,dấu phẩy</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:



- Củng cố, mở rộng và hệ thống hoá cho HS vốn từ về cây cối
- Rèn kỹ năng đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?


- Luyện tập về cách dùng dấu phẩy trong đoạn văn.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: Viết sẵn đoạn văn vào bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động d¹y häc</b>


<b>HĐ1: Hướng dẫn ơn luyện</b>


Bài 1. Tìm và viết tên các lồi cây vào
nhóm thích hợp.


a/ Cây lương thực
b/ Cây ăn quả
c/ Cây lấy gỗ


d/ Cây cho bóng mát
e/ Cây hoa


Chia lớp thành 5 nhóm thi tiếp sức. Mỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tổng kết cuộc thi, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


Bài 2.Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi
sau vào chỗ chấm.


- Người ta trồng bạch đàn để làm gì?


...
- Người ta trồng mận để làm gì?


- ...
*Y/c h/s làm bài vào vở.


*G/v theo dõi kiểm tra


Bài 3: Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm vào
đoạn văn cho phù hợp.


-GV treo bảng phụ.
-GV chốt bài đúng:


<b>HĐ2: Củng cố -Dặn dị</b>.


HS viết nhanh tên một lồi rồi chuyển
cho bạn. Sau thời gian quy định, HS các
nhóm đọc các từ ngữ tìm được. Nhóm
nào tìm được nhiều từ sẽ thắng.


Ngày mai, ai đem lễ vật đến trước thì
được lấy Mị Nương. Hãy đem đủ một
trăm ván cơn nếp, hai trăm nệp bánh
chưng, voi chín ngà, gà chín cửa, ngựa
chín hồng mao.


-Nhận xét, bổ sung.
<b>Th-t.viÖt TiÕt 2 </b>
<b>I. Môc tiêu :</b>



- Củng cố cách viết n hoặc l<i> </i><b>vần</b><i> <b>ên , ênh</b></i>
<i><b>- Củng cố cách viết tên riêng.</b></i>


- Cng cố mẫu câu - Đ làm gì ?
- Më réng vèn tõ vỊ c©y cèi .
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
- Vë HDTH


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Giíi thiƯu bµi .</b>


- GV nêu yêu cầu tiết học .
<b>2/ Hớng dẫn HS luyện tập.</b>
<b>Bài 1.Điền vào chỗ trống </b>
a/ n hoặc l.vào khổ thơ.


1HS c li kh th cũn thiu các âm n/l
- HS tự làm bài và đọc bài làm trớc lớp .
- Cả lớp lắng nghe và nhận xét chữa bài .
GV yêu cầu các em HSY đọc lại bài thơ .
( bài b thực hiện tơng tự)


<b>Bài 2 .Viết lại tên riêng trong các câu câu ca</b>
dao dới đâykhơng đúng chính tả,


- 2 HS lên viết trên bảng


- Yêu cầu cả lớp viết ở vở
- GV nhận xét và chữa lỗi .


- Vì sao các từ đó các em phải viết hoa?
<b>Bài 3. Nối cho đúng ,</b>


HS đọc các tở hai cột
- Tự làm bài


Đọc câu đã nối trớc lớp
( Chú ý HS yếu )


- GV chốt lại đáp án đúng .
- 3 câu trên thuộc mẫu cõu no ?


<b>Bài 4. Xếp các từ sau vào cột thích hợp.</b>
* Cây lơng thực * Cây hoa


* Cây lấy gỗ . * cây bóng mát


-- HS làm bài vào vở
- Đọc bài làm trớc lớp
- HS nhËn xÐt bæ sung.


- HS nhận xét 2 bạn viết trên bảng .
- HS đổi chéo bài tự kiểm tra ln nhau/


- Vì tên riêng.



- HS nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Cây ăn quả


- HS c cỏc cõy ó cho ở bài .
- Tự làm bài vào vở


- Yêu cầu Đọc bài làm trớc lớp ( Mỗi em
đọc một mục)


- Yêu cầu HS đánh dấu nhân vào từng đáp án
đúng ,


- GV nhạn xét và chốt lại ỏp nỏn ỳng tng
mc.


<b>3/ Củng cố -Dặn dò </b>


- Chốt lại nội dung bài học .
- Nhận xét chữa bài .


- HS cả lớp lắng nghe và đánh đáp án đúng
cho bạn .


<b> Thứ 5, ngày 22 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Toán các số tròn chục 110 -đến 200 </b>
I. Múc tiẽu:


- NhËn biết các số trịn chục từ 110 – 200



- BiÕt ®ọc ,viết thành thạo các số tròn chục từ 110 – 200 .


- Biết cách so sỏnh c cỏc s trũn chc.(Làm các bài tập bài 1,bài 2, bài3)
<b>II: dựng dy học.</b>


- 23bộ thực hành toán 2.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b><i><b>.</b></i>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


1/ Bài cũ


1 HS lên bảng viết số tròn trăm.
- HS cả lớp làm bảng con.


-Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi


-Gii thiệu bài.


HĐ 1: Ơn các số trịn chục đã học


-Cho HS nêu các số trịn chục nhỏ hơn 100.
-Có một trăm ô vuông thêm 10 ô vuông
nữa ta viết được số nào gồm mấy trăm,
mấy chục, đơn vị?


-110 là số có mấy chữ số?



-Yêu cầu HS thực hiện trên đồ dùng, viết
số vào bảng con và đọc.


-200 goàm có mấy chục?


Các số 110, 120,… 190 gọi là các số tròn
chục.


-Dãy số này có đặc điểm gì giống nhau?


-Viết các số từ 100 => 1000
-Đọc:


-Làm bảng con.


300 > 100 500 = 500
400< 600 900< 1000


-Nêu: 10, 20, 30, … 90
-1 trăm, 1 chục, 0 đơn vị.
110 : đọc: Một trăm mười.
-Nhiều HS đọc.


3 chữ số: 1, 1, 0


-1tấm bìa 100 ô vuông với 2 thẻ 10 ơ
vng ta có: 120


-Thực hiện đến 200
-Đọc: 110, 120,… 200


-Có 20 chục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-HD HS thực hành trên đồ dùng trược quan
như s GK.


-120 và 130 có những hàng nào giống
nhau?


-Khi so sánh 120, 130 ta so sánh số nào?
-Nêu: 150 và 160


<b>2/ Thực hành </b>


<b>Bài 1: yêu cầu và HD cách laøm.</b>
Trực quan bảng phụ.


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì.
- tỉ chøc tc tiÕp søc.


*Nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 2:Ghi bảng : </b>
110…120


150…130


-Hướng dẫn học sinh so sánh(so sánh các
chữ số cùng hàng)


*GV chốt bài đúng.
110 < 120 120> 110


130< 150 150 > 130
<b>Bài 3: Nêu yêu cầu:</b>


<b>3 .Củng cố dặn dò:</b>
-Nhận xét nhắc nhở HS.


-Tận cùng là chữ số 0.
-Thực hiện và nêu.


-Hàng đơn vị, hàng trăm.
120 < 130 130 > 120
-Hàng đơn vị, hàng trăm.
-Số hàng chục.


-Nêu: 150 < 160
160 > 150


*HS mở SGK (Trang 141 ).
-Quan sát đọc thầm.


- hai nhãm thùc hiÖn.
-Nhận xét.


-Đọc xuôi và ngược các số từ 110 => 200


-Đọc yêu cầu.


- 1 em lên bảng líp, cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét, bổ sung.



-Nhắc lại: >, < , =


-Làm vào vở.


100 < 110 180 > 170
140 = 140 190 > 150
150 < 170 160> 130
-HS làm bài vào vở.
-Đọc kết quả bài làm.
-Nhận xét, so sánh.


-Về tìm thêm các số tròn chục.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Từ ngữ v cây cối - ĐVTLCH- Đ làm gì ? </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc một số tửứ ngửừ về cãy coỏi(BT1).


- Bieỏt ủaởt vaứ traỷ lụứi cãu hoỷi vụựi cúm tửứ: ủeồ laứm gỡ?(BT2)điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào
đoạn văn có chỗ trống(bt3).


<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
-Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b><i><b>.</b></i><b> </b>


<b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


<b>1/ bài mới</b>



*Gii thiu bi.


- GV nêu yêu cầu tiÕt häc


<b>2/*Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>Bài 1</b>. Viết tên những lồi cây mà em biết vào
từng nhóm cho phù hợp.


Nhóm 1:Cây lương thực, thực phẩm, cây ăn
quả.


Nhóm 2:Cây lấy gỗ,cây bóng mát.
Nhóm 3:cây hoa.


*Nhận xét, tuyên dương các nhóm


<b>Bài 2</b>.Dựa vào bài tọ̃p 1 hỏi đáp.


-Toồ chửực cho HS thi ủua hỏi đáp về caực loái
cãy maứ em bieỏt?


*Nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài 3</b>. Nêu yêu cầu.


-Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
-Gọi HS đọc câu 1 và câu 4.
Bài tập yêu cầu gì?



+Sau dấu chấm ta viết như thế nào?
+Dấu phẩy dùng làm gì?


*GV chốt bài đúng.


Chiều qua, Lan nhận được thư bố. Trong thư,
bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Song
Lan nhớ nhất là lời bố dặn riêng em ở cuối thư:
“ Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để
khi bố về, bố con mình có cam ngọt để ăn
nhé!”


*Chấm bài, nhận xét
<b>3.Củng cố dặn dò: 3’</b>


? Tiết học hôm nay giúp các em hiểu thêm
được điều gì.


- Hồn thành phần bài tập ở vở bài tập.
-Nhận xét giờ học.


-Nhaéc HS.


-Mở sgk trang 145.
-Đọc yêu cầu.


-Thảo luận nhóm 6.


-Thi tiếp sức lên ghi tên các cây theo yêu


cầu giữa 3 nhóm.


-Nhận xét, bổ sung.
-Đọc yêu cầu.


-HS thực hành hỏi đáp theo nhãm2..
HS1: Người ta trồng cây bàng để làm gì?
HS2: Người ta trồng cây bàng để lấy bóng
mát cho sân trường, đường phố, các khu
công cộng.


6 - 7 cặp HS thực hành hỏi đáp.
-Nhận xét, bổ sung.


-Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy.
-Đọc đoạn văn xác định để làm bài
-Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy.
-Viết hoa.


-Ngăn cách giữa các cụm từ dài.
-Làm bài vào vở bài tập.


-Vài HS đọc bài, đọc đúng các dâu
chấm, dấu phẩy.


-Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tự nhiên và xà hội: loài vật sống trên cạn </b>
I.Mục tiêu:



- Nẽu đợc tẽn vaứ lụùi ớch cuỷa moọt soỏ loaứi vaọt soỏng trẽn cán đối với con ngời.


- HsKG kể đợc tên một số con vật sống hoang giã sống trên cạn và một số con vật nuôi
trong nhà.


- GDKNS: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật,
<b>II.ẹồ duứng dáy – hóc. </b>


<i><b> - </b></i>Các hình trong SGK.
- Tranh ảnh về các con vật.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Bµi cị </b>


-Gọi HS hát và tìm hiểu về con vật trong bài
hát.


-Kể tên các con vật sống dưới nước?


-Con vật nào vừa sống ở cạn vừa sống dưới
nước?


-Nhận xét đánh gi¸.
<b>2.Bài mới</b>


Giới thiệu bài.
Khởi động.



+Kể tên các con vật mà em biết.
-Nhận xét về các con vật 2 nhóm kể.


-Con vật nào nguy hiểm và không nguy
hiểm?


-Con nào đựơc ni trong gia đình, con nào
sống hoang giã?


-Đánh giá tuyên dương.
<b>HĐ 1: Làm việc với SGK </b>
-Yêu cầu Quan sát tranh SGK.
Nêu tên các con vật.


-Cho bieát con nào là vật nuôi, con vật nào
sống hoang giã?


Tại sao lạc đà có thể sống ở sa mạc?
-Kể tên một số con vật trong lịng đất?
+Con gì là chúa tể rừng xanh?


-Làm việc cả lớp.


+Cần làm gì đểbảo vệ các con vật?
+Con vật nào có ích?


-thực hiện.


-Nối tiếp nhau kể.


-Ếch, rắn, cá sấu.


-Thi kể theo 2 nhóm.
-Nêu:


Nêu:


-Quan sát và thảo luận theo cặp đôi.
Nêu:..


Vài cặp lên thực hiện hỏi đáp,
Nêu ích lợi của từng con.


-Vì nó có bứu chứa nước có thể chịu
đựng được nóng.


-Thỏ, chuột, rắn, nhím, …
-Hổ.


-Khơng giết hại, săn bắn đốt rừng làm
cháy rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Con vật nào có hại?
-Nhận xét chung.


<b>HĐ 2: Triển lãm tranh ảnh về các con vật </b>
-Chia lớp thành các nhóm và nêu yêu cầu:
Dán tranh theo nhóm các con vật nuôi và vật
sống hoang dã.



-Nhận xét và giới thiệu thêm một số con vật.
-Tuyên dương các nhóm,


HĐ 3: Đối vui 8 – 10’


-HD các nhóm ra câu hỏi đố về các con vật.
-nhận xét 2 nhóm


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc HS về sưu tầm thêm tranh ảnh về các
con vật.


-Nêu:


-Thực hiện theo nhóm


-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


-Theo dõi.


-Thi đua giữa các nhóm.
+Con gì bắt chuột.


+Con gì chịu nắng tốt.
-Thực hiện


<b> Thứ 6, ngày 23 tháng 3 năm 2012</b>
<b>Tập viết : </b>

<i><b> </b></i>

<b> chữ hoa y</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


- vieỏt đúng chửừ hoa y(một dòng cụừ ừ vửứa vaứ một dịng cở nhoỷ )chữ và cãu ửựng dúngYẽu
(một dịng cụừ ừ vửứa vaứ một dịng cở nhoỷ)“Yẽu luyừ tre laứng” (3 lần).


II. Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/Bµi cị </b>


-Thu chấm vở HS.
-Nhận xét.


2.Bài mới.
-Giới thiệu bài.


-GV nªu yêu cầu tiết học
2.1 Hớng dẫn viết chữ hoa
-a mẫu chữ.


-Chữ y được viết bởi mấy li?
Viết bởi mấy nét?


-HD cách viết mẫu và nêu cách viết.
- HS viÕt bảng con



-Nhaọn xeựt sửa lỗi cho HS.


-2.2/ Gii thiu cụm từ ứng dụng.
u luỹ tre làng.


-Viết bảng con: X, Xuôi, Xuân.


-Quan sát.
-8 li .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Tre rất gần gũi với bà con nơng dân, tre
dùng để làm gì?


-u luỹ tre làng nói lên tình cảm gì của
người Việt Nam?


-Hãy nhận xét về độ cao của các con chữ
trong cụm từ ứng dụng.


-HD cách viết chữ Yêu.
- HS viÕt từ Yêu


<b>- GV nhận xét sửa lỗi.</b>
<b>3/ HS viết vào vë TV </b>


-Nhắc nhở HS trước khi viết.
-Theo dõi chung


-Thu chấm vở HS.


<b>4/ Cđng cè - DỈn dß </b>
-Nhận xét đánh giá.


-Nhắc HS có ý thức yêu quê hương.


- HS Đọc.


-Tre dùng làm nhà, đan rổ, rá, nong, nia,


-u làng xóm, u q hương đất nước.
-Nêu:


-Theo dõi.


-Viết bảng con 2- 3 lần.


-Viết bài vào vở.


-Về viết bài ở nhà.


<b>TOÁN: các số từ 101 đến 110 </b>
I. Múc tiẽu.


- Biết các số từ 101 đến 110 .


- BiÕt ®ọc và viết các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110.



- Nắm c th t cỏc s t 101 n 110.(Làm các bµi tËp bµi 1,bµi 2, bµi3)
.II. Đồ dùng dạy – học.


- 23 Bộ thực hành toán.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b><i><b>.</b></i>


<b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Bµi cị </b>


-Đọc các số từ 110 => 200
-Nhận xét – đánh giá.
<b>2.Bài mới</b>


-Giới thiệu bài.


HĐ 1: đọc viết các số từ 101 đến


-Yêu cầu HS cùng làm trên đồ dùng trực
quan.


-Có 100 ô vuông thêm 1 ô vông có tất cả
mấy trăm, chục, mấy đơn vị?


-Vậy cơ viết được số nào?
-Em hãy đọc số 101?


- 3-4 HS đọc:
-Viết bảng con.



110 < 200 190 = 190
200 > 110 180 > 170


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Giới thiệu cách đọc 101


-Soá 101 có mấy trăm, chục, đơn vị?


-Có 100 ô vuông thêm 2 ô vuông có tất cả
bao nhiêu ô vuông? – ta có số nào?


-Nêu các số liền sau số 104.


-Các số 101=> 109 có gì giống nhau?


HĐ 2: Thực hành
<b>Bài 1: </b>


Cho HS làm vào vở.


_ HS đọc lại các số ( Nối tiếp nhau đọc theo
dãy )


<b>Baøi 2:</b>


-GV vẽ lờn bảng 2 tia số như SGK.
- Yêu cầu Hs đọc lại tia số .( HSY)
<b>Baứi 3: </b>


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì.



Chia lớp thành 2 dãy thực hiện bảng con.


*GV chốt bài đúng.


- Yêu cầu HS đổi chéo bài tự kiểm tra lẫn nhau.


<b>3.Củng cố dặn dò</b>


-Nhắc HS về nhà làm lại các bài tập.


- 101.


Vài HS đọc.
-Nhiều HS đọc.


-nêu: 1 trăm 0 chục 1 đơn vị.
102 ô vuông.


102: Đọc số: phân tích.


-Tự làm trên đồ dùng với các số 103,
104


-Nêu: 105, 106, 107, 108, 109.
-Phân tích các số.


-Giống nhau hàng trăm, hàng đơn vị.
-cách đọc giống nhau “linh”



-Đọc xuôi, ngược các số từ 101 đến 110
-Thực hiện.


-Đọc lại các số.
-Làm vào vở.
Hoạt động nhĩm 2.
-Đại diện 2 dãy lên điỊn
-Nhận xét,


…điền dấu > < = vào chỗ trống.
-2HS lên bảng thc hin.


Lớp làm bảng con.
-c kờt qu bi lm.
-Nhõn xet, bổ sung.
101< 102 106 < 109
102 = 102 103> 102
105 > 104 105 = 105
109 > 108 109< 110
-2-3HS đọc.


-Thực hiện.
<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết).</b> <b> c©y dõa </b>
I. Mục tiêu<i><b>:</b></i><b> </b>


- Nghe – vieỏt chớnh xaực trỡnh baứy đúng các câu thơ lục bát.
- Laứm ủuựng caực baứi taọp (BT2(a)hoặc bài 3 a/b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1// Bµi cị </b>


Đọc: búa liềm, thuở bé, của trách, no ấm,
lúa chiêm.


-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.


-Giới thiệu bài học.
HĐ 1: HD chính tả.
-Đọc đoạn thơ.


-Đoạn trích tả lại cây dừa như con người,
tìm từ ngữ nói lên điều đó?


-u cầu HS tìm các từ hay viết sai.


-Em có nhận xét gì về cách trình bày dịng
thơ, mỗi dịng thơ có mấy chữ, viết như thế
nào?


-Đọc lại lần 2:
-Đọc cho hs viết.
-Đọc cho HS soát lỗi.
Chấm 10 – 12 vở HS.
<b>HĐ 2: Luyện tập.</b>
- Bài 2a)



-Chia lớp thành 2 nhóm cho HS thi đua
tiếp sức. Viết các tiếng bắt đầu bằng s/x?
<b>Bài 2b) Cho HS nêu miệng</b>


<b>Bài 3b) Treo bảng phụ.</b>


-Tên riêng Việt Nam em viết như thế nào?
3.Củng cố dặn dò.


-Nhận xét giờ học.


Nhắc HS về nhà làm bài tập.


-Nghe – viết bảng con.


-Nghe- 2-3HS đọc lại.
-Đọc đồng thanh.


-Giang tay, gật đầu, nhịp nhàng.


-Tìm từ phân tích và viết bảng con: toả


<i>giang, sao, rượu.</i>


-Neâu:
-Nghe.


-Viết bài vào vở.
-Đổi vở sốt lỗi.
-2HS đọc u cầu.


-Thi đua giữa hai nhóm
+x: xà cừ, xoan, xà nu,…
+s: sen, súng, sim, sấu, sến,…
-Số 9, chín, tinh, thính.


-2HS đọc.


-Làm vào bài tập Tiếng Việt.


-Bắc Sơn, §ình Cả, Thái Nguyên, Tây
Bắc, Điện Biên,


-Viết Hoa con chữ đầu mỗi tiếng.


<b>TẬP LÀM VĂN: Đáp lời chia vui- Tả ngắn về cây cối </b>
I. <b> Mơc tiªu .</b>


-Bieỏt ủaựp lụứi chia vui rrong tình huống giao tiếp cụ thể.(BT1).
-ẹóc vaứ traỷ lụứi đợc caực cãu hoỷi về bài miêu tả ngắn (Bt2)
Vieỏt đợc các caõu traỷ lụứi cho một phần BT,2,(Bt,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Bảng phơ


-Vở bài tập tiếng việt


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ Khởi động </b>



-Cho HS hát bài quả.


-Nêu các quả có trong bài hát?
-Nhận xét


<b>2/ Bµi míi </b>
* Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn làm bài tập


<b>Bài 1. (m)Gọi HS đọc bài.</b>


-Gọi 2 HS lên làm mẫu.


-Khi nói lời đáp các em cần nói với thái độ
như thế nào?


<b>Bài 2.</b>


-GV đọc mẫu bài <b>Quả măng cụt.</b>


-GV cho HS xem tranh (ảnh ) quả măng cụt.
-Gọi HS đọc bài quả măng cụt?


-Chia lớp thành nhóm theo bàn.
-Cho Hs thảo luận theo cặp.


<b>Bài 3: Gọi H</b>s đọc yêu cầu.
- HS viÕt bµi vµo vë



- Yêu cầu Hs đọc bài trớc lớp .


Cả lớp và GV nhận xét về cách dùng từ , cách
diễn đạt, chấm câu..


-Nhận xét thu chấm vở hs.
<b>3.Củng cố dặn dò</b><i><b>:</b></i><b> </b>


-Nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về làm lại bài tập.


-Hát.
-Nêu:


-2HS đọc.


-Quan sát tranh.


-Đọc u cầu thực hành đóng vai theo
nhóm 4.


(HS 1,nói lời chúc mừng; HS 2đáp).
-Trình bày trước lớp


-Nhận xét.


-Thành thật, chân thành.


-2-3HS đọc.


-HS quan sát.


-Đọc câu hỏi SGK.
-Thực hiện.


-HS nêu câu hỏi cho bạn trả lời.


-Nhắc lại nhiều lần về hình dáng, mùi
vị, ruột.


-Cho HS nói miệng theo từng phần
trong nhóm.


-2HS đọc.


-Viết vào vở bài tập Tiếng Việt.
-5-6 HS đọc lại bài viết.


<i><b> </b></i>



<b>Bi chiỊu:</b>


<b>TH -to¸n: Lbt- tiÕt 2 </b>
I. Mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- BiÕt ®ọc và viết các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110.
- Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b> - vbt</b>


<b>II.Các hoạt ng dy hc ch yu. </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1/ *Gii thiu bi</b>.
- GV nêu yêu cầu tiết häc


<b>2/ *Hướng dẫn HS làm bài tập</b>.


<b>Bài 1</b>.


? Bài tập yờu cõu chỳng ta lm gỡ.
HS làm bài ở bảng con.


- Yêu cầu HS đọc và viết số.


- NhiÒu HS nhắc lại dÃy số .( HSY)
-GV cht bi.


<b>Bi 2</b>.<b> </b> Nêu yêu cầu.
-HS lµm bµi ë vë
-GV chốt bài đúng:


<b>Bài 3</b>. Viết số thích hợp vào tia sè.
- HS lµm bµi ë vë



1 HS làm bài trên bảng
-Cả lơp nhận xét chữa bài
-GV cht bi ỳng.


<b>Bi 4</b>..Điền dấu


3 HS làm bài trên bảng .
- HS nhận xét chữa bài


-GV thu và chấm một số bài ( HSY- TB)
-nhaọn xeựt cht bi lm ỳng..


<b>Bài 5. Thi đua vẽ nhanh.</b>
Nhận xét , tuyên dơng


<b>3. Cng c, dn dũ</b>


H thng bi, dặn dò bài sau.


-


- Đọc viết số .
- Nhiều HS đọc số .
-.


- HS đổi chéo bài tự kiểm tra lẫn
nhau


-Nhận xét sửa sai.
-Nhận xét.



- HS nhận xét chữa bài


- HS i chộo bi t kim tra ln
nhau.


- Cả lớp làm bài vào vở
-c bi lm,


Nhõn xet chữa bài .


<b>TH-t.việt: TiÕt 3</b>
<b>I/ Mơc tiªu .</b>


- Cđng cè vỊ dÊu chÊm , dÊu phÈy .


- ViÕt 4-5 c©u v một loài quả mà em yêu thích .
<b>II. dựng dạy – học.</b>


-Vở bài tập HDTH


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giaùo vieõn Hoùc sinh


1/ Giới thiệu bài.


- GV nêu yêu cầu tiÕt häc.
<b>2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS tự làm bìa vào vở.
- Đọc bài làm tríc líp
-


Vì sao em đặt chỗ đó là dấu chấm , dấu phẩy ?
- GV nhận xét và chốt lại đáp án đúng ,


<b>Bài 2 Viết 4-5 câu về một loại quả mà em thích .</b>
- Yêu cầu HS đọc các câu hỏi gợi ý .


. Loµi quả mà em yêu là quả gì ?
. Quả có hình dáng nh thế nào ?
. Quả khi chín có mầu gì ?


. Hng v ca qu cú gỡ c biệt?


- GV nhận xét chữa lỗi về cách dùng từ, cỏch
din t...


- GV chú ý HS Y..


- Tuyên dơng HS có bài viết hay.
<b>3/ Củng cố - dặn dò </b>


Nhận xét tiết học.


- HS tự làm bài vào vở
- Đọc bài làm trớc lớp .
- -HS nhạn xét chữa bài
- HS trả lời





--Vit vo v bi tập.
-7-8 HS đọc lại bài viết.


- HS nhËn xÐt bµi viÕt cđa b¹n


<b> Sinh hoạt lớp: Nhận xét hoạt động trong tuần </b>
I. m<b> ục tiêu</b>


-Nhận xét các hoạt động trong tuần
-Triển khai kế hoạch tuần29 tới


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
. Nội dung


<b>Gi¸o viªn</b> <b>Häc sinh</b>


1: <b> ổ n định tổ chức</b>


<b>2:Đánh giá các hoạt động trong tuần</b>
-Lớp trởng điều khin.


Các tổ báo cáo tình hình


-Nhaọn xeựt.


-Gi gic i hc tương đối đều, vẫn cịn HS
đi học muộn( Th¬ng) …



-Học tập có tiến bộ, dành nhiều bông hoa
điểm 10 nh bạn Công , Giang , Loan,Chi
-Vaón coứn bạn bị điểm kém Long , Hoµi
Tn , Ngäc..


-Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
+Ra chỉ tiêu cho các em phấn đấu, mỗi
ngày 1-2 bông hoa điểm 10


nhận xét chung.


-Chuẩn bị cho tuần sau.
<b>3: KÕ hoạch tuần29</b>


Chun b bi trc khi n lp
Gi v sinh sạch sẽ


Tổ chức ơn lại các bài hát của đội


-Líp hát


-Hỏt ng thanh bài :sao ca em.


T hp: Tng HS nêu ưu khuyết điểm
từng mặt: Về giờ giấc,vệ sinh , hc
tp.


-Bỏo cỏo trc lp.
T1- báo cáo



T2-báo cáo
T3-báo cáo


Lắng nghe
-HS l¾ng nghe


-Gọi 1 số hs cịn yếu hứa trước lớp.
L¾ng nghe


-HS l¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tự học ôn tập để chuẩn bị kiểm tra
- Tip tc chm súc bn hoa


<b>4:Vui văn nghệ </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×