Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.18 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài kiểm tra 15 phút</b>



<b>Bài 1: Hãy chọn điền I, she, he, it, we, they, you, my, her, his, its, our, their, your vào mỗi </b>
<i><b>chỗ trống để hoàn thành những câu sau. </b></i>


1. Mr. Hung is an engineer.________ gets up at five fifty and brushes________ teeth.
2. Tam anh I are students. _________ are in class 6A. Mrs. Chi, Mr. Cuong and Miss Van


are ________ teachers.


3. How old is _______ sister, Nga?
- ________ is eighteen years old.
4. What’re these? _______ are rulers.


5. Mr. Phuong and Mrs. Mai has two children. ________ children are students.
6. _______ am Trang, and this is _______ new friend, Huong.


<i><b>Bài 2. Hãy chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.</b></i>
1. Are <i>(their / there) </i>three rooms in Linh’s house?


2. They <i>(don’t / aren’t) </i>go to school at seven ten.
3. My classroom is on the <i>(two / second) </i>floor.
4. There is <i>(a / an) </i>big eraser on the table.
5. Trung washes <i>(his / he’s) </i>face at five o’ clock.
6. She <i>(has / hases) </i>breakfast at six forty.


7. Those <i>(is / are) </i>waste baskets.


8. What time <i>(does / is) </i>your brother get up?
9. Bi and Fifi are <i>(in / on) </i>a bus.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×