Tải bản đầy đủ (.docx) (592 trang)

Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 592 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 1</b>



<i> Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Toán : </b>


<b>T1: ôn tập : Khái niệm về phân số</b>
<b>I. Muc tiêu : </b>


- Bit đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự
nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân số.


<b>II. §å dïng d¹y häc :</b>


- Các tấm bìa cắt và vẽ nh các hình trong SGK.
<b>III. các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi(1 )</b>’ : GV nêu nội dung, chơng
trình toán 5


<b>2. Bài mới(17 ):</b>


<b>H1: Hớng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về</b>
<b>phân sè</b>


- GV treo miÕng b×a thø nhất(biểu diễn phân số
2


3 )


? ĐÃ tô mấy phần của băng giấy ?



? Nờu cỏch c, vit phn c tụ mu ca bng
giy ?


- Tiến hành tơng với các phần còn lại .


<b>H2: Hd ôn tập viết thơng của 2 số TN thành</b>
<b>phân số</b>


* GV viết phép chia số TN thành phân số
1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2


? HÃy viết thơng của các phép chia trên dới dạng
phân số ?


? 1


3 có thể coi là thơng của phép chia nào ?
* Viết mỗi số TN dới dạng phân số ta viết nh thế
nào?


KL : Mọi số TN đều có thể viết thành phân số
có mẫu số là 1 .


? HÃy viết 1 thành phân số ?
? HÃy viết 0 thành phân số ?
<b>H3: Luyện tập (21 )</b>


<b>Bi 1 : Đọc thầm đề làm bài tập </b>
<b>Bài 2 : Nêu y/c và làm bài </b>



<b>Bµi 3 : Thùc hiện tơng tự bài 2</b>


<b>Bài 4 : Đố vui: GV nêu, học sinh nhanh kết quả </b>
<b>3.Củng cố-dặn dò(2 ):</b>


-Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- HS nêu


- HS viết và đọc : đọc là hai
phần ba .


- HS đọc các phân số trên


- 3 HS viÕt, líp viÕt b¶ng con .
- HS tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi


- HS đọc chú ý 1/SGK
- HS nêu


- HS lµm vµo VBT
- 1 sè em nêu kq
- Nhận xét, chữa bài
- HS làm vào VBT
- 3 em lên bảng viết
- Nhận xét, chữa bài
- Thực hiện tơng tự bài 1
- HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tp đọc</b>


<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu
bạn. (Trả lời được các CH 1,2,3).


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. HS khá, giỏi
đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. Học thuộc đoạn: Sau 80 năm...
công học tập của các em.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK; bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. KT bài cũ:</b> (5 phút ) - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2. D y b i m i:</b>ạ à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Giới thiệu bài: </b>(1 phút) GV cho HS xem


tranh minh họa dẫn lời vào bài học.



<b>HĐ 1: Luyện đọc(8’)</b>


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc cả bài.


- Gợi ý cho HS chia đoạn, yêu cầu đọc nối
tiếp.


- Uốn nắn cách phát âm cho HS, giải thích
từ mới.


- Nhận xét chung và đọc diễn cảm tồn bài.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài(7’)</b>


- Gọi HS đọc các câu hỏi trong SGK.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.(7’)</b>


- Treo bảng phụ, gọi HS khá, giỏi đọc.
- Hướng dẫn HS cách đọc, đọc mẫu.


- Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS luyện đọc.
- Theo dõi HS thi đọc.


- Nêu nhận xét.



- 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài.


- Chia đoạn, đọc nối tiếp từng đoạn.
- Đọc chú giải SGK; luyện đọc theo
cặp.


- 1 HS đọc lại cả bài.


- 1 HS đọc các câu hỏi trong SGK.
- Thảo luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
- Các nhóm khác góp ý, bổ sung.
- HS khá (giỏi) đọc đoạn văn.


- Lắng nghe, ghi nhận cách đọc của
GV.


- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, góp ý.


<b> 3. Củng cố: </b>(5phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Học thuộc đoạn: Sau 80 năm... công học tập của các em.
<b>Chính tả</b>


<b>Nghe - Viết: VIỆT NAM THÂN YÊU.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình
thức thơ lục bát.


- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo yêu cầu của BT2; thực hiện đúng BT3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK; phiếu học tập kẻ bảng như yêu cầu BT.
- HS: SGK; bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1.- KT bài cũ:</b> (5 phút) - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


2.- D y b i m i:ạ à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Giới thiệu bài:</b> (1 phút)


GV nêu mục tiêu bài học.


<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS nghe viết(5’)</b>


- Nêu mục tiêu của hoạt động.


- Đọc mẫu bài viết, gọi 1 HS đọc lại.
- Đặt câu hỏi về nội dung bài viết.
- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.



<b>HĐ 2: Luyện viết(12’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi; ghi bảng từ khó viết do HS
nêu.


- Đọc mẫu từ khó và hướng dẫn HS cách
viết.


- Nhắc nhở HS cách trình bày bài viết.
- Đọc câu ngắn hoặc cụm từ cho HS viết
vào vở.


- Đọc lại toàn bộ bài viết.
- Chấm chữa bài viết của 7 HS.


- Nêu nhận xét kết quả nghe viết chính tả
của HS.


<b>HĐ 3: Luyện tập(5’)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.


- Chia nhóm, phát phiếu, giao nhiệm vụ
học tập.


- 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài viết.


- Trả lời câu hỏi của GV.


- Cả lớp nhận xét, góp ý.


- Thảo luận nhóm tìm từ khó viết.


- Đại diện nhóm lần lượt nêu từ khó viết.
- Lắng nghe, tập viết từ khó vào nháp.
- Quan sát cách trình bày trong SGK.
- Nghe - viết bài vào vở.


- Rà soát lại bài đã viết cho hoàn chỉnh.
- 7 HS nộp bài cho GV chấm, số HS còn
lại đổi vở chữa lỗi cho nhau.


- 1 HS đọc yêu cầu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và hồn thiện BT.


- Đại diện nhóm dán bài lên bảng trình
bày.


- Các nhóm cịn lại nhận xét, góp ý.


<b>3.- Củng cố: </b>(5phút)


- GV đọc cho HS thi đua viết các từ ngữ có âm đầu c/k, g/gh, ng/ngh.
- Nhận xét tiết học.



<i> Chiều thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011</i>


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (ND
ghi nhớ).


- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1,2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được
với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu; HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng
nghĩa tìm được (BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: SGK; VBT TV5 tập 1; giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút) - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


2. D y b i m i:ạ à ớ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Giới thiệu bài: </b>(1 phút) GV nêu mục tiêu


bài học.


<b>HĐ 1: Phần nhận xét(6’)</b>


- Nêu yêu cầu, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT1.
- Giao nhiệm vụ học tập.


- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


<b>HĐ 2: Phần ghi nhớ(6’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.


- Cho HS thi đua đọc thuộc lòng tại lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc thuộc.


<b>HĐ 3: Phần luyện tập(10’)</b>


- Nêu yêu cầu, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Giao nhiệm vụ học tập.


- Theo dõi HS trình bày.



- 1 HS đọc yêu cầu BT1.
- Làm việc cá nhân.


- Lần lượt phát biểu ý kiến.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc nhắc lại yêu cầu của hoạt
động.


- Lần lượt đọc phần ghi nhớ.


- Thi đua đọc thuộc lòng phần ghi nhớ.
- Cả lớp cổ vũ, động viên.


- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng. - Cả lớp góp ý, bổ sung.


<b>3. Củng cố: </b>(5phút)


- GV đọc cho HS thi đua đọc thuộc lòng phần ghi nhớ.


- GD thái độ: Cảm nhận được sự phong phú và giàu đẹp của tiếng Việt.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị.


<b>Ơn Tiếng việt</b>
<b>Từ đồng nghĩa</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS luyện tập thực hành củng cố về từ đồng nghĩa
<b>II.các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ1:Khái niệm về từ đồng nghĩa</b>


?Thế nào là từ đồng nghĩa.


?Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn.
?Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn
tồn


-GV nhËn xÐt ,KL


<b>HĐ2:HD học sinh làm bài tập (VBT)</b>
<b>Bài 1.Gọi HS đọc bài</b>


-Cho HS làm bài cá nhân
-Nhận xét ,chốt lời giải đúng
<b>Bài 2.Gọi HS đọc bài</b>


-Cho HS lµm bµi theo nhãm 4
-Gäi các nhóm nêu kết quả
-Nhận xét


<b>Bài 3.HS làm bài cá nhân vào vở</b>
-GV chấm chữa bài



<b>HĐ3:Củng cố-Dặn dò</b>
-Cho HS ghi bài tập về nhà
-Nhận xét,dặn dò


-HS nêu


-HS làm vào vở BT
-Nêu kết quả


-1HS c bi


-HS thảo luận nhóm 4


-Các nhóm nêu kết quả,nhận xét bổ sung
-HS làm bài vào vở,nêu kết quả


<b>Ôn Toán : </b>


<b>ôn tập : Khái niệm về phân số</b>
<b>I. Muc tiêu:</b>


Giúp HS luyện tập thùc hµnh :


- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số.
- Rèn cách viết thơng, viết số tự nhiên dới dạng phân số.
<b>II. các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Ôn tập: Tổ chức cho häc sinh lµm bµi</b>


tËp ë SGK


<b>Bài 1 : Đọc thầm đề làm bài tập </b>
- Giáo viên hớng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS điền bảng .
- Nhận xét , chữa bài .
<b>Bài 2 : Đọc - Nêu y/c ?</b>


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm .
- HS làm bài vào vở .
- Nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- 3 HS lên bảng làm 3 ý .


- Nhận xét , chữa bài .
<b>Bài 3 : Đọc - Nêu y/c ?</b>
- Cho hs tự làm bài vào vở .
- Chấm, chữa bài .


<b>Bài 4 : Nêu y/c bài . </b>
- Chấm, chữa chung


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .


- HS tù lµm bài vào vở .
- 2 HS chữa bài ở bảng lớp .
<b>3.Củng cố-dặn dò(2 ):</b>


-Nhận xét giờ học.



<i> </i>


<i> Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T2:ễN TP: TNH CHT C BN CA PHN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính chất cơ bản của phân số.


- Vận dụng để rút gọn phân số và qui đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn
giản).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút) – 3 HS làm lại bài 1, 2, 3 tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2. Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: Ôn tập tính chất cơ bản của</b>



<b>phân số(6’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.


- Gọi HS đọc lần lượt các ví dụ; ghi bảng.
- Đặt câu hỏi để HS nêu nhận xét.


- Gọi HS đọc tính chất cơ bản phân số
như SGK.


<b>HĐ 2: Ơn tập cách rút gọn phân số và</b>
<b>qui đồng mẫu số các phân số(6’)</b>


- Viết lần lượt các phân số như SGK.
- Yêu cầu HS nêu cách rút gọn phân số.
- Gọi HS lên bảng thực hiện.


- 1 HS đọc ví dụ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


<b>HĐ 3: Thực hành(10’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.



- Đọc các phân số GV viết trên bảng.
- Nêu cách rút gọn phân số.


- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Tự làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


<b>4.- Củng cố: </b>(5phút)


- Cho HS thi đua giải bài 3.


- GD thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận và suy luận lơgic trong học
tốn.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị.


<b>Tập đọc</b>


<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các
câu hỏi trong SGK).



- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu
vàng của cảnh vật. HS khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả
của từ ngữ chỉ màu vàng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa trong SGK; bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1. KT bài cũ:</b> (5 phút) - 3 HS lần lượt đọc bài “Thư gửi các học sinh”; trả lời câu
hỏi về nội dung.


- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2. Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: (1 phút) GV cho HS xem tranh minh h a d n l i v o b i h c.</b>ọ ẫ ờ à à ọ
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>HĐ 1: Luyện đọc(8’)</b>


- Gọi 1 HS khá giỏi đọc cả bài.


- Gợi ý cho HS chia đoạn, yêu cầu đọc nối
tiếp.


- Uốn nắn HS phát âm, giải thích từ mới.
- Nhận xét chung và đọc diễn cảm tồn bài.



<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài(7’)</b>


- Gọi HS đọc các câu hỏi trong SGK.


- 1 HS khá (giỏi) đọc cả bài.


- Chia đoạn, đọc nối tiếp từng đoạn.
- Đọc chú giải SGK, luyện đọc theo
cặp.


- 1 HS đọc lại cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chia nhóm, giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm(7’)</b>


- Treo bảng phụ, gọi HS khá, giỏi đọc.
- Hướng dẫn HS cách đọc, đọc mẫu.


- Theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS luyện đọc.
- Theo dõi HS thi đọc.


- Nêu nhận xét.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
- Các nhóm khác góp ý, bổ sung.


- HS khá (giỏi) đọc đoạn văn.


- Lắng nghe, ghi nhận cách đọc của
GV.


- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, góp ý.


<b> 3.- Củng cố: </b>(5phút)


- Cho HS thi đua nêu ý nghĩa, nội dung bài đọc. (Bức tranh làng quê vào ngày mùa
rất đẹp).


- GD thái độ: Cảm nhận, yêu mến vẻ đẹp của làng quê; ý thức bảo vệ mơi trường.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị.


<b>KĨ chun</b>
<b>LÝ TỰ TRỌNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm
bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và
hiểu ý nghĩa câu chuyện. HS khá, giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu
đúng ý nghĩa câu chuyện.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1.- KT bài cũ:</b> (5 phút) - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2.- Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: </b>(1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: GV kể chuyện(7’)</b>


- Nêu mục tiêu của hoạt động.


- Kể chuyện lần 1, viết tên các nhân vật.
- Kể chuyện lần 2 theo tranh.


- Giải thích một số từ ngữ mới.


<b>HĐ 2: Hướng dẫn HS kể chuyện, trao</b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện(15’)</b>


- Gọi 1 HS đọc các yêu cầu trong SGK.
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ học tập.



- Nêu tên câu chuyện.


- Lắng nghe, ghi nhận tên các nhân vật.
-Quan sát tranh, nắm nội dung chuyện kể.
- Ghi nhận nghĩa của từ ngữ mới..


- 1 HS đọc các yêu cầu trong SGK.
- Kể chuyện theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Theo dõi HS trình bày.
- Nêu nhận xét và đánh giá.


<b>3.- Củng cố: </b>(5phút)


- Cho HS bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên nhất; bạn đặt câu hỏi thú vị nhất.
- GD thái độ: Học tập lòng yêu nước và ý chí bất khuất của anh Lý Tự Trng.


<i>Thứ t ngày 17 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T3:ễN TP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết cách sắp xếp 3 phân số theo thứ tự.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1.- Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút) – 2 HS làm lại bài 1, 2 tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2.- Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: Ôn tập cách so sánh hai phân số</b>


<b>có cùng mẫu số(6’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.


- Gọi HS đọc lần lượt các ví dụ; ghi bảng.
- Đặt câu hỏi để HS nêu nhận xét.


- Gọi HS đọc cách so sánh hai phân số
như SGK.


<b>HĐ 2: Ôn tập cách so sánh hai phân số</b>
<b>khác mẫu số(6’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.


- Gọi HS đọc lần lượt các ví dụ; ghi bảng.
- Đặt câu hỏi để HS nêu nhận xét.



- Gọi HS đọc cách so sanh hai phân số
như SGK.


<b>HĐ 3: Thực hành(10’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


- 1 HS đọc ví dụ 1.


- Trả lời câu hỏi của GV; nêu nhận xét.
- Lần lượt đọc cách so sánh hai phân số
như SGK.


- 1 HS đọc ví dụ 1.


- Trả lời câu hỏi của GV; nêu nhận xét.
- Lần lượt đọc cách so sanh hai phân số
như SGK.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Tự làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.- Củng cố: </b>(5phút)


- Cho HS thi đua nêu lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.



- GD thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận và suy luận lơgic trong học
tốn.


- Nhận xét tiết hc.
- Dn dũ.


<b>Ôn toán</b>


<b>ôn tập về so sánh hai phân sè</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


-Cđng cè cho HS về cách so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số;biết
cách sắp xếp các phân số theo thø tù .


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


(GV HD HS làm các bài tËp trong VBT t¬ng tù nh trong SGK)


<b>Lun tõ và câu</b>


<b>LUYN TP V T NG NGHA</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu
với 1 từ tìm được ở BT1 (BT2); hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. HS khá, giỏi
đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1.



- Chọn được từ thích hợp để hồn chỉnh bài văn (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: SGK; Vở BT TV5 tập 1; giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1.- KT bài cũ:</b> (5 phút) - 3 HS đọc nội dung ghi nhớ về từ đồng nghĩa và nêu ví dụ.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2.- Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: Bài tập 1(7’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


<b>HĐ 2: Bài tập 2(8’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Giao nhiệm vụ học tập.


- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


<b>HĐ 3: Bài tập 3(8’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.


- 1 HS đọc yêu cầu BT.


- Làm việc cá nhân vào vở BT.
- Lần lượt phát biểu ý kiến.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


- Làm việc cá nhân vào vở BT. 3 HS khá,
giỏi làm trên giấy A3 bằng bút dạ.


- 3 HS K, G đính bài trên bảng rồi trình bày.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


- 3 HS K, G đính bài trên bảng rồi trình bày.


- Cả lớp góp ý, bổ sung.


<b>3.- Củng cố: </b>(5phút)


- GV đọc cho HS thi đua đặt câu với cặp từ đồng nghĩa.


- GD thái độ: Ý thức sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp khi nói, khi viết.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị.


<i> Chiều thứ t ngày 17 tháng 8 năm 2011</i>
An toàn giao thông


<b>Bi 1:Bin báo hiệu giao thông đờng bộ(tiết 1)</b>
<b>I .Mục tiêu :</b>


1.KiÕn thøc :


-HS nhËn biÕt hệ thống biển báo hiệu GTĐB,tên gọi, ý nghĩa các loại biển báo.
2.Kĩ năng :


-Phân biệt các loại biển báo và biết cách thực hiện đúng quy định khi gặp biển báo.
3.Thái độ :


-Thực hiện đúng quy định về ATGT đ .bộ.
<b>II. đồ dùng dạy học</b> :


-Các loại biển báo
- Tranh ¶nh …



<b>III .Các hoạt động dạy học :</b>


<b> 1. Giới thiêu bài: GV giới thiệu nội dung CT ATGT vµ bµi häc </b>
2. Dạy bài mới


*Hot ng 1 :Gii thiu cỏc loại biển báo hiệu GT đờng bộ
- HS QS tranh ở SGK để đa ra đợc các loại biển báo:


- HS th¶o luận nhóm 2- Nêu tên các loại biển báo.
- Đại diện 1 số nhóm nêu câu TL


- GV kÕt ln: cã c¸c nhãm biĨn b¸o
+ BiĨn b¸o cÊm


+ BiĨn b¸o nguy hiĨm.
+ BiĨn hiƯu lƯnh


? Nêu đặc điểm mỗi loại biển báo?


GV lu ý chung đặc điểm mỗi nhóm biển báo


*Hoạt động 2 :Tìm hiểu về ý nghĩa các biển báo hiệu GT


- GV đa từng biển báo - Y/C HS thảo luận, nêu ý nghĩa của biển báo đó
- HS TL v TL


- GV ghi lại các ý kiến HS lên bảng


*GV chỉ toàn bộ các biển báo và nêu ý nghĩa mỗi biển báo



* GV KL chung về những quy định AT khi thực hiện nghiêm tuc các quy định của
biển báo hiệu GT


<b> 3. Cñng cè dặn dò : </b>


- Ghi nhớ các loại biển báo


- Cần thực hiện nghiêm túc các biển báo để đảm bảo AT GT
<b>Ơn tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ÔN tập, củng cố các khái niệm về phân số, tính chất cơ bản của PS, so sánh PS
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


Bảng phụ


<b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b>
1.Giới thiệu bài: GV nêu nội dung ôn tp
2. Ni dung:


<b>HĐ1: Khái niệm PS: </b>
- Đọc, viết PS:


- ý nghÜa cña PS: TS, MS


* T/c cña PS: Nh©n, chia TS<MS víi cïng 1
sè TN # 0


- Nêu các cách so sánh PS



<b>HĐ2:HD học sinh làm bài tập ở vở Bài </b>
<b>tập cuối tuần: Đề A</b>


Bài 1.


-GV chốt: Cách QĐMS, RGPS
Bài 2. TT bài 1


Bài 3.


- GV chèt: So s¸nh 2 PS. Më réng so s¸nh
với phần bù


Bài 4.


Bài 5. TT bài 4
Bài 6.


* HS A1: 1. ViÕt 5 PS cã mÉu sè khác nhau
và bàng PS 7


12


2. So sỏnh mỗi cặp PS sau bằng 3 hoặc 4
cách rồi đặt dấu > vào giữa chúng cho thích
hợp: 2


5 vµ
4
7 ;



3
5 vµ


9
10


- HS đọc theo y/c
- Viết bảng con các PS
- HS nêu t/c


- HS nêu


- HS nêu y/c
- HS tự làm bài
- 4 em lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài
- HS nêu y/c


- HS tù lµm vµo vë
- 1 em lµm ở bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài


- HS tự làm
- 1 số em nêu kq
- Nhận xét, chữa bài
_ HS tự làm


- Một số em nêu kq
- Nhận xét, chữa bài


- HS tự làm


- Chấm, chữa bài


<b> 3.C ủng cố-dặn dò(5 ) : - GV chốt lại toàn bộ kiến thức,nhận xét giờ học,</b>


<i>Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T4:ễN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết so sánh phân số với đơn vị; so sánh hai phân số cùng tử số.
- Vận dụng kiến thức trên giải đúng bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1.- Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút) – 2 HS làm lại bài 1, 2 tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2.- Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: Bài tập 1(7’)</b>



- Nêu mục tiêu của hoạt động.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


<b>HĐ 2: Bài tập 2(7’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


<b>HĐ 3: Bài tập 3(8’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Tự suy nghĩ làm bài vào vở.
- Lên bảng chữa bài.


- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


- Tự làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Tự làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


<b>3.- Củng cố: </b>(5phút)


- Cho HS thi đua nêu lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.


- GD thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận và suy luận lơgic trong học
tốn.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị.


<b>TËp lµm văn</b>


<b>CU TO CA BI VN T CNH</b>
<b> </b> <b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh: Mở bài, thân bài, kết bài (ND
ghi nhớ).



- Chỉ rõ được cấu tạo 3 phần của bài “Nắng trưa” (mục III).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK; 1 bảng phụ ghi ND ghi nhớ.
- HS: SGK; giấy A3, bút dạ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2.- Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: Phần nhận xét(6’)</b>


- Nêu yêu cầu, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT1.
- Giao nhiệm vụ học tập.


- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


<b>HĐ 2: Phần ghi nhớ(6’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK.



- Cho HS thi đua đọc thuộc lòng tại lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc thuộc.


<b>HĐ 3: Phần luyện tập(10’)</b>


- Nêu yêu cầu, gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Giao nhiệm vụ học tập.


- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu BT1.
- Làm việc cá nhân.


- Lần lượt phát biểu ý kiến.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc nhắc lại yêu cầu của hoạt
động.


- Lần lượt đọc phần ghi nhớ.


- Thi đua đọc thuộc lòng phần ghi nhớ.
- Cả lớp cổ vũ, động viên.


- 1 HS đọc yêu cầu BT.


- Làm việc cá nhân. 3HS khá, giỏi làm
bài trên giấy A3 bằng bút dạ.



- 3HS khá, giỏi đính bài lên bảng, lần
lượt trình bày.


- Cả lớp góp ý, bổ sung.


<b>3.- Củng cố: </b>(5phút)


- Cho HS thi đua đọc nội dung ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Quan sát và ghi lại những điều em thấy của 1 buổi trong ngày.


<b> </b>


<b>Ôn Tiếng Việt:</b>
<b>Luyện viết: bài 1</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng: Viết đúng, viết đẹp mẫu chữ, cỡ chữ


- Rèn ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp và tính cách cẩn thận cho HS
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


Bảng phụ ghi câu hớng dẫn
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi(2 )</b>’ : GV nªu néi
dung tiÕt häc



<b>2. Híng dẫn HS luyện viết(12 ) </b>
<b>HĐ1: Luyện viết chữ hoa</b>


- Y/c HS nêu các chữ hoa có trong bài
- GV HD cách viết kết hợp viết mẫu ở
bảng


<b>H2: Luyn viết câu, đoạn</b>
* Gọi HS đọc câu


- GV gi¶ng nghÜa câu


- Lu ý những chữ khó, nét nối


- HS tìm và nêu
- HS theo dõi


- HS vit vo bng con
- HS đọc


- HS theo dâi


- HS theo dâi, viÕt vµo bảng con chữ đầu
câu, tên riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Gọi HS đọc đoạn văn: HD tơng tự câu
- HS viết bài vào vở(18’)


GV theo dõi giúp đỡ HS
- Chm, cha bi(6)



<b>3/ Củng cố, dặn dò(2 )</b> : Nhắc nhở HS
ý thức rèn chữ, giữ vở


<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T5:PHN S THP PHN</b>
<b>I. MC TIấU:</b>


- Biết đọc, viết phân số thập phân.


- Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách
chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b> 1.- Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút) – 3 HS làm lại bài 1, 2, 3 tiết trước.
- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b> 2.- Dạy bài mới:</b>


<b> Giới thiệu bài: (1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>HĐ 1: Giới thiệu về phân số thập phân</b>


<b>(5’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.


- Gọi HS đọc lần lượt các ví dụ; ghi bảng.
- Đặt câu hỏi để HS thấy đặc điểm của
phân số thập phân.


- Gọi HS nêu nhận xét về phân số thập
phân.


<b>HĐ 2:Thùc hµnh(15 )</b>’
<b> Bài 1, 2</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


<b> Bài 3, 4.</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.
- Giao nhiệm vụ học tập.
- Theo dõi HS trình bày.


- 1 HS đọc ví dụ 1.



- Trả lời câu hỏi của GV.


- Lần lượt nêu nhận xét về phân số thập
phân.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Tự làm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


- Tự làm bài vào vở. HS TB, yếu làm bài
1, bài 4(a,c); HS khá, giỏi làm cả 2 bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nêu nhận xét và xác nhận kết quả.


<b>4.- Củng cố: </b>(5phút)


- Cho HS thi đua một số BT về phân số thập phân do GV tự cho.


- Nhận xét tiết học.


<b>TËp làm văn</b>


<b>LUYN TP T CNH</b>
<b>I. MC TIấU:</b>



- Nờu c nhng nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài “Buổi sớm trên
cánh đồng” (BT1).


- Lập được dàn ý cho một bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).


- Lịng ham thích làm văn; bồi dưỡng tình u cảnh vật thiên nhiên; ý thức bảo
vệ môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- GV: SGK.


- HS: SGK; vở BTTV5 tập 1; giấy A3, bút dạ; quan sát và ghi lại những điều
em thấy của 1 buổi trong ngày..


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1.- Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)


- 3HS lần lượt nhắc lại ND ghi nhớ tiết 1 và nhắc lại cấu tạo của bài “Nắng
trưa”.


- GV nêu nhận xét kết quả kiểm tra.


<b>2.- Dạy bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>(1 phút) GV nêu mục tiêu bài học.


b) Các ho t ạ động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b> Bài tập 1(10’)</b>


- Gọi HS đọc nồi dung BT.


- Giúp HS nắm rõ yêu cầu của BT; giao
nhiệm vụ học tập.


- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


<b> Bài tập 2(12’)</b>


- Nêu yêu cầu của hoạt động.


- Giúp HS nắm rõ yêu cầu của BT; giao
nhiệm vụ học tập.


- Theo dõi HS trình bày.


- Nêu nhận xét và chốt lại các ý đúng.


- 1 HS đọc nội dung BT.


- Làm việc cá nhân vào vở BT.
- Lần lượt phát biểu ý kiến.
- Cả lớp góp ý, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu BT trong SGK.
- Làm bài vào vở BT; 3HS khá, giỏi làm


trên giấy A3 bằng bút dạ.


- 3HS khá, giỏi đính bài làm lên bảng
lớp rồi lần lượt trình bày.


- Cả lớp góp ý, bổ sung.


<b>3.- Củng cố: </b>(5phút)


- Cho HS nhắc lại cấu tạo của bào văn tả cảnh.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Tuần 1</b>


I. Ban cán sự lớp nhận xét tình hình học tập và nề nếp trong tuần 1
II. GV bổ sung và triển khai KH tuần 2


<b> *Nhận xét tuần 1</b>
+ Ưu điểm:


- G/v nhận xét: Nhìn chung trong tuần qua các em đã duy trì, ổn định mọi nề nếp
đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ. Thực hiện tốt việc ôn truy bài đầu giờ
- Xếp hàng ra vào lớp tơng đối tốt, đồng phục đầy đủ.


- Đã bầu đợc ban cán sự lớp
Lớp trởng: Tuyết


Líp phã ht: Giang



Lớp phó văn thể: Linh Chi


- ó kim tra đồ dùng học tập: nhìn chung các em có tơng đối đầy đủ
- Đã cấp phát đầy đủ các loại vở ghi, SGK, …


+ H¹n chÕ: 1 sè buổi vệ sinh lớp cha nhanh lắm.
<b>* Phơng hớng tuần 2</b>


+Duy trì tốt các nề nếp.


+Xp hng ra vo lp tốt, đồng phục đầy đủ.
+Duy trì tốt nề nếp SH 15 u gi


+


<b>Tuần 2</b>



<i>Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Toán : </b>


<b>T6: Luyện Tập .</b>
<b>I. Muc tiªu:</b>


BiÕt đọc, vit các phân số thập phân trên mt on ca tia s. Bit chuyển phân số
thành phân số thập phân .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ .


<b>III. cỏc hoạt động dạy học: </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ(5 ):</b>’
Gọi hs lên bảng .


- GV nhận xét, đánh giá .
<b>2. Bài mới:</b>


Giíi thiƯu bµi :
Thùc hµnh(33’):
<b>Bµi 1 :</b>


- GV vẽ tia số lên bảng
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2 : </b>


- 2 HS lên : Viết phân số thành phân
số thập phân :


7


20 và
9
20


- HS đọc- nêu yêu cầu


- HS lµm vào vở, 1 em lên bảng điền


0 1
10



2
10


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV chốt cách chuyển PS thành PSTP.
<b>Bài 3 : Thùc hiƯn TT bµi 2</b>


VD: 6
25=


6<i>x</i>4
25<i>x</i>4=


24
100


- GV nhËn xét, lu ý cách trình bày .
<b>Bài 4(HS khá) : </b>


<b>Bài 5(HS khá): </b>
- Lu ý PS lấy đi


GV chấm bài 1 số em
<b>3.Củng cố-dặn dò(2 )</b>


- Gọi HS nhắc lại cách chuyển PS thành
PSTP


-NhËn xÐt giê häc.


- Dặn dò về nhà


9
10 1


- HS c- nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở .
- Nhận xét, chữa bài


- 15
4 =


15<i>x</i>25
4<i>x</i>25=


575
100<i>;</i>


31
5 =


31<i>x</i>2
5<i>x</i>2=


62
10
- HS tự làm, 1 em làm ở bảng phụ
- Chữa bài


- HS tự làm, 1 số em nêu kq


- Chữa bài


<b>Tp c</b>


<b>Nghìn năm văn hiến</b>
<b>I/ mục tiêu:</b>


- Bit c ỳng văn bản khoa họa thờng thức có bảng thống kê.


- Hiểu nội dung bài : Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến
lâu đời.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh SGK/ 16,Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>1.Kiểm tra bài cũ(5 ):</b>’ - Gv gọi 2 hs đọc
bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- GV nhn xột, ỏnh giỏ .


<b>2.Bài mới:</b>
*Giới thiệu bài:


?Tranh vẽ cảnh ở đâu?


?Em biết gì về di tích lịch sử này?
Giới thiƯu bµi


<b>HĐ1:Luyện đọc(10’) :</b>



-Đây là một bản khoa học thờng thức có
bảng thống kê: Gv đọc mẫu


-Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn
-Cho học sinh đọc chú giải
-Luyện đọc theo cặp


-Gọi 1 học sinh khá đọc tồn bài
<b>HĐ2:Tìm hiểu bi (10 )</b>


?Đến thăm Văn MiÕu kh¸ch níc ngoài
ngạc nhiên những điều gì ?


-GV nhấn mạnh


+Yc hc sinh đọc lớt bảng thống kê


?Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?


?Triều đại nào có nhiều tin s?


=>Gv :Văn Miếu là nơi thờ Khổng Tử và
các bậc hiền triết nổi tiếng .


?Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền


- 2HS c tip ni và trả lời câu hỏi .
- HS khác nhận xét .



- HS quan s¸t tranh ë SGK/16.
- HS TL .


- Đọc 2 lợt .


- HS hiểu nghĩa các từ ở chó gi¶i .


+Đọc thầm đoạn 1:Từ đằu ...nh sau” trả
lời .


- HS đọc thầm.


- Triều đại nhà Lê … 104 khoa thi .
- Triều đại Lê : 1780 tiến s .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thống văn hoá VN?


?Đoạn còn lại của bài văn cho biết điều
gì?


?Bài văn nghìn năm văn hiến nói nên điều
gì ?


<b>H3:c din cm (8 ):</b>
-GV c toàn bài


-Hớng dẫn học sinh đọc bảng thống kê
-Gọi 3-5 học sinh thi đọc


đức .



Trao đổi nhóm 2, TL
- HSTL


- HS theo dõi nhận xét giọng đọc .
- HS luyện đọc theo cặp


- C¶ líp theo dâi, nhËn xét.


<b>3.Củng cố </b><b>dặn dò(3 ): </b> -Nhận xét giờ học, nhắc HD chuẩn bị bài Sắc màu em
yêu


<b>Chính tả</b> .(nghe - viết )
<b>Lơng Ngọc quyến .</b>
<b>I/ Mục tiªu: </b>


-Nghe và viết lại đúng chính tả bài, trình bày đúng hình thức bài văn xi.


-Ghi lại đúng phần vần của tiếng( từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần
của các tiếng vào, theo y/c BT3 .


<b>II/ §å dïng d¹y- häc:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần trong bài tập 3.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


<b> 1.KiĨm tra bµi cũ(5 ) : </b>
- Gọi HS viết lại các từ sau :
- Nhận xét, chữa lỗi .



2.Bµi míi:


2.1.Giíi thiƯu bµi:


2.2 Hớng dẫn HS nghe viết:
- Gọi 1 HS đọc đoạn viết .


? Em biết gì về Lơng Ngọc Quyến ?


? ễng c giải thốt khỏi nhà giam khi nào ?
? Tìm và nêu những từ khó, dễ lẫn khi viết ?
- Hớng dẫn hs viết bảng con các từ khó .
GV nhận xét, chữa lỗi


+ GV đọc bài cho HS viết .
-- GV đọc


- ChÊm bµi viÕt cđa nhãm 1 – nhËn xét lỗi .
GV nhận xét chung về bài viết


2.3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả(10):
*Bài tập 2: Đọc, nêu y/c ?


Chữa bài
*Bài tập 3:


? Nêu cấu tạo của tiếng ?
<b></b>


<b></b>



<b>--</b> - Đọc cho hs làm
Chữa bài- nhận xét


? Nhìn vào bảng cấu tạo vần em có nhận xét
gì?


=> KL : SGK/48


? H·y lÊy VD nh÷ng tiÕng chØ ©m chính và


Viết bảng con:


- Ghê gớm, nghe ngóng, công kênh,
ngô nghê .


- Lp c thm.
- HS


- HS
- HS


- 3 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt b¶ng
con .


- HS viết bài .
- Soát lỗi .


- HS đổi vở kt chính tả



- HS suy nghÜ – lµm bài vào vở .
- 1 em điền ở bảng phụ


- HS đọc đề bài


- Tiếng gồm : âm đầu, vần , thanh .
- Vần gồm : âm đệm- âm chính - âm
cuối .


- Lµm vµoVBT


- Tất cả các vần đều có âm chính .
- Có vần có đệm, có vần khơng có .
Có vần có âm cuối, có vần khơng có
âm cuối .


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

dÊu thanh ? - ồ, lạ ghê !
- Thế !
<b>3.Củng cố- dặn dò(2): - GV nhận xét giờ học, dặn dò.</b>




<i>Chiều thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Luyện từ và câu.</b>


<b>Mở rộng vốn từ : Tổ Qc.</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>



-Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc trong bài TĐ hoặc CT đã
học(BT1); tìm thêm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc(BT2); tìm đợc 1 số từ
chứa tiếng quốc(BT3) .


- Đặt câu đợc với một trong những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hơng(BT4) .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ , vài trang từ điển Tiếng Việt .
III/ Các hoạt động dạy- học:


<b>1.Kiểm tra bài cũ(5 ):</b>’ - Tìm từ đồng
nghĩa với từ :


a. Chỉ màu xanh . .c. Chỉ màu trắng .
b. Chỉ màu đỏ . d. Chỉ màu đen .
<b>2.Bài mới: </b>


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp(33’) .
Bµi 1 :


Cho HS đọc thầm các bài : “Th gửi các
học sinh ” và “VN thân yêu” . viết vào vở
nháp các từ đồng nghĩa với từ “Tổ Quốc”
? Em hiểu Tổ Quốc nghĩa là gì ?


Bµi 2 :


- Cho HS thảo luận nhóm đơi .



? Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ
Quốc ?


Bài 3 : Gọi 1 em đọc – Nêu yêu cầu ?
- Cho HS tho lun nhúm 4 .


? Tìm những tõ chøa tiÕng Quèc ?


? Em hiểu thế nào là “Quốc doanh” ?
? Hãy đặt câu với một trong các từ đó ?
Bài 4 : Đọc – Nêu yêu cầu ?


GV nhận xét, sửa lỗi


- 1 số em nêu câu tr¶ lêi
- NhËn xÐt, bỉ sung


HS đọc – Nêu yêu cầu ?
+ Bài 1 : nớc nhà , non sông .
+ Bài 2 : đất nớc, quê hơng .


Tổ Quốc là đất nớc gắn bó với ngời dân ở
đó .


- HS đọc đề bài.


- đất nớc, quê hơng, giang sơn, non sông,
quốc gia, non nớc ,...



- HS đọc lại các từ và làm vào vở .


- C¸c nhãm trình bày vào giấy khổ to .
-> quốc ca, quèc tÕ, quèc doanh, quèc
hiÖu, quèc huy, quốc kì, quốc khánh, quốc
ngữ, quốc s¸ch, quèc tang, quèc phòng,
quốc tế ca, quốc tịch, quốc vơng,...


- Quc doanh : Do nhà nớc kinh doanh .
- HS đặt câu


- HS lµm vµo vë


- 1 số em đọc câu t c
- Nhn xột


<i>Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T7: Ôn tập : Phép cộng </b><b> phép trừ hai phân số</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II/ Đồ dùng dạy </b><b> học : </b>
Bảng phụ


<b>III/ Cỏc hot động dạy-học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(5 )</b>’<b> :</b>


- Gọi 2 hs lên bảng .
- Nhận xét - đánh giá .


<b>2.</b> <b>Bi mi:</b>


<b>2.1 Ôn lại quy t¾c céng, trõ 2 PS.</b>
<b>(10 )</b>


+ Yêu cầu hs thực hiện bảng con .


? Muốn cộng, trừ hai phân số có cïng mÉu
sè ta lµm nh thÕ nµo ?


- GV ghi tiếp 2 VD lên bảng
- Yêu cầu hs thực hiện .
bảng con


? Muốn cộng, trừ hai phân số khác mÉu sè
ta lµm nh thÕ nµo ?


-GV KL :


<b>2.2/ Hớng dẫn luyện tập .</b>
Bài 1(23) :


?Nêu cách cộng (trừ) 2 PS cùng MS
Bài 2a,b( A1 làm cả):


?Nêu cách cộng (trừ) 2 PS khác MS
Bài 3 :


? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?



? Muốn tìm PS chỉ số bóng màu vàng ta
làm thÕ nµo?


* Lu ý giá trị đơn vị trong ps là 1


<b>3/Cđng cè- dỈn dß(2’): -GV nhËn xÐt</b>
chung giê häc


- DỈn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài
sau


- Điền dÊu <;>;= vµo
8
10
29
100
5
10
50
100
VD1 : 3


7+
5
7=


3+5


7 =


8
7
VD2 : 10


15 <i>−</i>
3
15=
10<i>−3</i>
15 =
7
15
- HS tr¶ lêi , nhËn xÐt .
- GV kÕt luËn .


- HS trả lời, nhận xét .
Cho hs nhắc lại .


- HS đọc – Nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm, làm VBT .
- 3 HS lên bảng, lớp làm vở
Nhận xét, chữa bài


- HS đọc – Nêu yêu cầu
- HS làm vào VBT .
-2 HS lên bảng, lớp làm vở
Nhận xét, chữa bài


- 1 số em nêu kq vế c, d
- 1 em đọc đề bài



- HS TL


- HS làm vào vở


- 1 em giảI ở bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tp c.</b>


<b>Sắc màu em yêu</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhĐ nhµng, tha thiÕt .


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ : Tình yêu quê hơng, đất nớc với những sắc
màu, những con ngời và sự vật đáng yờu ca bn nh .


- Thuộc lòng những khổ thơ em thích.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Tranh minh ho bi đọc trong SGK


-Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ cần hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III/ Các HĐ dạy –học:


<b>1.Kiểm tra bài cũ(5 ):</b>’
- GV nhận xét, đánh giá .


<b>2.Bµi míi:</b>



2.1. Giíi thiƯu bµi .


+ Giíi thiƯu bµi – Ghi b¶ng
+ Treo tranh SGK


2.2.Luyện đọc:


a Hớng dẫn HS luyện đọc(10’) :
- Gọi 1HS đọc toàn bài .


* Lu ý : Em yêu/ tất cả
Sắc màu Việt Nam
GV chia đoạn


- GV c ton bi
bTỡm hiểu bài(15’).


- Y/c học sinh đọc thầm toàn bài .
? Bạn nhỏ yêu những sắc màu gì ?


? Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh
nào?


? Vỡ sao cỏc bn nh yờu tt cả những
sắc màu đó ?


? Bài thơ nói gì về tình cảm của bạn nhỏ
với quê hơng đất nớc ?


=>Néi dung cđa bµi?



c/ H ớng dẫn HS đọc diễn cảm(8’):
- GV đọc diễn cảm 2 khổ thơ tiêu biểu,
HD giọng đọc .


- Gọi hs đọc diễn cảm


- Tổ chức thi c din cm .


-Cả lớp và GV nhận xét, b×nh chän .


- 3 HS đọc bài “Nghìn năm văn
hiến”-TLCH .


- HS quan sát và mơ tả núi đồi, làng xóm,
ruộng đồng,...


.


- HS đọc nối tiếp toàn bài .
- HS luyện đọc theo cặp .


- Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím, nâu.


+ Màu đỏ : màu máu, cờ tổ quốc, khăn
quàng đội viên .


+M µu xanh : lúa, hoa cúc, nắng ,
+ Màu trắng : Trang giấy,...



+ Màu đen : hịn than, đơi mắt, đêm.
+ Màu tím : hoa cà, hoa sim .


+ Màu nâu : chiếc áo sờn, đất đai,...


- HS thảo luận nhóm đơi : Vì các màu đều
gắn với các sự vật, những cảnh, những con
ngời mà bạn yêu quý .


- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc .
Bạn yêu quê hơng, yêu đất nớc .


- HS


- HS luyện đọc theo cặp .


-2 HS đọc tồn bài.
<b>3. Củng cố -dặn dị(2 ).</b>’


-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>KÓ chuyÖn</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc .</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


+ Chọn đợc một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nớc ta và kể lại đợc rõ
ràng, đủ ý .



+ Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-Su tầm một số sách, bài báo nói về các anh hùng, danh nhân của đất nớc .
III/ Các hoạt động dạy- học:


<b>1.KiĨm tra bµi cị(5’) :</b>


- Gäi 3 hs kĨ nèi tiÕp nhau c©u
chun “Lý Tù Träng” .


? C©u chuyện ca ngợi anh Lý Tự Trọng
là ngời nh thế nµo ?


<b>2.Bµi míi(33 ):</b>’


- u cầu HS đọc đề bài .


? Những ngời nh thế nào thì đợc gọi là
anh hùng, danh nhân ?


- Gọi HS đọc phần gợi ý


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS ë nhµ .
- Gäi 1 HS kĨ tríc líp .


- Cho HS đọc thầm phần gợi ý 3/SGK/19
- GV nhận xét, đánh giá .


GV chèt ý nghÜa



- 3 HS kĨ vµ TLCH .


- Lớp đọc thầm .


- Danh nhân là ngời có danh tiếng, có
cơng trạng với đất nớc, tên tuổi đợc ngời
đời ghi nhớ .


- HS nêu câu chuyện đã chuẩn bị VD : Hai
Bà Trng, Chàng trai Phù ủng,...


- HS kĨ chun trong nhãm .
- HS thi kĨ tríc líp .


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- HS nêu ý nghĩa


3.C đng cè-dỈn dß(2 )’ :
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


Thứ t ngày 24 tháng 8 năm 2011


Luyện từ và câu:


Luyn tp v t đồng nghĩa (Tiết 2).
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp đợc các từ vào các (BT2)nhóm


từ đồng nghĩa .


- Viết đợc đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa(BT5) <b>II/</b>
<b>Đồ dùng dạy </b>–<b> học.</b>


B¶ng phơ


<b>III/ Các hoat động dạy- học.</b>
A/KTBC (5).


- Gọi 3 HS lên bảng


- GV nhn xột, đánh giá .
1- Bài mới


*Bài tập 1: Gọi HS đọc –nêu yêu cầu bài tập
GV kl: mẹ, má, u, bầm, bủ, mạ .


- Đặt câu trong đó có sử dụng từ đồng
nghĩa với “Tổ quốc”


- T×m 5 tõ cã tiÕng “quèc”
- HS nx


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

*Bµi tËp 2 :


- GV nhận xét-> KL ỳng


*Bài tập 3:



-Gọi HS trình bày đoạn văn trớc lớp .
- GV nhận xét chung và cho điểm


- HS c – nêu yêu cầu
- HS hoạt động nhóm 4 .


- Đại diện nhóm trình bày .


VD: + Bao la, mênh mông, bát ngát,
thênh thang.


+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
loáng, lấp lánh .


+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt .


- HS làm vào vở, 2 HS làm bảng phụ.
- Các đoạn khác làm vào vở .


- Nhận xét
<b>3.Củng cố-dặn dò(2 ):</b>


-GVnhận xét giờ học.


-Về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau .


____________________________________



Thứ t ngày 25tháng 8 năm 2010
Tiết 1: Toán


$8 : Ôn tập: Phép nhân và phép chia
hai phân sè.


<b>I/- Mơc tiªu.</b>


BiÕt thùc hiện phép nhân và phép chia hai phân số .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ


III/ - Cỏc hot động dạy học chủ yếu.
1. KTBC(5’):


- Gäi HS lên bảng
- Nhận xét chung .


2. Bài mới:


2.1/ Nhắc lại quy tắc (10)
Ghi bảng :


VD 1: 2
7<i>x</i>


5
9



? Muốn nhân hai phân số ta làm nh thế
nào ?


VD2 : 4
5:


3
8


? Muèn chia mét ph©n sè cho một phân
số ta làm nh thế nào ?


2.2/. Luyện tập(23)


Bài 1cột 1,2 (A1 làm cả cét 3,4) :


*( cét 3,4 GV chÊm kÕt hỵp)


- Cho HS nhắc lại cách nhân (chia) hai
phân số .


- TÝnh : 3+1


2 5+
4
7<i>−</i>


5
7
- HS nhËn xÐt .



- Gäi 1 HS lµm ë b¶ng líp, líp làm vở
nháp .


2
7<i>x</i>


5
9=


2<i>x</i>5
7<i>x</i>9=


10
63


- HS trả lời, nhận xét-> Qui tắc : SGK .
- Gäi 1 HS lµm, líp lµm vë nh¸p .
4
5:
3
8=
4
5<i>x</i>
8
3=


4<i>x</i>8
5<i>x</i>3=



32
15
- HS trả lời -> Qui tắc : SGK
- HS đọc .


- HS đọc – nêu yêu cầu ?


- HS lµm vµo vë, 2 em làm ở bảng
- Nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 2. vế a,b,c(A1 làm cả vế d) :


Bài 3 : Đọc nêu yêu cầu ?


- HS làm vào vở, 3 em làm ở bảng
- Nhận xét, chữa bài


- Cho HS i v kim tra chộo
-- HS đọc đề


- HS tù µm vµo vë, 1 em làm ở bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài


3.C ủng cố-dặn dò(2):


- GV nhận xét giờ học,nhắc HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Ôn Toán :


ôn tập : phép Nhân phép chia hai phân số
<b>I, Muc tiêu:</b>



- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số .
II, các hoạt động dạy học(40’):


1 Giới thiệu bài: GV nêu ND ôn tập
2 Bài mới:Tổ chøc cho HS lµm BT ë SGK
Bµi 1 :


- GV chốt quy tắc nhân, chia 2 PS .
Bài 2 :


* Gọi HS đọc quy tắc nhân, chia 2 PS
Bi 3 :


- Chấm, chữa bài


- HS đọc – nêu yêu cầu ?


- HS lµm vµo vë, 2 em lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài


- HS đọc – nêu yêu cầu ?


- HS lµm vµo vở, 4 em làm ở bảng
- Nhận xét, chữa bài


- HS đổi vở kiểm tra chéo


-- HS đọc đề - HS tự àm vào vở, 1 em làm
ở bảng phụ.



- 1 số em đọc bài giải của mình
3.Củng cố-dặn dị:


-NhËn xÐt giê học.


Chiều thứ t ngày 24 tháng 8 năm 2011


Tiết 4: AN TOàN Giao THÔNG


BàI 1:Biển báo hiệu GIAO THÔNG Đờng bộ(Tiết 2)
<b>I .Mục tiêu :</b>


1,KiÕn thøc :


-HS nhËn biết hệ thống biển báo hiệu GTĐB, ý nghĩa các loại biển báo.
2,Kĩ năng :


-Thực hành kĩ năng nhận biết biển báo báo hiệu GT đờng bộ.
3 ,Thái độ :


-Thực hiện đúng quy định về ATGT đờng bộ, tham gia tuyên truyền để mọi ngời
thực hiện đúng ATGT.


<b>Ii. đồ dùng dạy học : </b>
-Các loại biển báo
<b>III .Các H.Đ DH :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*Hoạt động 1(20 )’ :Nhận biết các loại biển báo hiệu GT đờng bộ



- HS QS tranh c¸c biĨn b¸o mà GV đa ra- TL nhóm 2 nêu tên gọi, ý nghĩa của mỗi
biển báo.


- HS thảo luận nhóm 2- Nêu tên các loại biển báo.
- Đại diện 1 số nhóm nêu c©u TL


- GV kÕt luËn


* Gäi 1 sè em nhắc lại tên gọi của toàn bộ các biển báo
Trò chơi: Đố bạn:


Cỏch thc hin: HS chia thnh 2 nhóm, mỗi nhóm lần lợt đa ra 1 biển báo- nhóm kia
nêu tên gọi, ý nghĩa. Sau đó đổi lại


GV lu ý chung đặc điểm mỗi nhóm biển báo


*Hoạt động 2 : Thực hành tham gia GT khi gặp biển báo hiệu GT DDB


Tổ chức cho HS đi trên 1 con đờng (trong lớp học). GV giơ biển báo bất kì. Y/c HS
thực hin ỳng quy nh.


Kết thúc trò chơi, GV khen ngợi những em thực hiện tốt nhất


* GV KL về những quy định AT khi thực hiện nghiêm túc các quy định của bin
bỏo hiu GT


C. Củng cố dặn dò :


- Ghi nhớ các loại biển báo



- Cần thực hiện nghiêm túc các biển báo để đảm bảo AT GT
(bdhsnk & pđhsy)


<b>«n tiÕng viƯt</b>


ơn tập: ltvc: từ đồng nghĩa
tlv: tả cảnh


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


<b>-</b> Củng cố kĩ năng nhận biết và sử dụng từ đồng nghĩa
<b>-</b> Luyện tập kĩ năng viết bài văn miêu tả


<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:
A. Mở đầu: GV nêu ND, y/c tiết học
B. Nội dung ơn tập(30’):


1/ Ơn tập từ đồng nghĩa:
? Thế nào là từ đồng nghĩa?
? Lấy ví dụ minh họa?


? Có mấy kiểu từ đồng nghĩa?


Nêu 1 số từ dồng nghĩa hoàn toàn, 1 số từ dồng nghĩa khơng hồn tồn?
? Đặt 1 câu có sử dụng từ ng ngha?


2/ Ôn tập về văn tả cảnh:



Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh?
3/ Bài tập(70):


Bi 1. Tỡm từ đồng nghĩa có trong đoạn văn sau:


a, Non sơng Việt Nam có trở nên tơi đẹp hay khơng, dân tộc Việt Nam có bớc tới đài
vimnh quang để sánh vai với các cờng quốc năm châu đợc hay không, là chính nhờ
một phần lớn ở cơng học tập của cỏc em.


b,Em mơ làm mây trắng
Bay khắp nẻo trời cao
Nhìn non sông gấm vóc


Quờ mỡnh đẹp biết bao
Bài 2. Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tập làm văn: Em hãy tả cảnh cánh đồng lúa chí vào buổi ban mai trong 1 ngy nng
p.


4/ Chấm, chữa bài(10)
5/ Dặn dò(2):


Nhắc HS về nhà viết lại bài văn
Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011


<i><b>Thứ năm ngày 26 ngày 8 năn 2010</b></i>


Tiết 1: Toán.
$9 : hỗn số .
<b>I/ mơc tiªu:</b>



Biết đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số .
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>


- H×nh vÏ SGK/12 – vÏ trớc lên bảng .
- Giấy khổ to .


III/ cỏc hot động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ(5’) :
Gọi 2 HS lên bảng


NhËn xÐt chung .
2. Bµi míi:


2.1/ Giới thiệu hỗn số(12).
- GV gắn 2 hình tròn và 3


4 hình tròn .
? Có bao nhiêu hình trßn?


- GV giíi thiƯu c¸ch nãi gän hơn: có
23


4 hình tròn .


- GV đọc, cho HS đọc lại 23
4
- GV HD vit 23


4


? Nêu cách viết hỗn số?


=> GV kết luận 23


4 là hỗn số .
? Em có nhận xét gì về phân số 3


4 và 1
?


=> KL : Phần phân số của hỗn số bao giờ
cũng bé hơn đơn vị .


2.2/ Lun tËp(21’) :
Bµi 1 :


- Cho HS viết sau đó gọi HS đọc
*GV chốt cách đọc, viết hỗn số
Bài 2a (A1 làm cả vế b):


- Cho häc sinh viÕt vµ lµm vµo vë .


- TÝnh : 40
7 <i>x</i>


14


5
17
13:



51
26
- Lớp nhận xét .


- HS nêu cách nhân, chia PS


- Có 2 hình tròn và 3


4 hình tròn .


- HS đọc


- ViÕt b¶ng con


ViÕt : Phần nguyên viết trớc, viết phần
phân số sau .


- 3
4 < 1


- HS đọc và nêu yêu cầu


- HS đọc, nêu phần nguyên- phần phân số .
- HS đọc và nêu yêu cầu


- HS lµm bài.


- Đổi vở kiểm tra chéo .
- Nhận xét, chữa bµi .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV nhận xét giờ học, nhắc HS ghi nhớ cách đọc, viết hỗn số


TiÕt 4: Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh.
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bit phỏt hin nhng hỡnh nh p trong bài Rừng tra và Chiều tối(BT1)


- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc,
vbieets đợc một đoạn văn có chi tit v hỡnh nh hp lớ(BT2).


<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung ghi nhớ .
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


A/ KTBC: (5’)


HS đọc dàn ý bài tập 2 tiết trớc
2.Bài mới :


*Bµi tËp 1:


-GV mời một HS lên đọc tồn bộ nội dung
bài tập 1


GV chèt ý
*Bµi tËp 2:



- GV nhắc hs chú ý sử dụng chi tiết và hình
ảnh hợp lí


GV HD HS sửa lỗi trong bài


- 2 HS đọc


- hs đọc - Cả lớp theo dõi SGK
- HS trao i nhúm 2


- Đại diện 1 số nhóm phát biểu
Nhận xét, bổ sung


-Hs nêu yêu cầu của bµi tËp
- HS viÕt bµi


- Một số em đọc bài vit trc lp
- Nhn xột bi bn


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.Dặn HS chuẩn bị bài sau : uyện tập làm báo cáo thống kê .
<b>Ôn TiÕng ViÖt</b>


Thực hành viết đúng viết đẹp: bài 2
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng: Viết đúng, viết đẹp mẫu chữ, cỡ chữ


- Rèn ý thức giữ gìn sách vở sạch, đẹp và tính cách cẩn thận cho HS


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ ghi câu hớng dẫn
<b>III/ Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


1. Giíi thiệu bài(2): GV nêu nội dung tiết học
2. H íng dÉn HS lun viÕt(12’)


2.1/ Lun viÕt ch÷ hoa:


- Y/c HS nêu các chữ hoa có trong bài
- GV HD cách viết kết hợp viết mẫu ở
bảng


2.2/ Luyn viết câu, đoạn:
* Gọi HS đọc câu


- GV gi¶ng nghÜa câu


- Lu ý những chữ khó, nét nối


* Gi HS đọc đoạn văn: HD tơng tự câu
2.3/ HS viết bài vào vở(18’)


GV theo dõi giúp đỡ HS
2.4/ Chấm, chữa bi(6)


- HS tìm và nêu
- HS theo dõi



- HS vit vào bảng con
- HS đọc


- HS theo dâi


- HS theo dõi, viết vào bảng con chữ
đầu câu, tên riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3/ Củng cố, dặn dò(2): Nhắc nhở HS ý thức rèn chữ, giữ vở
Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011


<b>: Toán.</b>


$10 : Hỗn số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:


- Bit chuyn một hỗn số thành phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia 2 PS để làm các bi tp.


<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Cỏc tm bỡa (giy) ct, vẽ nh phần bài học SGK thể hiện hỗn số 25
8 .
III/ Các hoạt động dạy – học:


1. KiÓm tra bµi cị(5’) : Gọi 2
HS lên bảng


- GV nhn xét, đánh giá .
2. Bài mớ(15’)i:


-GV dán hình vẽ lên bảng .


? Đọc hỗn số, chỉ số phần hình vng đã
đợc tô màu ?


? Đọc phân số chỉ số phần hình vng đã
đợc tơ màu ? (Mỗi hình vng chia thành
8 phần bằng nhau)


=> KÕt luËn : ĐÃ tô mµu 25


8 hình
vng hay đã tụ mu 21


8 hình vuông .
? Nêu các bíc chun 25


8 =
21


8 ?
GV kl: 25


8 =


2<i>x</i>8+5


8 =


21


8
Nêu ý nghĩa hỗn số 25


8
3. Luyện tập(18) :


Bài 1- 3 hỗn số đầu(A1 làm cả) :


GV chốt: Cách chuyển hỗn số thành PS
Bài 2 a,c(A1 làm cả):


Vế b,d GV chấm kết hợp


- Đọc, viết các hỗn số sau :
78


9<i>;</i>3
11
15


- ĐÃ tô màu 25


8 hình vuông .


- Tụ mu 2 hình vng tức là đã tơ màu 16
phần . Tơ màu 5


8 hình vng tức là đã
tô màu thêm 5 phần nữa .



=> Vậy đã tô màu 16 + 5 = 21 phần . Có
21


8 hình vng đã đợc tơ màu .


=> VËy 25
8 =


21
8
V× 25


8 = 2+
5
8=


2<i>x</i>8
8 +


5
8=


2<i>x</i>8+5


8 =


21
8
2 là phần nguyên



5


8 là phần phân số víi 5 lµ tư sè; 8 lµ
mÉu sè .


=> HS đọc nhận xét SGK/13
- HS đọc và nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3 em lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài
- HS đọc và nêu yêu cầu
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bµi 3- a,c (a1 làm cả) Thực hiện TT bài 2
GV chấm 1 số bài


<b>3.Củng cố dặn dò(2 )</b> :


-GV nhận xét chung giờ học.
-Y/C học sinh chuẩn bị bài sau.


TiÕt 2: TËp lµm văn.


Luyện tập làm báo cáo thống kê .
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết đợc bảng số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dới
hai hình thức: nêu số liệu và trình bày bảng(BT1).


- Thống kê đợc số HS trong lớp theo mẫu(BT2).


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


-B¶ng phô


<b>III/ Các hoạt động dạy- học: </b>


1.Kiểm tra bài cũ(5’): Gọi 3 HS đọc đoạn văn
tả cảnh 1 buổi trong một ngày .


-GV nhËn xét và cho điểm.
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:


2.2.Hng dn HS luyn tập(32’):
*Bài tập 1:Đọc và nêu yêu cầu
a,
Triều đại

Trần
Hồ

Mạc
Nguyễn


Sè khoa thi
6
14
2
104


21
38


? Số bia và số tiến sĩ có khắc tên trên bia còn
lại đến ngày nay ?


b, Các số liệu thống kê trên đợc trình bày dới
hình thức nào ?


c, Các số liệu thống kê nói trên có tác dụng
gì?


=> GV kết luận : SGK/70
*Bài tập 2: Đọc và nêu yêu cầu
VD :
Tổ
1
2
3
4


Tổng số cả lớp


Số học sinh
9
8
8
8
33



? Nhìn vào bảng thống kê trên cho em biết
điều gì ?


? Tổ nào có nhiều HS giỏi tiên tiến ?


-3 HS lên đọc
- Lớp nhận xét .


- HS đọc .


- Cho HS hot ng nhúm 4
S tin s


11
51
12
1780
484
558


Số trạng nguyên
0
9
0
27
10
0
- Số bia : 82


- Sè tiÕn sÜ : ....trªn bia :1006



- ... đợc trình bày trên bảng số liệu,
nêu số liệu .


- Giúp ngời ta đọc, tìm thơng tin dễ
dàng, dễ so sỏnh s liu gia cỏc triu
i .


- Đại diện 1 số nhóm trình bày


- Lập bảng thống kê trong tỉ em :
Sè HS nam


4
4
3
3
14


Sè HS n÷
5
4
5
5
19


HS giái,T2


6
5


6
4
19
- Biết đợc số tổ trong một lớp, số hs
trong từng tổ, số hs nữ, nam trong
từng tổ, số hs giỏi, tiên tiến trong từng
tổ và cả lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Tổ nào có nhiều HS nữ ?


? Bảng thống kê có tác dụng gì ? - Tổ 1,2- Giúp ta biết đợc những số liệu chính
xác, tím số liệu nhanh chóng, dễ dàng
và dễ so sánh các s liu .


<b>3- Củng cố- dặn dò(2 ).</b>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HD về nhà: lập bảng thống kê 5 gia đình nơi em ở về số ngời, số con l nam,
s con l n .


<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Tuần 2</b>


I. Ban cán sự lớp nhận xét tình hình học tập và nề nếp trong tuần 1
II. GV bổ sung và triển khai KH tuÇn 3


<b> *NhËn xÐt tuÇn 2</b>
+ ¦u ®iĨm:


- G/v nhận xét: Nhìn chung trong tuần qua các em đã duy trì, ổn định mọi nề nếp


đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ. Thực hiện tốt việc ôn truy bài đầu giờ
-Xếp hàng ra vào lớp tơng đối tốt, đồng phục đầy đủ.


- Đã cấp phát đầy đủ các loại vở ghi, SGK, …


+ H¹n chÕ: Mét sè em cha lµm bµi tËp vỊ nhµ vµ vƯ sinh còn làm chậm.
<b>* Phơng hớng tuần 3</b>


+Duy trì tốt c¸c nỊ nÕp.


+Xếp hàng ra vào lớp tốt, đồng phục đầy đủ.
+Duy trì tốt nề nếp SH 15’ đầu giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54></div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55></div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58></div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>H§1:Giíi thiƯu bµi: GV nêu </b>đề bài và lưu


ya yêu cầu (2)
<b>HĐ 2: HS làm (37</b>)


Yờu cu hs chn 1 trong 3 đề ở SGK


+ Thu bài và nhận xét ý thức làm bài của HS
<b>H§ 3: Cđng cè dặn dò(1</b>)


Dặn hs chuẩn bị cho bài sau


- HS t lựa chọn
- HS lµm bµi


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 4</b>


<b>1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần 4</b>


- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.
- Lớp trưởng nhận xét chung.


- GV tổng kết chung:


-Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ
-HS ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn yếu, tính tự giác được nâng cao hơn.


- Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu xây
dựng bài.Bên cạnh đó còn một số học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ


-Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ.


<b>2 .Kế hoạch tuần 5</b>


- Học chương trình tuần 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ,
- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ


- Đóng góp các khon tin quy nh.


<b>Tuần 5</b>



<i>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Toỏn</b>


<b>T21</b>: <b>ễN TP : BNG N V O DÀI</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
-Biết chuyển các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:4’</b>


- Gọi một HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
giấy nháp.


Bài tốn: Mẹ có một số tiền, nếu mua táo
với giá 8000 đồng 1kg thì mua được 3kg.
Hỏi nếu mua mận với giá 6000 đồng 1kg thì
mua được mấy ki lô gam?


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bài mới:32’</b>


-Giới thiệu bài.


<b>HĐ 1:</b>BT1: On tập về mối quan hệ giữa các


đơn vị đo độ dài:


-GV yêu cầu HS đọc bảng đơn vị đo độ dài;
nêu đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét, lớn hơn
mét.


-GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập 1, yêu


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
giấy nháp.


-HS đọc bảng đơn vị đo độ dài; nêu
đơn vị đo độ dài nhỏ hơn mét, lớn hơn
mét.


-HS trả lời, HS khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

cầu HS đọc đề và trả lời


-GV nhận xét chốt lại: Hai đơn vị đo độ dài
liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé,
đơn vị bé bằng 10


1


đơn vị lớn.


<b>HĐ 2: Làm bài tập2 và 3:</b>


-Yêu cầu HS đọc yêu cầu các bài tập 2, 3 –


xác định yêu cầu đề bài và làm bài.


-Yêu cầu và thứ tự từng em lên bảng làm,
lớp làm vào vở – GV nhận xét và chốt lại
cách làm đúng, hợp lí:


<b>3. Củng cố- Dặn dị :2’</b>


-u HS đọc bảng đơn vị đo độ dài, nêu mối
quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền nhau.
-Nhận xét tiết học


-Về nhà làm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài
tiếp theo.


-HS nhận xét bài trên bảng sửa sai.


Đọc, xác định yêu cầu và thứ tự từng
em lên bảng làm, lớp làm vào vở, sau
đó nhận xét bài bạn trên bảng.


-HS đọc đề bài, xác định cái đã cho, cái
phải tìm của bài tốn.


-HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
-Nhận xét bài bạn sửa sai.


<b>Tập đọc</b>

<b> </b>



<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


+Đọc diễn cảm bài văn thể hiện cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể
chuyệnvới chuyên gia nước bạn.


+Nội dung bài: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam.(Trả
lời các câu hỏi 1,2,3 SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> Viết đoạn đọc diễn cảm vào bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


-Gọi HS đọc bài: Bài ca về trái đất và trả lời
câu hỏi.


HS1.Hình ảnh của Trái Đất có gì đẹp?


HS2.Chúng ta phải làm gì để giữ gìn bình
yên cho trái đất?


HS3. Nêu ND của bài?
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


-GV giới thiệu bài: . Cho HS quan sát tranh


và ghi đề lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>HĐ 1: Luyện đọc:10’</b>


+Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
+Yêu cầu HS chia đoạn


*Đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước lớp
(1lượt). GV kết hợp giúp HS sửa lỗi cách
đọc (phát âm-Tổ chức cho HS đọc theo
nhóm đơi.


-Gọi 1 HS đọc tồn bài.
-GV đọc mẫu tồn bài.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài:12’</b>


-Yêu cầu HS đọc thầm kết hợp trả lời câu
hỏi:


Câu 1:Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?
Câu 2: Dáng vẻ của A-lếch-xây có những
nét gì đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý?


Câu 3: Cuộc găp gỡ giữa hai người bạn đồng
nghiệp diễn ra như thế nào?


H: Nội dung của bài nói lên điều gì?


-u cầu HS hoạt động theo N2 em trả lời.


-GV nhận xét và rút nội dung của bài.


ND: Tình tình hữu nghị của chuyên gia nước
bạn với công nhân Việt Nam.


<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:12’</b>


-GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho
các em sau mỗi đoạn.


-Hướng dẫn cách đọc kĩ đoạn 4:


*Treo bảng phụ hướng dẫn cách đọc.
- GV đọc mẫu đoạn 4.


-Tổ chức HS đọc diễn cảm theo cặp.


-Tổ chức cho HS nhận xét, bình chọn bạn
đọc tốt.


<b>3. Củng cố- Dặn dị:2’</b>


-Gọi 1 HS đọc tồn bài nêu nd.


-Nhận xét tiết học, GV kết hợp giáo dục HS.
-Dặn HS về nhà đọc bài, trả lời lại được các
câu hỏi cuối bài, chuẩn bị bài sau .


-1 HS đọc, HS khác đọc thầm.
-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn



-HS đọc theo nhóm đơi.


-Thể hiện đọc từng cặp trước lớp.
-1 em đọc toàn bài.


- Theo dõi


-HS đọc thần đoạn 1và 2, kết hợp trả lời
câu hỏi.


-(Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở một
cơng trường xây dựng.)


(…vóc người cao lớn, mái tóc vàng óng
ửng lên như một mảng nắng, thân hình
chắc khoẻ trong bộ quần áo xanh cơng
nhân, khn mặt to chất phác.)


Đó là một cuộc gặp gỡ tự nhiên và thân
mật giữa những người đồng nghiệp.
-HS nêu ND, HS khác bổ sung.


-4 HS theo đoạn


-Theo dõi nắm bắt cách đọc.
-HS thi đọc diễn cảm


-HS nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt
nhất.



<i>ChiÒu thø hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Luyn t v cõu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Hiểu nghĩa của từ hồ bình, tìm được từ đồng nghĩa với từ hồ bình.
- Viết được một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê.
-BT1,2,3


<b>II.ĐỒ DÙNG:</b> GV: Bảng phụ chép bài tập 1; 2.
HS: Vở bài tập tiếng Việt.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>:4’


Gọi hai HS lên bảng làm bài.
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu
của tiết học.


<b>HĐ 1: Làm bài tập 1(10’)</b>


-Yêu cầu HS đọc bài tập 1, nêu yêu cầu đề
bài.



-Tổ chức cho HS làm vào vở một em lên
bảng làm vào bảng phụ nội dung:


-Yêu cầu HS nhận xét bài bạn , GV chốt
lại cách làm. (Đáp án: trạng thái khơng có
chiến tranh)


<b>HĐ 2: Làm bài tập 2(10’)</b>


-Yêu cầu HS đọc bài tập 2, nêu yêu cầu đề
bài.


-Yêu cầu HS làm bài: Tìm từ đồng nghĩa
với từ: hồ bình trong các từ đã cho.


-GV nhận xét và chốt lại:


Các từ đồng nghĩa với từ hồ bình: bình
n, thanh bình, thái bình.


<b>HĐ 3: Làm bài tập 3(12’)</b>


-Yêu cầu HS đọc kĩ yêu cầu bài tập, xác
định yêu cầu đề bài: Viết một đoạn văn từ 5
đến 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của một
miền quê hoặc thành phố mà em biết.


-Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở, 2 em
lên bảng viết đoạn văn.



<b>3. Củng cố - Dặn dò: 2’</b>


-Gọi HS đọc các từ đồng nghĩa với từ hồ
bình.


-u cầu các em về nhà viết lại đoạn văn


HS lên bảng làm bài.


-HS đọc bài tập 1, nêu yêu cầu đề bài.
-HS làm vào vở một em lên bảng làm.


-HS nhận xét bài bạn trên bảng.


-HS đọc bài tập 2, nêu yêu cầu đề bài.
-HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm.
-Nhận xét bài bạn.


HS đọc kĩ yêu cầu bài tập, xác định yêu
cầu đề bài.


-HS viết đoạn văn vào vở, 2 em lên
bảng viết đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

chưa hoàn chỉnh, chuẩn bị bài: Từ đồng âm.


<b>Ơn tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b> Giúp học sinh :



- Tiếp tục giải bài toán với 2 dạng quan hệ tỉ lệ
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn.


<b>II.ĐỒ DÙNG</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức:5’</b>


Gọi HS nhắc lại cách giải:
+ Rút về đơn vị


+ Tìm tỉ số.


- Cho HS nêu cách giải tổng quát với các
dạng bài tập trên.


<b>Hoạt động 2: Thực hành(30’)</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài


- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1</b>: Một thúng đựng trứng gà và trứng
vịt có tất cả 128 quả. Số trứng gà bằng


3


5 số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao


nhiêu quả trứng gà? Có bao nhiêu quả
trứng vịt?


<b>Bài 2</b>: Có một số tiền mua kẹo Trung thu.


- HS nêu


<i><b>Lời giải :</b></i>


Ta có sơ đồ :
Trứng gà
Trứng vịt


Tổng số phần bằng nhau có là :
3 + 5 = 8 (phần)



Trứng gà có số quả là :
128 : 8 3 = 48 (quả)
Trứng vịt có số quả là :
128 – 48 = 80 (quả)
Đáp số : 80 quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Nếu mua loại 5000 đồng một gói thì được
18 gói. Hỏi cũng với số tiền đó, nếu mua
kẹo loại 7500 đồng một gói thì mua được
mấy gói như thế?


<b>Bài 3</b> : (HSKG)


Theo dự định, một xưởng dệt phải làm
trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản
phẩm thì mới hoàn thành kế hoạch. Nay do
cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày dệt được 450
sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong bao
nhiêu ngày thì hồn thành kế hoạch?


<b> <sub>*Củng cố dặn dò:2’</sub></b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Số tiền mua 18 gói kẹo là


5000 18 = 90 000 (đồng)


Nếu mua kẹo loại 7500 đồng một gói thì
mua được số gói là:


90 000 : 7 500 = 12 (gói)
Đáp số : 12 gói.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Số sản phẩm dệt trong 15 ngày là :
300 15 = 4500 (sản phẩm)


Mỗi ngày dệt được 450 sản phẩm thì
cấn số ngày là: 4500 : 450 = 10 (ngày)
Đáp số : 10 ngày.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<b>Ôn tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Giúp HS củng cố lại vốn từ về chủ điểm Hịa bình
<b>II.Các hot ng dy hc</b>


(Giáo viên hớng dẫn HS làm các bài tập trong VBT Tiếng việt
Hớng dẫn tơng tự các bài tập ở tiết trên


<i> Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Toỏn</b>

<b> </b>



<b>T22: ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.


- Biết chuyển đổi các số đo độ đà và giái các bài toán với các số đo khối lượng.
(BT1,2,4)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, phiếu bài tập bài 1a.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>(5’) :Gọi một HS lên bảng
làm bài, lớp làm vào giấy nháp


Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12m = … cm b) 7cm = … m


34dam = … m 9m = … dam


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

600m = … hm 93m = … hm
-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>



-Giới thiệu bài.


<b>HĐ 1</b>: Ôn tập hệ thống bảng đơn vị đo khối
lương(10’)


-Yêu cầu HS tìm hiểu đề và làm bài tập 1 SGK
- HS làm vào phiếu học tập (GV hướng dẫn
tương tự như bài: bảng đơn vị đo độ dài.)


<b>HĐ 2</b>: Thực hành làm bài tập2 (10’)


-Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định yêu cầu và
làm bài.


-GV theo dõi HS làm và giúp đỡ Hs còn yếu.
- GV nhận xét bài HS làm và chốt lại cách làm:


<b>HĐ 3:Làm bài tập 4(12’)</b>


Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định cái đã cho, cái
phải tìm của bài tốn.


-Tổ chức cho HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng
làm.


- GV nhận xét bài HS làm và chốt lại cách làm:
-GV chấm bài.


<b>3. Củng cố- Dặn dò: 2’</b>



Yêu HS đọc bảng đơn vị đo khối lượng, nêu
mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng liền
nhau.


Về nhà làm bài ở vở BT toán , chuẩn bị bài tiếp
theo.


-HS theo nhóm 2 em hồn thành bài
tập 1 ở phiếu bài tập, 2 em lên bảng
điền vào bảng phụ.


-HS nhận xét bài trên bảng sửa sai.
-HS đọc đề bài, xác định yêu cầu và
làm bài.


-Bài 2, thứ tự 4 em lên bảng làm,
nhận xét bài bạn sửa sai.


- HS đọc đề bài, nêu cái đã cho và
cái phải tìm rồi làm bài, nhận xét bài
bạn sửa sai.


<b>Tập đọc</b>


<b>Ê-MI-LI,CON…</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


+Đoc đúng tên riêng nước ngoài đọc diễn cảm bài thơ .



+Ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một cơng nhân Mỹ, dám tự thiêu mình để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.( TL câu 1,2,3,4 SGK)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV: Bảng phụ chép 2 đoạn thơ cuối để HTL.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


-Gọi HS đọc bài: Một chuyên gia máy xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

( SGK ) .


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bài mới:</b>


-GV giới thiệu bàiGV ghi đề lên bảng.


<b>HĐ 1: Luyện đọc:10’</b>


+Gọi 1 HS khá (hoặc giỏi) đọc cả bài trước
lớp.


+GV hướng dẫn HS cách đọc từng khổ thơ.
+Yêu cầu HS Đọc nối tiếp nhau từng khổ


trước lớp (1lượt). GV kết hợp giúp HS sửa
lỗi cách đọc


-Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đơi.
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


-GV đọc mẫu tồn bài.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài:12’</b>


-u cầu HS đọc lời dẫn và trả lời câu hỏi:
?Chú Mo-ri-xơn bế bé Ê-mi-li đến Lầu Ngũ
Giác để làm gì?


? Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ
biệt?


? Trong những lời từ biệt bé Ê-mi-li của chú
câu nào đáng nhớ nhất? Tại sao?


? Em có suy nghĩ gì về hành động của chú
Mo-ri-xơn?


? Bài thơ ca ngợi điều gì? – GV chốt và ghi :
Ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của
một công nhân Mỹ, dám tự thiêu mình để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt
Nam.


<b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm:12’</b>



- Gọi một số HS đọc từng khổ.


- GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho
các em sau mỗi khổ.


- GV đọc mẫu bài thơ


- Tổ chức HS đọc diễn cảm theo cặp khổ
thơ 4.


- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
GV theo dõi uốn nắn (có thể kết hợp trả lời
câu hỏi).


b) Hướng dẫn học thuộc lòng:


-Tổ chức cho HS đọc thuộc khổ thơ 3 và 4.


và trả lời câu hỏi:


-1HS đọc, lớp đọc thầm theo sgk.
-HS thực hiện đọc nối tiếp, phát âm từ
đọc sai, nêu cách hiểu từ.


-HS đọc theo cặp
.-1 HS đọc toàn bài.
-HS lắng nghe.


-HS đọc thầm lời dẫn.



-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS đọc diễn cảm khổ thơ đầu.


-HS đọc thầm khổ 2 và trả lời câu hỏi,
HS khác bổ sung phần trả lời câu hỏi.


-HS đọc thầm khổ 3 và trả lời câu hỏi,
HS khác bổ sung phần trả lời câu hỏi.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.


-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS thảo luận nêu ND của bài.
-HS đọc lại ý nghĩa


-HS đọc từng khổ thơ,


-Theo dõi quan sát nắm cách đọc.
-HS đọc diễn cảm theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng – GV
nhận xét tuyên dương


<b>3. Củng cố- Dặn dị:2’ </b>


- Gọi 1 HS đọc tồn bài nêu y nghĩa.


- Nhận xét tiết học, GV kết hợp giáo dục
HS.



- Dặn HS về nhà đọc bài, trả lời lại được
các câu hỏi cuối bài, chuẩn bị bài tiếp theo.


-HS đọc thuộc khổ thơ 3 và 4.
-HS thi đọc thuộc lịng.


<b>Chính tả:(</b>Nghe viết)


<b>MỘT CHUN GIA MÁY XÚC</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-HS viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.


- Tìm các tiếng có chứa , ua trong bài vă và nắm được cách đánh dấu thanh: trong
các tiếng có , ua; tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong
số 4 câu thành ngữ ở BT3.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu ghi BT2.Vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:3’</b>


Gọi 1 HS nêu lại mơ hình cấu tạo tiếng và
quy tắc viết dấu thanh cho các âm tiết như:
biển, việt, bìa.



<b>2.Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài – ghi đề lên bảng.


<b>HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết(20’)</b>


-Gọi 1 HS đọc bài: Một chuyên gia máy xúc
( từ”Qua khung cửa… giản dị, thân mật”)
(ở SGK/45).


- GV nhận xét các từ HS viết.


-Yêu cầu HS đọc thầm bài chính tả, quan sát
hình thức trình bày đoạn văn xi và chú ý
các chữ mà mình dễ viết sai.


- GV chấm bài của tổ 1, nhận xét.


<b>HĐ2: Làm bài tập chính tả.(13’)</b>


Bài 2:


-Gọi HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu của
bài tập và gạch dưới các tiếng có chứ , ua
ở đoạn văn.


-GV tổ chức cho các em hoạt động nhóm 2


-1 HS nêu



-1 HS đọc bài ở SGK, lớp đọc thầm.
-HS đọc thầm bài chính tả.


-1 em lên bảng viết, lớp viết vào giấy
nháp.


-HS viết bài vào vở.
-HS soát lại bài


-HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai
bằng bút chì.


-HS đọc bài tập 2, xác định yêu cầu của
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Bài 3:


-GV treo bảng phụ có ghi bài 3, yêu cầu HS
đọc và làm vào phiếu bài tập, 1 em lên bảng
làm vào bảng phụ.


-Gv nhận xét bài HS và chốt lại thứ tự các từ
cầu điền là: muôn, rùa, cua, cuốc. Yêu cầu
HS nêu cách hiểu các thành ngữ.


<b>3. Củng cố – Dặn dò: 2’</b>


- HS nêu lại quy tắt viết dấu thanh ở các
tiếng chứa nguyên âm đôi ua, uô.



-Nhận xét tiết học


-Về nhà viết lại các chữ sai, chuẩn bị bài tiếp
theo.


-HS trình bày nhận xét của mình.


- HS đọc và làm vào phiếu bài tập, 1 em
lên bảng làm vào bảng phụ, sau đó đối
chiếu bài của mình để nhận xét bài bạn.


<i>Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Toán</b>


<b>T23:LUYỆN TẬP </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.
- Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.


Bài tập cần làm : BT1, BT3.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


GV: vẽ trước hình chữ nhật bài 3 vào giấy A3
HS: Thước có chia xăng-ti-mét.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bài mới:35’</b>


-Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học.
Bài 1:


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Tổ chức cho HS tìm hiểu đề (xác định cái
đã cho, cái phải tìm).


-Yêu cầu HS làm bài, GV theo dõi HS làm
và giúp đỡ các HS còn lúng túng.


-GV hướng dẫn HS suy luận từ câu hỏi của
bài toán: muốn biết số quyển vở sản suất
được ta phải biết số giấy vụn hai trường thu


HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy
nháp (mỗi dãy bàn mỗi bài)


-HS đọc các bài tập 1sgk, nêu yêu cầu
của bài.



-HS lên bảng làm, hs khác làm vào vở.
-Đối chiếu nhận xét bài trên bảng.


Bài giải:


Cả hai trường thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

được và số giấy đó gấp 2 tấn mấy lần thì số
quyển vở sản suất được cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.


-GV nhận xét và chốt lại cách giải.
Bài 3:


-GV gắn hình chữ nhật bài 3 ở giấy A3 lên
bảng.


-Yêu cầu HS đọc đề bài xác định cái đã cho
và cái phải tìm.


-Yêu cầu HS làm bài, GV theo dõi HS làm
và giúp đỡ các HS cịn lúng túng bằng cách:
Muốn tìm diện tích mảnh vườn ta phải tính
diện tích từng mảnh nhỏ rồi cộng lại.


-GV nhận xét và chốt lại cách giải.


<b>3. Củng cố:- Dặn dò:2’</b>



- GV nhận xét tiết học.


Về nhà làm bài 2 SGK, chuẩn bị bài tiếp
theo.


= 4tấn


4tấn gấp 2 tấn số lần là:
4 : 2 = 2 (lần)


Số quyển vở sản xuất được là:
50 000 x 2 = 100 000 (quyển)
Đáp số : 100 000 quyển.


-Đọc bài 3 và quan sát hình.
-Tìm hiểu yêu cầu đề bài.


-1HS lên bảng làm, hs khác làm vào vở.
-Nhận xét bài bạn sửa sai.


Bài giải:


Diện tích hình chữ nhật ABCD


14 x 6 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vng CEMN
là:



7 x7 = 49 (m2<sub>) </sub>
Diện tích mảnh đất là


84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>
DS: 133 m2


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ ĐỒNG ÂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND Ghi nhớ).


- Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III) ; đặt được câu để phân biệt các
từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2) ; bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu
chuyện vui và các câu đố.


*HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3 ; nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3,
BT4


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


GV và HS: Một số tranh ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống
nhau


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>



Gọi HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh
bình của một miền quê hoặc thành phố (của


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

tiết học trước).


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bài mới:</b>


-GV giới thiệu bài:– GV ghi đề bài lên bảng


<b>HĐ 1: Tìm hiểu phần nhận xét </b>(15’)
-Gọi HS đọc phần nhận xét (bài 1 và bài 2).
-Yêu cầu HS làm việc cá nhân với nội dung
sau:


* Tìm trong bài 2 dịng nào nêu đúng nghĩa
của mỗi từ câu ở bài tập 1?


-Gọi HS trả lời cá nhân.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:


+Câu (cá): bắt cá, tôm, ...bằng móc sắt nhỏ
(thường có mồi) buộc ở đầu mỗi sợi dây.(1a)
+Câu (văn): đơn vị của lời nói diễn đạt 1 ý
trọn vẹn, trên văn bản …(1b)


H:Từ câu trên có gì giống và khác nhau (về
âm và nghĩa)?



(giống nhau về âm nhưng mỗi từ lại có
nghĩa khác hẳn nhau)


-GV giới thiệu: Chúng là những từ đồng âm.
-u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi nội
dung:


*Thế nào gọi là từ đồng âm? Lấy ví dụ về
từ đồng âm?


-u cầu đại diện nhóm trình bày GV nhận
xét và chốt lại:


<b>HĐ2:Ghi nhớ:5’</b>


Từ đồng âm là từ giống nhau về âm nhưng
khác hẳn nhau về nghĩa.


Ví dụ: (cái) bàn – bàn (bạc),…


<b> HĐ 3: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>(20’)
Bài 1:


-Gọi HS đọc bài tập 1, xác định yêu cầu đề
bài.


-Yêu cầu HS phát hiện ra từ đồng âm (chính
là từ đồng) rồi sau đó mới giải nghĩa.



-u cầu HS theo nhóm 2 em giải nghĩa để
phân biệt nghĩa của từ.


-GV hướng dẫn HS nhận xét và chốt lời giải
đúng:


-HS đọc phần nhận xét (bài 1 và bài 2).
-HS trả lời, HS khác bổ sung.


HS trả lời, HS khác bổ sung.


-HS thảo luận theo nhóm đơi.


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


-HS đọc ghi nhớ.


-Gọi HS đọc bài tập 1, xác định yêu cầu
đề bài.


-HS theo nhóm 2 em giải nghĩa từ để phân
biệt nghĩa của từ.


-Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét.


-HS đọc bài tập, xác định yêu cầu đề bài.
-HS làm việc cá nhân đặt câu vào vở, 1
em lên bảng làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

+Đồng trong cánh đồng: khoảng đất rộng và
bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.
Đồng trong tượng đồng: kim loại có màu đỏ,
dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm
dây điện. Đồng trong một nghìn đồng: đơn
vị tiền Việt Nam.


+Đá trong hịn đá: chất rắn cấu tạo nên vỏ
trái Đất, kết thành từng hòn, từng mảng. Đá
trong đá bóng: mơn thể thao đá bóng.


+ Ba trong ba và má: bố. Ba trong ba tuổi:
số 3


Bài 2:


-Yêu cầu HS đọc bài tập, xác định yêu cầu
đề bài.


-Tổ chức cho HS làm việc cá nhân đặt câu:
phân biệt các từ đồng âm: bàn, cờ, nước.
-GV nhận xét sửa sai.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


-Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ SGK.
-GV nhận xét tiết học-Dặn HS


<b>Ơn tốn</b>



<b>ƠN TẬP VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b> Giúp học sinh :


- HS nắm được tên, ký hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng.
- Thực hiện được các bài đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng.


- Giúp HS chăm chỉ học tập.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức(5’)</b>


a)Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng
H : Nêu lần lượt 7 đơn vị đo kề nhau ?
b)Ôn cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng
- HS nêu các dạng đổi:


+ Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé
+ Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị lớn
+ Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1 đơn vị
+ Viết một đơn vị thành tổng các đơn vị đo.
- GV lấy VD ngay trong bài để HS thực



- HS nêu:


Đơn vị đo độ dài :


Km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
Đơn vị đo khối lượng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

hành và nhớ lại các dạng đổi.


<b>Hoạt động 2: Thực hành(30’)</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1</b>: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m = … km


b)5kg = …tạ
c) 3m 2cm = …hm
d) 4yến 7kg = …yến


<b>Bài 2:</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 3km 6 m = … m


b) 4 tạ 9 yến = …kg
c) 15m 6dm = …cm
d) 2yến 4hg = … hg


<b>Bài 3:</b> Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 3 yến 7kg ….. 307 kg


b) 6km 5m …….60hm 50dm


<b>Bài 4:</b> Một thửa ruộng hình chữ nhật có
chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là
4 dam. Tìm diện tích hình chữa nhật.


<b>*.Củng cố dặn dị:2’</b>


- Nhận xét giờ học.


-Về nhà ôn lại 4 dạng đổi đơn vị đo độ dài
khối lượng


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) <sub>1000</sub>4 km. b) <sub>100</sub>5 tạ.
c) 3 2


100 m d) 4


7



10 yến.
<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>a)</b> 3006 m


<b>b)</b> 490 kg


<b>c)</b> 1560 cm


<i><b>d)</b></i> 204hg.


<i><b>Bài giải:</b></i>


a) 3 yến 7kg < 307 kg
b) 6km 5m = 60hm 50dm
Bài 4 : Đáp số : 1400 m2
- HS lắng nghe và thực hiện.


<i>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011</i>
(Hội nghị kế hoạch- Dạy bù vào


sáng thứ bảy ngày 24 tháng 9 năm 2011)


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề ca met vng, hec
-tơ - mét vuông.


- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đêcamet vng, hectơmec vng.


- Biết mối quan hệ giữa đecamet vuông và mét vuông, giữa hectômet vuông và
đêcamet vuông.


- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV chuẩn bị trước hình vẽ biểu điền hình vng có cạnh dài 1dam, 1hm (thu
nhỏ) như trong SGK.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ(5’</b>) :


-Nêu tên các đơn vị đo DT đã học?
- Mối quan hệ giữa các đơn vị đo DT?


<b>2.Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu đơn vị đo diện
tích đêcamet vng(7’)


a) Hình thành biểu tượng về đêcamet
vng


- Gv dán hình vẽ như ở SGK lên bảng
GV có thể cho HS tự nêu cách đọc và viết
kí hiệu đecamet vng (dam2<sub>) (tương tự</sub>


như đối với các đơn vị đo diện tích đã
học).


b) Phát hiện mối quan hệ giữa đecamet
vuông và mét vuông.


GV hướng dẫn HS chia mỗi cạnh 1dam
(của hình vuông 1dam2<sub>) thành 10 phần</sub>
bằng nhau. Nối các điểm chia để tạo thành
các hình vng nhỏ.


<b>Hoạt động 2 :</b> Giới thiệu đơn vị đo diện
tích hectơmet vng(7’)


Tương tự như phần 1.


<b>Hoạt động 3 :</b> Thực hành(20’)


<b>Bài 1</b> :


* Củng cố: Cách đọc, viết số đo diện tích
với đơn vị dam2<sub>, hm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Bài 2</b> :


HS dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị


- HS quan sát hình vẽ biểu diễn hình
vng có cạnh dài 1dam (thu nhỏ, chưa
được chia thành 100 hình vng nhỏ),


dựa vào những đơn vị diện tích đã học
để tự nêu được : “Đêcamet vng là
diện tích của hình vng có cạnh dài
1dam”.


-HS quan sát hình vẽ; tự xác định : số
đo diện tích mỗi hình vng nhỏ, số
hình vng nhỏ; tự rút ra nhận xét :
hình vng 1dam2<sub> bao gồm 100 hình</sub>
vng 1m2<sub>.Từ đó HS tự phát hiện ra</sub>
mối quan hệ giữa đêcamet vuông và
mét vuông


1dam2 <sub>= 100 m</sub>2<sub>.</sub>


- HS tự làm bài các nhân
- 1 số em nêu kq


- Nhận xét, chữa bài
- HS làm theo nhãm 2
2 em lên bảng ghi kq
Nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

đo diện tích để làm bài rồi chữa bài (lần
lượt theo các phần a,b và theo từng cột).
CC: cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo.


<b>Bài 3</b> :


Nhằm rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo



<b>Bài 4( HSKG)</b> :


<b>3.Củng cố, dặn dò(2’) :</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS tự làm
- 1 số em nêu kq


<b>Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình
by kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.


- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.


<b>* GDKNS</b>:-Tìm kiếm và xử lí thơng tin
-Hợp tác(cùng tìm kiễm số liệu, thơng tin)
-Phản hồi / lắng nghe tích cực


<b>II.ĐỒ DÙNG</b>


-Bảng phụ ghi bảng thống kê kết quả học tập.
-Phiếu ghi điểm của từng HS, giấy khổ to, bút dạ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


Yêu cầu HS nhắc lại bảng thống kế đã lập ở
tuần 2 có những cột nào, ghi những gì?


<b>2.Bài mới:</b>


-GV giới thiệu bài: nêu yêu cầu nhiệm vụ
tiết học


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1(12’)</b>


-Yêu cầu 1 em đọc bài tập 1.


-Yêu cầu từng HS xem kết quả các điểm của
mình, hoặc lấy giấy nháp ghi lại tất cả các
điểm theo mức điểm:


a) Số điểm dưới 5.
b) Số điểm từ 5 đến 6.
c)Số điểm từ 7 đến 8.
d)Số điểm từ 9 đến 10.


-GV gọi một số HS trình bày, GV nhận xét
khen ngợi những HS làm nhanh.


-GV có thể hỏi thêm với HS khá, giỏi:



-1 em đọc bài tập 1,lớp đọc thầm.


-HS thống kê ra giấy nháp, sau đó làm
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

H: Nhìn vào điểm đã thống kê, em hãy nói
về kết quả học tập của mình trong thang?
(Em học như thế nào, đã cố gắng, đã chăm
chưa?)


<b> HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2(14’)</b>


-Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề bài.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm :


STT Họ và tên Số điểm
-Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày thống
kê học tập của tổ mình.


-GV có thể hỏi thêm:


<b> 3.Củng cố - Dặn dò: 2’</b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn về nhà viết lại bảng thống kê vào vở.


-1 em nêu yêu cầu của đề bài.


-HS thảo luận nhóm (mỗi tổ 1 nhóm) lập


bảng thống kê.


-Đại diện nhóm lên bảng trình bày thống
kê học tập của tổ mình.


-HS nhận xét, đánh giá, so sánh kết quả
học tập của từng bạn và cả tổ trong tháng.


<b>Kể chuyện </b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Kể lại được câu chuyện đ nghe, đ đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh ; biết trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV và HS: Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hịa bình.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>Hoạt động dạy của GV</b> <b>Hoạt động học của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


-Gọi HS kể lại 2-3 đoạn của câu chuyện: Tiếng
vĩ cầm ở Mỹ Lai.


<b>2. Dạy – học bài mới:</b>



-GV giới thiệu bài: . – GV ghi đề lên bảng.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu đề(5’)</b>


-Gọi 1 em đọc đề bài.


H: Đề bài yêu cầu gì? (kể chuyện). Câu
chuyện đó ở đâu? (được nghe hoặc đã
đọc).Câu chuyện nói về điều gì? (ca ngợi hịa
bình, chống chiến tranh). – GV kết hợp gạch
chân dưới các từ trọng tâm ở đề bài


<b>HĐ 2: Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện(25’)</b>


-Yêu cầu 1HS đọc gợi ý 1;2 SGK/ 48, cả lớp
đọc thầm và nêu câu chuyện mà mình chọn
(nếu HS chọn chưa đúng câu chuyện GV giúp


-1 HS đọc đề bài – cả lớp đọc thầm.
-HS trả lời các nhân, HS khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

HS chọn lại chuyện phù hợp).


-Yêu cầu HS đọc gợi ý 3. Cả lớp đọc thầm và
trả lời:


H: Em hãy nêu trình tự kể một câu chuyện?
-GV chốt:



* Giới thiệu câu chuyện (tên câu chuyện, tên
nhân vật chính trong chuyện, người đó làm
gì?).


* Kể diễn biến câu chuyện (kể theo trình tự từ
lúc bắt đầu đến lúc kết thúc, tập trung vào tình
tiết u hịa bình, chống chiến tranh).


* Nêu suy nghĩ của em về câu chuyện (hay
nhân vật chính trong chuyện).


-GV chia HS theo nhóm 2 em kể chuyện cho
nhau nghe sau đó trao đổi ý nghĩa của câu
chuyện.


-Tổ chức cho đại diện nhóm thi kể trước lớp –
GV định hướng cho HS nhận xét, tính điểm
theo các tiêu chuẩn:


+ Nội dung câu chuyện có hay, mới và hấp
dẫn khơng?


+ Cách kể (giọng điệu cử chỉ).


+ Khả năng hiểu câu chuyện của người kể.
-Tổ chức cho HS bình chọn bạn có câu chuyện
hay; bạn kể chuyện hấp dẫn; bạn đặt câu hỏi
thú vị.



<b>3. Củng cố - Dặn dò:2’</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại một số câu chuyện mà
các bạn đã kể .


-Tìm một câu chuyện em chứng kiến, hoặc
em làm thể hiện tình hữu quốc tế


- HS kể chuyện theo nhóm 2 em, trao
đổi ý nghĩa của câu chuyện.


-HS thi kể chuyện trước lớp.


-HS bình chọn bạn có câu chuyện
hay;kể chuyện hấp dẫn; bạn đặt câu hỏi
thú vị.


<b>Đạo đức</b>


<b>CĨ CHÍ THÌ NÊN(tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này HS biết:


-Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


- Người có ý chí, có thể vượt qua được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-Cảm phục và noi theo những tấm gương có ý chí vượt lên khó khăn để trở thành
những người có cho gia đình, cho xã hội.



<b>*GDKNS</b>:-KN tư duy phê phán(biết phê phán đánh giá những quan niệm ,những hành
vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sóng)


-KN đặt mục tiêu vượt khó vươn lên trong cuộc sống và trong học tập .
-Trình bày suy nghĩ ,ý tưởng.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ có phần bài cũ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Dạy – học bài mới:
-Giới thiệu bài.


<b>HĐ 1: HS tìm hiểu thơng tin về tấm gương</b>
<b>vượt khó Trần Bảo Đồng(10’)</b>


-u cầu HS tự đọc thơng tin về Trần Bảo
Đồng trong SGK.


- HS thảo luận cả lớp theo câu hỏi 1, 2, 3
trong SKG.


H:Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì
trong cuộc sống và trong học tập?



H:Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn để
vươn lên như thế nào?


H:Em học tập được những gì từ tấm gương
đó?


-Yêu cầu HS trả lời GV nhận xét chốt lại:


-HS tự đọc thông tin về Trần Bảo
Đồng trong SGK.


-HS trả lời từng câu hỏi, HS khác bổ
sung.


<b>HĐ 2:Xử lí tình huống(10’)</b>


- GV chia lớp thành nhóm nhỏ và giao cho
mỗi nhóm thực hịên một tình huống.


Tình huống 1: Đang học lớp 5, một tai nạn bất
ngờ đã cướp đi của Khôi đôi chân khiến em
không thể đi lại được. Trong hồn cảnh đó,
Khơi có sẽ như thế nào?


Tình huống 2: Nhà Thiên rất nghèo. Vừa qua
lai bị lũ cuốn trôi hết nhà cửa, đồ đạc. Theo
em, trong hồn cảnh đó, Thiên có thể làm gì
để có thể tiếp tục đi học?


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm.



-Tổ chức đại diện các nhóm lên trình bày, Cả
lớp nhận xét, bổ sung.


-Mỗi nhóm thảo luận một tình huống.
-Đại diện các nhóm lên trình bày, Cả
lớp nhận xét, bổ sung.


-HS thảo theo cặp làm bài tập 1.


-HS nhận xét trả lời, chọn đáp án đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-GV kết luận: Trong những tình huống như
trên, người ta có thể tuyệt vọng, chán nản, bỏ
học,… Biết vượt qua mọi khó khăn để sống
và tiếp tục học tập mới là người có chí.


<b>HĐ 3:Làm bài tập 1- 2 SGK(10’)</b>


-GV lần lượt nêu từng trường hợp.
-GV nhận xét chốt lại đáp án đúng:


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK: Trong
cuộc sống, ai cũng có thể gặp khó khăn,
nhưng nếu có niềm tin và cố gắng vượt qua thì
có thể thành cơng.


<b>2. Củng cố – Dặn dò:1’</b>


-GV nhận xét tiết học.



-Dặn HS về nhà sưu tầm một vài mẩu chuyện
nói về những gương HS “ Có chí thì nên” ở
trên sách báo ở lớp, trường, địa phương.


cặp cùng trao đổi từng trường hợp của
bài tập 1.


-HS tiếp tục làm bài tập 2 theo cách
trên.


-HS đọc phần ghi nhớ trong SGK:


<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Tốn</b> <b> </b>


<b>T25:MI-LI-MT VNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng ; biết quan hệ giữa mi-li-mét
vuông và xăng-ti-mét vuông.


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng
đơn vị đo diện tích.


Bài tập cần làm : BT1, BT2a (cột 1), BT3.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Bài cũ: 3’


- HS nêu lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo
liền kề. Vận dụng làm bài tập.


- 2 HS


<b></b> GV nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


2.Bài mới:


-Giới thiệu bài mới: Mi-li-mét vuông - Bảng
đơn vị đo diện tích


- Hơm nay, chúng ta học thêm 1 đơn vị diện
tích mới nhỏ nhất là mm2<sub> và lập bảng đơn vị</sub>
đo diện tích.


3. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

vng: tích đã học : cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>,</sub>
km2


a)Hình thành biểu tượng Mi-li-mét vng


- Mi-li-mt vuơng l gì? - … diện tích hình vng có cạnh l 1
Mi-li-mét



- HS tự ghi cách viết tắt:


- Mi-li-mét vuông viết tắt l mm2


- Hãy nêu mối quan hệ giữa cm2<sub> v mm</sub>2<sub>. </sub> <sub>- HS giới thiệu mối quan hệ giữa cm</sub>2


v mm2<sub>. </sub>


- Củng cố những thao tác trên bìa
cứng hình vng 1cm.


- Đại diện trình bày mối quan hệ giữa
cm2<sub> – mm</sub>2<sub> và mm</sub>2<sub> - cm</sub>2<sub>. </sub>


<b></b> GV chốt lại 1cm2 = 100mm2


1mm2<sub> = </sub><sub>100</sub>
1


cm2
- GV hỏi HS trả lời điền bảng kẻ sẵn.


1 dam2<sub> = ? m</sub>2


1 m2<sub> = mấy phần dam</sub>2


- HS hình thành bảng đơn vị đo diện
tích từ lớn đến bé và ngược lại.


- Gọi 2 HS lên bảng, vừa đọc, vừa


đính từng đơn vị vào bảng từ lớn đến
bé và ngược lại.


- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị
bé hơn tiếp liền ?


-Mỗi đơn vị đo diện tích kém mấy lần đơn vị
lớn hơn tiếp liền ?


- HS nêu lên mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo diện tích liền nhau.


- Lần lượt HS đọc bảng đơn vị đo
diện tích.


<b></b> Bài 1: - HS đọc đề


- HS làm bài


<b></b> GV chốt lại - HS sửa bài (đổi vở)


<b></b> Bi 2a (cột 1) - HS đọc đề - Xác định dạng


- GV yêu cầu HS nêu cách đổi - HS làm bài


- HS sửa bài (đổi vở)
5 cm2<sub> = …….. mm</sub>2
12 m2<sub> 9 dm</sub>2<sub> = …… dm</sub>2


2010 m2<sub> = ……… dam</sub>2<sub> ….. m</sub>2



 GV nhận xét


4. Tổng kết - dặn dò :
- Nhận xét tiết học.


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dng từ, đặt câu,…) ; nhận
biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC .</b>


1. Bài cũ: 2’


<b></b> GV nhận xét và cho điểm - HS đọc bảng thống kê


2. Giới thiệu bài mới:
3. Các hoạt động:


* Hoạt động 1: Nhận xét bài làm của lớp - Hoạt động lớp
- GV nhận xét chung về kết quả làm bài của


lớp


- Đọc lại đề bài
+ Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố


cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc.



+ Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu
ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS biết tham gia
sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân
trong bài viết.


- GV trả bi cho HS


- GV hướng dẫn HS sửa lỗi
- GV hướng dẫn HS sửa lỗi


- HS đọc lời nhận xét của thầy cô, HS
tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai về
mặt nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt, ý)
- GV theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt HS đọc lên câu văn, đoạn


văn đã sửa xong


<b></b> GV nhận xt - Lớp nhận xét


- GV hướng dẫn HS sửa lỗi chung - HS theo dõi câu văn sai hoặc đoạn
văn sai


- GV theo dõi nhắc nhở HS tìm ra lỗi sai - Xác định sai về mặt nào


- Một số HS lên bảng lần lựơt từng
đôi


- HS đọc lên
- Cả lớp nhận xét


* Hoạt động 3: Củng cố - dặn dị - Hoạt động lớp


- Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn hay - HS trao đổi tìm ra câu hay, câu đáng
học và rút ra kinh nghiệm cho mình
- GV đọc những đoạn văn, bài hay có ý


nghĩa,sáng tạo
- Nhận xét tiết học.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 5</b>
<b>1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Lớp trưởng nhận xét chung.
- GV tổng kết chung:


-Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ
-HS ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn yếu, tính tự giác được nâng cao hơn.


- Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát biểu xây
dựng bài.Bên cạnh đó cịn một số học sinh tiếp thu bài chậm, chưa chăm chỉ


-Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ.


<b>2 .Kế hoạch tuần 6:</b>


- Học chương trình tuần 6


- Đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ,



- Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ


- Đóng góp các khoản tiền quy định.


<b>TuÇn 6</b>



<i>Thứ hai ngày 26 tháng 9 nm 2011</i>
<b>Hot ng tp th</b>


(chào cờ)
<b>Toán</b>


<b>T 26:Luyện tập</b>
<b>i.mục tiêu</b>


Gióp HS :


- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải bài tốn
có liên quan đến đơn vị đo diện tích.


<b>II. §å dïng</b> :


- B¶ng phơ .


<b>iiI. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1.KiĨm tra bµi cị(5’)


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn lun tËp thªm cđa tiÕt
häc tríc.


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới(30)
2.1.Giới thiệu bài


2.2.Hng dẫn luyện tập
<b>Bài 1(nhóm đơi)</b>


- GV viết lên bảng phép đổi mẫu :


6dm235dm2<sub> = ....m</sub>2<sub>, và yêu cầu HS tìm</sub>


cỏch i.


<b>Bài 2(cá nhân)</b>


- GV cho HS tự lµm bµi.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS díi líp
theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS trao đổi với nhau và nêu trớc lớp
cách đổi :


6m2<sub> 35dm</sub>2<sub> = 6m</sub>2 <sub>+ </sub> 35



100 m2 =
635


100 m2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- GV : Đáp án nào là đáp án đúng ?


- GV u cầu HS giải thích vì sao đáp án B
đúng.


<b>Bµi 3( nhãm bµn)</b>


- GV hái : Bµi tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- GV hỏi : Để so sánh các số đo diện tích,
trớc hết chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài, sau đó u cầu HS giải thích
cách làm của các phép so sánh.


<b>Bµi 4(líp)</b>


- GV gọi HS đọc đề bài trớc lớp.
- Bài toán cho ta biết gì ? Yc làm gì ?
- GV yêu cầu HS t lm bi.


<b>3. Củng cố - dặn dò(5phút)</b>


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS,


- HS thc hin phộp i, sau đó chọn
đáp án phù hợp.


- HS nªu :


3cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = 300mm</sub>2<sub> + 5mm</sub>2


= 305 mm2


Vậy khoanh tròn vào B.


- HS c bài và nêu : Bài tập yêu cầu
chúng ta so sánh các số đo diện tích,
sau đó viết dấu so sánh thích hợp vào
chỗ chấm.


- HS : Chúng ta phải đổi về cùng một
đơn vị đo, sau đó mới so sánh.


- 2 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tËp.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS c
lp c thm trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.



<i>Bài giải</i>


Diện tích của một viên gạch là :
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích của căn phòng là :
1600 x 150 = 240 000 (cm2<sub>)</sub>


240 000 cm2<sub> = 24m</sub>2


Đáp số : 24m2<sub>.</sub>


<b>Tập đọc</b>


<b>Sự sụp đổ của chế độ A- pác -thai</b>


<i><b>Theo những mẩu chuyện lịch sử thế giới</b></i>


<b> I. Mục tiªu</b>


- Đọc đúng các từ phiên âm (A-pác-thai) tên riêng( Nen- xơn Man- đê- la), các số
liệu thống kê ( 1.5, 1/10, 3/ 4)


- Hiểu đợc ý nghĩa bài văn: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh
địi bình đẳng của những ngời da màu.


- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK .
<b> II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh ảnh minh hoạ trong SGK


- B¶ng phơ


<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


II. KiĨm tra bµi cị(4').


- HS đọc thuộc lòng theo khổ thơ <i><b>Ê-mi-li,</b></i>
<i><b>con </b></i>và trả lời câu hỏi trong SGK


II. Bµi míi (33p).


1. Giới thiệu bài: sự sụp đổ của chế độ
A-pác- thai


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> a) Luyện đọc:10'</b>


- `GV đọc gọi HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: bài chia 3 đoạn


- HS đọc nối tiếp lần 1,GV kết hợp sửa lỗi
phát âm và ngắt nghi hơi.


- HS luyện đọc theo nhúm 3 (5phút)
- 3HS đọc toàn bài


<b> b) Tìm hiểu bài :11'</b>



- HS c thầm đoạn và đọc từng câu hỏi ,
thảo luận và trả lời


H: Dới chế độ a- pác-thai ngời dân da đen
bị đối sử nh thế nào?


H: Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố bỏ
chế độ phân biệt chủng tộc?


H: Vì sao cuộc đấu trnh chống chế độ
a-pác- thai đợc đông đảo ngời dân trên thế
giới ủng hộ ?


H:H·y giíi thiƯu về vị tổng thống đầu tiên
của nớc Nam Phi?


- H: Bài văn cho em biết điều gì ?
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:12'
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài
- HS tìm cách đọc hay
- HS đọc theo cặp(3phút)
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố dặn dò(3p).</b>


<b>* Liên hệ :</b><i><b>Em hãy nêu cảm nghĩ của em</b></i>
<i><b>qua bài tập đọc này?</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc



- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời
thân nghe và đọc trớc bài Tác phẩm của
Si-le và tên phát xít


- HS c lp c thm


* Đoạn 1 : Nam Phi ...tên gọi A pác
-thai .


* Đoạn 2 : ở nớc này...dân chủ nào .
* Đoạn 3 : Bất bình với ...bớc vào thế kỉ
XXI.


-HS luyn c trong nhúm.


- Ngời da đen phải làm những công việc
nặng nhọc bẩn thỉu, bị trả lơng thấp,
phải sống , chữa bệnh, làm việc trong
<b>khu biệt lập riêng.không đợc hởng</b>
một chút tự do nào.


- Họ đã đứng lên đòi bình đẳng. Cuộc
đấu tranh của họ cuối cùng đã giành
đ-ợc thắng lợi


- Vì chế độ a-pác-thai là chế độ phân
biệt chủng tộc xấu xa nhất hành tinh,
cần phải xoá bỏ để tất cả mọi ngời
thuộc mọi màu da đợc hởng quyền bình
đẳng ...



- HS tr¶ lêi theo SGK


<b>* ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc</b>
ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình
đẳng của những ngời da màu.


- HS đọc diễn cảm trong nhóm
- 3 đến5 HS thi đọc trớc lớp
- Nhận xét cách đọc của bạn


<b>o c</b>


<b>Có chí thì nên(tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết:


- Một số biểu hiện cơ bản cđa ngêi sèng cã ý chÝ.


- Biết đợc: Ngời có ý chí có thể vợt qua đợc khó khăn trong cuộc sống.


- Cảm phục và noi theo những gơng có ý chí vợt lên những khó khăn trong cuộc
sống để trở thành ngời có ích cho gia đình, xã hội.


- Xác định đợc thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế
hoạch vợt khó khăn(Trên chuẩn).


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
* Hoạt động 1:12' bài tập 3



<b> a) Mục tiêu: mỗi nhóm nêu đợc một tấm gơng tiêu biểu để kể cho cả lớp cùng</b>
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4


- GV ghi tóm tắt lên bảng theo mẫu sau:


- HS thảo luận nhóm về những tấm
g-ơng đã su tầm c


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận nhóm


STT Hoàn cảnh Những tấm gơng


1 Khú khăn của bản thân
2 Khó khăn về gia đình
3 Khó khăn khác


GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có khó khăn ngay trong lớp học , trờng mình và
có kế hoạch để giúp bạn vợt khó


<b>* Hoạt động 2:12'Liên hệ( Bài tập 4)</b>


<b> a) Mục tiêu: HS biết liên hệ bản thân, nêu đợc những khó khăn trong cuộc sống ,</b>
trong học tập và đề ra đợc cách vợt khó khăn.


b) Cách tiến hành



- HS tự phân tích những khó khăn của bản thân theo mẫu sau:


STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục


1
2
3


- Yêu cầu HS thảo luận


- GVKL


<b> * Củng cố - dặn dò(3p).</b>
- Nêu lại ghi nhớ


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau


- HS trao i nhng khú khn ca mỡnh
vi nhúm


- Mỗi nhóm chọn 1-2 bạn có nhiều khó
khăn hơn trình bày trớc lớp


- lp tho lun tỡm cỏch giỳp


<i>Chiều thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: </b><i><b>Hu nghị-Hợp tác</b></i>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc nghĩa các từ có tiếng hữu tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp
theo u cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với một từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3,
BT4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

II<b>. Đồ dùng dạy học</b>


- 3 t phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5phút)</b>


- 3 HS lên bảng nêu ví dụ về từ đồng âm và
đặt câu với từ đồng âm đó


- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới


<b>1. Gii thiu bi: nêu mục đích yêu cầu</b>
của tiết học


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp(30phót)
Bµi tËp 1(nhãm)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức HS làm bài theo nhóm



- GV nhËn xÐt
- GV gi¶i thÝch


+ chiến hữu: tình bạn chiến đấu
+ thân hữu: bạn bè thõn thit


+ hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiện
+ bằng hữu: tình bạn thân thiết


+ hữu ích: có ích


+ hữu hiệu: có hiệu quả


+ hu tỡnh: cú tỡnh cm, có sức hấp dẫn
+ hữu dụng: dùng đợc việc


Bài tập 2(Nhóm)
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm
- HS trả lời


- GV tham kh¶o trong SGV


<b>Bài tập 3(cá nhân)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tËp.


- yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu


- GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho


từng HS


- Yêu cầu HS đặt 5 câu vào vở.
GV tham khảo trong SGV
<b> Bài tập 4(Nhóm)</b>


- Yªu cầu nêu nội dung bài
- HS thảo luận nhãm


- 3 HS lµm
- Líp nhËn xÐt


- HS đọc yờu cu


- HS thảo luận nhóm và làm bài


+ Hữu có nghĩa là "bạn bè": <i><b>hữu nghị,</b></i>
<i><b>chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng</b></i>
<i><b>hữu, bạn hữu</b></i>


+ Hữu có nghĩa là "có": <i><b>hữu ích, hữu</b></i>
<i><b>hiệu, hữu tình, hữu dụng</b></i>


- HS đọc u cầu
- HS thảo luận
- HS nêu:


a) hỵp cã nghĩa là "gộp lại": hợp tác,
hợp nhất, hợp lực



b) hợp có nghĩa là " đúng với u cầu,
địi hỏi..nào đó": hợp tình, phù hợp, hợp
thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp
Nghĩa của từng từ:


+ hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ nhau
trong một việc nào đó.


+ hợp nhất: hợp lại thành một tổ chức
duy nhất.


+ hp lực: chung sức để làm một việc gì
đó.


- HS đọc yêu cầu


- HS nối tiếp nhau đặt câu:
* Bố em và bác ấy là <i><b>chiến hữu</b></i>


* Đám cới anh chị em có đủ bn bố


<i><b>thân hữu.</b></i>


* Phong cảnh nơi đây thật <i><b>hữu tình</b></i>.
* Công việc ấy <i><b>phù hợp</b></i> với tôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Gọi từng nhóm nêu
Đặt câu


- Anh em <i><b>bèn biÓn một nhà</b></i> cùng nhau


chống giặc


- Họ đã cùng <i><b>kề vai sát cánh</b></i> bên nhau.
- Bố mẹ tôi luôn <i><b>chung lng đấu cật</b></i> xây
dựng gia đình.


3. Cđng cố dặn dò (3phút)
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học thuộc các thành ngữ.


- HS c


- HS thảo luận nhóm
- HS nêu:


+ Bốn biển một nhà: ngời ở khắp nơi
đoàn kết nh ngời trong một nhà, thống
nhất mét mèi


+Kề vai sát cánh: sự đồng tâm hợp lực ,
cùng chia sẻ gian nan giữa những ngời
cùng chia sẻ


+Chung lng đấu cật: hợp sức nhau lại
để cùng gánh vác, giải quyết cơng việc
<b>Chính tả</b>


<b>£- mi- li, con...</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



Gióp HS :


- Nhớ- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.


- Nhận biết đợc tiếng chứa a, ơ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm
đ-ợc tiếng chứa a, ơ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.(HS khá, giỏi
làm đầy đủ đợc BT3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ).


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Bài tập 2 viết sẵn trên bảng lớp ( 2 bản).
III. Các hoạt động dạy- học


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. kiĨm tra bµi cị(5p)


- Gọi 1 HS đọc cho 3 HS lên viết bảng , cả
lớp viết vào nháp các tiếng có ngun âm
đơi ua/


H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách ghi dấu
thanhở các tiếng trên bảng?


- GV nhận xét ghi điểm
<b> B. Bài mới(30p)</b>


1. Giíi thiƯu bµi:



<b>2. Hớng dẫn nghe - viết </b>
a) Tìm hiểu nội dung đoạn thơ
- Gọi hS đọc thuộc lịng đoạn thơ


H: Chó Mo- ri- x¬n nói với con điều gì khi
từ biệt?


b) Hớng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS tìm các từ khã dÔ lÉn


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
đ-ợc


c) ViÕt chÝnh t¶
d) Thu , chÊm bµi


3. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 2( líp)


- Gọi HS đọc u cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập


H: Em cã nhËn xÐt gì về cách ghi dÊu
thanh ë c¸c tiÕng Êy?


-V kết luận:
<b>Bài 3(nhóm đơi)</b>


- §äc viÕt c¸c tõ: suèi, rng, mïa,


bng, lóa, lơa, cn


- 1, 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
- Chú muốn nói với Ê- mi- li về nói với
mẹ rằng: Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn.
- HS tìm và nêu: Ê- mi-li, sáng bùng,
ngọn lửa, nói giùm, Oa-sinh-tơn, hồng
hơn, sáng lồ...


- HS đọc cho cả lớp nghe.


- 2 HS lµm bài trên bảng lớp, các học
sinh khác làm bài vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu hS tự làm bài vào vở
- Gọi HS trả lời


- GV nhận xét kt lun cõu ỳng


<b>3. Củnh cố dặn dò(3p)</b>
- Nhận xét tiÕt häc


- Dặn HS về nhà ghi nhớ cách đánh dấu
thanh ở các tiếng có ngun âm đơi a/ ơ
.Học thuộc lòng các câu tục ngữ, thành ngữ


- HS lµm vµo vë


+ Cầu đợc ớc thấy: Đạt đợc đúng điều


mình thờng mong mỏi, ao ớc.


+ Năm nắng mời ma: Tr¶i qua nhiều
khó khăn vất vả


+ Nc chy ỏ mũn: Kiờn trỡ, kiên nhẫn
sẽ thành cơng


+ Lưa thư vµng, gian nan thư sức: Khó
khăn là điều kiện thử thách và rèn luyện
con ngời


<b>Ôn toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.mục tiêu :</b> Giỳp hc sinh :


- Củng cố về các đơn vị đo diện tích.


- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán.


<b>II.các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức(5’)</b>


- Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích
đã học.



- Nêu nhận xét về giữa hai đơn vị liền kề.


<b>Hoạt động 2: Thực hành(30’)</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6cm2<sub> = ….mm</sub>2


30km2<sub> = …hm</sub>2
8m2<sub> = …..cm</sub>2
b) 200mm2<sub> = …cm</sub>2
4000dm2<sub> = ….m</sub>2
34 000hm2<sub> = …km</sub>2
c) 260cm2<sub> = …dm</sub>2<sub> …..cm</sub>2
1086m2<sub> =…dam</sub>2<sub>….m</sub>2


<b>Bài 2</b>: Điền dấu > ; < ; =



- HS nêu


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

a) 71dam2<sub> 25m</sub>2<sub> ….. 7125m</sub>2
b) 801cm2<sub> …….8dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2
c) 12km2<sub> 60hm</sub>2<sub> …….1206hm</sub>2


<b>Bài 3 : </b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng : 1m2<sub> 25cm</sub>2<sub> = ….cm</sub>2


A.1250 B.125
C. 1025 D. 10025


<b>Bài 4</b> : (HSKG)


Để lát một căn phòng, người ta đã dùng
vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có
chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn
phịng đó có diện tích là bao nhiêu m2 <sub>? </sub>
<b><sub>*Củng cố dặn dị(2’)</sub></b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.



1086m2<sub> = 10dam</sub>2<sub> 86m</sub>2


<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 71dam2<sub> 25m</sub>2<sub> = 7125m</sub>2
(7125m2<sub>)</sub>


b) 801cm2<sub> < 8dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2
(810cm2<sub>)</sub>
c) 12km2<sub> 60hm</sub>2<sub> > 1206hm</sub>2


(1260hm2<sub>)</sub>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Khoanh vào D.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Diện tích một mảnh gỗ là :
80 20 = 1600 (cm2<sub>)</sub>
Căn phịng đó có diện tích là:
1600 800 = 1 280 000 (cm2<sub>)</sub>
= 128m2


Đáp số : 128m2
- HS lắng nghe và thc hin.


<i>Chiều thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2011</i>


<b>Toán</b>


<b>T 27:HÐc - ta</b>
<b>i.mơc tiªu</b>


Gióp HS :


- Biết tên gọi , kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc -ta.
- Biết quan hệ giữa héc- ta và mét vuông.


- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích( Trong mối quan hệ với Héc - ta)
<b>II.Đồ dùng </b>:


- B¶ng phơ.


<b>IiI. các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.KiÓm tra bài cũ(5phút)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới(30phút)</b>
2.1.Giới thiệu bài


- Trong bi hc hôm nay chúng ta tiếp tục


học về các đơn vị o dờn tớch.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi và nhận xét.


* Điền dấu (>;<;=)


a. 71dam2<sub> 25m</sub>2<sub> = 7125 m</sub>2


12km2<sub> 5hm</sub>2<sub> > 125hm</sub>2


b. 801cm2<sub> < 8dm</sub>2<sub> 10mm</sub>2


58m2<sub> = 580 dm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

2.2.Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc- ta.
- Gv giới thiệu về héc- ta


+ 1 hÐc - ta b»ng 1 hÐc- t« - mÐt vuông và
kí hiệu là ha.


- GV hái : 1hm2<sub> b»ng bao nhiêu mét</sub>


vuông ?


- GV : Vậy 1 héc - ta bằng bao nhiêu mét
vuông ?


2.3.Lun tËp - thùc hµnh.
<b>Bµi 1(4nhãm)</b>



- GV u cầu HS tự làm bài, sau đó cho
HS chữa bài.


- GV nhận xét đúng/sai, sau đó u cầu
HS giải thích cách làm của một số câu.
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
<b>Bài 2(nhóm đơi)</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.- GV gọi HS nêu kết quả trớc lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Cđng cố - dặn dò(3phút)GV tổng kết </b>
tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập
hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau.


+ HS nghe và viết :
1ha = 1hm2<sub>.</sub>


- HS nªu : 1hm2<sub> = 10 000 m</sub>2<sub>.</sub>


- HS nªu : 1ha = 10 000 m2<sub>.</sub>


- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
cột của mét phÇn.


- HS nêu rõ cách làm của một số phộp
i.



Ví dụ :


* 4ha = ...m2<sub>.</sub>


Vì 4ha = 4hm2<sub>, mà 4hm</sub>2<sub> = 40 000m</sub>2


Nên 4ha = 40 000m2<sub>.</sub>


Vậy điền 40 000 vào chỗ chấm.


- 1 HS c bi trc lớp, sau đó HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


220 00 ha = 220 km2<sub>.</sub>


VËy diÖn tÝch rõng Cóc Phơng là :
220km2<sub>.</sub>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Dựng từ đồng âm để chơi chữ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bớc đầu biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ(ND ghi nhớ).


- Nhận biết đợc hiện tợng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể(BT1,
mục III); đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT2.


- HS khá, giỏi đặt câu đợc với 2,3 cặp từ đồng âm ở BT1(mục III).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- b¶ng phơ viÕt 2 cách hiểu câu Hổ mang bò lên núi:


( rắn) hổ mang ( đang) bò lên núi.
Hổ mang bò lên núi


(con) hổ ( đang) mang ( con) bò lên núi.
- 3 tê phiÕu ph« t« phãng to néi dung BT1.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I. kiÓm tra bµi cị(5phót)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng. u cầu mỗi HS đặt
một câu với 1 thành ngữ ở bài 4 tiết trớc
- Gọi HS dới lớp đọc 3 từ có tiếng hp


- 3 HS lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

nghĩa là gộp lại
- Nhận xét ghi điểm
II. Dạy bài míi (30phót)
1. Giíi thiƯu bµi


Trong tiếng việt có rất nhiều cách chơi chữ
hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu cách dùng
từ đồng âm để chơi chữ



2. Hớng dẫn tìm hiểu ví dụ
- u cầu HS đọc phần nhận xét.
- HS thảo luận nhóm theo gợi ý:
+ tìm từ đồng âm trong câu


+ xác định các nghĩa của từ đồng âm
- Gọi HS trả lời


-GV kÕt luËn


H: Qua ví dụ trên, em hãy cho biết thế nào
là dùng từ đồng âm để chơi chữ?


H: Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác
dụng gì?


<b>3. Ghi nhí</b>


- u cầu HS đọc ghi nhớ
<b>4. Luyện tập</b>


<b>Bµi 1(nhãm)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập


- Tổ chức HS hoạt động nhóm
- Gọi HS trình bày



KL: Dùng từ đồng âm để chơi chữ trong
văn và trong lời nói hằng ngày tạo ra những
câu có nhiều nghĩa , gõy bt ng, thỳ v cho
ngi nghe.


<b>Bài 2(cá nhân)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài tập
- Gọi HS lên bảng làm
- HS đọc câu vừa làm


-GV nhËn xÐt


5. Cđng cè dỈn dß(3phót)
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS chuẩn bị bài sau và đọc thuộc ghi
nhớ


- HS nghe


- HS đọc


-HS th¶o luËn nhãm


+ Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa
vào hiện tợng đồng âm để tạo ra những
câu nói có nhiều nghĩa.



+ Dùng từ đồng âm để chơi chữ tạo ra
những câu nói nhiều nghĩa, gây bất ngờ
thú vị cho ngời nghe.


- 3 HS đọc ghi nhớ


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm
- HS trình bày


- 1 HS đọc thành tiếng
- HS lm bi


- 3 HS lên làm bài


+ Chị Nga đậu xe lại mua cho em gói
xôi đậu


+ Con bé bò quanh mẹt thịt bò


+ M bộ mua chớn quả quả cam chín.
+ Bác ấy là ngời chín chắn, đừng vội
bác bỏ ý kiến của bác ấy.


+ Bộ ỏ con nga ỏ.


<b>An toàn giao thông:</b>


<b>Bi 2: K năng đi xe đạp an toàn(2 tiết)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-HS biết cách đi xe đạp an toàn. vận dụng thực hiên: đi bên phải đờng, quan sát và
xin đờng khi rẽ, nhờng đờng khi đi từ trong ngõ ra,…


- Phỏn đoỏnvà nhận thức được những đk an toàn hay khụng an toàn khi đi xe đạp
-HS có ý thức thực hin nhng iu cm khi i xe p.


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>


-GV: Mơ hình các biển báo giao thơng, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Tiết 1: (35phót)</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*HĐ1: Những điều cần biết khi đi xe</b>
đạp(15’)


? Đi xe đạp an tồn cần thực hiện những gì?
-GV tổng hợp, sửa sai, kết luận về một số
quy định khi đI xe đạp.


<b>*HĐ 2: TL Nhóm đơi(15’)</b>
-GV phát phiếu học tập:


- Nêu những điều cấm khi đi xe đạp?
- GV tổng hợp, kết luận, sửa sai.


<b>*H§ 3: Cđng cè(5’)</b>



Y/ c HS nêu một số quy định khi đi xe
đạp ?5’


- HS nối tiếp nêu những hiểu biết của
mình:


- HS khác bổ sung.


- HS thảo luận N2
- HS b¸o c¸o,
- HS bỉ sung.
- HS


<i>Tiết 2:</i>


<b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>*HĐ 4: Thực hành(25)</b>


-GV cho HS thực hành đi xe đạp trên hình
kẻ ở sân trờng,


* GV lu ý cách phán đoán đk an tồn khi
đi trên đờng


<b>*H§ 3: Cđng cè(10’)</b>


Tỉ chøc cho HS nhận xét lẫn nhau về cách
đi.



? Lm th no để đi xe đạp an tồn?
? Em cần làm gì để góp phần giữ an tồn
giao thơng?


- Nh¾c nhë HS đi an toàn




- HS thực hành sau đó tự rút ra bài
học đi xe đạp an toàn.


HS đánh giá cách đi của các bạn


<b>Tập đọc</b>


<b>T¸c phÈm cđa Si- le và tên phát xít</b>


<b> </b><i><b>Nguyễn Đình Chính </b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc đúng các tên ngời, nớc ngoài trong bài; Si- le, pa- ri, Hít- le, lạnh lùng,
Vin-hem Ten, Mét- xi- na, I- ta- li-a, Oóc- lê- ăng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cụ già ngời Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống
hách một bài học sâu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm ảnh nhà văn Đức Si- le.
- Bảng phụ



- HTTC : nhóm ,cá nhân, lớp
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. kiĨm tra bµi cị(5p).


- HS đọc bài: <i><b>Sự sp ca ch </b></i>
<i><b>a-pỏc- thai</b></i>


Trả lời các câu hái trong SGK
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
B. Dạy bài mới(30p).
1. Giới thiệu bài:


<b>2. Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc (10p)</b>


- GV đọc mẫu bài


- Chia đoạn: bài chia làm 3 đoạn
- HS nối tiếp nhau đọc .


- GV söa lỗi phát âm


- GV ghi bảng tên riêng phiên âm theo
tiếng việt: SGK


- Yêu cầu HS đọc


- HS đọc nối tiếp lần 2


- GVHDHS đọc câu, đoạn dài khó đọc
-HS nêu chú giải


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhúm 3
(5phút)


- 2 nhóm HS thi đọc nt bài
<b> b) Tìm hiểu bài(12’)</b>


- HS đọc thầm bài và câu hỏi


H: Câu chuyện xảy ra ở đâu? bao giờ?
H: Tên phát xít nói gì khi gặp những ngời
trên tàu?


<b>+ Hớt -le: là quốc trởng đức từ năm 1934</b>
đến năm 1945., hắn là kẻ gây ra chiến
tranh thế giới lân thứ 2...


H: tên sĩ quan đức có thái độ nh thế nào
đối với ơng cụ ngi phỏp?


H: Vì sao hắn lại bực tức với cụ?


H: Nhà văn Đức Si-le đợc ông cụ ngời
pháp đánh giá nh thế nào?


H: Em thấy thái độ của ông đối với ngời


Đức ntn ?


H: lời đáp của ơng cụ cuối chuyện ngụ ý
gì?


GV: Những tên cớp ám chỉ bọn phát xít
xâm lợc


H: qua câu chuyện em thấy ông cụ là ngời
nh thế nào?


H: Câu chuyện có ý nghĩa gì?
c) Đọc diễn cảm(12p)


- 3 HS đọc toàn bài . Yêu cầu cả lớp theo


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi


- HS nghe


- HS đọc thầm bài
- HS đọc nối tiếp


- HS đọc tiếng khó : <i><b>Si- le, Pa - ri, </b></i>
<i><b>Hít-le, Vin - hem- ten, Mét- xi- na, I- ta -li</b></i>
<i><b>-a, oóc- lê - ăng .</b></i>


- HS đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp lần2.


-2 HS đọc chú giải(SGK)
-3 HS đọc (2vòng)


- HS đọc thầm đoạn và câu hỏi


+ xảy ra trên một chuyến tàu ở pa- ri thủ
đô nớc pháp trong thời gian bị phát xít
Đức chiếm đóng.


+ Hắn bớc vào toa tàu, giơ thẳng tay, hô
to: hít- le muôn năm.


+ Hắn rất bực tức


+ Vỡ c đáp lại một cách lạnh lùng , vì cụ
biết tiếng Đức đọc đợc truyện đức mà lại
chào hắn bằng tiếng pháp


+ Cụ đánh giá ông là một nhà văn quốc
tế ch khụng phi l nh vn c.


+ Ông cụ căm ghét những tên phát xít
Đức.


+ Cụ muốn chửi những tên phát xít tàn
bạo vµ nãi víi chúng rằng: Chúng là
những tên cớp.


+ cụ là ngời rất thông minh và biết cách
trị tên sĩ quan ..



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

dừi tỡm giọng đọc hay


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3
- HS luyện đọc theo cặp(3p)


- Thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét cho điểm
<b>3. Củng cố dặn dũ(3p).</b>


<b>* Liên hệ : Phát biểu cảm nghĩ về cụ giµ</b>
<i>trong chun ?</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS đọc trớc bài sau.


bài học sâu sắc.
- HS đọc theo cặp
- 5 HS thi đọc


- HS nèi tiÕp nhau nªu .


<i>Thø t ngày 28 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T28:Luyện tập</b>
<b>i.mục tiêu</b>


Góp HS :



- Biết tên gọi và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để
chuyển đổi, so sánh số đo diện tích.


- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.
<b>II.Đồ dùng</b> :


- B¶ng phơ.


<b>IiI. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.KiĨm tra bµi cị(5phót)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tËp híng dÉn lun tËp thªm cđa
tiÕt häc tríc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới(30phút)</b>
2.1.Giới thiệu bài


- Trong tiết học này các em cùng làm một
số bài toán với các số đo diện tÝch.


2.2.Híng dÉn lµm bµi tËp
<b>Bµi 1( Nhãm)</b>


- GV u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV có thể yêu cầu HS nêu rõ cách làm
của một số phép đổi.


<b>Bµi 2( cá nhân)</b>


- GV yờu cu HS c bi và tự làm bài.
2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> > 29 dm</sub>2<sub>.</sub>


8dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> < 810 cm</sub>2


- GV chữa bài yêu cầu HS nêu cách làm
bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi và nhận xét.


* Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 7ha = 70 000 m2


1 km2<sub> = 100 ha</sub>


b. 2600ha = 26 km2


700 000 m2<sub> = 70 ha </sub>


- HS nghe.



-Lp tho lun nhúm ụi(3p)


- 3 HS lần lợt nhận xét, HS cả lớp theo
dõi và bổ xung.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
cột, HS cả líp lµm bµi vµo vë bµi tËp.
790ha < 79 km2<sub>.</sub>


4cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = </sub> <sub>4</sub> 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- GV nhËn xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3 ( Lớp)</b>


- GV gi HS c bi.


- Bài cho ta biết gì ? Yc làm gì ?


- GV yờu cu HS khỏ t làm bài, sau đó đi
hớng dẫn HS kém. Các câu hỏi hớng dẫn
làm bài là :


+ DiƯn tÝch cđa căn phòng là bao nhiêu
mét vuông.


+ Bit 1m2<sub> g ht 280 000 ng, vy lỏt</sub>


cả căn phòng hết bao nhiªu tiỊn ?


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau


đó nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Cđng cè dặn dò(5phút)</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


* 2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> ... 29dm</sub>2<sub>.</sub>


Vì 2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> = 209 dm</sub>2<sub>.</sub>


209dm2<sub> > 29 dm</sub>2<sub>.</sub>


Nªn : 2m2<sub> 9dm</sub>2<sub> > 29dm</sub>2<sub>.</sub>


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp, HS cả lớp đọc
đề bài trong SGK.


Tãm t¾t :


ChiỊu dµi : 6m
ChiỊu réng : 4m


1m2<sub> gỗ : 280 000 đồng ?</sub>


Hỏi tốn bao nhiêu tiền để lát sàn ?
<i>Bài giải</i>


DiÖn tích của căn phòng là :


6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>


Tiền mua gỗ để lát nền phòng là :
280 x 24 = 6 720 000 (đồng


Đáp số : 6 720 000 ng


<b>Tâp làm văn</b>


<b>Luyn tp lm n</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Gióp HS


- Biết cách viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ nội dung cần thiết, trình
bày lí do, nguyện vọng rõ ràng.


- Trình bày đúng hính thức một lá đơn, đúng nội dung, câu văn ngắn gọn, rõ ý, thể
hiện đợc nguyện vng chớnh ỏng ca bn thõn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn quy định trình bày đơn ở trang 60 SGK.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. kiĨm tra bµi cị(5phót)</b>


- Thu chÊm vở của 3 HS phải viết lại bài


văn tả c¶nh


- NhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa HS ë nhà
<b> B. Dạy bài mới (30phút)</b>


1. Giới thiệu bµi


H; Khi nào chúng ta phải viết đơn?


H: hãy kể tên những mẫu đơn mà các em đã
học?


GV gi i thi u b i.ớ ệ à
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
<b>Bµi 1( nhãm)</b>


- HS đọc bài Thần chết mang tờn by sc
<i>cu vng</i>


- HS làm việc theo yêu cầu của GV


- HS lắng nghe


+ Phi vit n khi chúng ta trình bày
một ý kiên, nguyện vọng nào đó


+ Đơn xin phép nghỉ học, Xin cấp thẻ
HS, Xin gia nhập đội TNTPHCM
- HS nghe



- HS đọc bài sau đó 3 HS nêu ý chính
của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

H: Chất độc màu da cam gây ra những hậu
quả gì?


H: Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi
đau cho những nạn nhân chất độc màu da
cam?


H: ở địa phơng em có ngời nhiễm chất độc
màu da cam không? Em thấy cuộc sống của
họ ra sao?


H: Em đã từng biết và tham gia phong trào
nào để giúp đỡ hay ủng hộ các nn nhõn
cht c mu da cam?


<b>Bài 2(Cá nhân)</b>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập


H: Hãy đọc tên đơn em sẽ viết?


H: Mục Nơi nhận đơn em viết những gì?
H: Phần lí do viết đơn em viết những gì?
- Yêu cầu HS viết đơn


-Treo bảng phụ viết sẵn mẫu đơn


- Gọi 5 HS đọc đơn đã hoàn thành
- Nhận xét bài của HS


<b>3. Củng cố dặn dò(3phút)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


2: Bom n v thuc diệt cỏ đã tàn
phá môi trờng.


Đ3: Hậu quả mà chất độc màu da cam
gây ra cho con ngời.


+ Cùng với bom đạn và các chất độc
khác, chất độc màu da cam đã phá huỷ
hơn hai triệu héc ta rừng, ...


+ chúng ta cần động viên, thăm hỏi
giúp đỡ về vật chất, sáng tác thơ,
truyện, vẽ.. để động viên họ
+ HS nêu


+ HS nªu : đng hé tiỊn, kÝ tªn vơ kiƯn
MÜ,...


- HS đọc


- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi:



+ Đơn xin gia nhập đội tình nguyện
giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam.
+ Kính gửi: ban chấp hành hội chữ thp
trng tiu hc Ching Li


+ HS nêu những phần mình viết:
- HS làm bài


- HS quan sỏt
- HS c


- HS nhận xét bài của bạn
<b>Ôn tiếng việt</b>


<b>Luyện viết:Bài 6</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


-Giỳp HS rốn k nng vit ch p và có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1: GV giới thiệu bài(2’)</b>


<b>Hoạt động 2: GVHDHS viết vào vở THVCĐ(35’)</b>
-GV nêu nội dung bài viết


-HS luyện viết chữ hoa có trong bài
-HS viết vào vở thực hành viết chữ đẹp


-GV híng dÉn mét sè HS viÕt cßn gặp khó khăn.
-GV chấm,nhận xét.



<i>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T29:Luyện tập chung</b>
<b>i.mục tiêu</b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- Tính diện tích các hình đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>iiI. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động hc


<b>1.Kiểm tra bài cũ(5phút)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới(30phút)</b>
2.1.Giới thiệu bài


- GV giới thiƯu :


2.2.Híng dÉn lun tËp
<b>Bµi 1( líp)</b>



- GV gọi HS đọc đề bài trớc lớp, sau đó
cho HS tự làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 2(nhóm đơi)</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- GV yêu cầu HS khá tự làm bài, hớng dẫn
các HS kÐm lµm bµi.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


- GV yêu cầu HS tính diện tích miếng bìa
theo cách mình ó tỡm ra.


<b>3. Củng cố - dặn dò(5phút)</b>
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS .


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vë bµi tËp.



Đáp số : 600 viên gạch
- 1 HS c bi toỏn trc lp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


Đáp sè : a) 3200 m2<sub>, b) 16 t¹</sub>


- HS tÝnh và nêu :


Diện tích miếng bìa là : 224cm2<sub>. Vậy ta</sub>


khoanh vo ỏp ỏn C.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhn bit c cỏch quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích(BT1).


- BiÕt lËp dµn ý chi tiÕt cho bµi văn miêu tả một cảnh sông nớc(BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>-</b> Tranh nh minh hoạ cảnh sông nớc: biển, sông, hồ, đầm...
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt đơng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bài cũ(5phút)</b>



- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học này (
quan sát và ghi lại kết quả quan sát một
cảnh sông nớc)


<b> B. Bài mới (30phút)</b>


<b> 1. Gii thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu</b>
cầu của tiết học


2. Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1( Nhóm đơi)


- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung bài tập
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đơi
và trả lời các câu hỏi trong bài


H: Nhà văn Vũ Tú Nam đã miêu tả cảnh
sông nớc nào?


H: Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
H: Câu văn nào cho em biết điều đó?


- HS mang vở để GV KT


- HS nghe


- HS nªu


+Nhà văn đã miêu tả cảnh biển



+ Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của
mặt biển theo sắc màu của trời mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

H: Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát
những gì và vào những thời điểm nào?
H: Tác giả đã sử dụng những màu sắc nào
khi miêu tả?


H: Khi quan sát biển, tác giả đã có liên
t-ởng thú vị nào?


H: Theo em liªn tëng cã nghÜa là gì?
Đoạn văn b:


H: Nhà văn Đoàn Giỏi miêu tả cảnh sông
nớc nào?


H: con kênh đợc quan sát ở những thời
điểm nào trong ngày?


H: Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
chủ yếu bằng giác quan nào?


H: Tác giả miêu tả những đặc điểm nào
của con kênh?


H: ViƯc sư dụng nghệ thuật liên tởng có
tác dụng gì?



Bài tập 2(cá nhân)


- Gi HS c yờu cu ca bi


- Yêu cầu HS đọc kết quả quan sát một
cảnh sông nớc đã chuẩn bị từ trớc


- NhËn xÐt bµi lµm của HS và cho điểm
3. Củng cố dặn dò(3phút)


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về sửa lại bài và hoàn thiện dàn
ý bài văn tả cảnh sông nớc.


theo sắc mây trời"


+ Tỏc gi ó quan sát bầu trời và mặt biển
khi: Bầu trời xanh thẳm, bầu trời rải mây
trắng nhạt, bầu trời âm u mây ma, bầu trời
ầm ầm dộng gió.


+ Tác giả đã sử dụng những màu sắc xanh
thẳm, thẳm xanh, trắng nhạt, xám xịt, đục
ngầu.


+ khi quan sát biển, tác giả liên tởng đến
sự thay đổi tâm trạng của con ngời: biển
nh một con ngời biết buồn vui, lúc tẻ nhạt,
lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm


chiêu gắt gỏng.


+ Liên tởng là từ hình ảnh ny ngh n
hỡnh nh khỏc.


+ Nhà văn miêu tả con kªnh


+ Con kênh đợc quan sát từ lúc mặt trời
mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi sáng, giữa
tra, lúc chiều tối.


+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh
bằng thị giác.


+ Tác giả miêu tả: ánh sáng chiếu xuống
dòng kênh nh đổ lửa, bốn phía chân trời
chống huyếch chống hoác, buổi sáng con
kênh phơn phớt màu đào, giữa tra, hố
thành dịng thuỷ ngân cuồn cuộn loá mắt,
về chiều biến thành một con suối lửa.
+ làm cho ngời đọc hình dung đợc con
kênh mặt trời, làm cho nó sinh động hơn.
- HS đọc


- 3 HS đọc bài chuẩn bị của mình
- Lớp nhận xét bài của bạn


<b>KĨ chun .</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Kể đợc 1 câu chuyện( đợc chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, đã đọc) về tình hữu
nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc hoặc nói về 1 nớc đợc biết qua truyền
hình, phim nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> - Bng lp viết đề bài tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện </b>


- Tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dâm các nớc để gợi ý cho
HS kể chuyện.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>A. kiĨm tra bµi cị(5p)</b>


HS kể chuyện em đã nghe hoặc đợc đọc
ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh


B. Bài mới(30p)
1. Giới thiệu bài :
2. Hớng dẫn kể chuyện
a) Tìm hiểu đề


- 1 HS đọc đề bài
H: Đề bài yêu cầu gì?


- GV gạch chân các từ ngữ quan trọng
trong 2 đề lựa chọn



H: Yêu cầu của đề bài là việc làm nh thế
nào?


H: Theo em, thế nào là một việc làm thể
hiện tình hữu nghị?


H: Nhân vật chính trong chuyện em kể là
ai?


H: nói về một nớc em sẽ nói về những vấn
đề gì?


- Gọi 2 HS đọc gợi ý trong SGK


H: Em chọn đề tài nào? hãy kể cho các
bạn cùng nghe?


- HS lập dàn ý câu chuyên sẽ kể
b) Thực hành kể chuyện


+ HS kể chuyện theo cặp
+ Thi kể tríc líp


GV ghi nhanh tªn HS, tªn chun, việc
làm của nhân vật...


- Yêu cầu lớp nhận xét
- GV nhận xét cho điểm
3. Củng cố dặn dß(3p)


- NhËn xÐt tiÕt häc


- 2 HS kĨ


- HS nghe


- 1 HS đọc đề cả lớp theo dõi
- HS nêu


- ViƯc lµm thĨ hiện tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với các nớc .


- Đó là cử chuyên gia sang giúp nớc bạn,
viện trợ lơng thực, quyên góp ủng hộ
chiến tranh, bão lũ, vẽ tranh ủng hộ phong
trào chống chiến tranh, tham gia th quốc
tế UPU, giúp đỡ ngời nớc ngoài đang sinh
sống tại VN...


- Nhân vật chính là những ngời sống
quanh em, em nghe đài, xem ti-vi, đọc
báo, hoặc là chính em.


- Em sẽ nói về những điều mình thích
nhất, nhữnh sự vật con ngời của nớc đó đã
để lại ấn tợng trong em.


- 2 HS đọc


- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi


- HS làm theo yêu cầu
- 2 HS kể cho nhâu nghe
- HS thi kÓ


- lớp nhận xét
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Giúp HS thấy được những ưu , nhược điểm của các hoạt động trong tuần qua.Từ đó
có hướng giáo dục các em phấn đấu và khắc phục trong tn tíi.


<b> II.các hoạt động dạy học</b>
<b> I. Đạo đức</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Phờ bỡnh một số em còn nghịch.


II<b>. Học tập.</b>


- Lớp đi học đúng giờ , đến lớp có sự chuẩn bị bài tương đối tốt . Trong lớp chú ý
nghe giảng , hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài .


- Một số em ý thức học tập chưa cao , trong lớp chưa chú ý nghe giảng , cịn hay
nói chuyện riêng , lười làm bài tập .


III. <b>TD- VS :</b>


- TD : Các em tham gia đầy đủ , tập đúng động tác .
- VS : Vệ sinh trường lớp sạch sẽ , gọn gàng



- Phê bình một số em ăn quà vặt vứt giấy bánh kẹo ra sân ( cấm HS đến trường
mua quà và ăn quà vặt );mét sè em còn làm vệ sinh còn chậm.


IV. <b>Phương hướng tuần 7 :</b>


-Lớp duy trì sĩ số đầy đủ .
-Đi học đúng giờ .


-Đến lớp phải học bài , làm bài đầy đủ , có đủ đồ dùng học tập .
-Đeo khăn quàng đầy đủ .


-Thi đua học tập tốt đạt nhiều điểm cao .
-Np y cỏc khon tin


<i>Sáng thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


(Cô Hà dạy)


<i>Chiều thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011</i>
<b>Dạy phân hóa</b>


<b>Ôn toán(2 tiết)</b>
<b>LUYN TP CHUNG.</b>
<b>I.mục tiªu :</b> Giúp học sinh :


- Tiếp tục củng cố về các đơn vị đo diện tích.
- Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải tốn.
- Giúp HS chăm chỉ học tập.



<b>II.các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu – Ghi đầu bài.


<b>Hoạt động1 : Củng cố kiến thức(7’)</b>


- Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích
đã học.


- Nêu nhận xét về giữa hai đơn vị liền kề.


<b>Hoạt động 2: Thực hành(60’)</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường


mắc phải.


<b>Bài 1</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 16ha = ….dam2


35000dm2<sub> = …m</sub>2
8m2<sub> = …..dam</sub>2
b) 2000dam2<sub> = …ha</sub>
45dm2<sub> = ….m</sub>2
324hm2<sub> = …dam</sub>2
c) 260m2<sub> = …dam</sub>2<sub> …..m</sub>2
2058dm2<sub> =…m</sub>2<sub>….dm</sub>2


<b>Bài 2</b>: Điền dấu > ; < ; =
a) 7m2<sub> 28cm</sub>2<sub> ….. 7028cm</sub>2
b) 8001dm2<sub> …….8m</sub>2<sub> 100dm</sub>2
c) 2ha 40dam2<sub> …….204dam</sub>2


<b>Bài 3 : </b>Chọn phương án đúng :
a) 54km2<sub> < 540ha</sub>


b) 72ha > 800 000m2
c) 5m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = </sub> <sub>5</sub> 8


10 m2
<b>Bài 4</b> : (HSKG)


Để lát một căn phòng, người ta đã dùng
vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có
chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn


phịng đó có diện tích là bao nhiêu m2 <sub>? </sub>


<b>3.Củng cố dặn dò(3’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.


- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 16ha = 1600dam2
35000dm2<sub> = 350m</sub>2
8m2<sub> = </sub> 8


100 dam2


b) 2000dam2<sub> = 20ha</sub>
45dm2<sub> = </sub> 45


100 m2


324hm2<sub> = 32400dam</sub>2
c) 260m2<sub> = 2dam</sub>2<sub> 60m</sub>2
2058dm2<sub> = 20m</sub>2<sub> 58dm</sub>2


<i><b>Lời giải:</b></i>



a) 7m2<sub> 28cm</sub>2<sub> > 7028cm</sub>2
(70028cm2<sub>)</sub>


b) 8001dm2<sub> < 8m</sub>2<sub> 10dm</sub>2
(810dm2<sub>)</sub>
c) 2ha 40dam2<sub> = 240dam</sub>2


<i><b> </b></i>(240dam2<sub>)</sub>


<i><b>Bài giải:</b></i>


Khoanh vào C.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Diện tích một mảnh gỗ là :
80 20 = 1600 (cm2<sub>)</sub>
Căn phịng đó có diện tích là:
1600 800 = 1 280 000 (cm2<sub>)</sub>
= 128m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ôn tiếng việt


<b>LUYN TP V TỪ ĐỒNG ÂM.</b>
<b>I. mơc tiªu:</b>


- Củng cố, hệ thống hố cho HS vốn kiến thức về từ đồng âm.


- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo.



<b>II.các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra</b>: Cho HS nhắc lại những kiến
thức về từ đồng âm. Cho ví dụ?


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài và nhận xét.


<b>Bài tập1</b>:


Bài tập 1: Tìm từ đồng âm trong mỗi câu
câu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ.
a.Bác(1) bác(2) trứng.


b.Tôi(1) tôi(2) vôi.



c.Bà ta đang la(1) con la(2).


d.Mẹ tôi trút giá(1) vào rổ rồi để lên
giá(2) bếp.




e.Anh thanh niên hỏi giá(1) chiếc áo len
treo trên giá(2).


<b>Bài tập 2:</b> Đặt câu để phân biệt từ đồng
âm : <b>đỏ, lợi, mai, đánh</b>.


a. Đỏ:
b. Lợi:
c. Mai:


- HS nêu.


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<b>Bài giả</b>i:


<i>+ bác(1</i>) : dùng để xưng hô.


<i>bác(2)</i> : Cho trứng đã đánh vào chảo,
quấy đều cho sền sệt.



<i> + tôi(1)</i> : dùng để xưng hô.


<i> tôi(2)</i> : thả vôi sống vào nước cho
nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
<i> + la(1</i>) : mắng mỏ, đe nẹt.


<i> la(2</i>) : chỉ con la.


+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng
để ăn.


giá(2) : giá đóng trên tường ở trong
bếp dùng để các thứ rổ rá.


+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.


<b>Bài giải:</b>


a)<i><b> </b></i>Hoa phượng <b>đỏ</b> rực cả một góc trường.
Số tôi dạo này rất <b>đỏ.</b>


b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy máu <b>lợi</b>.
Bạn Hương chỉ làm những việc có <b>lợi</b>


cho mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

a. Đánh :



<b>Bài tập 3</b>: Đố em biết câu sau có viết có
đúng ngữ pháp khơng?


<i><b> Con ngựa đá con ngựa đá.</b></i>
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>: 3’
- Giáo viên hệ thống bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


Bạn Lan đang cầm một cành <b>mai</b> rất
đẹp.


d) Tôi <b>đánh</b> một giấc ngủ ngon lành.
Chị ấy <b>đánh</b> phấn trông rất xinh
- Câu này viết đúng ngữ pháp vì : con
ngựa thật đá con ngựa bằng đá.


- đá(1) là động từ, đá(2) là danh từ.


- HS lắng nghe v thc hin, chun b bi
sau


<b>Tuần 7</b>



<i>Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011</i>
Toán


<b>T 31:Luyện tập chung</b>
<b>I. mục tiêu</b>



Gióp HS cđng cè vỊ :
- Quan hệ giữa 1 và 1


10 , giữa
1
10 và


1


100 , giữa
1


100 và
1
1000 .
- Tìm thành phân cha biết của phép tính với ph©n sè.


- Giải bài tốn có liên quan đến số trung bình cộng.
<b>II.Đồ dùng : - Bảng phụ. </b>


<b>IiI. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.KiĨm tra bµi cũ(5phút)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy häc bµi míi(30phót)</b>
2.1.Giíi thiƯu bµi


2.2.Híng dÉn lun tËp
<b>Bµi 1(nhãm bµn)</b>


- GV yêu cầu HS đọc các đề bài và t
lm bi.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


a. 1 gấp bao nhiêu lần


1
10<sub>?</sub>


b.


1


10<sub>gấp bao nhiêu lần </sub>
1
100<sub>?</sub>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi vµ nhËn xÐt.


* TÝnh :



a.


1 8 5 15
4 3 16 16  


b.


4 5 7 2 2 5 7 5
7 8 12 7 4 3 5 7 24


<i>x x x</i>
<i>x x</i>


<i>x x x x</i>


 


- HS nghe.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS
đọc bài chữa trớc lớp.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

c.


1


100<sub>gấp bao nhiêu lần </sub>


1
1000<sub>?</sub>


<b>Bài 2</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài, khi chữa bài
yêu cầu HS giải thích cách tìm <i>x</i> của
mình.


<b>Bài 3( Lớp)</b>


- GV yờu cu HS c bi toỏn.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số trung
bình cộng.


- GV yêu cầu HS làm bài.
<b>3. Củng cố dặn dò(5phút)</b>


- GV tổng kết tiết học và dặn dò HS


- HS nờu cỏch tỡm s hng cha biết.
- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS c lp
c thm trong SGK.


- 1 HS nêu, các HS khác theo dõi và bổ
xung ý kiến.


Trung bình cộng của các số bằng tổng
các số ú chia cho cỏc s hng.



- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


Tp c


<b>Những ngời bạn tốt</b>


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: khen ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó của lồi cá
heo đối với con ngời.


- Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc. thêm truyện tranh ảnh về cá heo
- Bảng phụ .


III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. KiĨm tra bµi cò(5p)</b>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn bài trớc.
- Hỏi về nội dung bài



- GV nhËn xÐt ghi điểm
<b> B. Bài mới(30p) </b>


1. Giới thiệu bài: nêu chủ điểm sẽ học.
- Tranh vẽ cảnh gì ?


- Gii thiệu bài: Những ngời bạn tốt.
<b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài</b>


a) Luyện đọc(10p)
- Gv gọi HS khá đọc
-GV Chia đoạn: 4 đoạn


-Gọi HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc theo nhóm 4(3p)
- 2 nhóm thi đọc .


b) T×m hiĨu néi dung bµi(12p)


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và câu hỏi
H: chuyện gì đã xảy ra với nghệ sĩ tài ba
a- ri- ôn?


H: Điều kì lạ gì xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát giã biệt cuộc đời


H: Qua câu chuyện trên em thấy đàn cá
heo đáng yêu và đáng quý ở chỗ nào?


H: Em có suy nghĩ gì về cách đối sử của


- 3 HS đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi do
GV a ra.


- Lớp quan sát tranh của chủ điểm
- HS nªu .


- HS đọc thầm bài .
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc chú giải


- HS đọc theo nhóm 4 (2vịng)
- 2 nhóm HS thi đọc


- HS đọc thầm và 1 HS đọc to câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

đám thuỷ thủ và đàn cá heo đối sử với
nghệ sĩ A-ri-ôn?


H: Những đồng tiền khắc hình một con
heo cõng ngời trên lng có ý nghĩa gì?
H: Em có thể nêu nội dung chính của bài?
GV ghi nội dung lên bảng.


<b>* Liªn hƯ :</b>


H: Ngoài câu chuyện trên em còn biết
những chuyện thú vị nào về cá heo?



<b> c) Hng dn c diễn cảm(12p)</b>


- HS đọc diễn cảm đoạn ( <i><b>Hai hơm sau</b></i>
<i><b>A- ri- ơn )</b></i>


<i><b>…</b></i>


GV treo bảng phụ có viết đoạn văn
- GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp (3p)
- HS thi đọc


<b>3. Cñng cè dặn dò(3p)</b>


- Nhận xét giờ hoc và dặn HS CB bµi


<b>* ý nghĩa: Câu chuyện ca ngợi sự thơng</b>
minh tình cảm gắn bó của lồi cá heo đối
với con ngi .


- Vài HS nhắc lại


+ Cỏ heo biu diễn xiếc, cá heo cứu các
chú bộ đội, cá heo là tay bơi giỏi nhất...
- 4 HS đọc , lớp tìm cách đọc hay


* NhÊn giäng : <i><b>Tªn cíp, say sa, toàn bộ,</b></i>
<i><b>giam ông lại,</b></i>



- HS nghe


- HS luyn đọc trong nhóm


- HS thi đọc, lớp theo dõi và nhận xét
chọn ra nhóm đọc hay nhất


Đạo đức


<b>Nhí ¬n tỉ tiên(Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này HS biÕt:


- Con ngời ai cũng có tổ tiên và mỗi ngời đều phải nhớ ơn tổ tiên.


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.
- Biết làm những việc làm cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.


- HS khá, giỏi biết tự hào về các truyền thống gia đình, dịng họ.
<b> II. đồ dùng </b>


- Các tranh ảnh , bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vơng.


- Các câu ca dao tục ngữ , thơ, truyện ... nói về lịng biết ơn tổ tiên.
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


A. KiĨm tra bµi cị(3p)



Hãy kể những việc mình đã làm thể hiện là
ngời có ý chí:


- GV nhận xét đánh giá
B. Bài mới(30p)


1. Giíi thiƯu bµi
<b> 2. Néi dung bµi</b>


* Hoạt động 1: tìm hiểu nội dung truyện
Thăm mộ


- GV kể chuyện Thăm mộ
- Yêu cầu HS kể :


- H: Nhân ngày tết cổ truyền, bố của Việt
đã làm gì để tỏ lịng biết ơn tổ tiên?


- H: Theo em, bố muốn nhắc nhở Việt điều
gì khi kể về tổ tiên?


- H: vì sao Việt muốn lau dọn bàn thờ giúp
mẹ?


H: Qua câu chuyên trên, các em cã suy


- 3 HS kĨ


- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt



- HS nghe
- 1->2 HS kĨ l¹i


- Bố cùng Việt ra thăm mộ ông nội ,
mang xẻng ra don mộ đắp mộ thắp
h-ơng trờn m ụng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

nghĩ gì về trách nhiệm của con cháu với tổ
tiên, ông bà? vì sao?


KL:" Ai cũng có tổ tiên, gia đình, dịng họ.
Mỗi ngời điều phải biết ơn tổ tiên và biết
thể hiện điều đó bằng những việc làm cụ
thể .


*Hoạt động 2: làm bài tập 1, trong SGK
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2


- Gäi HS tr¶ lêi
<b>-GVKL</b>


* Hoạt động 3: Tự liên hệ
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- GV gọi HS trả lời


- GV nhËn xÐt, khen ngỵi


- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK
<b> 3. Củng cố dặn dò(3p)</b>



- NhËn xÐt giê häc


- Về nhà su tầm các tranh ảnh bài báo nói
về ngày giỗ tổ Hùng Vơng và các câu tục
ngữ thơ ca về chủ đề biết ơn tổ tiên.


- Tìm hiểu về các truyền thống tốt đẹp của
gia đình dịng h mỡnh.


- HS nêu


- HS thảo luận nhóm


- i diện lên trình bày ý kiến về từng
việc làm và giải thích lí do


- líp nhËn xÐt


- HS trao đổi với bạn bên cạnh về việc
đã làm và cha làm đợc về sự thể hiện
lòng biết ơn tổ tiên.


- HS trình bày trớc lớp
- HS cả lớp nhận xét


<i>Chiều thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011</i>
Luyện từ và câu .


<b>Từ nhiều nghĩa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm đợc kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa(ND ghi nhớ).


- Nhận biết đợc từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng
từ nhiều nghĩa(BT1, mục III). Tìm đợc ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ
bộ phận cơ thể ngời và động vật(BT2).


- HS khá, giỏi làm đợc toàn bộ bài tập 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh về các sự vật hiện tợng hoạt động .. có thể minh hoạ cho các nghĩa của từ
nhiều nghĩa VD: tranh vẽ HS rảo bớc đến trờng, bộ bàn ghế núi, cảnh bầu trời tiếp giáp
mặt đất ..


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>A. kiĨm tra bµi cũ(5p)</b>
HS làm lại bài tập 2
- GV nhận xét ghi ®iĨm
B. Bµi míi (30phót)
1. Giíi thiƯu bµi
2. Tìm hiểu ví dụ
Bài 1(cá nhân)


- Gi HS c yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài



- Nhận xét kết luận bài làm đúng
- Gọi HS nhắc lại nghĩa của từng từ


- 2 HS lên làm bài


- HS nghe


- HS đọc yêu cầu


- HS lµm bµi vµo vë 1 HS lên bảng lớp
làm


- Kt qu bi lm ỳng: Răng-b; mũi- c;
tai- a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Bài 2(nhóm đơi)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận theo
nhóm 2


- Gäi HS ph¸t biĨu


H: NghÜa cđa các từ tai, răng, mũi ở 2 bài
tập trên có gì giống nhau?


-GV kết luận


H; Thế nào là từ nhiều nghÜa?
H: ThÕ nµo lµ tõ gèc?



H: ThÕ nµo lµ nghÜa chun?
3. Ghi nhí:


- Gọi HS đọc ghi nhớ


- HS lÊy VD vỊ tõ nhiỊu nghÜa
<b> 4. Lun tËp</b>


<b>Bµi tËp 1( nhãm)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- HS tự làm bài


- GV nhận xét bài trên bảng


<b>Bài 2(nhóm 4)</b>


- Gi HS c yêu cầu và nội dung bài
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
- Gọi HS giải thích một số từ


<b> 5. Củng cố dặn dò( 3phút)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc ghi nhớ


+ Rng ca chiếc cào không nhai đợc nh
răng ngời



+ mũi thuyền không dùng để ngửi đợc
nh mũi ngời


+ Tai của cái ấm không dùng để nghe đợc
nh tai ngời và tai động vật


+ Răng: đều chỉ vật nhon sắ, sắp đều
nhau thành hàng


+ Mòi: còng chØ bé phËn cã đầu nhọn
nhô ra phía trớc


+ Tai: cũng chỉ bộ phận mọc ở hai bên
chìa ra nh tai ngêi


+ Lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay
nhiỊu nghÜa chun


+ NghÜa gèc lµ nghÜa chÝnh cđa tõ


+ Nghĩa chuyển là nghĩa của từ đợc suy
ra từ nghĩa gốc.


- HS lấy VD
- HS đọc


- HS lµm vµo vë , 1 HS lên bảng làm
+ Đôi mắt của em bé mở to.


+Quả na mở mắt.



+ lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân
+ Bé đau chân


+ khi vit em ng ngho đầu
+ Nớc suối đầu nguồn rất trong.
- HS đọc


- HS thảo luận nhóm 4 và ghi vào phiếu
bài tập


- Nhóm báo cáo kết quả


+ Lỡi: lỡi liềm, lỡi hái, lỡi dao, lỡi cày,
l-ỡi lê, ll-ỡi gơm, ll-ỡi búa...


+ MiƯng: miƯng b¸t, miƯng hị, miƯng
b×nh, miƯng tói, miƯng hè...


+ Cỉ: cỉ chai, cỉ b×nh, cỉ tay, cỉ lä


+ Tay: tay áo, tay nghề, tay quay, tay tre,
tay chân, tay bãng bµn..


+ Lng: lng áo, lng đồi, lng núi, lng tri,
l-ng ờ, ll-ng gh...


Chính tả


<b>Dòng kinh quê hơng</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>

<b>: </b>



Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài chính tả <b>Dịng kinh q</b>
<b>hương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>II/ ĐỒ DÙNG</b> :
SGK + Bảng phụ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Ki ếm tra bài cũ :4'</b>


- HS viết những từ chứa nguyên âm đôi
ươ, ưa trong 2 khổ thơ của Huy Cận ở tiết
trước và nêu quy tắc đánh dấu thanh.


<b>2.Giới thiệu bài :1'</b>


<b>3.Hướng dẫn chính tả :22'</b>


- GV đọc bài chính tả SGK. Cho HS nêu
nội dung đoạn cần viết.


- Luyện viết từ <i>mái xuồng, giã bàng, dễ</i>
<i>thương, giấc ngủ.</i>


- GV đọc cho HS viết ( nhắc HS tư thế
ngồi viết ).



- Đọc lại để HS soát lỗi.
- Chấm từ 5-7 bài.


- Nhận xét chung về ưu, khuyết điểm.


<b>4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</b>


a/ Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- Giao việc :


 Em hãy tìm một vần có thể điền cả


3 ơ trống.


- Cho HS làm bài vào vở và đọc kết quả.
- GV sửa bài. (điền vần iêu )


b/ Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


- Tìm và điền tiếng có chứa vần ia hoặc iê
vào các chỗ trống của các thành ngữ cho
thích hợp.


- GV gọi HS đọc các thành ngữ đã hoàn
thành và nêu cách đánh dấu thanh ở các
tiếng có vần ia và iê.


- GV sửa bài. (điền vần iên, ia, ia )



<b>5.Củng cố dặn dò: 1' </b>


- Nhận xét tiết học


- Xem bài sau <b>Kì diệu rừng xanh.</b> <b> </b>


- HS làm nháp.
- HS lắng nghe.


- Cả lớp đọc thầm SGK.


- HS tập viết vào nháp, bảng con
- HS viết vào vở - tự soát lỗi.
- Đổi vở - soát lỗi.


- Nộp vở.


- HS đọc yêu cầu của BT2
- HS làm vào vở, nêu kết quả,
- HS đọc yêu cầu của BT3
- HS trả lời.


- HS nêu quy tắc đánh dấu thanh
- Nghe sửa bài.


- HS lắng nghe.


- HS về nhà thc hin.


Ôn toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>Chiều thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011</i>
Toán


<b>T 32 : Khái niệm số thập phân</b>
<b>i.mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Bit c, vit các số thập phân dạng đơn giản.
<b>II.Đồ dùng : - Bảng phụ .</b>


<b>iiI. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.KiÓm tra bài cũ(5phút)</b>
- GV viết lên bảng :


1dm 5dm
1cm 7cm
1mm 9mm


- GV hái : Mỗi số đo chiều dài trên bằng
một phần mấy của mét ?


- GV nhận xét.


<b>2. Dạy </b><b> học bài mới(30phút)</b>
- GV giới thiệubài.



2.2.Giới thiệu khái niệm ban đầu vỊ sè
thËp ph©n.


<b>VÝ dơ a:</b>


- GV treo bảng phụ có viết sẵn bảng số ở
phần bài học, yêu cầu HS đọc.


- GV chỉ dòng thứ nhất và hỏi : Đọc và
cho cơ (thầy) biết có mấy mét, mấy
đề-xi-mét ?


- GV cã 0m1dm tøc lµ cã 1dm. 1dm b»ng
mÊy phÇn mêi cđa mÐt ?


- GV viÕt lên bảng 1dm = 1
10 m.
- GV giới thiƯu : 1dm hay 1


10 m ta viÕt
thµnh 0,1m. GV viết 0,1m lên bảng thẳng
hàng với 1


10 m để có :
1dm = 1


10 m = 0,1.


- GV chỉ dịng thứ hai và hỏi : Có mấy


mét, mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét ?
- GV : Có –m-dm1cm tức là có 1cm,
1cm bằng my phn trm ca một ?


- GV viết lên bảng : 1cm = 1
100 m.
- GV giíi thiƯu :1cm hay 1


100 m ta viÕt
thµnh 0,01m.


- GV viÕt 0,01 mét lên bảng thẳng hàng
với 1


100 cú :


- 2 HS lên bảng .


1dm =


1


10<sub>m 5dm = </sub>
5
10<sub>m</sub>


1cm =


1



100<sub>m 7cm = </sub>
7
100<sub>m</sub>


1mm =


1


1000<sub>m 9mm = </sub>
9
1000<sub>m</sub>


- HS nghe.


- HS đọc thầm.


- HS : Có 0 mét và 1 đề-xi-mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

1cm = 1


100 m = 0,01m.


- GV tiến hành tơng tự với dịng thứ ba để
có : 1mm = 1


1000 m = 0,01m.
- GV hái : 1


10 m đợc viết thành bao
nhiêu mét ?



- VËy ph©n sè thËp ph©n 1


10 đợc viết
thành gì ?


- 1


100 m đợc viết thành bao nhiêu mét ?
- Vậy phân số thập phân 1


100 đợc viết
thành gì ?


- 1


1000 m đợc viết thành bao nhiêu mét
?


- VËy ph©n sè 1


1000 đợc viết thành gì ?
- GV nêu : Các phân số thập phân 1


10 ,
1


100 ,
1



1000 đợc viết thành 0,1; 0,01,
0,001.


- GV viết số 0,1 lên bảng và nói : Số 0,1
đọc là không phẩy 1.


- GV hái : BiÕt 1


10 m = 0,1m, em h·y
cho biết 0,1 bằng phân số thập phân nào ?
- GV viết lên bảng 0,1 = 1


10 v yờu cầu
HS đọc.


- GV híng dÉn t¬ng tù víi các phân số
0,01 ; 0,001.


- GV kt lun : Các số 0,1 ; 0,01 ; 0,001
đợc gọi là các số thập phân.


VÝ dơ b


- GV híng dÉn HS phân tích các ví dụ b
hoàn toàn nh cách ph©n tÝch vÝ dơ a.


<b>2.3.Thực hành</b>
<b>Bài 1 ( Nhóm đơi)</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn tia số nh
trong SGK.


- GV gọi HS đọc trớc lớp.


+ Hãy đọc các phân số thập phân trên tia
số.


+ Hãy đọc các số thập phân trên tia số.


- HS : Cã 0m 0dm 1cm.


- HS : 1cm bằng một phần trăm của mét.
- HS theo dâi thao t¸c cđa GV.


- HS : 1


10 m đợc viết thành 0,1m.


- Phân số thập phân đợc viết thành 0,01.


- 1


100 đợc viết thành 0,001m.
- 1


100 đợc viết thành 0,01
- 1


1000 m đợc viết thành 0,001m


- 1


1000 đợc viết thành 0,001.
- HS đọc số 0,1 : không phẩy một.


- HS nªu : 0,1 = 1
10 .


- HS đọc : không phẩy một bằng một phần
mời.


- HS đọc và nêu :


0,01 đọc là không phẩy không một.
0,01 = 1


100 .


- HS làm việc theo hớng dẫn của GV để
rút ra


0,5 = 5


10 ; 0,07 =
7
100 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ Mỗi phân số thập phân vừa đọc ở trên
bằng các số thập phân nào ?
- GV tiến hành tơng tự phần b.



<b>Bµi 2( cá nhân)</b>


- GV yờu cu HS c bi.
- GV hng dn mu.


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố , dặn dò(5phút)</b>
-GV nhận xét giờ học-dặn dò


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
phÇn.


Tập đọc


<b>Tiếng đàn Ba-la- lai-ca trên sơng Đà</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc diễn cảm đợc tồn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Bài thơ ca ngợi cảnh đẹp kì vĩ của cơng trình thuỷ điện sơng
Đà cùng với tiếng đàn Ba- la- lai-ca trong ánh trăng và ớc mơ về tơng lai tơi đẹp khi
cơng trình hồn thành.


- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ.
- HS khá, giỏi thuộc cả bài thơ và nêu đợc ý nghĩa của bài.
<b> II. dựng dy hc</b>



- ảnh về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
- Bảng phụ


<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. kiĨm tra bµi cò(5p)</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp đọc từng đoạn của bài
tập đọc <i><b>những ngời bạn tốt</b></i>


Hái vÒ néi dung bµi
<b> B. Bµi míi(30p)</b>
1. Giíi thiƯu bµi


GV cho HS quan sát tranh ảnh về nhà máy
thuỷ điện Hoà Bình


<b>2.Hng dn luyn c v tỡm hiu bài</b>
a) Luyện đọc


- GV gọi HS khá đọc
- Chia đoạn: 3 khổ thơ


- Gọi HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ
-GV giải nghĩa thêm:


+ Cao nguyên: vùng đất rng v cao, cú sn


dc


+ Trăng chơi vơi: trăng một mình sáng tỏ
giữa cảnh trời nớc bao la.


- Yờu cầu luyện đọc theo nhóm 3.
- 3 HS đọc tồn bi


b) Tìm hiểu bài


- T chc cho HS c thầm đoạn và câu hỏi
H: Những chi tiết nào trong bài thơ gợi hình
ảnh đêm trăng trong bài thơ rất tĩnh mịch?
H: Những chi tiết nào gợi hình ảnh đêm
trăng trên công trờng vừa tĩnh mịch vừa


- 3 HS lần lợt đọc và trả lời


- HS quan s¸t


- 3 HS đọc nối tiếp


- HS đọc từ khó : <i><b>Ba- la- lai- ca, chơi</b></i>
<i><b>vơi, lấp loáng, đập lớn</b><b>…</b></i>


- 3 HS c ni tip ln 2.


- 2HS nêu chú giải SGK


- 3 HS luyện đọc nối tiếp cho nhau


nghe(2 vòng)


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

sinh động?


H: Tìm một hình ảnh đẹp trong bài thơ thể
hiện sự gắn bó giữa con ngời với thiên
nhiên trong đêm trăng trờn sụng ?


H: HÃy tìm những câu thơ có sử dụng biện
pháp nhân hoá?


H: HÃy nêu nội dung chính của bµi?
GV ghi néi dung bµi


c) Học thuộc lịng bài thơ
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp bài


- HS đọc diễn cảm khổ thơ 3: GV treo bảng
phụ viết khổ thơ 3


- GV đọc mẫu


- HS luyện đọc theo cặp(3p)


- HS thi đọc diễn cảm và HTL khổ thơ3
- Mời HS đọc thuộc lòng cả bài


- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Củng cố dặn dò(3p)</b>
- Nhận xÐt giê häc


- Dặn HS về đọc thuộc bài




+ Đêm trăng vừa tĩnh mịch vừa sinh động
vì có tiếng đàn ca cụ gỏi Nga


-HS nêu


+ Cả công trờng say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngÉm
nghÜ


Nh÷ng xe đi, xe ben sãng vai nhau n»m
nghØ.


Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên
Sông đà chia ánh sáng đi muôn ngả


- 3 HS đọc nối tiếp , lớp tìm cách đọc hay
- HS nêu cách đọc và từ nhấn giọng : <i><b>nối</b></i>
<i><b>liền, bỡ ngỡ, chia ánh sáng, muôn ngả,</b></i>
<i><b>lớn đầu tiên. </b></i>


- HS luyện đọc
- 3HS thi đọc



- HS đọc thuộc lòng cả bi th.


Luyện từ và câu .


<b>Luyện tập về từ nhiều nghÜa</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>


- Nhận biết đợc nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy(BT1, BT2).


- Hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu đợc mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển
trong các câu ở BT3.


- Đặt đợc câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ(BT4).
- Giáo dục HS u thích mơn hc .


<b> II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bi tp 1 viết sẵn lên bảng lớp.
- HTTC : nhóm, lớp ,cá nhân .
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


A. KiĨm tra bµi cị( 5phót)


- Gäi 3 HS lên bảng tìm nghĩa chuyển của
các từ lỡi, miƯng, cỉ


- ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa? Cho vÝ dụ?
- GV nhận xét ghi điểm



<b> B. Bài mới (30phót)</b>
1. Giíi thiƯu bµi


các em đã hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa.
C từ hôm trớc các em đã tìm hiểu ở tiết
tr-ớc là danh từ. Giờ học hơm nay các em
cùng tìm hiểu về từ nhiều nghĩa là động từ
2. Hớng dẫn làm bài tập


<b> Bài tập 1(cá nhân)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Bài 2.


- Từ chạy là từ nhiều nghĩa . các nghĩa của
từ chạy có nét gì chung? Các em cùng làm
bài 2


- Gọi HS đọc nét nghĩa của từ chạy đợc
nêu trong bi 2


- Gọi HS trả lời câu hỏi


H: HĐ của đồng hồ có thể coi là sự di
chuyển đợc khơng?


H: HĐ của tàu trên đờng ray có thể coi l


s di chuyn c khụng?


GVKL


<b>Bài 3(cá nhân)</b>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- HS tự làm bài tập


- Gäi HS tr¶ lêi


H: NghÜa gèc cđa từ ăn là gì


GV: T n cú nhiu ngha. Ngha gốc của
từ ăn là hoạt động đa thức ăn vào miệng
<b>Bài 4( lớp)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tự lm bi


- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Củng cố dặn dò(3phút)</b>
- Nhận xét giờ học


- HS đọc yêu cầu


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
- HS đọc



H: Nét nghĩa chung của từ chạy có trong
tất cả các câu trên là: Sự vận động nhanh.
+ HĐ của đồng hồ là hoạt động của máy
móc tạo ra âm thanh


+ HĐ của tàu trên đờng ray là sự di
chuyển của phơng tiện giao thông.


- HS đọc


- HS làm bài vào vở


a) Bác Lª léi rng nhiỊu nên nớc ăn
chân.


b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi
tàu vào cảng ăn than.


c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tơI
cùng ăn với nhau bữa cơm tối rất vui vẻ.
+ Ăn là chỉ hoạt động tự đa thức ăn vào
miệng


- HS đọc


- HS lµm vµo vë


- 4 HS lên bảng đặt câu
+ Em đi bộ đến trờng


+ Bé Nga đang tập đi


+ em đi dép quai hâuk đến trờng
+ Mùa đông phải đi tất


+ Chú bộ đội đứng gác


+ Chúng em đứng xếp hàng chờ mua vé
+ Trời hơm nay đứng gió


+ Chiếc xe đứng khựng lại.


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>ATGT:Bài 2.kĩ năng đi xe đạp an toàn(tiết 2)</b>
(Đã soạn ở thứ ba tuần 6)


<i>Thø t ngày 5 tháng 10 năm 2011</i>
Toán


<b>T 33:Khái niệm số thập phân(tiếp theo)</b>
<b>i.mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Bit đọc, viết các số thập phân(các dạng đơn giản thờng gặp).
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bảng số nh trong phần bài học SGK.


<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Họat động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- GV gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập híng dÉn lun tËp thªm cđa
tiÕt häc tríc.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới(30phút)</b>
2.1.Giới thiệu bài


2.2.Giới thiệu khái niệm về số thập phân.
a)Ví dụ :


- GV treo bảng phụ có viết sẵn bảng số ở
phần bài học, yêu cầu HS đọc.


- GV chỉ dòng thứ nhất và hỏi : Đọc và
cho cô, thầy biết có mấy mét, mấy
đề-xi-mét ?


- GV yêu cầu : Em hãy viết 2m7dm thành
số đo có một đơn vị o l một.


- GV viết lên bảng 2m7dm = 2 7
10 m.
- GV giíi thiƯu : 2m7dm hay 2 7


10 m


đ-ợc viết thµnh 2,7m. GV viết 2,7m lên
bảng thằng hàng với 2 7


10 m để có :
2m7dm = 2 7


10 m = 2,7m.


- GV giới thiệu : 2,7m đọc là hai phẩy bẩy
mét.


- GV chỉ dòng thứ haivà hỏi : Có mấy
mét, mấy đề-xi-mét, mấy xăng-ti-mét ?
- GV : Có 8m 5dm 6cm tức là có 8m và
56cm.


- GV yêu cầu : Hãy viết 8m 56cm dới
dạng số đo có một đơn v o l một.


- GV viết lên bảng :
8m 56cm = 856


100 m.


- GV giới thiệu : 8m56cm hay 856
100 m.
đợc viết thành 8,56m.


- GV viÕt 8,56 lên bảng thẳng hµng víi
856



100 m. để có :
8m56cm = 856


100 m = 8,56m.


- GV giới thiệu : 8,56m đọc là tám phẩy
năm mơi sáu mét.


- GV tiến hành tơng tự với dịng thứ ba để
có :


0m 195 cm = 195


1000 m = 0,195m.


- GV giới thiệu : 0,195m đọc là không
phẩy một trm chớn mi lm một.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi.


- HS nghe.


- HS c thm.


- HS : Có 2 mét và 7 đề – xi một.


- HS viết và nêu : 2m7dm = 2 7
10 m.


- HS theo dâi thao t¸c cđa GV.


- HS đọc và viết số : 2,7m.
- GV : Có 8m 5dm6cm.


- HS viết và nêu : 8m 56cm = 856
100 m.
- HS theo dâi thao t¸c cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- GV nêu kết luận : Các số 2,7 ; 8,56 ;
0,195 cũng là các số thập phân.


b) Cấu tạo của số thập phân


- GV vit to lờn bảng số 8,56 yêu cầu HS
đọc số, quan sát và hỏi :


+ Các chữ số trong số thập phân 8,56 c
chia thnh my phn ?


- Nêu : Mỗi số thập phân gồm hai phần :
phần nguyên là phần thập phân, chúng
đ-ợc phân cách với nhau bởi dấu phẩy.


- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ các chữ số
phần nguyên và phần thËp ph©n cđa sè
8,56.


- GV viết tiếp số 90,638 lên bảng, yêu cầu
HS đọc và chỉ rõ các phần chữ ở mỗi phần


của số thp phõn.


2.3.Luyện tập thực hành
<b>Bài 1(cá nhân)</b>


- GV vit cỏc số thập phân lên bảng sau
đó chỉ bảng cho HS đọc từng số, Yêu cầu
nhiều HS trong lớp đợc đọc.


<b>Bài 2( nhúm ụi)</b>


- Gv hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- GV viết lên bảng hỗn số : 5 9


10 và yêu
cầu HS viết thành số thập ph©n.


- GV u cầu HS tự viết các số cịn lại.
- GV cho HS đọc từng số thập phân sau
khiđã vit.


<b>3. Củng cố dặn dò(5phút)</b>


- GV tổng kết tiết học, dặndò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn lun tËp thªm.


- HS đọc và viết số: 0,195m.
- HS nghe v nhc li.



- HS thực hiện yêu cầu :


+ Các chữ số trong số thập phân đợc chia
thành 2 phần và phân cách với nhau bởi
dấu phẩy.


<b>8, 56</b>




Phần nguyên Phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mơi sáu
- 1 HS lên bảng chỉ, các HS khác theo dõi
và nhận xét : Số 8,56 có một chữ số ở
phần nguyên là 8 và hai chữ số ở phần
thập phõn l 5 v 6.


- HS trả lời tơng tự nh víi sè 8,56.


- HS nối tiếp nhau đọc .


TËp làm văn


<b>Luyện tập tả cảnh</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


- Xác định đợc phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn(BT1).


- HiĨu mèi liªn hƯ vỊ nội dung giữa các câu và biết cách viết câu mở đoạn(BT2,BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Tranh ảnh minh hoạ Vịnh hạ Long trong SGK.
- Giấy phiếu khổ to ghi lời giải của bài tập 1 .
- HTTC : cá nhân, lớp ,nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Hoạt động dạy Hoạt động dạy
<b> A. Kiểm tra bài cũ(5phút)</b>


- Thu chÊm dàn ý bài văn miêu tả một
cảnh sông níc cđa 3 HS


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
B. Dạy bài mới(30phút)


1. Giới thiệu bài: Luyện tập tả cảnh
2. Hớng dẫn làm bài tËp


Bài 1( nhóm đơi)


- HS đọc u cầu của bài tập
- Tổ chức HS thảo luận nhóm
- HS đọc đoạn văn Vịnh Hạ Long


H: Xác định phần mở bi, thõn bi, kt bi
ca bi vn trờn


H: Phần thân bài gồm có mấy đoạn? mỗi
đoạn miêu tả những gì?


H: Những câu văn in ®Ëm cã vai trò gì


trong mỗi đoạn và cả bài?


Bi tp 2(nhúm bn)
- Gi HS c yờu cầu


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 để
chọn câu mở đoạn cho mỗi đoạn văn


- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh


<b>Bài tập 3(cá nhân)</b>
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài


- Gäi 2 HS viết vào giấy khổ to dán lên


- 3 HS nộp bài


- HS nghe


- HS c


- HS thảo luận nhãm2


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm


+ Mở bài: Vịnh Hạ Long là một thắng
cảnh có một khơng hai của đất nớc VN.
+ Thân bài: Cái đẹp của Hạ long....theo
gió ngân lên vang vọng.



+ Kết bài: Núi non, sông nớc ....mÃi mÃi
giữ gìn.


- Phần thân bài gồm 3 đoạn:


+ Đ1: tả sự kì vĩ của thiên nhiên trên Hạ
Long


+ Đ2: tả vẻ duyên dáng của vịnh Hạ
Long


+ Đ3: tả nét riêng biệt, hấp dẫn lòng ngời
của Hạ Long qua mỗi mùa.


- Nhng cõu vn in m l cõu mở đầu
của mỗi đoạn, câu mở đoạn nêu ý bao
trùm cả đoạn. với cả bài mỗi câu văn nêu
một đặc điểm của cảnh vật đợc tả, đồng
thời liên kết các đoạn trong bài với nhau.
- HS đọc


- HS th¶o luËn


+ Đ1: Câu mở đoạn b Vì câu mở giới
thiệu đợc cả một vùng núi cao và rừng
dày của Tây Nguyên đợc nhắc đến trong
bài


+ Đ2: Câu mở đoạn c Vì có quan hệ từ


nối tiếp nối 2 đoạn . Giới thiệu đặc điểm
của địa hình Tây Nguyên


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn văn đã
hồn chỉnh.


Đ1: Tây ngun có núi cao chất ngất, có
rừng cây đại ngàn. Phần phía Nam ...in
dấu chân ngời.


Đ2: Nhng Tây Nguyên....Trên những
ngọn đồi.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

b¶ng.


- 3 HS dới lớp đọc câu mở đoạn của mình.
- GV nhận xét sửa chữa bổ xung


3. Cñng cè dặn dò(3phút)
- Nhận xét giờ học


- Dn HS v nhà đọc và viết câu mở đoạn
cha đạt yêu cầu và viết một đoạn văn miêu
tả về sông nớc.


- 3 HS c


<b>Ôn tiếng việt</b>



Luyện viết:Bài 7


<b>I/Mục tiêu</b>


-Giúp HS rèn kĩ năng viết chữ đẹp và có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<b>II/Các hoạt động dạy hc</b>


-GV nêu nội dung bài viết


-HS luyện viết chữ hoa vào bảng con:Đ,H,C,N,M,G....
-HS viết vào vở thực hành vit ch p


-GV chấm,nhận xét.


<i>Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011</i>
Toán


<b>T 34:Hàng của số thập phân.</b>
<b> Đọc, viết số thập phân.</b>
<b>i.mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Biết tên các hàng của số thập phân.


- Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chøa ph©n sè thËp
ph©n.


<b>ii. đồ dùng dạy học</b>.



- B¶ng phơ .


<b>III. Hoạt động dạy học .</b>
<b>1. Kiểm tra bi c(5phỳt)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> häc bµi míi(30phót)</b>
2.1.Giíi thiƯu bµi


- GV giíi thiƯu bµi.


<i><b>2.2.Giíi thiƯu về các hàng, giá trị của </b></i>
<i><b>các chữ số ở hàng của số thập phân.</b></i>


a) Cỏc hng v quan h giữa các đơnvị
của hai hàng liềnnhau của số thập phân.
- GV nêu : Có số thập phân 375,406.
GV viết vào bảng đã kẻ sẵn để có :


- GV yêu cầu HS quan sát và đọc bảng
phân tích trên.


- GV hái : Dùa vào bảng hÃy nêu các hàng
của phần nguyên , các hàng của phần thập


- 2 HS lên bảng làm bài, HS c¶ líp theo


dâi.


- HS nghe.


- HS theo dõi thao tác của GV.
- HS đọc thầm.


- HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

ph©n trong sè thËp ph©n


- Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao
nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
- Mỗi đơn vị của một hàng bằng một phần
mấy đơn vị của hàng cao hơn liền trớc ?
- Em hãy nêu rõ các hàng của s 375,
406.


- Phần nguyên của số này gồm những gì ?
- Phần thập ph©n cđa sè lớn này gồm
những gì ?


- Em hãy viết số thập phân gồm 3 trăm, 7
chục, 5 đơn vị, 4 phần mời, 0 phần trăm. 6
phần nghìn.


- Em hãy nêu cách viết số của mình.
- Em hãy đọc số này.


- Em đã đọc số thập phân ny theo th t


no ?


- GV viết lên bảng số : 0,1985 và yêu cầu
HS nêu râ cÊu t¹o theo hàng của từng
phần trong số thập phân trên.


- GV yờu cu HS c s thập phân trên.


<i><b>2.3 Lun tËp thùc hµnh</b></i>


<b>Bài 1(Nhóm đơi)</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV viÕt lªn bảng phần a) 2,35 và yêu
cầu :


+ Hóy c s trên.


+ H·y nªu râ phần nguyên, phần thập
phân của số 2,35 ?


+ HÃy nêu giá trị theo hàng của từng chữ
số trong số 2,35.


- GV yêu cầu HS đọc và phân tích các số
trong bài tng t nh 2,35.


làm tiếp các phần còn lại của bài.
- GV nhận xét phần bài làm của mình.


<b>Bài 2( Bảng con)</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV yêu cầu HS nhËn xÐt bµi lµm của
bạn trên bảng.


- GV yờu cu HS c cỏc số vừa viết đợc.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 3 ( trên chuẩn):HS khá</b>
<b>3. củng cố </b><b> dặn dò(5phút)</b>
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS.


vị của hàng thấp hơn liền sau.


- Mi đơnvị của một hàng bằng 1
10
(hay 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền
tr-ớc.


- Phần nguyên gồm cú 3 trm, 7 chc, 5
n v.


- Phần thập phân của số này gồm 4 phần
mời, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.


- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết số
vào giấy nháp.



375, 406


- HS c : Ba trm bảy mơi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu..


- HS nªu : Sè 0,1985 cã :


Phần nguyên gồm có 4 đơn vị :


Phần thập phân gồm có : 1 phần mời, 9
phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chơc
ngh×n.


- HS đọc : khơng phẩy một nghìn chín
trăm tám mơi lăm.


- HS đọc đề bài trong SGK.


- HS theo dõi và thực hiện yêu cầu.
+ Hai phảy ba mơi lăm.


+ Số 2,35 có phần nguyên là 2, phần thập
phân là 35


100 .


- Trong s 2,35 k từ phải sang trái 2 chỉ
2 đơn vị, 3 chỉ 4 phần mời, 5 chỉ 5 phần
trăm.



- HS tiếp nối nhau đọc số và phân
tíchmỗi số trớc lớp theo hớng dẫn nh
trên.


- Mỗi HS đọc và phân tích một số.


- 1 HS lên bảng viết số, các HS khác viết
số vào bảng con


- Mt s HS ln lt c trc lp.


Tập làm văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>- Bit chuyn mt phn của dàn ý (thân bài)thành đoạn văn miêu tả cảnh sơng nớc, </b>
rõ một số đặc điểmnổi bật, rõ trình t miờu t.


<b>-</b> Rèn kĩ năng viết văn cho HS .
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Dàn ý bài văn tả cảnh sông nớc của từng HS
- Một số bài văn hay tả cảnh sông nớc.


<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. KiĨm tra bµi cị(5phót)</b>


- Gọi 3 HS đọc lại dàn ý bài văn miêu tả
cảnh sơng nớc.



- NhËn xÐt ghi ®iĨm
B. bµi míi(30phót)
1. Giíi thiƯu bµi


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


- Gọi HS đọc đề bài và phần gợi ý
- Gọi HS đọc lại bài văn Vịnh Hạ Long
- Yêu cầu HS tự viết đoạn văn


- Yêu cầu 5 HS đọc bài của mình


- GV nhận xét bổ xung cho điểm những HS
đạt yêu cầu.


<b>3. Cñng cố dặn dò(3phút)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dn HS tip tục hoàn thiện bài và ghi lại
một cảnh đẹp ở địa phơng em.


- 3 HS đọc bài


- HS nghe


- HS đọc đề và gợi ý
- HS đọc


- HS làm bài



- 5 HS c bi ca mỡnh


Kể chuyện
<b>Cây cá níc Nam</b>
<b> I. Mơc tiªu </b>


<b> - Dựa vào tranh minh hoạ trong SGK kể đợc từng đoạn và bớc đầu kể đợc toàn bộ câu</b>
chuyện.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to
- vật thật: cây sâm, đinh lăng, cam thảo.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị(5p)</b>


- HS kể lại truyện đã kể trong tit trc
- GV k chuyn


<b> B. Dạy bài míi(30p)</b>
1. Giíi thiƯu bµi
<b>2. GV kĨ chun</b>
- GV kĨ lần 1


- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh


ho¹


- GV viết tên một số cây thuốc lên bảng
<b> 3. Hớng dẫn HS kể chuyện , trao đổi </b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện</b>


- 3 HS đọc yêu cầu 1, 2, 3


- 2 HS kÓ


- HS nghe
- HS theo dâi


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Kể theo nhóm


- Thi kể trớc lớp từng đoạn theo tranh
- Thi kĨ toµn trun tríc líp


4. Cđng cố dặn dò(3p)
- GV nhận xét tiết học


Nhắc nhở HS phải yêu quý những cây
cỏ xung quanh em


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- HS thi kể từng đoạn theo tranh trớc lớp



Hot ng tp thể .
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>A. Mục tiêu : </b>


- Giúp HS thấy được những ưu , nhược điểm của các hoạt động trong tuần qua.Từ đó
có hướng giáo dục các em phấn đấu và khắc phục .


<b> B.nhËn xÐt c¸c mặt trong tuần.</b>


<b> </b>I. o c :- Nhìn chung các em đều ngoan , lễ phép chào hỏi thầy cô và người lớn
tuổi . Trong lớp đồn kết vơi bạn bè .


- Phê bình em : Đông,Hào hay mt trt t trong lp .
II<b>. Học tập.</b>


- Lớp đi học đúng giờ , đến lớp có sự chuẩn bị bài tương đối tốt . Trong lớp chú ý
nghe giảng , hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài .


- Một số em ý thức học tập chưa cao , trong lớp chưa chú ý nghe giảng , cịn hay
nói chuyện riêng , lười làm bài tập .


III. <b>TD- VS :</b>


- TD : Các em tham gia đầy đủ , tập đúng động tác .
- VS : Vệ sinh trường lớp sạch sẽ , gọn gàng


- Phê bình một số em ăn quà vặt vứt giấy bánh kẹo ra sân ( cấm HS đến trường
mua quà và ăn quà vặt ) .


- LĐ : các em tham gia đầy đủ , hồn thành cơng việc .


IV. <b>Phương hướng tuần 8 :</b>


- Lớp duy trì sĩ số đầy đủ .
- Đi học đúng giờ .


- Đến lớp phải học bài , làm bài đầy đủ , có đủ đồ dùng học tập .


<i>Sáng thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011</i>
Toán


<b>T 35:Luyện tËp</b>
<b>i.mơc tiªu</b>


Gióp HS cđng cè vỊ :


- Biết cách chuyển phân số thập phân thành hỗn số .
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
<b>II . Đồ dùng : - Bảng phô .</b>


iiI. các hoạt động dạy- học chủ yếu


Hoạt động dạy Họat động học


<b>1. KiĨm tra bµi cị(5phót)</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.



<b>2. Dạy häc bµi míi(30phót)</b>
2.1.Giíi thiƯu bµi


- GV giíi thiƯu bµi
2.2. Híng dÉn lun tËp
<b>Bµi 1(nhãm bµn)</b>


- GV hái : Bµi tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- GV viết lên bảng phân số 162


10 và yêu
cầu HS tìm cách chuyển phân số thành
hỗn sè.


- GV cho HS trình bày các cách làm của
mình, nếu có HS làm bài nh mẫu SGK thì
u cầu em đó nêu cụ thể từng bớc làm.
- GV khẳng định cách làm nh SGK là
thuận tiện nhất, sau đó hớng dẫn lại và
yêu cầu HS cả lớp sử dụng cách này đề
làm tiếp các phn cũn li ca bi.


- GV yêu cầu HS chữa bài và cho điểm
HS.


<b>Bài 2(Cá nhân)</b>



- GV gi HS c đề bài toán.


- GV yêu cầu HS dựa theo cách làm bài
tập 1 để làm bài tập 2.


- GV theo dõi, nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3(Lớp)</b>


- GV yờu cầu HS đọc đề bài tốn.
-GV hớng dẫn mẫu


- yªu cầu HS l;àm bài


- GV gi HS nhn xột bài làm của bạn
trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.


<b>3. Cñng cố dặn dò(5phút)</b>


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


dõi.


* Chuyển số thập phân thành hỗn sè cã
chøa ph©n sè thËp ph©n :


a. 3,5 =



5
3


10<sub> 7,9 = </sub>
9
7


10


b. 8,06 =


6
8


100<sub> 72, 308 =</sub>


308
72


1000


- HS nghe.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK và trả lời
Bài tập yêu cầu chúng ta chuyển các phân
số thập phân thành hỗn số sau đó chuyển
hỗn số thành phân số thập phân.


- HS trao đổi và tìm cách chuyển. HS có
thể làm nh sau :



* 162
10 =


160
10 +


2


10=16+
2
10=16


2
10


- HS trình bày các cách chuyển từ phân số
thập phân sang hỗn số của mình.


- HS nghe GV hớng dẫn cách chuyển đổi,
sau đó làm bài.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập. Lu ý chỉ cần viết kết
quả chuyển đổi, không cần viết hỗn số.


834



10 =83<i>,</i>4 ;
1954


100 =19<i>,</i>45 ;
2167
1000
= 2,167.


- 1 HS đọc thầm đề bài toán trong SGK.
- HS trao đổi với nhau để tìm số.


- Một số HS nêu, các HS khác theo dõi và
bổ xung ý kiến. Cả lớp thống nhất cách
làm nh sau :


2,1m = 2 1


10 m = 2m1dm = 21dm


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

5,27m = 527


100 m = 5m27cm = 527 cm.


<i>ChiÒu thø sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011</i>
<b>BDHSNK và PĐHSY</b>


<b>Môn toán:Ôn tập về số thập phân</b>



<b>I/Mục tiêu</b>
Giúp HS củng cố:


- Biết tên các hàng của số thập ph©n


- Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
<b>II/Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động 1:HDHS làm bài tập trong </b>
VBT toỏn(T46)


Bài 1.Gọi HS nêu yêu cầu
-Cho HS thảo luận nhóm 2
-Nhận xét,kl


Bài 2.


-Yêu cầu của bài là gì?
-Cho HS viết vào bảng con
-Gọi HS nhận xét


Bài 3.Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS làm vào VBT


<b>Hot ng 2:HDHS làm bài tập trong </b>
ĐGKQHT-Tập 1(T26)


Bài 1.GV ghi bài lên bảng
-Gọi HS nêu yêu cầu


-Cho HS đọc trong nhóm 2
Bài 2.GV hỏi CN


Bµi 3,4.Cho HS lµm bµi vµo vë TB


<b>Hot ng 3:Cng c-Dn dũ</b>
-Nhn xột tit hc


-HS TLN2


-Đại diện nhóm nêu,nhận xét
-Viết số


-HS viết vào bảng con
-Nhận xét bài bạn
-HS làm vào VBt


-1HS làm bài vào bảng phụ
-HS nhận xét bài bạn


-HS c N2


-Mt s HS c trc lp


-HS làm bài vào vở TB
-2HS làm bào bảng phụ nhỏ
-Lớp nhận xét,chữa bài


<b>tuần 8</b>




<i>Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011</i>
<b>To¸n</b>


<b>T36 : SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết : viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở
tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân khơng thay đổi.


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.Kiểm tra bài cũ(5’)</b> : GV ghi một số
STP lên bảng, y/c HS xác định giá trị
từng chữ số( hàng nào)


<b>2.Bài mới :</b>
<b>H§1.VÝ dụ:10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>Ví dụ 1:</b></i> GV nêu bài toán:


9 dm = ...cm ; 9 dm = ...m ; 90 cm
= ...m


? Từ kết quả trên, so sánh 0,9m và 0,90
m? V× sao


- GV KL: 0,9 m = 0,90 m
? So s¸nh 0,9 víi 0,90


- Gv KL : 0,9 = 0,90


? Qua VD 1, em có nhận xét gì?


? Dùa vào KL , tìm các STP bằng : 0,9 ;
8,75 ; 1,2?


<i><b>Ví dụ 2</b></i>: Em hãy tìm cách để viết 0,90
thành 0,9


? Khi xoá chữ số 0 bên phải của phần
thập phân của STP 0,90 thì ta tìm đợc 1
số ntn với số này


? Qua VD trªn em rót ra KL g×
? Dựa vào KL, hÃy tìm STP bằng 0,900 ;
8,7500;12,0


<b>HĐ3.Ghi nhớ:3</b>


? Qua 2 VD trên, em rút ra KL gì về
những STP bằng nhau?


<b>HĐ4(16p).Luyện tập:20</b>


Bài 1: Nêu yêu cầu?
- GV cïng HS nhËn xÐt


** Lưu ý HS 1 số trường hợp có thể
nhầm lẫn, chẳng hạn :35,020 =35,02



Bµi 2:


GV giải thích thêm yêu cầu đề
- Gv cùng HS nhận xét kết quả
Bài 3(HSA1): Chẳng hạn :


Các bạn Lan và Mỹ viết đúng vì :
0,100 = 100<sub>1000</sub> = <sub>10</sub>1 ;0,100=


10
100=


1
10 và


0,100 = 0,1 = <sub>10</sub>1 .


Bạn Hùng viết sai vì đã viết 0,100=


1


100 nhng thc ra 0,100 =
1
10 .
<b>HĐ5:.Củng cố:2</b>


- Nhắc lại ghi nhí vỊ STP b»ng nhau?
- GV nhận xét tiết học và dặn dò



- HS trả lời
- HS rút ra KL
- HS đọc kết quả


- HS thảo luận N2 - đại diện N trả lời
- HS nêu


- HS rót ra KL
- HS tr¶ lêi


- HS rót ra ghi nhí


- HS nêu


- HS tự làm vào vở, 2em chữa bài
- HS nªu


- HS theo dâi


- HS làm vào vở, 1 em chữa bài
- HS đổi chéo vở kiểm tra


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


-HS gi¶i thÝch


<b>Tập đọc:</b>


<b>KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>
<b>I. mơc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Cảm nhận đợc vẻ đẹp kỳ thú cuả rừng; tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả đối
với vẻ đẹp của rừng. ( Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 4).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


B¶ng phơ


III. các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra:</b> 5’


- 2 HS đọc bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca
trên sông Đà và trả lời câu hỏi.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2:</b> Luyện đọc(10’)
a) 1 HS đọc toàn bài .


b) Hướng dẫn HS đọc đoạn nối tiếp


- GV chia đoạn: 3 đoạn. - HS nối tiếp nhau đọc bài


- Luyện đọc các từ ngữ: <i>loanh quanh, lúp</i>
<i>xúp, sặc sỡ, mải miết…</i>



- Giải nghĩa từ - HS luyện đọc theo N2


- 1 nhóm đọc tiếp nối trước lớp


d) GV đọc diễn cảm lại ton bi.
Chuyn ý


<b>Hot ng 3:</b> Tỡm hiu bi(12)


? Những cây nấm trong rừng khiến tác giả
có những liên tởng thú vị nào


? Nh nhng liờn tung ú m cnh p
thờm ntn?


- GV tiểu kết cho nội dung đoạn 1


? Những muông thú trong rừng đợc tác giả
miêu tả nh thế nào


? Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì
cho cảnh rừng?


?Vì sao rừng khộp đợc gọi là “giang sơn
vàng rợi?”


- GV tiểu kết cho nội dung đoạn 2,3
? Bài văn cho ta biết điều gì ?


- HS c thm từng đoạn, cả bài và phát


biểu ý kiến


<b>Hoạt động 4:</b> Đọc diễn cảm. (12’)


- GV viết đoạn văn cần luyện lên bảng


phụ và hướng dẫn HS cỏch đọc. - HS luyện đọc theo nhúm 2
- HS thi đọc diễn cảm


1 - 2 em đọc tồn bài


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> 2’
- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>Đạo đức:</b>


<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN </b> (TiÕt2)
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết được: Con người ai cũng có tổ tiên và mỗi người đều phải nhớ ơn tổ tiên
- Nêu được những việc cần làm thể hiện lòng biết ơn tổ tiên


- Biết làm những việc làm cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KTBC: </b>HS nêu ghi nhớ


<b>2.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:10’ </b><i>Tìm hiểu về ngày giỗ tổ</i>
<i>Hùng Vương(bài tập 4, SGK).</i>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm,
các nhóm giới thiệu tranh,ảnh thu thập
được về ngày giỗ tổ Hùng Vương


- GV cho HS cả lớp thảo luận theo các gợi
ý:


+ Em nghĩ gì khi xem, đọc và nghe các
thông tin trên?


+ Việc nhân dân ta tổ chức giỗ tổ Hùng
Vương vào ngày 10-3 hàng năm thể hiện
điều gì?


- GV kết luận về ý nghĩa của ngày giỗ tổ
Hùng Vương.


<b>Hoạt động 2</b>:10’<i> Giới thiệu truyền thống tốt</i>
<i>đẹp của gia đình, dịng họ (bài tập 2, SGK). </i>
- GV gọi 1 vài HS lên giới thiệu về truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình



- GV hỏi thêm:


+ Em có tự hào về truyền thống đó khơng?


+ Em cần phải làm gì để xứng đáng với truyền
thống đó?


- GV kết luận: mỗi gia đình, dịng họ đều có
những truyền thống tốt đẹp của riêng mình.
Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và phát huy
các truyền thống đó.


<b>Hoạt động 3</b>:10’<i> Bài tập 3, SGK. </i>
- GV tổ chức cho HS trình bày.


- GV gọi 2 HS đọc phần <i>Ghi nhớ</i> trong
SGK


<b>3. Củng cố –dặn dò:2’</b>


- Trình bày theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày
- TL nhóm 2


- 1 số em
- HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- GV dặn HS ghi nhớ bài và chuẩn bị bi
mi.



<i>Chiều thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>M RNG VN T: THIấN NHIấN</b>
<b>I. mục tiêu</b>


- Hiu nghĩa của từ thiên nhiên(BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng
thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ(BT2); tìm được từ ngữ tả không gian, tả
sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4 .


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Từ điển học sinh hoặc vài trang phô tô từ điển học sinh phục vụ bài học.
- Bảng phụ ghi sẵn BT 2.


- Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT.


III. các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra:4’</b>


<b>?</b> HS nêu thế nào là từ nhiều nghĩa?
? Lấy ví dụ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.(1’)


<b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập(34’)


a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.


GV đưa bảng phụ đã viết BT 2 lên.
- GV nhận xét, chốt lại.


c) Hướng dẫn HS làm BT 3.


- GV nhận xét, chốt bài ở bảng.
d) Hướng dẫn HS làm BT 4.


( Cách tiến hành như ở các BT trước)


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.


- HS đọc yêu cầu đề
- HS làm bài.


- HS trình bày kết quả.
- HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài


- HS lên bảng đánh dấu vào dịng mình
chọn.


- Cho HS đọc yờu cu .



- HS làm việc cá nhân
- 1 s em đọc bài
- Líp nhËn xÐt


- HS làm bài theo nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>LUYỆN TẬP ĐÁNH DÂU THANH</b>


( Ở các tiếng chứa / ya )


<b>I. mơc tiªu</b>


- Nghe- viết đúng, trình bày đúng một đoạn của bài <i><b>Kì diệu rừng xanh.</b></i>


- Tìm được các tiếng chứa uê, ya tronng đoạn văn(BT2); tìm được tiếng có vần un
thích hợp để điền vào ô trống(BT3)<i>.</i>


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ .


III. các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra: 5’</b>


- 3 HS lên bảng viết những tiếng do GV
đọc.



<b>2. Bài mới</b>:


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2</b>: Nghe- viết(22’)
a) GV đọc bài chính tả 1 lượt.
? Nội dung đoạn văn tả gì?
? Những chữ nào được viết hoa?
b) GV đọc cho HS viết.


- GV đọc lại bài 1 lượt.
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung.


<b>Hoạt động 3:</b> Làm BT(12’)
a) Hướng dẫn HS làm BT 2.
- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 3.


- GV nhận xét, chốt lại.
c) Hướng dẫn HS làm BT 4


HSA1 tự làm, GV kết hợp chữa khi chấm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 2’
- GV nhận xét tiết học.


- HS viết bài


- HS tự soát lỗi.
- HS đổi vở KT


- Cho HS đọc yêu cầu đề.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả.
- HS đọc y/c


- HS làm việc cá nhân.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xột.


<b>Ôn toán</b>


<b>ôn tập về số thập phân bằng nhau</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


Giỳp HS củng cố về số thập phân bằng nhau
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


(GV híng dẫn cho HS làm bài tơng tự nh trong SGK tiết 36)


<i>Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Toán:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>I. MỤC TIÊU</b> :


Biết: - So sánh hai số thập phân



- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.


II.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1.Kiểm tra bài cũ(5’) :


- Nêu ví dụ hai STP bằng nhau?
2.Bài mới :


<i><b>Hoạt động 1.VÝ dô:14</b></i>’


<b>VD1.</b><i><b>So sánh 8,1 m và 7,9 m </b></i>


? Nhận xét 2 sè trªn


? Tỡm cách so sánh 2 số trên dựa trên kiến
thức đã học


- Gv ghi nh SGK


- GV kÕt luËn: 8,1 > 7,9


?NhËn xÐt phÇn nguyên 2 STP trên


?Trong 2 STP có phần nguyên kh¸c nhau
ta so s¸nh ntn


<b>VD2.</b><i><b>So s¸nh 35,7 m và 35,698 m ?</b></i>-TT


- GV KL


? Nhận xét phần nguyên của 2 STP trên?
?Trong 2STP có phần nguyên giống nhau
ta so sánh ntn


HĐ3(5p).Ghi nhớ


? Nêu các so s¸nh 2 STP
? So sánh: 2001,2 và 1999,7
78,469 vµ 78,5
630,72 vµ 630,70
<i><b>Hoạt động 2</b> :</i><b>Thùc hµnh(20’)</b>


<i>Bài 1 :</i>


-Y/c HS giải thích kết quả bài làm
-GV chốt kq


Bµi2:


GV cđng cè.


<b>3.Củng cố, dặn dị(2’) </b>:


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS


HS đọc



- rót ra c¸c nhËn xÐt


- HS


- HSđọc


- HS so s¸nh và phát biểu ý kiến


- HS nờu y/c


- HS lm vào vở
- 1 số em nêu kq


- HS lµm bµi tâp


- 1 số em làm trên bảng
- Cả lớp chữa bài


<b>Tp c:</b>


<b>TRC CNG TRI</b>


<b>I. mục tiêu</b>


- Bit c din cm bài thơ, thể hiện cảm xúc tự hào trớc vẻ đẹp thiên nhiên vùng cao
nớc ta.


- Hiểu nội dung: ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng cao và cuộc sống
thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc. (Trả lời những câu hỏi 1, 3, 4;


thuộc lịng những câu thơ em thích).


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>III. các hoạt động dạy h</b>ọc


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra: 5’</b> -2em đọc bài Kì diệu rừng xanh


Và trả lời câu hỏi


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài(1’)


<b>Hoạt động 2:</b> Luyện đọc(10’)
a) 1 HS đọc bài thơ.


.


b) Cho HS đọc cả bài thơ. - 2 hs đọc


- Cho đọc chú giải, giải nghĩa từ.
c) GV đọc diễn cảm bài thơ.


<b>Hoạt động 3:</b> Tìm hiểu bài(12’)
- GV nªu lần lợt từng câu hỏi ở SGK .
Y/c HS nêu néi dung bµi



- Hs đọc thầm từng đoạn và phát biểu ý
kiến


- HS
<b>Hoạt động 4:</b> Đọc diễn cảm, học thuộc


lòng(12’)


- GV đưa bảng phụ đã chép sẵn đoạn thơ


cần luyện đọc và đọc mẫu - Phát hiện giọng đọc


- GV hướng dẫn cỏch đọc. - Luyện đọc N2


b) Cho HS thi đọc thuộc lũng. - HS thi đọc
<b>3. Củng cố, dặn dũ:2’</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bi tip.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>LUYN TP V T NHIU NGHA</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


- Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số những từ nêu ở BT1.
- Hiểu được nghĩa gốc và nhĩa chuyển của từ nhiều nghĩa(BT2); biết đặt câu phân biệt
các nghĩa của một từ nhiều nghĩa( HSKG đặt câu phân biệt được các nghĩa của mỗi
tính từ nêu ở BT3.



<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ hoặc 3 tờ giấy khổ to.


III. các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra</b>:5’


?ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?
? LÊy VD ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.


GV gi¶i thÝch y/c <sub>- HS làm việc cá nhân</sub>


- Cho HS làm bài. - HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt kq.


*Cc: Kh¸i niƯm tõ nhiỊu nghÜa


b) Hướng dẫn HS làm BT 2(10’)
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.



<sub>- HS làm bài. </sub>


- 3 HS làm bài trên b¶ng phơ.


- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.


c) Hướng dẫn HS làm BT 3(10’)
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.


- HS làm bài cá nhân.


- 1 sè em trình bày kết quả.


- GV nhận xét, kl.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 2’
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS v nh lm li BT 3.
- Chun b bi tip.


HĐNGLL


<b>tìm hiểu về truyền thống nhà trờng</b>
<b>1.mục tiêu</b>


Giúp học sinh:


- Củng cố, khắc sâu nhận thức về truyền thống tốt đẹp của trờng, những tấm gơng


dạy tốt của các thầy cô và gơng học tốt của học sinh.


- Phấn khởi tự hào và phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trờng, lớp bằng việc
phấn dấu học tập và tu dỡng tốt trong năm học mới.


<b>II.Tiến hành hoạt động</b>


<i><b>a) Khởi động</b></i>


- Hát tập thể: chọn các bài hát liên quan đến chủ đề tháng 9.


- Giíi thiƯu chơng trình văn nghệ: tuyên bố lý do, giới thiệu ban giám khảo và th
ký.


- Thực hiện cuộc thi:


Thi tìm hiểu về truyền thống nàh trờng


Ngi dn chng trỡnh lần lợt nêu yêu cầu và từng câu hỏi của cuộc thi.
Các đội báo cáo tín hiệu trả lời bằng cách giơ cờ.


Thi đố vui và văn nghệ:


Ngời dẫn chơng trình nêu từng câu đố vui hoặc yêu cầu về văn nghệ, sau đó lần
l-ợt mời các bạn tham dự.


<b>b). Kết thúc hoạt động</b>
- Công bố kết quả.


- Nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b>T 38 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS củng cố về :


 So sánh hai số thập phân; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự đã xác định.
 Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1.Kim tra bi c(5) : Nêu cách so sánh
hai phân số


2.Bi mi :34


<i><b>Bi 1 :</b></i>


* Củng cố cách so s¸nh hai STP


<i><b>Bài 2 :</b></i>


Khi chữa bài cho HS giải thích cách làm.


<i><b>Bài 3 :</b></i> cho HS làm rồi tự chữa bài
Kết quả là :


9,708 < 9,718



<i><b>Bài 4 :</b></i> GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài
a) x=1 vì 0,9<1<1,2


b) x= 65 vì 64,97<65<65,14
3.Củng cố, dặn dò(2’) :


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS c y/c


- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài


- Cả lớp cùng làm, 1 em giải ở bảng phụ
- HS chữa bài và nhận xét


- HS giải thích cách làm


- TT bài 3


<b>Tập làm văn:</b>


<b>LUYN TP T CNH</b>


( Cnh p a phương em)


<b>I. mơc tiªu</b>


- Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: mở bài, thân bài,


kết bài.


- Dựa vào dàn ý(thân bài) viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp ở các miền đất nước.
- Bảng phụ tóm tắt những gợi ý.


III. các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra:5’</b> GV nhận xét đoạn văn ở


tiết trước


2- 3 em đọc bài làm hay


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS luyện
tập(34’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- GV nêu yêu cầu BT.


- HS làm việc cá nhân.
- 2 HS làm bài ở bảng phụ
-1 số HS trình bày bài làm


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chữa chung bài ở bảng.


b) Cho HS viết đoạn văn.


- GV nêu yêu cầu của đề. - Đọc thầm y/c
- HS viết đoạn văn.


- Cho HS trình bày. - Một số HS đọc đoạn văn mình viết.
- Lớp nhận xét.


- GV nhận xét, chữa lỗi, khen những HS
viết tốt.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>2’
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.


<b>Ôn Tiếng Việt</b>:


<b>THỰC HÀNH VIẾT ĐÚNG VIẾT ĐẸP</b>
<b>BÀI 8</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu chữ, cỡ chữ


- Rèn kĩ năng và thói quen trình bày sạch đẹp, ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
- Tạo phong trào thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp



<b>II. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét(5’)</b>


- HS khá đọc nội dung luyện viết
Y/C HS:


- Nhận xét cách trình bày?


- Nêu những chữ được viết hoa trong bài
và cho biết vì sao lại viết hoa những chữ
đó?


<b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết(7’)


- GV hướng dẫn cách viết 1 số chữ khó
- Y/c học sinh viết vào vở nháp một số chữ
mà các em dễ viết sai.


GV chữa lỗi viết của HS


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành viết(25’)
- GV giúp đỡ những em viết chưa đúng
mẫu chữ.


- GV chấm bài nhóm 5 và nhóm 6


- Cả lớp theo dõi SGK
- HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Nhận xét, chữa lỗi trong bài viết


<b>*Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét chữ viết


-Dặn HS về nhà luyện viết


* Nhắc một số em hay sai chớnh t tp vit
thờm v ụ ly


<i>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Toán:</b>


<b>T39 : LUYN TP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết:


 Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.
 Tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :


<b>Tập làm văn:</b>



<b>LUYN TP TẢ CẢNH</b>


( Dựng đoạn mở bài, kết bài)


<b>I. mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng; kết bài không mở rộng(BT2); viết
được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên
nhiên ở địa phương(BT3).


<b>II. đồ dùng dạy học</b>
<b> - </b>Bảng phụ


III. các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra:5’</b> Gọi một số em đọc đoạn
văn đã làm ở tiết trước


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động1:</b> Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2:</b> Luyện tập(32’)


a) Hướng dẫn HS làm BT 1. - HS đọc yêu cầu đề
GV nhấn mạnh y/c - HS làm bài cá nhân.



- HS trình bày kq.
- Nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại.


b) Hướng dẫn HS làm BT 2. - HS đọc yêu cầu đề
- HS làm việc theo nhóm,


- Đại diện nhóm trình bày kq - HS
n.xét bài bạn


GV nhận xét, chữa bài


c) Hướng dẫn HS làm BT 3.


- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.


- HS lựa chọn viết một đoạn mở bài
kiểu gián tiếp và một


đoạn kết bài kiểu mở rộng.
- Cho HS đọc đoạn văn đã viết.


- Một số HS đọc đoạn mở bài, một số
HS đọc kết bài.


- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, khen những HS viết tốt.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 2’
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài tiếp.


<b>KÓ chun:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC</b>
<b>I. mơc tiªu</b>


- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã học nói về mối quan hệ giữa
con người với thiên nhiên.


- Hiểu đúng nội dung câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Các truyện gắn với chủ điểm <i><b>Con người với thiên nhiên</b>. </i>


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động cña giáo viên</b> <b>Hoạt động cña học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra:</b> 5’


<b>2. Bài mới:35’</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS kể chuyện.
a) Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề.
- Cho HS đọc yêu cầu đề.


- GV chép đề bài lên bảng.


Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được


nghe hay được đọc nói về quan hệ của con
người với thiên nhiên.


- Cho HS đọc phần gợi ý.


- Cho HS nói lên tên câu chuyện của mình.
b) Hướng dẫn HS thực hành kể chuyện.
- Cho HS kể chuyện trong nhóm.


- Cho HS thi kể.


- GV nhận xét, khen những HS kể chuyện
hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.


- Chuẩn bị bài tiếp.


- HS kĨ chun


- Một số HS trình bày trước lớp tên câu
chuyện.


- Các thành viên trong nhóm kể chuyện
và trao đổi về nội dung câu chuyện.


- Đại diện các nhóm lên thi kể và trình
bày ý nghĩa của câu chuyện.


- Lớp nhận xét.


<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>
<b>Sinh hoạt lớp tuần </b>9


*A,Ban cán sự lớp nhận xét tuần 8


*B, GV bổ sung và triển khai kế hoạch tuần 9
+ Ưu điểm:


- G/v nhn xột: Nhỡn chung trong tuần qua các em đã duy trì, ổn định mọi nề nếp đi
học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ. Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ


- Xếp hàng ra vào lớp tơng đối tốt, đồng phục đầy đủ.
+ Hạn chế: +1 số buổi vệ sinh lớp cha nhanh lắm.


+ Cịn tình trạng đánh nhau, xng hô cha hay trong trờng
*B, Phơng hớng tuần 9


+Duy trì tốt các nề nếp.


+ Tích cực ôn tập chuẩn bị thi ĐK lần 1 cho hai môn: Toán - TV
+Duy trì tốt nề nếp SH 15 đầu giờ


+ Nạp các khoản đóng góp


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

+ ¡n bán trú cần nghiêm túc.



<i>Sáng thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2011</i>
(Cô Bình dạy)


<i>Chiều thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Dạy phân hóa môn toán</b>


<b>ÔN tập tổng hợp môn toán</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


Cng cố, mở rộng về cách so sánh hai STP, kĩ năng giải bài toán liên quan đến tổng -
tỉ;viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.


<b>II.Hoạt động dạy học</b>
Bài 1:


< 56,780 ...56,78 ; 809,47 ... 890,99 - HS lµm vµo vở, chữa bài
> ? 143,8 ... 14,38 ; 25,954 ... 25,94 - HS nhắc lại cách so sánh
= 5,007 ... 5,070 ; 37,8103 ... 70,0001


* CC c¸ch so s¸nh STP


Bài 2: a, Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:


74,36 ; 74,63 ; 78,07 ; 78,001 ; 88,1 ; 69,99 - HS làm vào vở, chữa bài
b, Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:


505,79 ; 640,12 ; 550,4 ; 643,01; 604,7 ; 500,8


- Y/c HS nêu cách so sánh STP


Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào ô trống:


a, 268, 9 < 268,1 b, 4…,845 < 42 - HS tù lµm vµo vë
c, 5…1,47 > 580,9 d, 6,35… > 6,3357 - 1 em lên bảng làm
* Y/c HS giải thích cách làm


Bài 4: Tìm các chữ số x và y biết: - HS làm vào vở, chữa bµi


a, 1,9x3 = 1,y63 b 1x,5y4 =


17524


1000 <sub> </sub> <sub>- 1 sè em nªu kq</sub>
<b>Bài 5:</b> Viết số đo sau dưới dạng m


a) 3m 5dm = …….; 29mm = ………
17m 24cm = …..; 9mm = ………...
b) 8dm =………..; 3m5cm = ………
3cm = ………..; 5m 2mm= ………


Bµi 6: Một phép chia có thơng bằng 13.Tìm số bị chia và số chia biết tổng của số bị
chia và số chia bằng 1582.


<i>Hớng dẫn : Số bị chia : sè chia = 13</i>
Sè bÞ chia + sè chia = 1582


- Cả hai dữ kiện đã cho liên quan tới dạng tốn nào? - tìm 2 sốkhi biết tổng tỉ
- Chỉ ra tỉ số của bài toán ? - thng l 13



Bài 7(HSKG): Một bạn thực hiện một phép chia có thơng bằng 15 và số d bằng 7.Em
hÃy tìm số bị chia và số chia giúp bạn khi biết tổng của số bị chia và số chia bằng
3751.


<i> Hớng dẫn:</i>


-Bài 6 khác nội dung bài toán 5 ở chỗ nào? (ở bài toán 5 là phép chia hết. Còn ở bài 6
là phép chia cã d)


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Sè bÞ chia : sè chia = 15 (d 7 )
Sè bÞ chia + sè chia = 3571


- Nh vậy tổng của số bị chia và số chia ở đây khác với tổng của số bị chia và số chia
ở bài toán 5 ở chỗ nào?( số bị chia ở bài toán 6 tiềm ẩn cả số d (d 7)).Do đó nếu thơng
là 15 và số d là 7 thì số bị chia gấp số chia 15 lần và 7 đơn vị. đa về dạng tốn tìm 2 số
khi biết tổng và tỉ của 2 số đó.


Bài 7(HSKG): Một phép có thơng bằng 9 và số d bằng 5.Tìm phép chia đó, biết rằng
tổng của số bị chia ; số chia v s d bng 3160.


- HD.Điểm giống và khác với bài toán trên?
Cụ thể dự kiện bài toán lµ:


Số bị chia + số chia + số d = 3160
Số bị chia : số chia = 9 (d 5)
- Tìm tổng và tỉ của 2 số ú?


<b>Tuần 9</b>




<i>Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Toỏn</b>


<b>T41:LUYN TP</b>
<b>I/Mục tiªu</b>


Giúp HS :


 Biết viết số đo độ đài dưới dạng số thập phân
 HS Yếu: làm Bt1,2


<b>II/§å dïng dạy học</b>


Bảng phụ


<b>II/Cỏc hot ng dy HC</b>


<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :5’</b>
<b>2.Luyện tập:33’</b>


GV nhận xét, cho điểm


-GV tổ chức cho HS làm bài tập ở SGK rồi
chữa.


Bài 1.


a) 35m 23cm <i> = </i>… m


b) 51dm 3cm = ….dm
c) 14m 7cm = …m


* Cñng cè: Cách viết số đo độ dài dưới


dạng STP
Bài 2.


-GV hướng dẫn HS làm theo mẫu ở SGK
tr45: 315cm = 3,15m


Cách làm:


315cm=300cm+15cm=3m15cm


-HS nêu cách viết số đo độ dài dưới dạng
số thập phân.


-HS làm bài rồi nêu kết quả và cách
làm – cả lớp nhận xét.


- HS đọc y/c
- HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

= 3 15<sub>100</sub> <i>m</i>=3<i>,</i>15<i>m</i>
Bài 3:


Bài 4(HSK,G).


-GV chữa bài và chấm điểm.



<b>3.Củng cố, dặn dò</b>:2’


-GV nhận xét tiết học, dặn HS về chuẩn bị
bài tiết 42.


- TT bài 2


- 1HS t lm-1 HS lờn bng lm


<b>o c</b>


<b>tình bạn(tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b> .


Học xong bài này,HS biết:


-Bit c bn bố cn phải đồn kết ,thăm hỏi,giúp đỡ nhau khi ặp khó khăn hoạn nạn.
-C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.


<b>*GDKNS:-Kĩ năng t duy phê phán(biết phê phán,đánh giá những qun niệm sai </b>
lầm,những hành vi ứng xử không phù hợp với bạn bè.)


-Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống só liên quan tới bạn bè.
-Kĩ năng giao tiếp,ứng xử với bạn bè trong học tập,vui chơi và trong cuộc sống.
-Kĩ năng thể hiện s cm thụng,chia s vi bn bố.


<b>II .Đồ dùng dạy häc :</b>


Hình vẽ trong SGK, bài hát Lớp chúng ta đoàn kết.


<b>III .Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1 - KiĨm tra bµi cũ :4'</b>


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi :


+ Giỗ Tổ Hùng Vơng đợc tổ chức vào
ngày nào ? ở đâu? Việc làm đó thể
hiện điều gì ?


+ Em đã làm gì để thể hiện lịng biết ơn
tổ tiên ?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2 - Dạy bài mới :</b>


1. Giíi thiƯu bµi : 1' GV giới thiệu và ghi
tên bài.


2. H<i> ớng dẫn tìm hiểu bài :</i>


<i><b>a)Tỡm hiu v tỡnh bn v quyn c kt </b></i>
<i><b>bn:10'</b></i>


- Yêu cầu cả lớp hát bài Lớp chúng ta đoàn
<i>kết.</i>


- Hỏi : + Bài hát nói lên điều gì ?


+ Lớp chúng ta có vui nh vậy


không ?


+ Điều gì xảy ra nếu xq chúng ta
không có bạn bè?


+ Tr em có quyền đợc tự do kết bạn
khơng ? Em biết điều đó từ đâu ?
- GV kết luận


<i><b>a)T×m hiĨu trun </b><b></b><b>Đôi bạn</b><b></b><b>:10'</b></i>


- 3 HS trình bày.


- HS nghe và ghi vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Cho HS quan sát tranh để giới thiệu câu
chuyện.


- GV đọc truyện và yêu cầu HS đọc thầm .
- Gọi HS lên đóng vai theo nội dung truyện.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời các câu hỏi
:


+ Em có nhận xét gì về hành động bỏ
bạn để chạy thoát thân của nhân vật
trong truyện ?


+ Qua câu chuyện trên, em có thể rút ra


điều gì về cách đối xử với bạn bè ?
- GV kết luận.


<i><b>b)Lµm bµi tËp 2 - SGK:10'</b></i>


- Gọi 1 HS đọc nội dung bài.


- Yªu cầu HS suy nghĩ tìm cách ứng xử mỗi
tình huống.


- Yêu cầu HS trao đổi bài làm với bạn bên
cnh.


- Gọi một số HS trình bày cách ứng xử và
giải thích lí do. Sau mỗi tình huống yêu cầu
HS tự liên hệ


- GV kết luận.


<b>3 - Củng cố, dặn dò:2'</b>


- Yờu cu mi HS nờu mt biu hin của
tình bạn đẹp.


- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
- Nhận xét giờ học - Dặn dò: Học thuộc
<i>Ghi nhớ, su tầm truyện, ca dao, tục ngữ, bài</i>
thơ, bài hát,… về Tình bạn.


- HS quan sát rồi đọc thầm.


- 3 HS đóng vai.


- HS tr¶ lêi.


- 1 HS c.


- HS làm việc cá nhân.


- HS trao i theo cặp. – Một số HS
trình bày và liên h.


<b>Tp c</b>


<b>Cái gì quý nhất ?</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bit c diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu vấn đề tranh luận và ý đợc khẳng định qua tranh luận: Ngời lao động là quý
<i>nhất. (TLCH 1,2,3)</i>


- HS yếu:đọc đúng bài văn tơng đối trôi chảy.
<b> II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
<b> III .Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cị:4'</b>



- GV gọi HS đọc thuộc lịng những câu thơ
em thích trong bài thơ Trớc cổng trời và trả
lời các câu hỏi trong SGK.


- GV đánh giá.
<b>2 .Dạy bài mới :</b>


2.1. H<i> ớng dẫn HS luyện đọc :10'</i>
-Gọi HS khá đọc toàn bài.


-GV chia đoạn,HDHS đọc nối tiếp đoạn.
-GV kết hợp sửa sai và HDHS đọc câu
khó.


- 2 HS đọc và trả lời. Lớp nhận xét.




--HS đọc nối tiếp theo đoạn
-Đọc trong N3


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

-Cho HS đọc trong nhóm 3
-Gọi các nhóm đọc


-GV đọc mẫu


2.2 . H<i> ớng dẫn tìm hiểu bài:12'</i>
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi:
+ Theo Hùng, Quý, Nam cái quý nhất
trên đời là gì ?(Hùng cho rằng lúa gạo quý


nhất, Quý cho rằng vàng bạc quý nhất,
Nam cho rằng thì giờ quý nhất)


+ Mỗi bạn đa ra lý lẽ nh thế nào để bảo
vệ ý kiến của mình ?


- Hùng : Lúa gạo ni sống con ngời
- Quý : có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua
đợc lúa gạo


- Nam : Có thì giờ mới làm ra đợc lúa gạo ,
vàng bạc


+ Vì sao thầy giáo cho rằng ngời lao
động mới là q nhất ?( khơng có ngời lao
động thì khơng có lúa gạo , vàng bạc và thì
giờ cũng trôi qua một cách vô vị)


- GV chèt sau mỗi ý trả lời của HS.


2.3. H<i> ớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm :12'</i>
- GV mời 5 HS đọc lại bài văn theo cách
phân vai.


- GV hớng dẫn HS nêu giọng đọc của từng
nhân vật.


- Tổ chức cho HS luyện và thi đọc diễn
cm on 2, 3, 4 .



<b>3- Củng cố, dặn dò:2'</b>


- Câu chuyện cho biết điều gì và gợi cho
em suy nghĩ gì ?


- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò.


.


- HS l¾ng nghe.


- HS đọc thành tiếng, đọc thầm và trả
lời câu hỏi.


- 5 HS đọc.


- HS tr¶ lêi vµ thĨ hiƯn


- HS nghe GV đọc mẫu, nêu cách c
v luyn c theo nhúm4


- HS trả lời và ghi vở.


<i>Chiều thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>



1. Tìm c các ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hóa trong mẩu chuyệnBầu trời mùa
thu BT 1,2


2. Viết đoạn văn tả một cảnh đẹp quê hơng , biết dùng từ ngữ hình ảnh so sỏnh, nhõn
hoỏ khi miờu t.


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
Bảng nhóm, từ điển


<b>III.Cỏc hot ng dy hc :</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cò :4'</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu để phân biệt
các nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa mà em biết.
- Yêu cầu HS dới lớp nêu nghĩa của các từ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<i>chín, đờng, vạt, xuân.</i>
- GV ỏnh giỏ.


<b>2. Dạy bài mới :35'</b>


2. H<i> íng dÉn HS lµm bµi tËp :</i>


<i><b>Bµi 1 :</b></i>


- Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện Bầu trời
<i>mùa thu.</i>



<i><b>Bµi 2 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- u cầu HS trao đổi nhóm để tìm các từ
ngữ miêu tả bầu trời trong đoạn văn ở BT1
:


+ Nh÷ng tõ ng÷ thĨ hiƯn sù so s¸nh.
( xanh nh m»t níc mƯt mỏi trong ao)


+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân
hóa.(Đợc rửa mặt sau cơn ma / dịu dàng/
buồn bà / trầm ngâm nhớ tiếng hót của
bầy chim sơn ca...)


+ Những từ ngữ khác.( rất nóng và
cháy lên những tia sáng của ngọn lửa /
xanh biếc / cao hơn)


- GV chữa bài trên bảng nhóm, các nhãm
kh¸c bỉ sung.


- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận lời giải
đúng.


<i><b>Bµi 3 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.



- GV hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
bài :


+ Viết 1 đoạn văn tả cảnh đẹp của quê
em hoặc ở nơi em ở. Đó có thể là
một ngọn núi hay cánh đồng, cơng
viên, vờn cây, dịng sơng,…


+ Chỉ viết khoảng 5 câu, trong đoạn
văn có sử dụng các từ ngữ gợi tả,
gợi cảm.


+ Cú th sử dụng lại một đoạn văn tả
cảnh mà em đã viết trớc đây nhng
cần thay những từ ngữ cha hay bằng
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm hơn.
- u cầu HS tự làm bài.


- GV cïng c¶ líp nhận xét và sửa bài trên 2
bảng nhóm.


- Gi HS khác đọc đoạn văn của mình.GV
sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS và
chấm điểm những HS t yờu cu.


<b>3. Củng cố, dặn dò:2'</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò : Về nhà hoàn thành đoạn văn và


chuẩn bị bài sau


.


- 4 HS c ni tiếp. Lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc


- HS trao đổi nhóm 4, 1 nhóm viết từ tìm
đợc vào bảng nhóm.


- 1 HS đọc
- HS lắng nghe


- HS viết bài vào v.
- Mt s HS c.


<b>Chính tả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> Viết đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ tự do</b>
- Làm đợc Bt (2) a/b hoc BT3 a/b


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
<b> B¶ng nhãm</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>



<b>1. Bài cũ :3'</b>


- Yêu cầu HS viết các tiếng có chứa vần
<i>uyên, uyêt</i>


- Củng cố cách đánh dấu thanh trong các
tiếng ú.


- GV nhận xét bài viết trớc.
<b>2. Dạy bµi míi :</b>


<i>2.1. H íng dÉn HS nghe- viÕt :22'</i>
<i>a / Tìm hiểu bài viết :</i>


- Gi 2 HS c thuộc lòng bài thơ


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời các câu
hỏi :


Bài thơ cho em biết điều gì ?
b / LuyÖn viÕt :


- GV đọc cho HS viết các từ dễ viết sai :
<i>ba-la-lai-ca, sông Đà, tháp khoan, lấp </i>
<i>lống, nối liền,…</i>


<i> - GV sưa lỗi sai (nếu có) và kết hợp phân </i>
tích, phân biƯt mét sè tiÕng : ba-la-lai-ca,
<i>lÊp lo¸ng, nèi liỊn.</i>



- GV hớng dẫn HS cách trình bày bài.
<i>c / Viết bài chính tả :</i>


- Yêu cầu HS gấp SGK , nhớ lại bài thơ, tự
viết bài.


- GV quan sát và uốn nắn t thế ngồi viết
cho HS.


- Yêu cầu HS tự soát lỗi 2 lần.
- GV chấm và nhận xét 5 bài.


<i>2.2. H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả :13'</i>


<i><b>Bài 2a </b></i>


<i><b>:</b></i> - Gọi HS đọc yêu cầu của bi


- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu mỗi
nhóm tìm từ chứa một cặp tiếng.


- Gọi đại diện 4 nhóm thi viết các từ lên
bảng.


- Gọi 2 HS đọc lại các cặp từ ngữ tìm đợc.
- Yêu cầu HS viết vào vở ít nhất 6 từ ngữ.


<i><b>Bµi 3a :</b></i>


- Gọi 1 HS c yờu cu ca bi.



- Yêu cầu HS thi tìm các từ láy theo nhóm
4.


- Gi đại diện các nhóm đọc từ tìm đợc.
- u cầu HS viết vào vở ít nhất 6 từ.
<b>3.Củng cố, dn dũ:2'</b>


- Nhận xét giờ học


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào nháp.


- 2 HS c


- HS c thm v tr li.


- HS viết ra nháp.1 HS lên bảng viết.
- HS nhận xét


- HS nêu.


- HS viết bài


- HS soát cá nhân và kiểm tra chéo vở
theo nhãm 2.


- 1 HS đọc.


- HS làm bài theo nhóm
- 2HS đọc



- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Dặn dò : HTL các thành ngữ, tục ngữ ở
bài tập 3.


<b>Ôn toán</b>


<b>ễn tp v vit s o dài dới dạng số thập phân</b>
<b>I.MỤC TIấU :</b>


Giúp học sinh :


- Rèn kỹ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân


<b>II.ĐỒ DÙNG :</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2. Bài mới: </b>Giới thiệu – Ghi đầu bài.


<b>Hoạt động1 </b>: <i><b>Ôn cách viết số đo độ dài, </b></i>
<i><b>dưới dạng số thập phân</b></i>



- HS nêu bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ
bé đến lớn


- Nêu mói quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài


- Xác định dạng tốn, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.


- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu


- GV chấm một số bài


- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.


<b>Bài 1:</b> Viết số đo sau dưới dạng m
a) 3m 5dm = …….; 29mm = ……
17m 24cm = …..; 9mm = ……
b) 8dm =………..; 3m5cm = ………
3cm = ………; 5m 2mm= ………


<b>Bài 2</b>: : Điền số thích hợp vào chỗ ……
a) 5,38km = …m;



4m56cm = …m
732,61 m = …dam;
b) 8hm 4m = …dam
49,83dm = … m


- HS nêu


- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập


- HS lên lần lượt chữa từng bài


<i><b>Lời giải :</b></i>


a) 3,5m 0,029m
0,8m 0,009m
b) 0,8m 3,05m
0,03m 5,005m


<i><b>Lời giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Bài 3:</b> (HSKG)


Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
60m, chiều rộng 4


3


chiều dài. Trên đó
người ta trồng cà chua, cứ mỗi 10m2<sub> thu</sub>


hoạch được 6kg. Tính số cà chua thu hoạch
được ra tạ.


<b>3.Củng cố dặn dị.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học.


<i><b>Lời giải :</b></i>


Chiều rộng mảnh vườn là :
60 : 4 3 = 45 (m)
Diện tích mảnh vườn là :
60 45 = 2700 (m2<sub>)</sub>
Số cà chua thu hoạch được là :
6 (2700 : 10) = 1620 (kg)
= 16,2 tạ.
Đáp số : 16,2 tạ.


- HS lắng nghe và thực hiện.


<i>Thø ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T42:Viết các số đo khối lợng</b>
<b>dới dạng số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:Giỳp HS ụn :



Bảng đơn vị đo khối lượng .


 Biết viết số o khi lng di dng s thp phõn.
<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>:


Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1:10' Bảng đơn v o khi </b>
l-ng


GV kẻ sẵn bảng gọi hs lên hoµn thµnh
Gv nhËn xÐt


GV cho HS ơn lại quan hệ giữa các đơn
vị đo khối lượng thường dùng.


1 tạ= <sub>10</sub>1 tấn = 0,1 tấn.
1kg = <sub>1000</sub>1 tấn = 0,001 tấn
1kg= <sub>100</sub>1 tạ = 0,01 tạ.


GV nêu ví dụ: viết số thập phân vào chỗ
chấm:


5 tấn 132kg = …… tấn


<b>Hoạt động 2:Thực hành(20')</b>



Bài 1 : HS tự làm, sau đó thống nhất kết
quả.


a. 4tÊn 562 kg=4,562tÊn


HS nêu cách làm:


5 tấn 132kg=5 132<sub>100</sub> tấn=5,132 tấn.
Cho HS làm thêm 1 ví dụ.


5 tÊn 32 kg = ...tÊn
C¸ch lµm: = 5 32


1000 tÊn =5,032 tÊn
-HS lµm vµo vë to¸n ë líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

b. 3 tÊn 14kg= 3,014tÊn
c. 12tÊn 6kg= 12,006 tÊn
d. 500kg = 0,5 tÊn


Bài 2. HS tự làm, sau đó thống nhất kết
quả.


a. 2kg 50g = 2,05 kg
45kg 23g = 45,023kg
500g = 0,5 kg


b. 2 t¹ 50kg =2,5 t¹
450 kg = 4,5 tạ



Bi 3.Gi HS c bi


?Cứ một ngày thì 6 con s tử ăn hết bao
nhiêu kg thịt.


?Muốn 6 con ăn trong 30 ngày thì cần
bao nhiêu kg thÞt.


?Số kg thịt đó đổi ra đợc bao nhiêu tn.
-Yờu cu HS t gii vo v


<b>*Cng Cố dặn dò: 2'</b>


- <i><b>GV nhận xét tiết học, </b></i>dặn dò hs về nhà
học bài


-Giải thích cách làm


-2HS làm bảng(bài 2b HS khá làm)
-lớp làm vào vở


-nhận xét,giải thích.


-HS tự làm vào vë.


Bài giải :


Lượng thịt cần thiết để nuôi 6 con sư tử
đó trong 1 ngày :



9 x6 = 54 ( kg)


lượng thịt cần thiết để nuôi 6 con sư tử
trong 30 ngày :


54 x 30 = 1620 (kg)=1,62 tấn
Đáp Số : 1, 620 tấn .


<b>Tập đọc</b>
<b>Đất Cà Mau</b>
<b>I.Mục TIấU :</b>


- Đọc diễn cảm đợc bài văn, biết nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Hiểu các từ trong bài và ý nghĩa bài văn : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp
phần hun đúc nên tính cách kiờn cng ca ngi C Mau.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bản đồ Việt Nam ; tranh, ảnh về thiên nhiên, con ngời ở Cà Mau.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :4'</b>


- GV gọi HS đọc truyện Cái gì quý nhất ?


và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- GV đánh giá.
<b>2. Dạy bài mới :</b>


1. Hớng dẫn HS luyện đọc : 10'HD các bớc
tơng tự


*GV chú ý HDHS đọc đúng lời của các
nhân vật trong bi.


2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:12'


- Yờu cu HS c và trả lời câu hỏi:


+ Ma ở Cà Mau có gì khác thờng ? ( là ma
dơng rất đột ngột, rất dữ dội nhng chóng
tạnh)


+ Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao ?
( Cây cối mọc thành chòm, rặng rễ dài, cắm
sâu vào lòng đất để chống chọi đợc với thời


-2 HS đọc và trả lời. Lớp nhận xét.


- HS theo dõi.
- Mỗi lợt 3 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

tiÕt kh¾c nghiƯt)



+ Ngời Cà Mau dựng nhà cửa nh thế nào ?
( Nhà cửa dựng dọc những bờ kênh, dới
những hàng đớc xanh rì, từ nhà nọ sang nhà
kia phải leo trên cầu bằng thân cây đớc)
+ Ngời dân Cà Mau có tính cách nh thế
nào ? ( Thông minh giàu nghị lực, thợng võ
thích kể và thích nghe những câu chuyện
kỳ lạ về sức mạnh và trí thơng minh của
con ngời)


+ Bài văn trên có mấy đoạn ? Hãy đặt tên
cho từng đoạn văn ? ( Ba đoạn.+ Đoạn 1:
Ma ở Cà Mau.


+ Đoạn 2: Cây cối và nhà
cửa ở Cà Mau.


+ Đoạn 3: Con ngêi ë Cµ
Mau.)


- GV chốt sau mỗi ý trả lời của HS.
3. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL:
- GV mời 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài .
- GV hớng dẫn HS nêu giọng đọc của bài.
- Tổ chức cho HS luyện và thi đọc diễn cảm
đoạn 2 :


+ nhÊn giäng : nẻ chân chim, rạn nứt,
<i>phập phều, lắm gió,dông, cơn thịnh nộ, </i>
<i>chòm , rặng, san sát, thẳng duột, hằng hà </i>


<i>sa số,</i>


<i>3. Củng cố, dặn dò:2p</i>


- Bài thơ cho biết điều gì và gợi cho em
cảm xúc gì ?


- Nhận xét giờ học Dặn dò


-HS đọc thành tiếng, đọc thầm và trả lời
câu hỏi.


- 3 HS c.


- HS trả lời và thể hiện


- HS nghe GV đọc mẫu, nêu cách đọc và
luyện đọc theo cp.


- HS trả lời và ghi vở.
<b>Luyn t v cõu:</b>


<b>i từ</b>
<b>I-</b> <b>MỤC tiêu:</b>


-Hiểu được đại từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, ĐT, tính từ (hoặc cụm
DT, ĐT, TT) trong câu để khỏi lặp (Ghi Nhớ)


- Nhận biết được một số đại từ thông thường dùng trong thực tế (BT1,2); bước đầu
biết dùng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần BT3



<b>II.ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ viết ND BT2; 1 tờ BT3 (phần luyện tập)


<b>III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ:3'


- HS đọc đoạn văn tả 1 cảnh đẹp ở quê
em hoặc nơi em snh sống (BT3- LTVC tiết
trước)


- GV Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

2.Bài mới:


-Giới thiệu bài:1'


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


Hoạt động 1:Phần nhận xột(15')
 Bài 1:


- Một HS đọc yêu cầu của BT1, cả lớp
theo dõi SGK.


- 1 HS đọc các từ in đậm được GV viết


sẵn trên bảng:


+ Các từ in đậm đó được dùng để làm gì?
GV chốt lại: Những từ nói trên được gọi là
đại từ. GV nói thêm: Đại có nghĩa là thay
thế (như trong từ đại diện) ; Đại từ có nghĩa
là từ thay thế.


GV chốt lại: Những từ nói trên được gọi là
đại từ. GV nói thêm: Đại có nghĩa là thay
thế (như trong từ đại diện) ; Đại từ có nghĩa
là từ thay thế.


 Bài 2:


- 1HS đọc yêu cầu của bài tập.
-YC HS lµm bµi.


Hoạt động 2:Phần ghi nhớ(5')


- 2-3 HS đọc & nhắc lại ND cần ghi nhớ
trong SGK. Cả lớp đọc thầm.


- GV yêu cầu HS học thuộc ND cần ghi
nhớ.


Hoạt động 3:Phần luyện tập(18')
 Bài 1:


- 1HS đọc yêu cầu của bài.



-Các từ in đậm trong đoạn thơ được dùng
để chỉ Bác Hồ. / - Những từ đó được viết
hoa nhằm biểu thị thái độ tơn kính Bác


 Bài 2:


- 1HS đọc u cầu bài tập.


+ Bài ca dao là lời đối đáp giữa ai với ai?
- GV chèt:Các đại từ trong bài ca dao là:


mày (chỉ cái cị, cái vạc, cái nơng); nó (chỉ


Các từ in đậm ở đoạn a: (tớ, cậu) được
dùng để xưng hơ. Từ in đậm ở đoạn b
(nó) được dùng để xưng hô đồng thời
thay thế cho danh từ (chích bơng) trong
câu cho khỏi lặp lại từ ấy.)


-HS làm việc cá nhân (hoặc trao đổi
theo cặp đôi)


-HS trình bày ý kiến./ Cả lớp và GV
nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


(a- Từ “vậy” thay thế cho từ “thích”;
b-Từ “thế” thay thế cho từ “quý”. Như
vậy cách dùng từ cũng giống như BT1
(thay thế cho từ khác để khỏi lặp))



- 1 HS khác đọc đoạn thơ của Tố Hữu
/ Lớp đọc thầm, chú ý đến các từ in
đậm có trong đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

cái diệc)


 Bài 3:


- 1HS đọc yêu cầu bài tập./ Lớp đọc
thầm.


- GV nhắc HS: Trước hết đọc thầm, phát
hiện danh từ lặp lại nhiều lần. (chuột) Sau
đó tìm đại từ thích hợp để thay thế. (nó)
3.Củng cố, dặn dò:2'


- GV nhận xét tiết học, biểu dương những
HS học tốt.


- Dặn về nhà học thuộc phần ghi nhớ
trong bài.


-HS trao đổi cùng bàn bên cạnh làm bài
giấy nháp.


- HS đọc kết quả làm bài.


-Lớp nhận xét, bổ sung, chốt lại lời giải
đúng.



- HS làm bài cá nhân vào giấy nháp.
- HS tiếp nối nhau đọc bài làm. / Lớp
và GV nhận xét.


- HS viết vào vở bài làm đúng.


<b>H§NGLL</b>


<b>GD học sinh rửa tay bằng xà phũng</b>
(Cụ Tng ph trỏch i dy)


<i>Thứ t ngày 19 tháng10 năm 2011</i>
<b>Toỏn</b>


<b>T43:viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I. MC TIấU :</b>


Biết viết số đo diện tích dới dạng số thập phân
<b>II. DNG DY HC :</b>


Bng mét vng (có chia ra các ơ đễimet vng).


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Ôn lại hệ thống đơn vị đo
diện tích(15')



a) GV cho HS nêu lại lần lượt các đơn vị đo
diện tích đã học


km2 <sub>hm</sub>2
(ha)


Da
m2<sub>(</sub>
a)


m2 <sub>dm</sub>2 <sub>Cm</sub>
2


mm
2


b)


Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích như
kilơmet vng, ha, a với mét vng :
1km2 <sub>= 1 000 000m</sub>2


1a = 100m2<sub> ; 1ha = 10 000m</sub>2
chú ý :


HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền
kề, ví dụ :


1km2<sub> = 100hm</sub>2 <sub>;</sub> <sub>1hm</sub>2<sub> = </sub> 1



100 km2 =


0,01km2<sub>.</sub>


1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> = </sub> 1


100 m2 =


0,01m2<sub>.</sub>


HS dễ nhầm rằng 1m2<sub> = 10dm</sub>2<sub> như </sub>
quan hệ đơn vị đo độ dài.


HS sẽ nhận rõ rằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

GV cần cho khắc sâu kiến thức bằng cách
cho HS quan sát bảng mét vng.


-Cho HS rót ra mét sè nhËn xÐt:


1 đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị đo độ
dài liền sau nó và bằng 0,1 đơn vị đo độ dài
liền trước nó.


Nhưng 1 đơn vị diện tích gấp 100 lần đơn
vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền
trước nó.


<b>Hoạt động 2</b> : Thc hnh (25')



Bài 1: hs nêu yêu cầu bài tập cả lớp làm
nháp 2 hs lên bảng làm gv cùng lớp chữa
bài.


Bài 2.Yêu cầu HS làm bài vào vở
-GV chấm một số bài


<b>*.Củng cố-Dặn dò:2</b>


<b>-</b>2HS nhc li bng đơn vị đo S, Gv nhận
xét tiết học


mét vng).


Từ đó HS sẽ tự đi đến các nhận xét hợp
lí, chẳng hạn :


56 dm2<sub> =0,56 m</sub>2


23cm2<sub>= 0,23dm</sub>2


17dm2<sub>23cm</sub>2<sub>= 17,23dm</sub>2


2cm2<sub>5mm</sub>2<sub>= 2,05cm</sub>2


-HS làm bài tập ở Vở, sau đó thống
nht kt qu.


1654m2<sub>=0,1654ha</sub>
5000m2<sub>=o,5ha</sub>


1ha= 0,01km2
15ha= 0,15km2


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập thuyết trình, tranh luËn</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng, bớc đầu biêt diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong
thuyết trình tranh luận một số vấn đề đơn giản.


<b>*GDKNS: - Thể hiện sự tự tin (nêu đợc những lí lẽ, ẫn chứng cụ thể, thuyết phục; </b>
diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh, tự tin).


- L¾ng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng ngời cùng tranh luận).


- Hợp tác (hợp tác luyện tập thuyết trình, tranh luận)
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng nhóm


<b>III.Cỏc hot ng dy hc :</b>
<b>1. Kim tra bài cũ :4'</b>


- Gọi 2 HS đọc đoạn mở bài gián tiếp, kết
bài mở rộng cho bài văn tả cảnh (BT3, tiết
TLV trớc).


- GV đánh giá.



- 2 HS đọc. Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>2. D¹y bµi míi :</b>


1. Giíi thiƯu bµi :1' GV giíi thiệu bài và
ghi đầu bài.


2. Hớng dẫn HS làm bµi tËp :34'


<i><b>Bµi 1</b></i><b> : </b>


- Gọi 1 HS đọc nội dung bài.


- Yêu cầu HS đọc phân vai bài Cái gì quý
<i>nhất ?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để trả lời
câu hỏi của bài.


- GV nêu từng câu hỏi và yêu cầu HS trả
lời. Gọi HS khác bổ sung, sửa chữa.


<i><b>Bài 2</b></i><b> : </b>


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu và mẫu của bài.
- GV phân tích ví dụ, giúp HS hiểu thế nào
là mở rộng thêm lí lẽ và dẫn chứng.


- GV phân cơng mỗi nhóm đóng vai một
nhân vật.



- Gọi từng tốp 3 HS đại diện cho 3 nhóm
(đóng các vai Hùng, Quý, Nam) thực hiện
cuộc trao đổi, tranh luận.


- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt.


- GV nhấn mạnh : Khi thuyết trình, tranh
luận về một vấn đề nào đó, ta phải có ý
kiến riêng, biết nêu lí lẽ để bảo vệ ý kiến
một cách có lí có tình, thể hiện sự tơn trọng
ngời i thoi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:2p</b>


- Nhn xột gi hc, khen nhng HS vit
n ỳng th thc.


- Dặn dò : HS nhớ các điều kiện thuyết
trình, tranh luận.




-1 HS đọc
- 4 HS c.


- HS thảo luận nhóm 4 và trả lời.


- 2 HS đọc.



- HS đóng vai theo nhóm 4 rồi biểu
diễn.


- HS nhËn xÐt.


- 1 HS đọc


- HS th¶o luËn nhãm 4 råi tr¶ lêi.


<b>Ơn Tiếng Việt</b>:


<b>THỰC HÀNH VIẾT ĐÚNG VIẾT ĐẸP</b>
<b>BÀI 9</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu chữ, cỡ chữ


- Rèn kĩ năng và thói quen trình bày sạch đẹp, ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
- Tạo phong trào thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp


II<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét(5’)</b>


- HS khá đọc nội dung luyện viết
Y/C HS:


- Nhận xét cách trình bày?



- Nêu những chữ được viết hoa trong bài
và cho biết vì sao lại viết hoa những chữ
đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết(7’)


- GV hướng dẫn cách viết 1 số chữ khó
- Y/c học sinh viết vào vở nháp một số chữ
mà các em dễ viết sai.


GV chữa lỗi viết của HS


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành viết(25’)
- GV giúp đỡ những em viết chưa đúng
mẫu chữ.


- GV chấm bài nhóm 7 và nhóm 8
- Nhận xét, chữa lỗi trong bài viết


<b>*Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét chữ viết


-Dặn HS về nhà luyện viết


* Nhắc một số em hay sai chính tả tập viết
thêm ở vở ô ly


- HS viết vào vở nháp


- HS viết vo v mu


<i>Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</i>
<b>T 44:Lun tËp chung</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


Giúp HS ơn :


 BiÕt viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân.
 HS yÕu: lµm BT1,2 vµ 3a


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị:4p</b>


-Gọi HS nêu lại bảng đơn vị đo diện tích và
MQH giữa các đơn vị đo.


-Gäi 2HS lµm bµi tËp 2,3VBT
-GV nhận xét ,cho điểm


<b>2.Bài mới:35p</b>


2.1.GV gii thiu bi
2.2.GVHDHS luyn tp
Bi 1 1hs c toỏn



Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
1 hs lên bảng làm cả lớp làm giấy nháp
42m34cm=42,34m


56m29cm=56,29m
6m2cm= 6,02m
4352m=4,352km
Gv nhận xét chữa bài


-GV cng c cho HS cách viết số đo độ dài
dới dạng s thp phõn.


-1HS trả lời


-2hs làm bai,lớp nhận xét


Gọi hs lên bảng thực hiện ở bảng phụ
lớp làm vào vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Bài 2: 1 hs đọc đề bài
Gv hỏi hs nh ở bài 1
Gv chữa bài v cho im


-GV củng cố cách viết số đo khối lợng dới
dạng số thập phân.


Bài 3a .


-Yêu cầu bài tập là gì?
-GV cho HS làm vào vở


-Chấm một số bài


-Chữa bài và nhận xét


-Gv củng cố cách viết số đo diện tích dới
dạng số thập phân.


Bài 3b vài bài 4.


-GV DHS khá,giỏi làm bài.
<b>3.Cng c, dn dũ :2'</b>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc


-Cđng cè néi dung toµn bµi.


-2 hs thực hiện ở bảng phụ nhỏ ,lớp làm
vào vở toán TB.


500g=0,5g
347g= 0,347kg
1,5 tấn = 1500kg


-1H làm bảng phụ,lớp làm vở.
-Nhận xét bài bạn,chữa bài


-HS khá,giỏi làm bài.


<b>Kể chuyện</b>


<b>ụn những câu chuyện đã học</b>


<b>I.Mục TIấU</b>


- Kể lại đợc một câu chuyện đã học :Lý Tự Trọng;Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai;Cây cỏ nớc
Nam.


-Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


HS Yếu: Kể lại đợc nội dung chính của câu chuyện, có thể sắp xếp cịn lộn xộn.
<b>ii.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :4'</b>


- Mời 2 HS kể lại một câu chuyện em đã
đ-ợc nghe hoặc đđ-ợc đọc nói về quan hệ giữa
con ngời với thiên nhiên.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Dạy bài mới :35'</b>


2.1 Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
<i>(3’)</i>


-GV ghi bảng đề bài:


Em hãy kể lại một câu chuyện mà em đã
đ-ợc học từ tuần 1 đến tuần 9.



-Gọi HS nêu lại yêu cầu đề bài.


-Cho HS nêu những câu chuyện mà em đã
học từ tuần 1 đến tuần 8


2.2. Gỵi ý kĨ chun :2'


- GV treo b¶ng phụ viết gợi ý và hớng
dẫn HS cách kĨ chun.


- 2 HS kĨ . Líp nhËn xÐt.


.


- 2 HS đọc


-Mét sè HS nªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Gäi mét sè HS giíi thiƯu c©u chun
m×nh sÏ kĨ.


2.3. HS thực hành KC, trao đổi về ý nghĩa
<i>câu chuyện :</i>


<i>a) KÓ trong nhãm :8'</i>


- Yêu cầu từng cặp HS kể cho nhau nghe
câu chuyện của mình.


- Nhắc HS : kể chuyện phải có đầu có cuối,


và nêu cảm xúc, suy nghÜ cđa m×nh.


- Gợi ý cho HS câu hỏi để trao đổi về nội
dung truyện.


<i>b) KĨ tríc líp :22'</i>


- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp.
+ Các nhóm cử đại diện thi kể.


+ Sau mỗi HS kể, GV yêu cầu HS dới lớp
đặt câu hỏi cho bạn


VD:?Câu chuyện này có ý nghĩa gì.
?Bạn thích nhân vật nào nhất?Vì sao?
?Em cảm nhận đợc điều gì qua câu
chuyện?


- GV cùng cả lớp nhận xét v cỏch k,
dựng t, t cõu.


<b>3.Củng cố, dặn dò:1'</b>


- Nhận xét giờ học - Dặn dò : về nhà chuẩn
bị bài kể chuyện Ngời đi săn và con nai
<i>.</i>


- 5 HS tr¶ lêi


- HS kĨ chun theo nhãm 2.



- Một số HS kể


- HS trả lời câu hỏi của các bạn
- HS nhận xét.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


1. Bớc đầu biết cách mở rộng lí lẽ và dẫn chứng thuyết trình, tranh luËn về một vấn


đềđơn giản (BT1,2)


HS Yếu ; viết được 2- 3 c©u ở BT 2


2. Giáo dụcKNS: : Thể hiện sự tự tin (nêu được những lớ lẽ dẫn chứng cụ thể, thuyết
phục, diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh, tự tin).


- L¾ng nghe tích cực (lắng nghe tôn trọng ngời cùng tranh luận).
- Hợp tác (hợp tác luyện tập, thuyết trình, tranh luận)


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>
Bảng nhóm


<b>III. các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ :4'</b>
- Gọi HS trả lời c©u hái :


+ Nêu những điều kiện cần có khi muốn
tham gia thuyết trình, tranh luận một
vấn đề nào đó ?


+ Khi thuyết trình, tranh luận, ngời nói
cần có thái độ ntn ?


- GV đánh giá.
<b>2. Dạy bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

2.1. Giíi thiƯu bµi : 1' GV giíi thiƯu bài và
ghi đầu bài.


2.2. Hớng dẫn HS làm bài tập :35'


<i><b>Bµi 1</b></i><b> : </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. GV giúp HS
hiểu rõ yêu cầu.


- Yêu cầu HS đọc phân vai truyện.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu truyện :


+ Các nhân vật trong truyện tranh luận về
vấn đề gì ?


+ ý kiÕn cđa tõng nh©n vËt nh thÕ nµo ?


+ ý kiÕn cđa em nh thÕ nµo ?


- u cầu HS làm bài theo nhóm : Mỗi HS
đóng vai 1 nhân vật, dựa vào ý kiến của
nhân vật, mở rộng, phát triển lí lẽ và dẫn
chứng để bênh vực cho ý kiến ấy.


- Mời các nhóm cử đại diện tranh luận trớc
lớp. GV ghi tóm tắt những ý kiến hay vào
bảng tổng hợp ý kiến đã có.


- GV cïng c¶ líp nhËn xét, bình chọn ngời
tranh luận giỏi.


<i><b>Bài 2</b></i><b> : </b>


- Gi 1 HS đọc nội dung bài.


- GV phân tích đề bài, giúp HS hiểu rõ yêu
cầu của đề bài.


- GV nh¾c HS :


+ Khơng cần nhập vai trăng - đèn để tranh
luận mà cần trình bày ý kiến của mình.
+ Để thuyết phục mọi ngời, cần trả lời một
số câu hỏi nh :


<i>Nếu chỉ có trăng thì chuyện gì sẽ xảy ra ? </i>
<i>Đèn đem lại lợi ích gì cho cuộc sống ? </i>


<i>Nếu chỉ có đèn thì chuyện gì sẽ xảy ra ? </i>
<i>Trăng làm cho cuộc sống đẹp nh thế nào</i>
+ Đèn trong bài ca dao là đèn dầu, không
phải đèn điện.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV chữa bài trên bảng nhóm.
- Gọi HS dới lớp đọc bài của mình.
- GV cùng cả lp nhn xột.


<b>3.Củng cố, dặn dò:1'</b>


- Nhn xột gi học, khen những HS viết
đơn đúng thể thức.


-1 HS đọc
- 5 HS đọc.


- HS th¶o luËn nhãm 4 råi trình bày.


- 1 HS c.
- HS nghe.


- HS làm bài ra nháp, 1 HS làm bảng
nhóm.


- Mt s HS đọc.


<b>SINH HOẠT LỚP Tn 9</b>
<b>I- Mục đích, u cầu:</b>



- Đánh giá hoạt động tuần 9, triển khai kế hoạch tuần tới tuần 10.


<b>II- Nội dung:</b>


<b>1- Đánh giá hoạt động tuần 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Học tập: Trong giờ học nghiêm túc, chăm chú nghe giảng bài, có ý thức học hợp
tác, giúp đỡ các bạn học yếu…


- Lao động: Tham gia đầy đủ, tích cực; cơng tác vệ sinh theo khu vùc làm tốt.


- Tuyên dương những HS chăm ngoan, tích cực trong các hoạt động. (Có danh sách
riêng)


- Phê bình những HS cịn mắc phải nhiều khuyết điểm. (Có danh sách riêng)


<b>2- Kế hoạch tuần 10</b>


- Duy trì, phát huy các mặt đã đạt được, sửa chữa những khuyết điểm cịn mắc phải.
-Thùc hiƯn tèt phong trào “KÝnh yêu thầy cô giáo"(Nhng HS yu lp c 1 bn học


khá, giỏi gần nhà cùng học & giúp đỡ lẫn nhau), tiết tục thi đua dành nhiều điểm tốt
chào mừng 20/10.


<i>Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>Toỏn</b>
(Cụ H dy)


<b>Bui chiu</b>
(Thi nh kỡ gia kỡ I)


<b>Tuần 10</b>



<i>Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T46 : LUYN TP CHUNG.</b>
<b>I.MC TIÊU:</b>


<b> </b> -Chuyển phân số thập phân thành số thập phân .


-So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng số khác nhau .
-Giải tốn có liên quan đến “ rút về đơn vị” hoặc “ tỉ số”


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ


II.HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :5’</b>
<b>2.Thực hành:33’</b>


<b>-</b>GVtổ chức hướng dẫn HS làm bài tập ở
VBT và chữa bài.


Bài1.



- GV chốt kq


<b>-</b>HS nêu cách giải bài tốn bằng PP “rút
về đơn vị” và “tìm tỉ số”.


-HS làm bài
-HS đọc nối tiếp.


a) 127<sub>10</sub> =12,7 c) 2005


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

*:Củng cố cách chuyển phân số thập phân
thành số thập phân.


Bài 2.


- Chữa bài, y/c HS nêu cách SS


* Cc: Củng cố cách tìm số thập phân bằng
nhau.


Bài3.


- GV đọc lần lượt từng số


* Củng cố cách viết số thập phân.
Bài4.


*Củng cố cách giải tốn có quan hệ tỉ lệ.
- GV chấm một số bài



<b>3.Củng cố, dặn dò:2’</b>


GV nhận xét tiết học, dặn HS về chuẩn bị
bài tiết 47


b) 65<sub>100</sub>=0<i>,65</i> d) 8


1000=0<i>,008</i>


- HS làm bài


- 1 em lên bảng làm bài
-HS nêu cách so


-HS đọc đề


- HS làm vào bảng con
- HS tự làm


- 1 em làm vào bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài


<b>ChÝnh t¶</b>
<b>ƠN TẬP </b>(Tiết 2)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn luyện Tập đọc và học thuộc lòng(mức độ y/c về KN đọc như ở tiết 1).
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng bài <i>Nỗi niềm giữ nước giữ rừng<b>.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Phiếu ghi câu hỏi để HS bốc thăm.


<b>III. HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C;Ạ Ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. Giới thiệu bài.</b> 1’


<b>2. Ôn luyện Tập đọc và học thuộc lòng.</b>


15’


- Tiếp tục KT các bài TĐ- HTL từ tuần 1
đến tuần 9.


- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Nghe- viết:22’</b>


- GV đọc ND bài viết
- Cho HS đọc chú giải
- Đọc cho HS viết chính tả.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b> 2’
- GV nhận xét tiết học.



- Cho HS đọc lại bài chính tả và sữa lỗi
viết sai.


- HS bốc thăm đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i>Chiều thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011</i>


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>ễN TP (</b>Tit 3)


<b>I. MC TIấU:</b>


- TĐ: Mức độ y/c về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- TLV: Tìm được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả (BT2).
*HSK,G: Nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn(BT2)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh, ảnh minh hoạ nội dung các bài văn miêu tả đã học (nếu có).
- Bảng phụ ghi nội dung chính của mỗi truyện đã học (BT 3).


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài. 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn ơn tập:34’</b>



a) Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng.


- Cho HS bắt thăm bài đọc. -HS lên bảng đọc và TLCH
- GV nhận xét và cho điểm


b) Hướng dẫn HS làm BT 2. - HS đọc yêu cầu đề
- HS làm bài cá nhân.
- HS trình bày.


- Líp nhËn xÐt, bổ sung


- GV nhận xét, chốt kq.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 2’
- GV nhận xét tiết hc.


<b>Ôn toán</b>


<b>ễN TP V S THP PHN</b>
<b>I. MC TIấU: </b>


- Củng cố nhận biết về các hàng, so sánh STP
- Đổi và viết số đo đại lượng dưới dạng STP


II. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn tập</b>:8’


GV nêu: 21,325



- y/c HS nhắc lại các hàng của STP( 6 hs)
- Cách so sánh STP?


<b>2. Bài tập thực hành:30’</b>


Bài 1: Điền dấu >, < = ?


7,1 tấn.... 7000kg 1,35 tấn .... 13,05 tạ
6,01tấn .... 601 tạ 274 g ...2,74kg


-Nêu cấu tạo


- Nêu giá trị mỗi chữ số


- HS tự làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Bìa 2: Sắp xếp theo thứ tự :


a. Lớn dần 3,526; 3,256; 3,562; 3,652;
3,265; 3,625


b. Bé dần: 6,475; 6,457; 6,547; 6,574 ;
6,745; 6,754


Bài 3: Nêu giá trị mỗi chữ số trong các STP
sau:


STP CS 2 CS 0 CS 5 CS 3
- 2,053



- 20,53
- 205,3
- 23,05


HSK,G:? Chữ số 5 ở trong 2 STP nào có
giá trị bằng nhau?


Bài 4: Một ô tô chở 35 bao gạo, mỗi bao
nặng 50 kg. Hỏi ơ tơ đó chở bao nhiêu tấn
gạo?


<b>3. Củng cố dặn dò:2’</b>


GV nhắc lại kiến thức và dặn dò


- TT bài 1


- HS tự làm


- 1 em lên bảng điền
- 1 số em đọc kq
- Chữa bài


- HS


- HS tự làm, 1 em giải ở bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài


<b>Đạo đức</b>


<b>TèNH BẠN</b> (tiết 2)


<b>I. mơc tiªu</b>


- HS có thái độ cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày


*HSK,G hiểu được ý nghĩa của tình bạn.


- Rèn kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè; kĩ
năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống; kĩ năng
thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.KTBC: 5’ </b>Gọi HS nêu ND ghi nhớ


<b>2.Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Đóng vai(bài tập 1)-10’


- GV tổ chức cho lớp thảo luận:
+ Vì sao em lại ứng xử như vậy?


+ Em có sợ bạn giận khi khuyên ngăn bạn
không?


- GV kết luận: cần khuyên ngăn, góp ý khi


- HS đọc y/c



- HS làm việc theo nhóm4, cùng thảo luận
và chuẩn bị đóng vai.


- Các nhóm lên đóng vai, lớp theo dõi nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến
bộ. Như thế mới là bạn tốt.


<b>Hoạt động 2</b>:Tự liên hệ.(8’)


- GV gọi vài HS trình bày trước lớp.


- GV kết luận: Tình bạn đẹp khơng phải tự
nhiên đã có mà mỗi người chúng ta cần phải
cố gắng vun đắp, giữ gìn.


<b>Hoạt động 3</b>:Bài tập 3, SGK(10’).


-GV tổ chức cho HS thi hát, kể chuyện,
đọc thơ, ca dao, tục ngữ về <i>Tình bạn</i>.


<b>3.Củng cố –dặn dị:2’</b>


- GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ và
chuẩn bị bài mới.


- HS tự liên hệ bản thân và trao đổi với bạn
ngồi bên cạnh(N2).



- 3 HS trả lời


- HS trình bày.


- Nhận xét, binh chọn


<i>ChiỊu thø ba ngµy 1 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


Kim tra nh kỡ gia kỡ I
(Cho HS tự kiểm tra vào VBT)


<b>Tập đọc</b>
<b>ễN TẬP</b>( tiết 4)


<b>I. MơC TI£U:</b>


- Hệ thống hố vốn từ về 3 chủ điểm đã học.


- Củng cố kiến thức về danh từ, động từ, tính từ; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa hướng
vào các chủ điểm ôn tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bút dạ, 5 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT 1, BT 2.
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài. 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn ôn tập:37’</b>


a) Hướng dẫn HS làm BT 1. - HS đọc yêu cầu đề


- HS làm việc theo nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.


- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.


- HS đọc yêu cầu đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- GV nhận xét, chốt lại.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 2’
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh bảng từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, viết lại vào vở,
chuẩn bị ơn tập tiết 5.


<b>Lun tõ và câu</b>


<b>ễN TP GIA HKI (</b>Tit 5)


<b>I.MụC TIÊU:</b>



- Mc độ yêu cầu về kỹ năng đọc nh ở Tiết 1.


- Nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch “Lòng dân” và bớc
đầu có giọng đọc phù hợp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số trang phục, đạo cụ đơn giản để HS tập diễn kịch ở lớp vở <i>Lòng dân.</i>


- Bảng thống kể số tiến sĩ qua các triều đại trong bài <i>Nghìn năm văn hiến</i> (chép trên
bảng phụ).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài.1’</b>


<b>2. Hướng dẫn ôn tập</b>:35’


a) Kiểm tra đọc: GV gọi HS lên bắt thăm
bài TĐ


- HS đọc và TLCH


- GV cho điểm - 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập.


* Bài tập 1 - HS đọc y/c



- Gợi ý cách làm bài. - HS làm việc theo N 2.
- Đại diện một số em TL
- GV nhận xét, chốt lại.


- Nhận xét, bổ sung


* Bài tập 2: -HS đọc y/c, làm việc theo nhóm 4,Các
nhóm tự phân vai tập diễn trong nhóm.


- Đại diện 1-2 nhóm diễn trước lớp
- Lớp nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm


c) Hướng dẫn HS làm BT 3. -HSđọc yêu cầu đề và đoạn văn minh
hoạ


- Một số em nêu ý kiến
- Nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, kl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn chính luận.


- Chuẩn bị trang phục, đạo cụ để tập diễn
2 cảnh của vở kịch <i>Lịng dân.</i>


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lp</b>
<b>Phỏt ng phong tro</b>



<b>tháng học tốt, tuần học tốt, ngày học tốt</b>
<b>dành nhiều điểm cao chào mừng thầy, cô giáo</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Phát động phong trào trhi đua dành nhiều điểm cao chào mừng ngày 20-11.
- Giáo dục học sinh lịng biết ơn thầy, cơ giáo.


- KÝch thÝch phong trµo häc tËp tèt.
<b>II. Néi dung:</b>


<b>1. ổn định:2’</b>
<b>2. Bài mới:25’</b>


<b>a. Nêu lí do phát động phong trào:</b>
? Trong tháng 11 có ngày lễ lớn nào? Đó
l ngy bao nhiờu?


- GV giải thích thêm cho HS hiĨu vỊ ngµy
20-11.


- HS nêu ý nghĩa ngày 20-11
<b>b. Phát động phong trào:</b>
- GV phát động phong trào
- HS nhc li ni dung


- HS nêu phơng hớng thực hiện tốt phong
trào.


- HS đăng kí thi đua giữa các tỉ
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn.


<b>3. Cđng cè- dỈn dò:3</b>


- GV nhận xét chung
- Dặn dò về nhà
- Chuẩn bị bài sau.


- Ngày hiến chơng các nhà giáo


- Giờ học tốt
Có nhiều điểm tốt.


<i>Thứ t ngày 2 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Toán</b>


<b>T48: CNG HAI S THP PHN</b>
<b>I. MC TIấU :</b>


Biết:


 Cộng hai số thập phân.


 Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 1(17’)</b> : Hướng dẫn HS thực


hiện phép cộng 2 số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

dẫn tới phép cộng 1,84 + 2,45= ? (m).


Lưu ý HS về sự tương tự giữa hai phép
cộng :


+184


245 +
1<i>,</i>84
2<i>,</i>45


429 4,29
(Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau,
chỉ khác ở chỗ có hoặc khơng có dấu
phẩy)


Gợi ý để HS nêu cách cộng hai STP.
b) Tương tự như a) đối với ví dụ 2 của
SGK.


c) Hướng dẫn HS tự nêu cách cộng 2 số
thập phân (như SGK).


<b>Hoạt động 2</b> (18’): Thực hành
Bài 1a,b(HSKG tự làm cả) :
Chẳng hạn :


+58<i>,2</i>


24<i>,3</i> * 2 cộng 3 bằng 5,viết 5


82,5 * 8cộng 4 bằng 12,viết 2 nhớ 1


* 5 cộng 2 bằng 7;7 thêm 1 bằng
8, viết 8


* Đặt dấu phẩy thẳng cột với các dấu
phẩy của các số hạng


* Cc: Cách thực hiện phép cộng TT như
với STN


Bài 2a,b(HSKG làm cả) :


*Cc: GV nhắc HS đặt tính đúng, chẳng
hạn : +57<i>,</i>648


35<i>,</i>37


...
Bài 3 :


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> :GV nhận xét tiết
học và dặn dò VN


hai số thập phân (bằng cách chuyển
về phép cộng 2 số tự nhiên rồi chuyển
lại thành phép cộng 2 số thập phân).
Chẳng hạn, có thể thực hiện như ví dụ
1 của SGK.


- HS



-HS đọc KL ở SGK
- HS tự làm


- 4 em lên bảng làm bài
- HS trình bày cách làm


HS tự làm bài rồi chữa bài. Sau khi tự
đặt tính, HS làm và chữa bài tương tự
như bài 1.


-HS tự giải vào vở, 1 em gii bng
ph


- Nhn xột, cha bi


<b>Ôn tiÕng viÖt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu chữ, cỡ chữ


- Rèn kĩ năng và thói quen trình bày sạch đẹp, ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
- Tạo phong trào thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động: Quan sát, nhận xét(5’)</b>


- HS khá đọc nội dung luyện viết


Y/C HS:


-Nhận xét cách trình bày(lần lượt 2 bài)?
- Nêu những chữ được viết hoa trong bài
và cho biết vì sao lại viết hoa những chữ
đó?


<b>Hoạt động 2:</b> HD Luyện viết(7’)


- GV hướng dẫn cách viết 1 số chữ khó
- Y/c học sinh viết vào vở nháp một số
chữ mà các em dễ viết sai.


GV chữa lỗi viết của HS


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành viết(25’)
- Lưu ý HS luyện viết cả bài 9 và 10 ( 1
trang)


- GV giúp đỡ những em viết chưa đúng
mẫu chữ.


- GV chấm bài nhóm 5 và nhóm 6
- Nhận xét, chữa lỗi trong bài viết


<b>Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét chữ viết


-Dặn HS về nhà luyện viết 2 trang tự


luyện của 2 bài


- Cả lớp theo dõi SGK
- HS trả lời


- HS Tl


- HS viết vào vở nháp
- HS viết vào vở mẫu


TËp lµm văn
<b>ễN TP GIA HK I</b>


(Tit 6)


<b>I.MC TIấU </b>


- ễn luyn tập đọc


- Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo y/c BT1, 2( chon 3 mục
a,b,c). ).


- Đặt câu để phân biệt từ và mở rộng vốn từ đồng âm, từ nhiều nghĩa(BT3,4).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ để viết sẵn đoạn văn để HS luyện tập BT 2.
- Một vài trang từ điển phô tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1. Ôn luyện TĐ(7’):</b>Gọi 3 em đọc diễn


cảm 1 đoạn văn


- HS đọc và theo dõi


<b>2. Hướng dẫn ôn tập(31’)</b>.


a) Hướng dẫn HS làm BT 1. - HS đọc yêu cầu đề
- HS làm việc cá nhân.
- Một số em trình bày kq
- Líp nhËn xÐt


- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
( Cách tiến hành như BT 1)


c) Hướng dẫn HS làm BT 3. - HS đọc yêu cầu đề
- HS làm bài vào vở
- 1 số HS đọc câu.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chữa lỗi (nếu có).


d) Hướng dẫn HS làm BT 4.
(Cách tiến hành như BT3)


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 2’
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà làm vào vở các BT 4,


5, chuẩn bị cho 2 tiết kiểm tra vit gia
HKI.


<i>Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2012 </i>
<b>TOÁN:</b>


<b>T 49 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết: :


 Cộng các số thập phân.


 Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
 Giải tốn có nội dung hình học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


A/ Kiểm tra bài cũ(5’) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

phân?


- GV nhận xét, cho điểm
B/ Bài mới :35’



Bài 1 :


- GV gọi vài HS nêu lại tính chất giao
hốn của phép cộng các số thập phân,
kể cả công thức a + b = b + a.


Bài 2a,b,c(HSKG làm cả d) :
* Cc: cách đặt tính và tính với STP
Bài 3 : HS tự nêu tóm tắt bài tốn rồi
giải và chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> : 2’


GV củng cố tiết học và dặn dò VN.


- HS đọc y/c
- HS làm bài CN


- 2 em len bảng làm bài


Lưu ý: Khi viết vào chỗ chấm của
cột a + b và b + a HS phải tính
tổng để có cơ sở cho nhận xét tiếp.
- HS đọc y/c


- HS làm bài CN


- 4 em len bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài



- HS làm bài vào vở, 1em làm ở
bảng phụ


- Nhận xét, chữa bài
- HS tự làm


-Gọi HS nêu cách lm


<b>Ôn toán</b>


<b>ễN TP CNG CC S THP PHN</b>
<b>I. MC TIấU:</b>


Giúp HS rèn luyện và củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng các STP.


II. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Bài tập:40’


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
23,75 + 8,42 + 19,83
0,93 + 0,8 + 1,76
18,41 + 26,85 +8,07


Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
nhất:



a. 3,96 2,58 + 2,04
b. 8,8 + 5,6 + 3,2 +1,4
c. 6,69 + 3,23 + 2,77


? Nêu các tính chất của phép cộng
các STP?


Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất
bán được 52,7 m vải, ngày thứ hai


- Bảng con lần lượt từng vế


- HS nêu cách cộng


- HS làm vào vở


- 1 em lên bảng làm


- Nhận xét, chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 4,6
m vải. Số vải bán được trong ngày
thứ 3 bằng TBC của số vải trong hai
ngày đầu. Hỏi cả 3 ngày bán được
bao nhiêu m vải?


* Cc: Tìm số TBC và cách tính tổng
nhiều STP


2. Củng cố , dặn dị: 1’



GV nhận xét tiết hoc và dặn dò về nhà


bảng phụ


- Nhận xét, chữa bài


<b>TIẾNG VIỆT:</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HK I</b>


Tiết 7


<b>I.MỤC TIÊU </b>


- HS hiểu được nội dung bài thơ: miêu tả mần non trong thời khắc chuyển mùa kì diệu
của thiên nhiên.


- Biết dựa vào nội dung bài thơ để chọn được câu trả lời đúng.
- Nắm được nghĩa của từ, từ loại.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ chép bài thơ.
- Các phiếu phô tô các bài tập.


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Đọc thầm.</b>(5’)


- Cho HS đọc thầm bài thơ.


<b>3. Làm BT</b>.(32’)


a) Hướng dẫn HS làm BT 1. HS đọc yêu cầu đề
- HS làm BT CN
- HS trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt lại.


b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
(Cách tiến hành như BT 1)


c) Hướng dẫn HS làm các BT 3 - BT 10.
- GV chữa bài


- HS tự làm rồi trình bày kq


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:2’
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về làm và ghi lại các bài
tập đã làm ở lớp vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Tiết 8


<b>I. MỤC TIÊU </b>



- HS biết viết một bài văn hoàn chỉnh về tả cảnh- tả ngơi trường đã gắn bó với em
trong nhiều năm.


- HS thấy yêu hơn, gắn bó hơn với trường lớp, bạn bè, thầy cô…


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi dàn ý chung về bài văn tả cảnh.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài.(1’)</b>


<b>2. Hướng dẫn(7’)</b>


- GV ghi đề lên bảng, gạch dưới những từ
ngữ quan trọng.


Đề bài: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn
bó với em trong nhiều năm qua.


GV nhắc lại một số lưu ý làm bài.


<b>3. HS làm bài</b>. (30’) - HS lµm bµi


- Nạp bài
<b>4. Củng cố, dặn dị</b>: 2’


- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà chuẩn b bi cho tit hc
tun 11.


<i>Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2012 </i>
<b>TON:</b>


<b>T50 : TNG NHIU S THP PHN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS :


 Biết tính tổng nhiều số thập phân.


 Biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
 Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng phụ


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


A. Kiểm tra bài cũ(5’) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

B. Bài mới :


<b>Hoạt động 1</b> : Ví dụ (14’)



a) GV nêu ví dụ (như SGK) rồi viết ở
bảng 1 tổng các số thập phân :


27,5 + 36,75 + 14 ,5= ? (<i>l)</i>
- GV HD cách thực hiện


Gọi vài HS nêu cách tính tổng nhiều số
thập phân.


b) GV hướng dẫn HS tự nêu bài toán
rồi tự giải và chữa bài (như SGK).


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành
Bài 1a,b(HSKG làm cả) :


* y/c HS nêu cách tính tổng nhiều số
thập phân.


Bài 2:


*Y/c HS nhắc lại tính chất kết hợp của
phép cộng các số thập phân


Bài 3 a,c(HS KG làm cả) :


<b>Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò</b> :2
GV nhận xét tiết học và dặn dò VN


- HS nêu cách làm



- Hs nêu


- HS tự làm


- 2 em lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài
- HS tự làm


- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài


- HS tự làm, 1 em làm ở bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài


<b>Sinh ho¹t líp</b>


<b> Kiểm điểm tuần 10 </b><b>phơng hƯớng tuần </b>11


*A,Ban cán sự lớp nhận xét tuần 10


*B, GV bổ sung và triển khai kế hoạch tuần11
+ Ưu điểm:


- G/v nhận xét: Nhìn chung trong tuần qua các em đã duy trì, ổn định mọi nề nếp đi
học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ. Thực hiện tốt việc truy bài đầu giờ


- Xếp hàng ra vào lớp tơng đối tốt, đồng phục đầy đủ.
+ Hạn chế:


- Còn một số buổi SH 15’ đầu giờ còn ồn


* Phơng hớng tuần 11


+Duy trì tốt các nề nếp.


+ Tích cực ôn tập chuẩn bị thi ĐK lần 1 cho hai môn: Toán - TV
+L m tốt nề nếp SH 15 đầu giờ


+ Np cỏc khon úng gúp


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>Buổi chiều</b>
<b>Dạy phân hóa môn toán</b>


<b>ễN TP TNG HỢP VỀ SỐ TẬP PHÂN</b>
<b>I.MơC TI£U:</b>


- Cđng cè vỊ cÊu tạo STP,cách viết số thập phân từ phân số thập phân
- Rèn kỹ năng cộng hai số thập phân


<b>II.HOạT ĐộNG D¹Y HäC: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Ơn tập(7’) :


a, GV nªu VD: 25,456


- 1 số em đọc số?


- Y/c HS nªu cÊu tạo của STP trên?
- Nờu giỏ tr mi ch s?



b, Cách so sánh STP:


Y/c HS nêu cấu tạo STP theo quy tắc?
2. Bài tập


Bài 1: Viết thành STP:


Equation Section (Next) a, <sub>1000</sub>4 = ....
b, 2


10 = ...


c,


52


1000 <sub>d,</sub>


1


100 <sub>= ...</sub>


Bài 2: a) Phân tích các STP sau thµnh tỉng
(theo mÉu)


M: 12,234 = 12 + 2
10 +


3



100 +
4
1000
a, 134,009 = ...


b, 0,608 = ...
c, 5,003 = ...


b)Viết các tổng sau thành STP:
6 + 1


100 +
5


1000 = ...
156 + 3


10 +
7


1000 = ...
8


100 +
5


1000 = ...Equation Section (Next)
Bµi 3: a, ViÕt thành STP:
1 em lên lµm



14


12


10<sub> = ... ; 7</sub>


24


100 <sub>= ... ;</sub>


41


317


1000<sub>= ...; 102</sub>
17


1000<sub>= ....</sub>


b, Cho ph©n sè thËp ph©n: abc


1000. . .000
100 s 0


.Hỏi có bao nhiêu chữ số 0 ë phÇn TP cđa
STP/


- HS tự làm bài



- 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chữa bài


- HS tự làm bài


- 2em lên bảng chữa bài
- Nhận xét, cha bi


- HS viết vào bảng con,


- Cha bi


- HS tự làm


- 1 số em nêu kq


- Nhận xét, chữa bài.


- HS tự làm


- 4 em lên bảng giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>Tuần 11</b>



<i>Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011</i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>T 51 : LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết:


 Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
 So sánh các số thập phân, giải bài toán với số thập phân.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


1. Kiểm tra bài cũ(5’) : Gọi 1 HS lên bảng làm bài: 2,31 +1,45 +0,2
- 1 vài em nêu lại cách thực hiện


2. B i m i :à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Bài tập 1 :9’</b>


<b>- </b>GV chữa bài


* Cc cho HS về đặt tính và tính đúng.
<b>Bài tập 2 vế a(HSK,G làm cả):8’ </b>


Khi chữa bài, khuyến khích HS nêu rõ
đã sử dụng tính chất nào của phép cộng
để tính hợp lí


*Cc: T/c giao hốn và kết hợp của phép
cộng


<b>Bµi tËp3, ct1(HSK,G làm c): 8</b>



Gv hớng dẫn hs chữa bài
<b>Bài tập 4:8p</b>


<b>3.Củng cố, dặn dò :2p</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS nêu y/c


- HS làm bài, 2 em lờn bảng làm bài.
- Đổi vở để kiểm tra chéo


- HS làm bài


- 2 hs làm trên bảng lớp
- Nhn xột, cha bi


- HSt lm bi


- 1 hs làm bảng phụ gắn trên bảng, 1
số em nờu kq


- TT bi 3


<b>Tập đọc</b>


<b>CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ</b>
<b>I. mơc tiªu</b>


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc hồn nhiên (Bé Thu); giọng hiền từ (người ơng )


- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông cháu . (Trả lời được các
câu hỏi trong SGK).


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK/101-102.


- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm ở đoạn 3.


III. các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>A. Mở đầu(3p): </b>GV nhận xét chung về
kq bài KTĐK


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc(12p) </b>


a) 1 HS đọc cả bài 1 lượt


b) Hướng dẫn HS đọc đoạn nối tiếp.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


c) Cho HS đọc cả bài.


d) GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần.


<b>3. Tìm hiểu bài(12p) </b>


-Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?


- Mỗi lồi hoa trên ban cơng nhà bé Thu
có đặc điểm gì nổi bật?


GV tiểu kết


- Vì sao khi thấy chim đậu ở ban cơng bé
Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?
GV tiểu kết


? Em hiểu “ Đất lành chim đậu là gi”?
-Nhận xét KL và chốt ý .


? ND bài TĐ muốn nói đến điều gì?
- GV kl ND và ghi bảng


<b>4. Đọc diễn cảm(12p)</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 3 ở bảng phụ
-GV gạch dưới những từ cần nhấn giọng.


-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm


- GV KL và chấm điểm.


<b>5. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị bài tiếp.



-Cả lớp lắng nghe
-HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc theo cặp


- 1 nhóm đọc nối tiếp tồn bài


- HS đọc thầm đoạn 1- TL


- HS đọc thầm đoạn 2- TL
-HS trao đổi với bạn rồi TL
- Cả lớp nhận xét


- HS nêu
- HS nhắc lại


-HS lắng nghe và phát hiện giọng đọc
-HS luyện đọc theo cặp – thi đọc
trước lớp


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất


<b>ChÝnh t¶(Nghe- viết):</b>


<b>LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>
<b>I. mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Làm được bài tập 2a



<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu để ghi các cặp tiếng cho HS bốc thăm.


III. các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra: 5p- </b>GV y/c HS viết hai từ


có âm yê, 2 từ có ya
- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2:</b> Viết chính tả(22p).
a) GV đọc bài chính tả.


- Luyện viết những từ khó.
b) GV đọc cho HS viết chính tả.
GV nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết
c) Chấm, chữa bài.


- GV đọc toàn bài.
- GV chấm 5- 10 bài.
-GV nhận xét chung


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện tập(10p)



- GV tổ chức cho HS làm bài dưới hình
thức trị chơi: Thi viết nhanh.


- GV KL chốt lại.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.


- 2 HS lên bảng


- 2 HS đọc lại
- HS viết bài
- HS tự soát lỗi.


- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi
- HS đọc y/c BT 1- VBT


- Chia 2nhóm, mỗi nhóm 7 em
-HS tham gia trị chơi


-Nhận xét kq


<i>ChiỊu thø hai ngµy 7 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>I T XNG HƠ</b>
<b>I. mơc tiªu</b>



- Nắm được khái niệm <i><b>Đại từ xưng hơ</b></i>(ND ghi nhí)<i><b>.</b></i>


- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1-mục III); chọn được đại từ
xưng hơ thích hợp để điền vào ô trống (BT2)


<b>* </b>HSK,G: Nhận xét được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô
(BT1).


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn mục Nhận xét 1


III. các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra: 5p</b>


GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm
<b>2. Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2:</b> Nhận xét.(12p)
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.


? Đoạn văn có những n/v nào? Các n/v
làm gì?


- GVKL và chốt ý đúng.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.



- GVKL, chốt ý đúng


c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
- GV nhận xét, chốt lại.


<b>Hoạt động 3:</b> Ghi nhớ(3p)
? Thế nào là đại từ xưng hô?
GV kl và ghi bảng


<b>Hoạt động 4</b>: Luyện tập. –HS làm bài
vào VBT


a) Hướng dẫn HS làm BT 1.


- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.


*. Đoạn văn có những n/v nào? ND
đoạn văn kể về chuyện gì?


<b>3. Củng cố, dặn dị: 2p</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về viết lại đoạn văn BT
2.


- Chuẩn bị bài tiếp.



- HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài theo N2


- HS trình bày ý kiến – cả lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu đề.


- HS làm bài CN


- 1 số HS trình bày ý kiến
- cả lớp nhận xét


- HS đọc yêu cầu đề.
-HS trình bày miệng
- HSTL


- HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài CN


- 1 số HS trình bày ý kiến
- cả lớp nhận xét


- HS làm vào vở, 1 em lm bng ph
- Nhn xột, cha bi


<b>Ôn toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>I.MC TIấU:</b>


- Rèn kỹ năng cộng số thập ph©n



- Áp dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cánh thuận tiện nhất
<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ôn tập:5p


GV nêu phép tính: 25,1 + 1,25


GV củng cố cách thực hiện phép cộng


STP


2. Bài tập thực hành:33p


Bµi 1:TÝnh


24,48 + 15,91 + 3,29


18,72 + 0,29 + 1,873 + 44


Bµi 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a) 32,42 + 10,49 + 17,58


b) 14,8 + 7,1 + 1,9 + 5,2


*CC: Các tính chất của phép cộng
Bµi 3: > , < , = ?


8,4 + 2,7 ...10,4 + 0,1


2,4 + 4,8 ... 4,8 + 2,4
7,8 + 2,1 ... 5,6 + 4,6
0,21 + 4,1 ... 2,9 + 2


* Lu ýtớnh kq mi v ri in du
Bài 4(HSA1):So sánh:


a) x,87 + 2,y2 và x,y + 2,89


<i>HD: Tách thµnh tỉng, gép thành chữ</i>
riêng và số riêng


- GV chấm 1 số bài
<b>3..Củng cố:2p</b>


- Nhắc lại cách cộng các STP?
- Nªu tÝnh chÊt cđa phÐp céng STP?


- HS đặt tính và tính vào bảng con


- 1 số em nêu cách tính


- HS làm vào vở, 1 em lên làm
- Lớp nhận xét, nhắc lại cách cộng
- HS làm vào vở ,1 em chữa bài
- HS nhắc lại t/c đã áp dụng


- HS lµm vµo vë, 2 em chữa bài,
giải thích cách làm



- Lớp nhận xét


- HS tự giải vào vở, 1 em chữa bài


VD: a, = x,0 + 0,87 + 2,0 + 0,y + 0,02
= x,0 + 0,y + 0,87 + 2 + 0,02= x,y +
2,89


Vậy: x,87 + 2,y2 = x,y + 2,89


<b>o c</b>


<b>Thực hành kĩ năng giữa kì I</b>
<b>I- MC TIÊU: </b>


- Cho HS làm các bài tập, giải quyết các tình huống về các chuẩn mực đạo đức đã học.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Phấn màu, Phiếu học tập.


<b>III- NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bµi cị:4p</b>


- u cầu HS: Nêu tên các bài đạo đức
đã học từ đầu năm đến nay.



-> GVNX, đánh giá.


<b>2.Bµi míi:30p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Hãy ghi lại những việc HS nên làm và
những việc không nên làm theo 2 cột
- Tổ chức cho HS làm các BT trong
phiếu.


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi để
làm BT.


- Chữa bài.


<i><b>HĐ2: Bài tập 2</b></i>


Đánh dấu + vào ô trống trước cách giải
quyết em cho là phù hợp nhất trong tình
huống dưới đây


<i><b>HĐ3: Bài tập3</b></i>


Hãy ghi lại một thành công trong học
tập, lao động do sự cố gắng, quyết tõm
ca bn thõn


<b>3.Củng cố - Dặn dò:2p</b>



- Nhc HS v nhà ôn bài và chuẩn bị bài
sau.


1 HS đọc yêu cầu-lớp theo dõi.
- HS làm BT theo nhóm 2.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm # theo dõi, NX, BS.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài.
- HS c bi lm.


<i>Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011</i>
<b>To¸n:</b>


<b>T52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài tốn có nội dung thực tế.


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ(3’</b>) : Nêu cách cộng


hai STP?


<b>2.Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1</b> (16’): Hướng dẫn HS cách


thực hiện trừ hai số thập phân


1. GV nêu VD 1:


Nêu bài toán kết hợp sơ đồ


? Muốn tìm độ dài đoạn thẳng BC ta làm
tn?


- Y/c HS tự tìm kq


- HD cách đặt tính rồi tính
? Nêu cách trừ hai STP?
b. VD2: 45,8 – 19,26
- Y/c HS nêu cách đặt tính
- Y/c HS tính kq vào bảng con


- HS nêu phép tính
- HS nêu kq


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Y/c HS nhắc lại cách trừ hai STP


<b>Hoạt động 2(19’)</b> : Thực hành


GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa
bài.


<b>Bµi 1: </b>


GV đọc lần lượt từng vế



- Chữa bài, y/c HS nêu cách tính


<b>Bài 2</b> :


- Lưu ý HS đặt tính đúng, đặt dấu phẩy
đúng chỗ, lu ý trừ stp cho stp.


<b>Bi 3 : </b>


- Chữa bài gi ý HS nờu cỏh 2(dạng tổng
quát: a-b-c = a-(b+c))


<b>3. Cng cố dặn dò (2’) </b>


- GV nhận xét tiết học và dặn dò VN


- HS làm và nêu cách tính


- Hs đọc y/c


- 3 HS làm vào bảng con gắn trên
bảng lớp


- Cả lớp làm bài


- 3 hs thực hiện trên bảng lớp
- Chữa bài và nhận xét


- HS c yờu cu bi toỏn



- Cả lớp làm vào vbt, 1 em làm vào
bảng phụ


<b>Tp c</b>


<b>ễn bi tp c:Chuyn mt khu vn nhỏ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách đọc to, rõ ràng, diễn cảm.
- Rèn cho các em kĩ năng đọc diễn cảm.


- Giáo dục HS lịng kính u Bác Hồ.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1.GV nªu yêu cầu của giờ học(6p).</b></i>


- Gi HS c bi : Chuyện một khu vờn
nhỏ.


- GV nhận xét cách đọc.


<i><b>2. Hớng dẫn HS cách đọc(30p)</b></i>


* Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đúng cách
đọc.


* HS đọc nối tiếp cả bài theo từng đoạn.


- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3 :
* HS đọc theo cặp (nhóm đôi). GV theo
dõi, hớng dẫn các em đọc.


* GV quan sát chung, sửa sai.
* HS thi đọc diễn cảm.


* Cho HS thi theo nhãm.


* C¶ líp nhËn xÐt, GV bỉ sung.


<i><b>3. Cđng cè dỈn d(2p)</b></i>


GV nhËn xÐt giê häc. Về nhà ôn lại bài.


-2HS c
-HS nhn xột


-2 lt c nối tiếp


-HS đọc diễn cảm trong nhóm 2
-Thi đọc phân vai gia cỏc nhúm
-Cỏc nhúm nhn xột


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>quan hƯ tõ</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

-Học sinh khỏ, giỏi đặt cõu được với cỏc quan hệ từ nờu ở BT3
- HS yếu: Bớc đầu nắm đợc khái niệm quan hệ từ. Làm đợc BT 1


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng phơ, bót d¹


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:(1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có đại từ
xưng hô


- Nêu ghi nhớ?


- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> HĐ 1 Giới thiệu bài: 1’</b></i>
<i><b> HĐ2. Tìm hiểu ví dụ(15’)</b></i>


Bài 1


- HS đọc u cầu và nội dung bài
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp


H: từ in đậm nối những từ ngữ nào trong
câu



Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ
gì?


- GV nhận xét KL
H: quan hệ từ là gì?


Quan hệ từ có tác dụng gì?
Bài 2


- Cách tiến hành như bài 1
- Gọi HS trả lời Gv ghi bảng


a) Nếu ...thì...: biểu thị quan hệ điều kiện
giả thiết


b) tuy...nhưng...: biểu thị quan hệ tương
phản


KL: Nhiều khi các từ ngữ trong câu được
nối với nhau không phải bằng một quan
hệ từ mà bằng một cặp từ chỉ quan hệ từ
nhằm diễn tả những quan hệ nhất định về
nghĩa giữa các bộ phận câu.


<i><b>HĐ3. Ghi nhớ(4’)</b></i>


- HS đọc ghi nhớ


<i><b>HĐ4. Luyện tập(20’)</b></i>



Bài 1:


- 2 HS làm trên bảng
- HS đọc thuộc ghi nhớ


- HS đọc


HS trao đổi thảo luận
- HS nối tiếp nhau trả lời


a) <b>và</b> nối xay ngây với ấm nóng
( quan hệ liên hợp)


b) <b>của </b>nối tiếng hót dìu....( quan hệ sở
hữu)


c) <b>Như</b> nối khơng đơm đặc với hoa
đào( quan hệ so sánh)


<b>Nhưng</b> nối với câu văn sau với câu
văn trước( quan hệ tương phản)


- HS trả lời


- HS đọc ghi nhớ
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu bài



- Yêu cầu hS tự làm bài<b>:(GV giúp đỡ hs</b>
<b>yếu).</b>


Bài 2:


- HS làm tương tự bài 1
KL lời giải đúng


a) Vì mọi người tích cực trồng cây nên
q hương em có nhiều cánh rừng xanh
mát


- vì...nên...: biểu thị quan hệ nhân quả
b) Tuy...nhưng...: biểu thị quan hệ tương
phản


Bài 3 (HS K, G làm )
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- yêu cầu HS tự làm bài


- gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- Gọi HS đọc câu mình đặt


<i><b>4. Củng cố:(2’)</b></i>


- Nhận xét tiết dạy


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài.



- HS nêu yêu cầu bài tập và làm
tương tự bài tập 2


- HS làm bi,nhn xột.


<b>Hot ng ngoi gi lờn lp</b>


<b>Làm báo tờng chào mừng ngày 20 - 11</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Học sinh biết làm báo tờng chào mừng ngày 20 11.</b>
- Giáo dục học sinh lòng biết ơn, kính trọnh thầy, cô giáo.
<b>II. Chuẩn bị:Đầu báo;Các bài báo tờng;Bút màu;Hồ dán</b>
<b>III. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>1. ổn định(1’)</b>


<b>2. Bài mới:25</b>
* Làm báo


a. GV phân công nhiệm vụ cho từng cá
nhân


b. Làm báo


- GV hng dn HS cỏch lm bỏo ỳng
quy nh



- HS làm bài cá nhân của mình
- HS trang trí bài viết riêng.


- HS tiến hành dán các bài báo đã làm
vào đầu bỏo


- Trang trí báo


<b>3. Củng cố - dặn dò:2</b>


- Nhắc nhở HS thu dọn chỗ làm sạch sẽ.
- Tuyên dơng tổ, cá nhân làm tốt


- Dặn dò về nhà: Chuẩn bị các tiết mục
văn nghệ chào mừng ngày 20 11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i>Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Toán:</b>


<b>T 53 : LUYN TP</b>
<b>I. MC TIấU :</b>


Bit: - Trừ hai số thập phân.


- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng và trừ các STP.
- Cách trừ 1 số cho 1 tổng.


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



1.Kiểm tra bài cũ(5’) : Nêu cách trừ hai
STP?


-GV nêu 1 phép tính: 22,35 -14,5- 1 HS
lên bảng thực hiện


2.Bài mới :35’
Bài 1 :


*Cc: + Cách cộng, trừ STP


+ Chú ý : Số tự nhiên (chẳng hạn số 60)
được coi là số thập phân đặc biệt (60,00).
Bài 2 vế a,c (HSKG làm cả) :


- GV đọc lần lượt từng phép tính( 2 vế)
- Chữa bài


*Cc: cách tìm thành phần chưa biết
Bài 3(HSKG)


*CC: Mở rộng có thể giải bằng nhiều
cách khác nhau.


Bài 4: - GV kẻ bảng


- Nhận xét giá trị từng cột và rút ra dạng
tổng quát?



- GV chm một số bài


<b>3.Củng cố, dặn dò(2’)</b> :


- GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ dặn dị về nhà


- HS tự làm


- 2 HS thực hiện trên bảng


- Nhn xột, cha bài, sau đó đổi vë
kiĨm tra chÐo


- HS đọc y/c


- HS làm bài vào bảng con


- HS t gii


- 1 hs giải bảng phụ, cha bi


a).- HS làm vµo vë


- HS đọc kết quả từng cột, Gv ghi lên
bảng


- a-b-c=a-(b+c)


b). HS tự lµm bµi, nhËn xÐt c¸ch tÝnh
thn tiƯn.



<b>Ơn Tiếng Việt</b>:<b> </b>


<b>THỰC HÀNH VIẾT ĐÚNG VIẾT ĐẸP</b>
<b>BÀI 11</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- Rèn kĩ năng và thói quen trình bày sạch đẹp, ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
- Tạo phong trào thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động: Quan sát, nhận xét(5’)</b>


- HS khá đọc nội dung luyện viết
Y/C HS:


- Nhận xét cách trình bày?


- Nêu những chữ được viết hoa trong bài
và cho biết vì sao lại viết hoa những chữ
đó?


<b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết(7’)


- GV hướng dẫn cách viết 1 số chữ khó
- Y/c học sinh viết vào vở nháp một số
chữ mà các em dễ viết sai.



GV chữa lỗi viết của HS


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành viết(25’)
- GV giúp đỡ những em viết chưa đúng
mẫu chữ.


- GV chấm bài nhóm 5 và nhóm 6
- Nhận xét, chữa lỗi trong bài viết


<b>Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Nhận xét chữ viết


-Dặn HS về nhà luyện viết


* Nhắc một số em hay sai chính tả tập
viết thêm ở vở ơ ly


- Cả lớp theo dõi SGK
- HS trả lời


- HS viết vào v nhỏp
- HS vit vo v mu


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



-Bit rỳt kinh nghim bi vn( bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dựng từ);


nhận biết và sửa được lỗi trong bài.tcách trình bày, chính tả.
-Viết lại đợc một đoạn văn cho đỳng hoặc hay hơn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, cần
chữa chung trớc lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>:


1.M ở đầu: GV g.thiệu nội dung tt hc
2.Bài mới:


2.1.Nhận xét về kết quả làm bài cña
HS(15’).


GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn đề bài
và một số lỗi điển hình để:


a) Nªu nhËn xét về kết quả làm bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

-Những u ®iĨm chÝnh:


-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt
câu cịn nhiều bạn hạn chế, miờu tả


chưa có hình nh.
b) Thông báo điểm.



2.2-Hớng dẫn HS chữa lỗi chung(20):
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV ch cỏc li cn cha ó vit sn
trờn bng


-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.


-HS trao i v bi cỏc bn đã chữa trên
bảng.


b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa
lỗi.


-GV theo dâi, Kiểm tra HS làm việc.
c) Hớng dẫn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:


+ GV c mt s đoạn văn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.


- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn


văn viết cha đạt trong bài làm cùa mình
để viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết
lại .


<b>3- Củng cố - dặn dò(2):</b>


-GV nhn xột gi hc, tuyờn dơng
những HS viết bài đợc điểm cao.


-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên
bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân,
chữa lại.


-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài sốt lỗi.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
cha hài lòng.


-Một số HS trình bày.


<i>Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Toán:</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


Bit:


-Cộng, trừ hai số thập phân.


-Tớnh giỏ tr ca biểu thức số, tìm một thành phần cha biết của phép tính.
-Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận nhất.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HC SINH</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ( 5) :</b>


-Nêu cách cộng, trừ hai số thập phân?
<b>2-Bài mới:34p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Bài tËp 1


- GV đọc từng phép tính
- Chữa bài


Bµi tËp 2:


* CC: Cách tìm thành phần chưa biết


Bµi tËp 3:


- *Cc: Vận dụng t/c của phép tính để tính
bằng cách thuận tiện



Bµi tËp 4(HSKG):


- GV chấm một số bài


<b>3. Củng cố - dặn dò:2’</b>


- Gv nhận xét tiết học và dặn dị


- 1 HS nªu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS lm vo v, 1 em giải vào bảng


phụ


- Nhận xét, chữa bài


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS lm vo v.


- 2 em lên bảng làm bài
- HS giải thích cách làm
- HS tự làm, 1 số em nêu kq
- Chữa bài


<b>KÓ chun:</b>



<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI</b>
<b>I. mơc tiªu</b>


-Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng tượng và nêu
được kết thúc câu chuyện một cách hợp lý(BT2).Kể nối tiếp được từng đoạn câu
chuyện


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK phóng to


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Mở đầu: 3’</b>


GV <b>g</b>iới thiệu bài.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1(12’): </b>HD HS thực hiện y/c
1.


a) HS đọc y/c.


Các em quan sát từng tranh, đọc lời
chú giải và kể lại nội dung chính của mỗi
tranh.


- Cho HS kể nội dung từng tranh.



- GV KL.


-HS đọc đề bài
- HS đọc thầm y/c
- HS làm việc theo cặp.


-HS kể ND từng tranh- cả lớp nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

b) Cho HS phỏng đoán kết thúc câu
chuyện và kể phần cịn lại theo phỏng
đốn của HS.


- GV nhận xét, định hướng chung về
đoạn kết.


<b>Hoạt động 2(22’):</b>HD HS thực hiện y/c
2 .


a) GV kể lần 1 (không sử dụng tranh).
- GV kể với giọng chậm rãi, diễn tả rõ
lời nói của từng nhân vật trong truyện.
b) GV kể lần 2 (kết hợp chỉ tranh).


- GV lần lượt đưa từng tranh lên bảng và
kể lại nội dung tranh.


- GV nhận xét chung.



<b>? </b>Theo em câu chuyện muốn khun ta
điều gì?


<b>3. Củng cố, dặn dị:2’ </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể chuyện.
- Chuẩn bị bài tiếp.


-HS trao đổi với bạn rồi trình bày ý
kiến – cả lớp nhận xét


- HS theo dõi


- HS tập kể trong nhóm 2
- 1 số em kể tiếp nối trước lớp
- HS nhận xét.


- 1 -2 em kể tồn bộ câu chuyện - HS
bình chn


- HS nờu ý ngha.


<b>Tuần 11</b>



<i>Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011</i>


<i><b>Toán</b></i>



<b>T 51 : LUYN TP</b>


<b>I. MC TIấU :</b>


Biết:


 Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.
 So sánh các số thập phân, giải bài toán với số thập phân.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b> :


3. Kiểm tra bài cũ(5’) : Gọi 1 HS lên bảng làm bài: 2,31 +1,45 +0,2
- 1 vài em nêu lại cách thực hiện


4. B i m i :à ớ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>- </b>GV chữa bài


* Cc cho HS về đặt tính và tính đúng.
<b>Bài tập 2 vế a(HSK,G làm cả):8’ </b>


Khi chữa bài, khuyến khích HS nêu rõ
đã sử dụng tính chất nào của phép cộng
để tính hợp lí


*Cc: T/c giao hốn và kết hợp của phép
cộng



<b>Bµi tËp3, cột1(HSKG lµm cả): 8’</b>


Gv híng dÉn hs chữa bài
<b>Bài tập 4:8p</b>


<b>3.Cng c, dn dũ :2p</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS làm bài, 2 em lờn bảng làm bài.
- Đổi vở để kiểm tra chéo


- HS làm bài


- 2 hs làm trên bảng lớp
- Nhn xột, cha bi


- HSt lm bi


- 1 hs làm bảng phụ gắn trên bảng, 1 số
em nờu kq


- TT bài 3


<b>Tập đọc</b>


<b>CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ</b>
<b>I. mơc tiªu</b>


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc hồn nhiên (Bé Thu); giọng hiền từ (người ông )
- Hiểu nội dung: Tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu . (Trả lời được các


câu hỏi trong SGK).


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK/101-102.


- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm ở đoạn 3.


III. các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. Mở đầu(3p): </b>GV nhận xét chung về


kq bài KTĐK


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc(12p) </b>


a) 1 HS đọc cả bài 1 lượt


b) Hướng dẫn HS đọc đoạn nối tiếp.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


c) Cho HS đọc cả bài.


d) GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần.


-Cả lớp lắng nghe
-HS đọc nối tiếp


- Luyện đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>3. Tìm hiểu bài(12p) </b>


-Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
- Mỗi lồi hoa trên ban cơng nhà bé Thu
có đặc điểm gì nổi bật?


GV tiểu kết


- Vì sao khi thấy chim đậu ở ban công
bé Thu muốn báo ngay cho Hằng biết?
GV tiểu kết


? Em hiểu “ Đất lành chim đậu là gi”?
-Nhận xét KL và chốt ý .


? ND bài TĐ muốn nói đến điều gì?
- GV kl ND và ghi bảng


<b>4. Đọc diễn cảm(12p)</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 3 ở bảng phụ
-GV gạch dưới những từ cần nhấn giọng.


-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm


- GV KL và chấm điểm.


<b>5. Củng cố, dặn dò: 2p</b>



- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bị bài tiếp.


- HS đọc thầm đoạn 1- TL


- HS đọc thầm đoạn 2- TL
-HS trao đổi với bạn rồi TL
- Cả lớp nhận xét


- HS nêu
- HS nhắc lại


-HS lắng nghe và phát hiện giọng đọc
-HS luyện đọc theo cặp – thi đọc trước
lớp


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay nhất


<b>ChÝnh t¶(Nghe- viết):</b>


<b>LUẬT BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>
<b>I. mơc tiªu</b>


-Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn bản luật.
- Làm được bài tập 2a



<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu để ghi các cặp tiếng cho HS bốc thăm.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra: 5p- </b>GV y/c HS viết hai từ


có âm yê, 2 từ có ya
- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 2:</b> Viết chính tả(22p).
a) GV đọc bài chính tả.


- Luyện viết những từ khó.


- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

b) GV đọc cho HS viết chính tả.
GV nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết
c) Chấm, chữa bài.


- GV đọc toàn bài.
- GV chấm 5- 10 bài.
-GV nhận xét chung



<b>Hoạt động 3</b>: Luyện tập(10p)


- GV tổ chức cho HS làm bài dưới hình
thức trị chơi: Thi viết nhanh.


- GV KL chốt lại.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiếp.


- HS viết bài
- HS tự soát lỗi.


- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi
- HS đọc y/c BT 1- VBT


- Chia 2nhóm, mỗi nhóm 7 em
-HS tham gia trị chi


-Nhn xột kq


<i>Chiều thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>I T XNG Hễ</b>
<b>I. mục tiªu</b>



- Nắm được khái niệm <i><b>Đại từ xưng hơ</b></i>(ND ghi nhí)<i><b>.</b></i>


- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1-mục III); chọn được đại từ
xưng hơ thích hợp để điền vào ô trống (BT2)


<b>* </b>HSK,G: Nhận xét được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xưng hô
(BT1).


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn mục Nhận xét 1


III. các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kim tra: 5p</b>


GV nhận xét và cho điểm
<b>2. Bi mới: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2:</b> Nhận xét.(12p)
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.


? Đoạn văn có những n/v nào? Các n/v
làm gì?


- GVKL và chốt ý đúng.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.



-HS nêu thế nào là Đại từ?


- HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài theo N2


- HS trình bày ý kiến – cả lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu đề.


- HS làm bài CN


- 1 số HS trình bày ý kiến
- cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- GVKL, chốt ý đúng


c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
- GV nhận xét, chốt lại.


<b>Hoạt động 3:</b> Ghi nhớ(3p)
? Thế nào là đại từ xưng hô?
GV kl và ghi bảng


<b>Hoạt động 4</b>: Luyện tập. –HS làm bài
vào VBT


a) Hướng dẫn HS làm BT 1.


- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.



*. Đoạn văn có những n/v nào? ND đoạn
văn kể về chuyện gì?


<b>3. Củng cố, dặn dị: 2p</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về viết lại đoạn văn BT 2.
- Chuẩn bị bài tiếp.


- HSTL


- HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài CN


- 1 số HS trình bày ý kiến
- cả lớp nhận xét


- HS làm vào vở, 1 em lm bng ph
- Nhn xột, cha bi


<b>Ôn to¸n</b>


<b>ƠN TẬP PHÉP CỘNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- RÌn kü năng cộng số thập phân



- p dng cỏc tớnh chất của phép cộng để tính bằng cánh thuận tiện nhất
<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Ơn tập:5p


GV nêu phép tính: 25,1 + 1,25


GV củng cố cách thực hiện phép cộng


STP


2. Bài tập thực hành:33p


Bµi 1:TÝnh


24,48 + 15,91 + 3,29


18,72 + 0,29 + 1,873 + 44


- HS đặt tính và tính vào bảng con


- 1 số em nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Bµi 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a) 32,42 + 10,49 + 17,58


b) 14,8 + 7,1 + 1,9 + 5,2


*CC: Các tính chất của phép cộng


Bµi 3: > , < , = ?


8,4 + 2,7 ...10,4 + 0,1
2,4 + 4,8 ... 4,8 + 2,4
7,8 + 2,1 ... 5,6 + 4,6
0,21 + 4,1 ... 2,9 + 2


* Lưu ýtính kq mỗi vế rồi điền dấu
Bµi 4(HSA1):So sánh:


a) x,87 + 2,y2 và x,y + 2,89


<i>HD: Tách thành tổng, gộp thành chữ</i>
riêng và số riêng


- GV chấm 1 số bài
<b>3..Củng cố:2p</b>


- Nhắc lại cách cộng các STP?
- Nêu tính chất của phép céng STP?


- HS nhắc lại t/c đã áp dụng


- HS làm vào vở, 2 em chữa bài,
giải thích cách làm


- Lớp nhận xét


- HS tự giải vào vở, 1 em chữa bài



VD: a, = x,0 + 0,87 + 2,0 + 0,y + 0,02 =
x,0 + 0,y + 0,87 + 2 + 0,02= x,y + 2,89
Vậy: x,87 + 2,y2 = x,y + 2,89


<b>o c</b>


<b>Thực hành kĩ năng giữa k× I</b>
<b>I- MỤC TIÊU: </b>


- Cho HS làm các bài tập, giải quyết các tình huống về các chuẩn mực đạo đức đã học.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Phấn màu, Phiếu học tập.


III- N I DUNG VÀ TI N TRÌNH D Y H CỘ Ế Ạ Ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bµi cị:4p</b>


- u cầu HS: Nêu tên các bài đạo đức
đã học từ đầu năm đến nay.


-> GVNX, đánh giá.


<b>2.Bµi míi:30p</b>
<i><b>HĐ1: Bài tập 1</b></i>


Hãy ghi lại những việc HS nên làm và


những việc không nên làm theo 2 cột
- Tổ chức cho HS làm các BT trong
phiếu.


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi để
làm BT.


- Chữa bài.


<i><b>HĐ2: Bài tập 2</b></i>


Đánh dấu + vào ô trống trước cách giải
quyết em cho là phù hợp nhất trong tình
huống dưới đây


- HS nhận phiếu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<i><b>HĐ3: Bài tập3</b></i>


Hãy ghi lại một thành công trong học
tập, lao động do sự cố gắng, quyết tâm
của bản thân


<b>3.Cñng cố - Dặn dò:2p</b>


- Nhc HS v nh ụn bi và chuẩn bị bài
sau.



- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS lm bi.


- HS c bi lm.


<i>Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Toán:</b>


<b>T52: TR HAI S THP PHN</b>
<b>I. MC TIấU :</b>


- Biết trừ hai số thập phân, vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.


II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ(3’</b>) : Nêu cách cộng


hai STP?


<b>2.Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1</b> (16’): Hướng dẫn HS cách
thực hiện trừ hai số thập phân


1. GV nêu VD 1:


Nêu bài tốn kết hợp sơ đồ


? Muốn tìm độ dài đoạn thẳng BC ta làm


tn?


- Y/c HS tự tìm kq


- HD cách đặt tính rồi tính
? Nêu cách trừ hai STP?
b. VD2: 45,8 – 19,26
- Y/c HS nêu cách đặt tính
- Y/c HS tính kq vào bảng con
- Y/c HS nhắc lại cách trừ hai STP


<b>Hoạt động 2(19’)</b> : Thực hành


GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa
bài.


<b>Bµi 1: </b>


GV đọc lần lượt từng vế


- Chữa bài, y/c HS nêu cách tính


<b>Bài 2</b> :


- Lưu ý HS đặt tính đúng, đặt dấu phẩy
đúng chỗ, lu ý trõ stp cho stp.


<b>Bài 3 : </b>


- HS nêu phép tính


- HS nêu kq


- HS nêu


- HS làm và nêu cách tính


- Hs đọc y/c


- 3 HS lµm vào bảng con gắn trên bảng
lớp


- Cả lớp làm bài


- 3 hs thực hiện trên bảng lớp
- Chữa bài vµ nhËn xÐt


- HS đọc u cầu bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- Chữa bài gi ý HS nờu cỏh 2(dạng tổng
quát: a-b-c = a-(b+c))


<b>3. Cng c dn dũ (2) </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt học và dặn dò VN


<b>Tp c</b>


<b>ễn bi tp c:Chuyn một khu vờn nhỏ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Củng cố cho HS cách đọc to, rõ ràng, diễn cảm.
- Rèn cho các em kĩ năng đọc diễn cảm.


- Giáo dục HS lịng kính yêu Bác Hồ.
II. Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt ng hc</b></i>


<i><b>1.GV nêu yêu cầu của giờ học(6p).</b></i>


- Gi HS đọc bài : Chuyện một khu vờn
nhỏ.


- GV nhận xét cách đọc.


<i><b>2. Hớng dẫn HS cách đọc(30p)</b></i>


* Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đúng cách
đọc.


* HS đọc nối tiếp cả bài theo từng đoạn.
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3 :
* HS đọc theo cặp (nhóm đơi). GV theo
dõi, hớng dẫn các em đọc.


* GV quan sát chung, sửa sai.
* HS thi đọc diễn cảm.


* Cho HS thi theo nhãm.



* C¶ líp nhËn xÐt, GV bỉ sung.


<i><b>3. Cđng cè dỈn d(2p)</b></i>


GV nhËn xét giờ học. Về nhà ôn lại bài.


-2HS c
-HS nhn xét


-2 lợt đọc nối tiếp


-HS đọc diễn cảm trong nhóm 2
-Thi đọc phân vai giữa các nhóm
-Các nhóm nhận xét


<b>Lun từ và câu</b>
<b>quan hệ từ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bc u nm c khái niệm về quan hệ từ (ND ghi nhớ); nhận biết được các
quan hệ từ trong các câu văn (BT1-MụcIII); xác định được cặp quan hệ từ và tác
dụng của nó trong câu (BT2); biết đặt câu với QHT (BT3)


-Học sinh khỏ, giỏi đặt cõu được với cỏc quan hệ từ nờu ở BT3
- HS yếu: Bớc đầu nắm đợc khái niệm quan hệ từ. Làm đợc BT 1
<b>II/ dựng dy hc:</b>


Bảng phụ, bút dạ


<b>III.Cỏc hot ng dy- học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:(1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có đại từ
xưng hơ


- Nêu ghi nhớ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- GV nhận xét ghi điểm


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> HĐ 1 Giới thiệu bài: 1’</b></i>
<i><b> HĐ2. Tìm hiểu ví dụ(15’)</b></i>


Bài 1


- HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp


H: từ in đậm nối những từ ngữ nào trong
câu


Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ
gì?


- GV nhận xét KL


H: quan hệ từ là gì?


Quan hệ từ có tác dụng gì?
Bài 2


- Cách tiến hành như bài 1
- Gọi HS trả lời Gv ghi bảng


a) Nếu ...thì...: biểu thị quan hệ điều kiện
giả thiết


b) tuy...nhưng...: biểu thị quan hệ tương
phản


KL: Nhiều khi các từ ngữ trong câu
được nối với nhau không phải bằng một
quan hệ từ mà bằng một cặp từ chỉ quan
hệ từ nhằm diễn tả những quan hệ nhất
định về nghĩa giữa các bộ phận câu.


<i><b>HĐ3. Ghi nhớ(4’)</b></i>


- HS đọc ghi nhớ


<i><b>HĐ4. Luyện tập(20’)</b></i>


Bài 1:


- Gọi HS đọc nội dung yêu cầu bài



- Yêu cầu hS tự làm bài<b>:(GV giúp đỡ hs</b>
<b>yếu).</b>


Bài 2:


- HS làm tương tự bài 1
KL lời giải đúng


a) Vì mọi người tích cực trồng cây nên
q hương em có nhiều cánh rừng xanh
mát


- vì...nên...: biểu thị quan hệ nhân quả
b) Tuy...nhưng...: biểu thị quan hệ tương


- HS đọc


HS trao đổi thảo luận
- HS nối tiếp nhau trả lời


a) <b>và</b> nối xay ngây với ấm nóng ( quan
hệ liên hợp)


b) <b>của </b>nối tiếng hót dìu....( quan hệ sở
hữu)


c) <b>Như</b> nối không đơm đặc với hoa
đào( quan hệ so sánh)


<b>Nhưng</b> nối với câu văn sau với câu văn


trước( quan hệ tương phản)


- HS trả lời


- HS đọc ghi nhớ
- HS đọc


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài.


- HS nêu yêu cầu bài tập và làm tương tự
bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

phản


Bài 3 (HS K, G làm )
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- yêu cầu HS tự làm bài


- gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- Gọi HS đọc câu mình đặt


<i><b>4. Củng cố:(2’)</b></i>


- Nhận xét tiết dạy


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Hot ng ngoi gi lờn lp</b>



<b>Làm báo tờng chào mừng ngày 20 - 11</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Học sinh biết làm báo tờng chào mừng ngày 20 – 11.</b>
- Gi¸o dơc học sinh lòng biết ơn, kính trọnh thầy, cô giáo.
<b>II. Chuẩn bị:Đầu báo;Các bài báo tờng;Bút màu;Hồ dán</b>
<b>III. Nội dung:</b>


<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>1. ổn định(1’)</b>


<b>2. Bµi mới:25</b>
* Làm báo


a. GV phân công nhiệm vụ cho từng cá
nhân


b. Làm báo


- GV hng dn HS cỏch lm bỏo ỳng
quy nh


- HS làm bài cá nhân của mình
- HS trang trí bài viết riêng.


- HS tin hành dán các bài báo đã làm
vào đầu báo


- Trang trí báo



<b>3. Củng cố - dặn dò:2</b>


- Nhắc nhở HS thu dọn chỗ làm sạch sẽ.
- Tuyên dơng tổ, cá nhân làm tốt


- Dặn dò về nhà: Chuẩn bị các tiết mục
văn nghệ chào mừng ngày 20 11.


-Tổ 1: Làm đầu báo
- Tổ 2: Chọn bài báo
- Tổ 3: Dán báo
- Tổ 4: Trang trí báo


<i>Thứ t ngày 9 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Toán:</b>


<b>T 53 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết: - Trừ hai số thập phân.


- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng và trừ các STP.
- Cách trừ 1 số cho 1 tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Kiểm tra bài cũ(5’) : Nêu cách trừ hai
STP?


-GV nêu 1 phép tính: 22,35 -14,5- 1 HS


lên bảng thực hiện


2.Bài mới :35’
Bài 1 :


*Cc: + Cách cộng, trừ STP


+ Chú ý : Số tự nhiên (chẳng hạn số 60)
được coi là số thập phân đặc biệt (60,00).
Bài 2 vế a,c (HSKG làm cả) :


- GV đọc lần lượt từng phép tính( 2 vế)
- Chữa bài


*Cc: cách tìm thành phần chưa biết
Bi 3(HSKG)


*CC: M rng có thể giải bằng nhiều
cách khác nhau.


Bài 4: - GV kẻ bảng


- Nhận xét giá trị từng cột và rút ra dạng
tổng qu¸t?


- GV chấm một số bài


<b>3.Củng cố, dặn dị(2’)</b> :


- GV nhËn xÐt tiÕt häc vµ dặn dị về nhà



- HS tự làm


- 2 HS thùc hiƯn trªn b¶ng


- Nhận xét, chữa bài, sau đó đổi vë
kiĨm tra chéo


- HS c y/c


- HS làm bài vào bảng con


- HS tự giải


- 1 hs gi¶i b¶ng phơ, chữa bài


a).- HS lµm vµo vë


- HS đọc kết quả từng cột, Gv ghi lên
bảng


- a-b-c=a-(b+c)


b). HS tự làm bài, nhận xét cách tính
thuận tiện.


<b>ễn Ting Vit</b>:<b> </b>


<b>THỰC HÀNH VIẾT ĐÚNG VIẾT ĐẸP</b>
<b>BÀI 11</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu chữ, cỡ chữ


- Rèn kĩ năng và thói quen trình bày sạch đẹp, ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
- Tạo phong trào thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động: Quan sát, nhận xét(5’)</b>


- HS khá đọc nội dung luyện viết
Y/C HS:


- Nhận xét cách trình bày?


- Nêu những chữ được viết hoa trong bài
và cho biết vì sao lại viết hoa những chữ
đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>Hoạt động 2:</b> Luyện viết(7’)


- GV hướng dẫn cách viết 1 số chữ khó
- Y/c học sinh viết vào vở nháp một số
chữ mà các em dễ viết sai.


GV chữa lỗi viết của HS



<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành viết(25’)
- GV giúp đỡ những em viết chưa đúng
mẫu chữ.


- GV chấm bài nhóm 5 và nhóm 6
- Nhận xét, chữa lỗi trong bài viết


<b>Củng cố, dặn dò: 2’</b>


- Nhận xét chữ viết


-Dặn HS về nhà luyện viết


* Nhắc một số em hay sai chính tả tập
viết thêm ở vở ô ly


- HS viết vào vở nhỏp
- HS vit vo v mu


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Bit rỳt kinh nghim bi vn( b cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt, dựng từ);


nhận biết và sửa được lỗi trong bài.tcách trình bày, chính tả.
-Viết lại đợc một đoạn văn cho đỳng hoặc hay hơn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Bảng lớp ghi đầu bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, cần
chữa chung trớc lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.M ở đầu : GV g.thiệu nội dung tết học
2.Bµi míi:


2.1.NhËn xét về kết quả làm bài của
HS(15).


GV s dng bảng lớp đã viết sẵn đề bài
và một số li in hỡnh :


a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài:
-Những u điểm chính:


-Nhng thiu sút, hn ch: dựng từ, đặt
câu còn nhiều bạn hạn chế, miờu tả cha


cú hỡnh nh.


b) Thông báo điểm.


2.2-Hớng dẫn HS chữa lỗi chung(20):
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:


-GV ch cỏc li cn cha ó vit sn trờn


bng


-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.


-HS trao i v bi cỏc bạn đã chữa trên


-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của
GV để học tập những điều hay và rút
kinh nghiệm cho bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

b¶ng.


b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà sốt lại việc sửa
lỗi.


-GV theo dâi, KiĨm tra HS làm việc.
c) Hớng dẫn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:


+ GV c mt s on vn hay, bài văn
hay.


+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm cùa mình để


viết lại.


+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết
lại .


<b>3- Cđng cố - dặn dò(2):</b>


-GV nhn xột gi hc, tuyờn dng
những HS viết bài đợc điểm cao.


-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài sốt lỗi.


-HS nghe.


-HS trao i, tho lun.


-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy
ch-a hài lòng.


-Một số HS trình bày.


<i>Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Toán:</b>


<b>T54:Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


Bit:



-Cộng, trừ hai số thập phân.


-Tớnh giỏ tr ca biểu thức số, tìm một thành phần cha biết của phép tính.
-Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận nhất.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HC SINH</b>
<b>1-Kiểm tra bài cũ( 5) :</b>


-Nêu cách cộng, trừ hai số thập phân?
<b>2-Bài mới:34p</b>


2.1-Giới thiệu bài:
2.2-Luyện tập:
Bài tËp 1


- GV đọc từng phép tính
- Chữa bài


Bµi tËp 2:


* CC: Cách tìm thành phần chưa biết


Bµi tập 3:


- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vào bảng con.
- 1 HS nêu yêu cầu.



- HS lm vo v, 1 em gii vo bảng


phụ


- Nhận xét, chữa bài


- 1 HS nªu yªu cÇu.
- HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- *Cc: Vận dụng t/c của phép tính để tính
bằng cách thuận tiện


Bµi tËp 4(HSKG):


- GV chấm một số bài


<b>3. Củng cố - dặn dò:2’</b>


- Gv nhận xét tiết học và dặn dị


- HS giải thích cách làm
- HS tự làm, 1 s em nờu kq
- Cha bi


<b>Ôn toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>i.mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố:



-Cộng, trừ hai số thập phân.


-Tớnh giỏ trị của biểu thức số, tìm một thành phần cha biết của phép tính.
-Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận nhất.
<b>ii.đồ đùng dạy học</b>


B¶ng phơ


<b>iii.Các hoạt động dạy học</b>


(GV hớng dẫn HS làm bài tập trong VBT tơng tự nh SGK tiÕt 54)
<b>KĨ chun:</b>


<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI</b>
<b>I. mơc tiªu</b>


-Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh và lời gợi ý (BT1); tưởng tượng và nêu
được kết thúc câu chuyện một cách hợp lý(BT2).Kể nối tiếp được từng đoạn câu
chuyện


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK phóng to


III. các hoạt động dạy học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Mở đầu: 3’</b>


GV <b>g</b>iới thiệu bài.



<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1(12’): </b>HD HS thực hiện y/c
1.


a) HS đọc y/c.


Các em quan sát từng tranh, đọc lời
chú giải và kể lại nội dung chính của
mỗi tranh.


- Cho HS kể nội dung từng tranh.


- GV KL.


b) Cho HS phỏng đoán kết thúc câu
chuyện và kể phần còn lại theo phỏng


-HS đọc đề bài
- HS đọc thầm y/c
- HS làm việc theo cặp.


-HS kể ND từng tranh- cả lớp nhận xét
-HS trình bày ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

đoán của HS.


- GV nhận xét, định hướng chung về
đoạn kết.



<b>Hoạt động 2(22’):</b>HD HS thực hiện y/c
2 .


a) GV kể lần 1 (không sử dụng tranh).
- GV kể với giọng chậm rãi, diễn tả rõ
lời nói của từng nhân vật trong truyện.
b) GV kể lần 2 (kết hợp chỉ tranh).


- GV lần lượt đưa từng tranh lên bảng và
kể lại nội dung tranh.


- GV nhận xét chung.


<b>? </b>Theo em câu chuyện muốn khuyên ta
điều gì?


<b>3. Củng cố, dặn dị:2’ </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể chuyện.
- Chuẩn bị bài tiếp.


- HS theo dõi


- HS tập kể trong nhóm 2
- 1 số em kể tiếp nối trước lớp
- HS nhận xét.



- 1 -2 em kể toàn bộ câu chuyện - HS
bình chọn


- HS nêu ý ngha.


<b>Tập làm văn:</b>


<b>LUYN TP LM N</b>
<b>I. mục tiêu</b>


- Vit c lá đơn (kiến nghị ) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu được lý do kiến
nghị, thể hiện đầy đủ nội dung cần thiết .


- Rèn KN ra quyết định( làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi lµm « nhiÔm m«i
tr-êng ); KN đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn dùng trong tiết học.


III. các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra: 5’</b> -HS nêu cách trình bày một lá đơn .


<b>2. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Giới thiệu bài. (1’)


<b>Hoạt động 2:</b> Xây dựng mẫu đơn(8’)



- Cho HS đọc đề đó cho ở bảng -HS quan sỏt và lắng nghe
?Hoạt động nào ở địa phơng làm ơ


nhiƠm m«i trêng.


?Nêu nội dung của đơn.


-HS kĨ
-HS nªu
<b>Hoạt động 3:</b> Viết đơn.(22’)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×