Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi thu DH lan cuoi co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

<b><sub> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (2011 – </sub></b>


<b>2012) </b>



<b> MÔN THI – HOA HỌC</b>


<i> Thời gian làm bài:90 phút </i>


<i> </i>


<b>Mã đề thi 132</b>


Họ, tên thí sinh:...


Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.


<b>Câu 1: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong kk đến khối lượng k</b>o<sub> đổi được hh rắn A1 Cho</sub>
A1 vào nước dư khuấy đều được dd B chứa 2 chất tan và phần ko<sub> tan C1 Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hh rắn E</sub>
(Cho các pứ xảy ra htoàn). E chứa tối đa:


<b>A. 3 đơn chất.</b> <b>B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.</b>


<b>C. 1 đơn chất và 2 hợp chất.</b> <b>D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.</b>


<b>Câu 2: Câu nào sau đây khơng đúng ?</b>


<b>A. Có thể dùng Cu(OH)2/OH</b>- <sub>để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala</sub>
<b>B. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit</b>


<b>C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu</b>


<b>D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH2 và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ</b>
<b>Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là</b>



<b>A. polietilen; cao su buna; polistiren</b> <b>B. tơ capron; nilon-6,6, polietylen</b>


<b>C. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna</b> <b>D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren</b>
<b>Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm</b>


(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b>A. </b>CH3OOC[CH2]4COOH <b>B. CH3OOC[CH2]4COOCH3</b>


<b>C. CH</b>3CH2OOC[CH2]4COOH <b>D. </b>CH3OOC[CH2]6COOH


<b>Câu 5:</b> Cho 3,6 gam Mg vào 100 ml dd chứa Fe(NO3)3 1,0 M và Cu(NO3)2 0,5M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim
loại thu được là:


<b>A. </b>8,3 gam <b>B. </b>5,6 gam <b>C. </b>6,935 gam <b>D. 6,0 gam</b>


<b>Câu 6: Quặng cromit dùng để sản xuất crom, quặng apatit dùng để sản xuất axit photphoric, phèn crom-kali có màu xanh tím, dùng</b>
để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. Công thức của quặng cromit, quặng apatit và phèn crom - kali theo thứ tự là:


<b>A. Fe2O3, Cr2O3, 3Ca3(PO4)2. CaF2, K2SO4, CrSO4.24H2O</b>


<b>B. FeO, Cr</b>2O3, 3Ca3(PO4)2, CaF2, K2SO4, Cr2(SO4)3.24H2O
<b>C. FeO, Cr2O3, Ca3(PO4)2.3CaF2, K2SO4, Cr2(SO4)3.24H2O</b>
<b>D. Fe2O3, Cr2O3, 3Ca3(PO4)2, CaF2, K2SO4, CrSO4.24H2O</b>


<b>Câu 7: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến</b>
khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là:



<b>A. 56 gam</b> <b>B. 43,2 gam</b> <b>C. 32 gam</b> <b>D. 33,6 gam</b>


<b>Câu 8: Nhiệt phân 31,6 gam KMnO4 thu được 29,04 gam hh rắn A Cho hh A tác dụng với dd HCl đặc, dư, khi p/ư xẩy ra hịan tồnn</b>
thu được V lít khí vàng lục (đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 7,616</b> <b>B. 5,376</b> <b>C. 4,032</b> <b>D. 6,272</b>


<b>Câu 9: A có cơng thức phân tử là C8H8, tác dụng với dd KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2 chức, 1 mol A tác dụng tối đa với:</b>


<b>A. 4 mol H</b>2; 1 mol brom. B. 3 mol H2; 1 mol brom.


<b>C. 3 mol H2; 3 mol brom.</b> <b>D. 4 mol H2; 4 mol brom.</b>


<b>Câu 10: Xà phịng hố htồn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% ( M là kim loại kiềm) rồi tiến hành</b>
chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam
một muối duy nhất. M và công thức của este là


<b>A. Na và C2H5COOCH3. B. Na và CH3COOC4H9. C. K và C2H3COOC2H5</b> <b>D. K và C</b>2H5COOC4H9.
<b>Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng</b>


<b>A. Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo đều hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam</b>
<b>B. Saccarozo được tạo thành từ một gốc α-glucozo và một gốc </b>

-fructozo


<b>C. glucozo và tinh bột đều có cấu tạo mạch k</b>0 <sub>phân nhánh.</sub>
<b>D. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng p/ứ tráng gương</b>


<b>Câu 12: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m</b>
gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của
m là



<b>A. 2,235</b> <b>B. 1,788</b> <b>C. 2,682</b> <b>D. 2,384</b>


<b>Câu 13: Cho m gam NaOH vào 300ml NaAlO2 0,5M được dd A Cho từ từ dd chứa 500ml HCl 1,0M vào dd A, thu được dd B và 7,8</b>
gam chất kết tủa Sục CO2 vào dd B thấy xuất hiện kết tủa Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 14: Hỗn hợp gồm C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Ngưêi ta thu håi CH3COOH b»ng c¸ch dïng ho¸ chÊt</b>
<b>A. AgNO3/NH3, dd H2SO4 B. Na, dd H2SO4 C. Cu(OH)2, dd NaOH.</b> <b>D. dd NaOH, dd H</b>2SO4


<b>Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít) hiđrocacbon Y được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít)</b>
X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g hh khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Cơng thức của Y là:


<b>A. C3H8</b> <b>B. C3H6</b> <b>C. C</b>4H8 <b>D. C2H6</b>


<b>Câu 16:</b> Cho các chất: Al, H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaHCO3, Al2(SO4)3, NaHSO4, CH3COONH4, Al(OH)3, CrO,


HOOC-COONa, HOOC-CH(NH2)CH2COOH, CH3COOCH3 số chất lưỡng tính:


<b>A. 7</b> <b>B. </b>10 <b>C. </b>8 <b>D. </b>9


<b>Câu 17: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với.</b>


<b>A. A (+) là vật cần mạ, K(-) bằng Fe</b> <b>B. A (+) là vật cần mạ, K(-) bằng Ni</b>
<b>C. K(-) là vật cần mạ, Anot bằng Fe</b> <b>D. K(-) là vật cần mạ , A(+) bằng Ni</b>


<b>Câu 18: Cho 2,76 (g) hợp chất hữu cơ C, H,O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng khơ thì phần bay hơi chỉ có nước</b>
và cịn lại 2 muối Na có khối lượng 4,44 (g). Nung nóng 2 muối trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 2,464(l) CO2, 3,18(g)
Na2CO3 và 0,9(g) H2O. Biết CTPT trùng với CTĐG nhất. Hợp chất hữu cơ là :


<b>A. HCOOC</b>6H4OH B. HCOOC6H3(CH3)(OH) C. CH3OCOC6H4OH <b>D. CH3COOC6H4OH</b>



<b>Câu 19:</b><sub> Cho 4 chất : X (C2H5OH) ; Y (CH3CHO) ; Z (HCOOH) ; G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần:</sub>
<b>A. Y < Z < X < G</b> <b>B. Y < X < Z < G</b> <b>C. X < Y < Z < G</b> <b>D. Z < X < G < Y</b>


<b>Câu 20: Hịa tan hồn toàn 19,2 gam hh X gồm Fe, FeO, Fe3O4</b> và Fe2O3 trong 50 ml H2SO4 18M (đặc, dư, t0<sub>), thu được dd Y và V</sub>
lít khí SO2 (đktc và là sp khử duy nhất). Cho 450 ml NaOH 2M vào dd Y thu được 21,4 gam kết tủa Giá trị của V là:


<b>A. 6,72 lít</b> <b>B. 4,48 lít</b> <b>C. 3,36 lít</b> <b>D. 5,60 lít</b>


<b>Câu 21: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua</b>
ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối
lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm
khối lượng của propan-1-ol trong X là


<b>A. 83,7%.</b> <b>B. 16,3%.</b> <b>C. 48,9%.</b> <b>D. 65,2%.</b>


<b>Câu 22: Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và</b>
6,72 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. 39,2</b> <b>B. 36,7</b> <b>C. 34,2≤ m ≤ 36,7</b> <b>D. 34,2</b>


<b>Câu 23: Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hh X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml HNO</b>3 1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dd
Y và 2,24 lít (đktc) hh khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có d/ H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng
của Mg trong X là


<b>A. 62,55</b> <b>B. 90,58</b> <b>C. 9,42</b> <b>D. 37,45</b>


<b>Câu 24: Cho cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) </b>

2NH3 (k) Khi tăng t0<sub> thì d(hh/ H2)giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là</sub>
<b>A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ</b>



<b>B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ</b>
<b>C. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ</b>


<b>D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ</b>


<b>Câu 25: Cho 0,1 mol hh HCHO, C2H5CHO t/d víi dd AgNO3/NH3 dư, t</b>0<sub>. cho đến p/ư hoàn toàn, Lượng chất rắn sinh ra cho t/d với</sub>
dd HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít NO2 sp khử duy nhất đktc Gía trị của V là:


<b>A. 4,48 lit</b> <b>B. 5,6 lit</b> <b>C. 8,96 lit</b> <b>D. 3,36 lit</b>


<b>Câu 26: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic Để trung hòa m gam X cần 50 ml NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt</b>
cháy hồn tồn m gam X được 19,04 lít CO2 (đktc) và 14,76 gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hh X là:


<b>A. 31,25%</b> <b>B. 60%</b> <b>C. 30%</b> <b>D. 62,5%</b>


<b>Câu 27: Trong qúa trình đ/c Al bằng điên phân nóng chảy nh«m oxit, người ta thường dùng criolit (Na3AlF6) với mục đích chính là:</b>
<b>A. Tăng dn in ca nhụm oxit núng chy. B. Thu được nhiều nhôm hơn do trong criolit có chứa nhơm.</b>


<b>C. Ngăn cản p/ư của nhôm sinh ra với oxi kk. D. Giảm nhiệt độ nóng chảy cđa nhơm oxit.</b>


<b>Câu 28: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl, NaAlO2, HCl. Dùng một hoá chất trong số các hoá chất sau: Na2CO3, NaCl, NaOH, q tím,</b>
dung dịch NH3, NaNO3 thì số hố chất có thể phân biệt được 4 dung dịch trên là:


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 29: Nung 10 gam hỗn hợp gồm MgCO3, CaCO3, BaCO3 thu được khí A Dẫn A vào nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa</b>
và dung dịch B Đun nóng dung dịch B hồn tồn thì thu được them 3 gam kết tủa Hỏi phần trăm theo khối lượng của MgCO3 trong
hỗn hợp đầu trong khoảng nào ?


<b>A. 52,5% đến 86,69 %</b> <b>B. 86,69% đến 90,45%.</b> <b>C. 52,5 % đến 60,64%</b> <b>D. 60,64% đến 86,69%</b>



<b>Câu 30:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các


aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối
thu được là:


<b>A. 19,55 gam</b> <b>B. </b>20,375 gam <b>C. </b>23,2 gam <b>D. </b>20,735 gam


<b>Câu 31: Hiđro hóa hịan tịan hh A gồm 2 anđehit cần vừa đủ 0,336 lit H2 (đktc). Mặt khác lượng A sinh ra cho p/ tráng gương được</b>
3,24 g Ag. X là:


<b>A. CH</b>3CHO, (CHO)2 B. HCHO, CH3CHO C. CH3CHO, C2H4(CHO)2 <b>D. CH3CHO, C3H4(CHO)2</b>


<b>Câu 32: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2(đkc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X</b>
cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí(đkc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu
được 39,4g kết tủa Giá trị của x là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 33: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:</b>


<b>A. HCl</b> <b>B. NH3</b> <b>C. NH</b>4Cl <b>D. AlCl3</b>


<b>Câu 34: Cho 7,8 gam hh X gồm hai ancol đơn chức, bậc (I) qua CuO dư,t</b>0<sub> sau pư ht thấy klượng chất rắn giảm 3,2 gam. Cho hh sp td</sub>
với AgNO3 dư / NH3, t0<sub> được m gam Ag. Giá trị của m là:</sub>


<b>A. 43,2</b> <b>B. 64,8</b> <b>C. 21,6</b> <b>D. 86,4</b>


<b>Câu 35:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH(CH3)CH2CH2Cl A B C D


Biết các chất A, B, C, D là các sản phẩm chính.Tên gọi của D là



<b>A. 3-metylbut-1-en</b> <b>B. 2-metylbut-2-en</b> <b>C. 2-clo-2-metylbutan</b> <b>D. 2-clo-3-metylbutan</b>


<b>Câu 36: Hidrat hóa ht propen thu được hai chát hữu cư A ; B Tiến hành oxi hóa A và B bằng CuO thu được hai chất hữu cư E và F</b>
tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dd AgNO3/NH3 (1), nườc brom (2), H2 (Ni, t0<sub>) (3), dd KMnO4 t</sub>0<sub> thường (4), quy tím (5). Số</sub>
thuốc thử dùng để phân biệt được E va F trong 2 lọ mất nhãn lầ;


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. Có thể phân biệt glucozzơ với fructozơ bằng p/ư tráng gương</b>
<b>B. Các dd peptit đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dd màu tím </b>


<b>C. Khi thủy phoàn toàn protein đơn giản sẽ cho hh các </b>

- aminoaxit


<b> D. Andehyt axetic làm mất màu dd brom trong CCl4 </b>


<b>Câu 38: Khối lượng tripeptit được tạo thành từ 178 gam alanin và 75 gam glyxin là ?</b>


<b>A. 253 gam</b> <b>B. 199 gam</b> <b>C. 217 gam</b> <b>D. 235 gam</b>


<b>Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


<b>A. Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng (dd đậm đặc của K2SiO3 và Na2SiO3) sẽ khó bị cháy</b>
<b>B. Hidro florua có nhiệt độ sơi lớn hơn hidro clorua</b>


<b>C. Khác với đạm amoni, đạm ure k</b>0<sub> cung cấp dinh dưỡng dưới dạng NH</sub>+


<b>D. SiO</b>2 là một oxit axit, tan dễ trong kiềm nóng chảy và khơng tan trong các dung dịch axit



<b>Câu 40: Dung dịch X có chứa các ion : NH4</b>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, NO3 </sub>–<sub>. Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dd X cần dùng các hố</sub>
chất nào sau đây ?


<b>A. Giấy quỳ tím, H2SO4 đặc, Cu</b> <b>B. Dung dịch kiềm, H</b>2SO4 loãng, Cu


<b>C. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím</b> <b>D. Dung dịch kiềm, Cu</b>


<b>Câu 41: Dung dịch HCOOH 0,1M có độ điện li là 0,2%. Pha loãng dung dịch bao nhiêu lần để có độ điện li tăng 4 lần.</b>


<b>A. 14 lần</b> <b>B. 15 lần</b> <b>C. 16 lần</b> <b>D. 17 lần</b>


<b>Câu 42: Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch</b>
Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 43:</b> Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H2O. Mặt khác a mol


hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là:


<b>A. </b>56,6% <b>B. </b>60,0% <b>C. </b>25,41% <b>D. 43,4%</b>


<b>Câu 44: Este X có cơng thức phân tử là C5H10O2. Đun nóng X với NaOH thu được muối Y và ancol Z trong đó MY < MZ. Số cơng thức cấu tạo X</b>
thỏa mãn điều kiện là


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 7</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 45:</b> Cho dãy chuyển hóa: Glyxin

NaOH

X

 

HCl

Y ; Glyxin

 

HCl

Z

NaOH

T. Y và T lần lượt là:


<b>A. ClH</b>3NCH2COOH và H2NCH2COONa <b>B.</b> ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa



<b>C. </b>Đều là ClH3NCH2COONa <b>D. </b>ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa


<b>Câu 46: Có sơ đồ sau : Cr </b>

 

<i>HCl</i>

?

 

<i>Cl</i>2

?

<i>NaOHdd</i>

?

 

<i>Br</i>2

<i>X</i>

X là hợp chất nào của Crom?


<b>A. Cr(OH)3</b> <b>B. Na</b>2CrO4 <b>C. Na2Cr2O7</b> <b>D. NaCrO2</b>


<b>Câu 47: Khí X được dùng để tåy trắng bột giấy, chống nấm mốc lương thực, thực phẩm, khí Y gây ra hiện tượng mưa axit, khí Z</b>
trong y học dùng để chữa sâu răng. X, Y. Z lần lượt là:


<b>A. SO2, NO2, CO2</b> <b>B. SO</b>2, NO2, O3 <b>C. Cl2, SO2, O3</b> <b>D. Cl2, NO2, CO</b>


<b>Câu 48: X có CTPT C8H10O. X t/d được với NaOH. X t/d với dd brom cho Y có CTPT C8H8OBr2. Hãy cho biết X có bao mấy</b>
CTCT thỏa mãn ?


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 49:</b> Cho 16 gam hh X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rản Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dd H2SO4 đặc


nóng, dư thốt ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd thu được 49,6 gam hh muối khan. Giá trị của V là:


<b>A. </b>2,80 lít <b>B. </b>3,92 lít <b>C. 3,36 lít</b> <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 50: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B A, B có hóa trị cao nhất với oxi lần lượt là a ; b và</b>
có hóa trị trong hợp chất khí với hidro tương ứng là x, y; thoả mãn điều kiện: a = x, b = 3y. Biết rằng trong X thì A có số oxi hóa cao
nhất. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của B và công thức phân tử của X tương ứng là


<b>A. 3s</b>2<sub>3p</sub>4<sub> và SO3</sub> <b><sub>B. 2s</sub></b>2<sub>2p</sub>4<sub> và NO</sub> <b><sub>C. 3s</sub></b>2<sub>3p</sub>4<sub> và CS</sub>


2 <b>D. CS2 và 3s</b>23p4





- HẾT


---HCl KOH, t0


ancol HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 C

12 D

22 A

32 C

42 B



3 A

13 A

23 D

33 C

43 D



4 C

14 D

24 D

34 B

44 B



5 D

15 C

25 B

35 C

45 A



6 B

16 A

26 C

36 B

46 B



7 B

17 D

27 D

37 C

47 B



8 A

18 C

28 D

38 C

48 B



9 A

19 C

29 A

39 D

49 C



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×