Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.61 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ancol- phenol</b>
<b>Câu 1: Ancol no Y có cơng thức đơn giản nhất là C2H5O . Công thức phân tử của Y là</b>
<b>A. C6H14O5.</b> <b>B. C6H15O3.</b> <b>C. C2H5O.</b> <b>D. C4H10O2.</b>
<b>Câu 2: Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có cơng thức phân tử</b>
là
<b>A. C3H8O.</b> <b>B. CH4O.</b> <b>C. C4H10O.*</b> <b>D. C2H6O.</b>
<b>Câu 3: Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư (xt Ni) thu được ancol Y đồng đẳng của metanol. Trong phân tử Y, oxi</b>
chiếm 21,62% khối lượng. Vậy X có cơng thức phân tử là
<b>A. C3H6O.</b> <b>B. CH2O.</b> <b>C. C2H4O.</b> <b>D. C4H8O.</b>
<b>Câu 4: Ancol X có cơng thức cấu tạo </b>
<b>A. 3-metylbutan -2-ol</b> <b>B. 2-metylbutan-2-ol.</b> <b>C. pentan-2-ol.*</b> <b>D. 1-metylbutan-1-ol.</b>
<b>Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no đơn chức đồng phân của nhau?</b>
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 6: Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu xeton đồng phân cấu tạo ?</b>
<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 7: Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Cơng thức phân tử của X là</b>
<b>A. C4H10O.</b> <b>B. C2H4O2.</b> <b>C. C3H8O .</b> <b>D. C2H6O.</b>
<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước có tỉ khối so với</b>
hiđro bằng 14,57. Ancol X có cơng thức phân tử là
<b>A. C3H8O.*</b> <b>B. C2H6O.</b> <b>C. C4H8O.</b> <b>D. C4H10O.</b>
<b>Câu 9: Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O</b>
<b>A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.</b>
<b>B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.</b>
<b>C. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.</b>
<b>D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.</b>
<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O thu được 3,36 lít CO2 (đktc)</b>
và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với khơng khí xấp xỉ 2,07. Công thức phân tử của X là
<b>A. CH3O.</b> <b>B. C3H8O.</b> <b>C. C2H4O2.</b> <b>D. C4H4O.</b>
<b>Câu 11: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng oxi trong phân tử </b>
anđehit no, đơn chức, mạch hở
<b>A. tăng dần.</b> <b>B. giảm dần.</b>
<b>C. không đổi.</b> <b>D. biến đổi không theo quy luật.</b>
<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cơng thức</b>
phân tử của X là
<b>A. C2H4O.</b> <b>B. C3H6O.</b> <b>C. C4H8O.</b> <b>D. CH2O.</b>
<b>Câu 13: Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H10O?</b>
<b>A. 4.*</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit.</b>
<b>B. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc.</b>
<b>C. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm-CH=O.</b>
<b>D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit.</b>
<b>Câu 15: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử , độ tan trong nước của các ancol</b>
<b>A. tăng dần.</b> <b>B. không đổi.</b>
<b>C. giảm dần.*</b> <b>D. biến đổi không theo quy luật.</b>
<b>Câu 16: Khi tách nước ancol X tạo được anken Y. Tỉ khơí hơi của X so với Y xấp xỉ bằng 1,32. Công thức phân tử của</b>
X là
<b>A. C2H6O.</b> <b>B. CH4O.</b> <b>C. C3H8O.</b> <b>D. C4H10O.</b>
<b>Câu 17: Phenol tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây?</b>
<b>A. Natri, natri cacbonat, natri hiđroxit, nước brom.</b> <b>B. Natri, natri sunfat, natri hiđroxit.</b>
<b>C. Natri, natri clorua, natri hiđroxit, nước brom.</b> <b>D. Natri, natri hiđrocacbonat, natri hiđroxit.</b>
<b>Câu 18: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sôi của các ancol</b>
<b>A. tăng dần.*</b> <b>B. giảm dần.</b>
<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,40 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít CO</b>2 (đktc). Cơng
thức phân tử của X là
<b>A. C3H8O.</b> <b>B. CH4O.</b> <b>C. C4H10O.</b> <b>D. C5H12O.</b>
<b>Câu 20: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ</b>
<b>A. benzen.</b> <b>B. stiren.</b> <b>C. isopropyl benzen.</b> <b>D. toluen.</b>
<b>Câu 21: Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu anđehit đồng phân cấu tạo ?</b>
<b>A. 4.*</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 22: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có cơng thức</b>
phân tử là
<b>A. C2H4O.</b> <b>B. C4H8O.</b> <b>C. CH2O.</b> <b>D. C3H6O.</b>
<b>Câu 23: Sục khớ CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó chứng tỏ:</b>
<b>A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic.</b> <b>B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.</b>
<b>C. phenol là một chất lưỡng tính.</b> <b>D. phenol là axit mạnh.</b>
<b>Câu 24: Trong các ancol đồng phân của nhau có cơng thức phân tử C5H12O, có mấy ancol bậc một?</b>
<b>A. Hai.</b> <b>B. Ba.</b> <b>C. Năm.</b> <b>D. Bốn.</b>
<b>Câu 25: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử; thì phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anđehit no,</b>
đơn chức, mạch hở
<b>A. tăng dần.</b> <b>B. biến đổi không theo quy luật.</b>
<b>C. không đổi.</b> <b>D. giảm dần.</b>
<b>Câu 26: Phenol là một hợp chất có tính </b>
<b>A. lưỡng tính.</b> <b>B. bazơ yếu.</b> <b>C. axit mạnh.</b> <b>D. axit yếu.</b>
<b>Câu 27: Kết luận nào sau đây về ancol và anken là đúng</b>
<b>A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba nguyên tố.</b>
<b>B. Cả hai loại hợp chất đều không taọ được liên kết hiđro.</b>
<b>C. Cả hai đều tác dụng được với natri.</b>
<b>D. Khi cháy đều sinh ra khí cacbonic và nước.</b>
<b>Câu 28: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 66,67%. X có cơng thức</b>
phân tử là
<b>A. CH2O.</b> <b>B. C2H4O.</b> <b>C. C3H6O.</b> <b>D. C4H8O.</b>
<b>Câu 29: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung</b>
<b>A. CnH2nO, n ≥ 0.</b> <b>B. CnH2nO, n ≥ 3.</b> <b>C. CnH2nO, n ≥ 1.</b> <b>D. CnH2nO, n ≥ 2.</b>
<b>Câu 30: Anđehit là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O</b>
<b>A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.</b>
<b>Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.</b>
<b>B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dd natri cacbonat.</b>
<b>C. Chỉ có ancol tác dụng được với natri.</b>
<b>D. Chỉ có phenol tác dụng được với dung dịch NaOH.</b>
<b>Câu 32: Hợp chất X, (CTPT C3H6O) tác dụng được với dung dịch brom; khi tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3</b>
sinh ra Ag kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
<b>A. CH2=CHCH2OH.</b> <b>B. CH3OH-CH=CH</b> <b>C. CH3COCH3.</b> <b>D. CH3CH2CH=O.</b>
<b>Câu 33: Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol X và Y no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng</b>
với natri dư thấy có 1,68 lít khí thốt ra (đktc). Cơng thức phân tử của X và Y là
<b>A. C2H6O và C3H8O..</b> <b>B. C3H4O và C4H6O.</b> <b>C. C2H6O và C4H10O.</b> <b>D. CH4O và C2H6O.</b>
<b>Câu 34: Anđehit có cơng thức phân tử C5H10O thuộc loại</b>
<b>A. no, đơn chức, mạch vòng .</b> <b>B. no, đơn chức, mạch hở.</b>
<b>C. khơng no, đơn chức, mạch vịng .</b> <b>D. không no, đơn chức, mạch hở.</b>
<b>Câu 35: Khi cho 3,0 gam ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra </b>
(đktc). Cơng thức phân tử của X là
<b>A. C4H4O.</b> <b>B. C3H8O2.</b> <b>C. C3H8O.*</b> <b>D. C2H4O2.</b>
<b>Câu 36: Ancol no mạch hở. đơn chức, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 64,86%. </b>
Cơng thức phân tử của X là
<b>A. C2H4O2.</b> <b>B. C4H10O.</b> <b>C. C2H6O.</b> <b>D. C3H8O .</b>
<b>Câu 37: Đốt cháy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 và</b>
4,5 gam nước. X thuộc loại
<b>C. không no, đơn chức, mạch vịng.</b> <b>D. khơng no, đơn chức, mạch hở.</b>
<b>Câu 38: Ancol 2-metylbutan-1-ol có mấy đồng phân cùng chức?</b>
<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 39: Hiđro hóa hồn tồn anđehit no, đơn chức mạch hở X, thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X xấp xỉ</b>
1,045. Công thức của X là
<b>A. C2H4O.</b> <b>B. C3H6O.</b> <b>C. C3H4O.</b> <b>D. C3H4O.</b>
<b>Rượu</b>
<b>Câu 1: có thể phân biệt hai chất lỏng: rượu etylic và benzen bằng chất nào?</b>
A. Na <sub>B. dung dịch CO2 </sub> <sub>C. dung dịch Br2 </sub> D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 2: Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?</b>
A. CH3OCH3 B. CH3CHO C. C2H5OH D. H2O
<b>Câu 3: </b><sub>Cho 46,4(g) rượu đơn chức X tác dụng hết với Na tạo ra 8,96 lít H2 ( đktc). Tên của X?</sub>
A. Etanol B. butanol C. propenol D. propanol
<b>Câu 4: </b><sub>Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai rượu đồng đẳng kế tiếp, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3(g) H2O. Mặt khác ete hoá </sub>
hỗn hợp X thu được 3 ete đơn chức. Công thức phân tử của hai rượu?
A. C3H5OH; C4H7OH B. CH3OH ; C2H5OH C. C2H5OH ;C3H7OH D. C3H7OH ;C4H9OH
<b>Câu 5: </b><sub>Xác định tên theo IUPAC của rượu sau: (CH3)2CH – CH2 – CH(OH) – CH3</sub>
A. 4 – metylpentanol – 2 B. 4,4 – dimetylbutanol – 2 C. 1,3 – dimetylbutanol – 1 D. 2,4 – dimetylbutanol – 4
<b>Câu 6: </b><sub>Có mấy đồng phân C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?</sub>
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
<b>Câu 7: </b><sub>Hiđro hoá chất A C4H6O được rượu n – butiric. Số công thức cấu tạo có thể của A là?</sub>
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
<b>Câu 8: X là rượu mạch hở có chứa 1 liên kết đơi trong phân tử. khối lượng phân tử X nhỏ hơn 60 đvC. Công thức phân tử </b>
của X?
A. C2H4O B. C3H6(OH)2 C. C2H4(OH)2 D. C3H6O
<b>Câu 9: </b><sub>Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 </sub>
gam H2O. Giá trị của a(gam) là:
A. 21,4 B. 33,2 C. 38,5 D. 35,8
<b>Câu 10: </b><sub>Đốt cháy hoàn toàn 5,8(g) rượu đơn chức X thu được 13,2(g) CO2 và 5,4(g) H2O. Xác định X?</sub>
A. C4H8O B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH
<b>Câu 11: </b><sub>Đốt cháy một rượu X thu được số mol H2O > số mol CO2. Kết luận nào sau đây là đúng nhất.</sub>
A. X là ancol đa chức B. X là rượu no, đơn chức C. X là ancol no, đa chức D. X là ancol no, mạch hở
<b>Câu 12: </b><sub>Cho 14(g) hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). % khối lượng mỗi </sub>
chất tương ứng trong A?
A. 32,85% và 67,15% B. 29,75% và 70,25% C. 70,25% và 29,75% D. 67,14% và 32,86%
<b>Câu 13: </b><sub>Đun nóng 11,7(g) hỗn hợp hai rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc 1400C thu được hỗn hợp các ete có khối lượng </sub>
9(g) với số mol bằng nhau. Xác định số mol mỗi ete trong hỗn hợp?
A. 0,05 mol B. 0,025 mol C. Kết quả khác D. 0,015 mol
<b>Câu 14: Một rượu đơn chức có 50% O về khối lượng. Cơng thức phân tử của rượu là?</b>
A. C3H7OH B. CH3OH C. C2H5OH D. C3H5OH
<b>Câu 15: </b><sub>Đun hỗn hợp gồm CH3OH, n – C3H7OH và iso – C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và ete thu được lần lượt </sub>
là?
A. 3 và 4 B. 2 và 6 C. 1 và 6 D. 3 và 3
<b>Câu 16: </b><sub>Số đồng phân rượu bậc II ứng với công thức C5H12O là ?</sub>
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
<b>Câu 17: Glixerol là tên gọi khác của chất nào?</b>
A. Alanin B. Glixin C. etilenglicol D. Glixerin
<b>Câu 18: Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thu được sản phẩm nào?</b>
A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH – CH2 – CH2 C. CH2 = CH – CH = CH2 D. C2H5OC2H5
<b>Câu 19: Bậc của rượu là?</b>
A. Số nhóm chức có trong phân tử B. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH D. Số cacbon có trong phân tử rượu
<b>Câu 20: </b><sub>câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C4H10O?</sub>
A. 6 B. không xác định được C. 4 D. 5
<b>Câu 22: </b><sub>Khi đun nóng n rượu đơn chức có H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được số ete tối đa là?</sub>
A. n(n+1)/2 B. n2 C. 3n D. 2n
<b>Câu 23: </b><sub>Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH – CH2 – CH2 – CH2OH có bao nhiêu chất hoà tan </sub>
được Cu(OH)2 trong các chất trên?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
<b>Câu 24: </b><sub>Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B. B có tỉ khối </sub>
hơi so với A là 0,7. Công thức của A?
A. C4H9OH B. C2H5OH C. C5H11OH D. C3H7OH
<b>Câu 25: </b><sub>Một rượu có cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n công thức phân tử của rượu là?</sub>
A. C4H10O2 B. C6H15O3 C. C2H5O D. C4H10O
<b>Câu 26: </b><sub>Đun nóng 3,57(g) hỗn hợp A gồm C3H7Cl và phenylclorua với dung dịch NaOH lỗng vừa đủ, sau đó thêm tiếp </sub>
A. 1,00(g) B. 1,57(g) C. 2,57(g) D. 2,00(g)
<b>Câu 27: </b><sub>Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc 1400C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72(g) một trong ba ete đem đốt cháy </sub>
hoàn toàn thu được 1,76(g) CO2 và 0,72(g) H2O. Hai rượu đó là ?
A. C2H5OH ;C3H7OH B. CH3OH; C2H5OHC. C2H5OH ;C4H9OH D. CH3OH ;C3H5OH
<b>Câu 28: </b><sub>Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24(g) hỗn hợp 3 rượu đơn chức thấy thốt ra 0,336 lít H2(đktc). Khối lượng muối </sub>
natriancolat thu được là?
A. không xác định được B. 2,85(g) C. 1,9(g) D. 2,4(g)
<b>Câu 29: Một loại rượu etylic có ghi 250 có nghĩa là?</b>
A. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất
B. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất
C. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất
D. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất
<b>Câu 30: Một rượu no, đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Cơng thức phân tử của rượu là?</b>
A. CH3OH B. C2H5OH C. C4H9OH D. C3H7OH
<b>Câu 31: </b><sub>Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O và CO2 là 6:5, ete này có thể điều chế bằng chất </sub>
nào rưới đây qua một giai đoạn?
A. CH3OH; C3H7OH B. CH3OH ;C2H5OH C. C2H5OH ;C3H7OH D. C2H5OH ; C2H5OH
<b>Câu 32: </b><sub>Chỉ dùng hố chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O?</sub>
A. Al B. dung dịch AgNO3/NH3 C. CuO <sub>D. Cu(OH)2</sub>
<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic người ta thu được </b>
70,4(g) CO2 và 39,6(g) H2O. Vậy m có giá trị nào sau đây?
A. 33,2(g) B. 24,9(g) C. 16,6(g) D. 34,4(g)
<b>Câu 34: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hoá?</b>
A. Tinh bột <sub>B. CH3CHO </sub> <sub>C. C2H4</sub> <sub>D. C2H5Cl </sub>
<b>Câu 35: </b><sub>Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol là 3:2. Vậy rượu đó là?</sub>
A. C4H10O2 B. C3H8O3 C. C2H6O2 D. C3H8O2
<b>Câu 36: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?</b>
A. rượu isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH B. Rượu secbutylic: (CH3)2CH – CH2OH
C. Axit picric: 0,m,p – Br3 – C6H2OH D. p –crezol : CH3- C6H5OH
<b>Câu 37: Rượu nào khó bị oxi hố nhất?</b>
A. Rượu sec – butylic B. Rượu isobutylic C. rượu tert – butylic D. Rượu n – butylic
<b>Câu 38: Các ancol được phân biệt trên cơ sở nào?</b>
A. Cả ba đặc điểm B. Số lượng nhóm OH C. Đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon D. Bậc của ancol
<b>Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>
A. Rượu thơm là chất có cơng thức tổng quát C6H6z(OH)z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
D. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
<b>Câu 40: Cho khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8(g/ml). Thể tích mol của ancol etylic là bao nhiêu?</b>
A. 5,57cm3 B. 57,5 cm3 C. 5,75cm3 D. 36,8 cm3
A. CnH2n + 2O B. CnH2n + 1OH C. R – OH D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 42: Chất 3 – MCPD ( 3 – monoclopropanddiol) thường lẫn trong nước tương có cơng thức cấu tạo</b>
A. CH3 – CHCl – CH(OH)2 B. CH2OH – CHOH – CH2Cl
C. CH3 – CH(OH)2 – CH2Cl D. CH2OH – CHCl – CH2OH
<b>Câu 43: </b><sub>Chỉ dùng chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 ancol đồng phân có cùng cơng thức phân tử C3H7OH?</sub>
A. Na và CuO B. Na và H2SO4 đặc C. Na và dd AgNO3/NH3 D. CuO và dung dịch AgNO3/NH3
<b>Câu 44: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen,ete có phân tử </b>
lượng tương đương là do?
A. trong phân tử ancol có liên kết cộng hố trị B. giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro
C. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử D. ancol có phản ứng với Na
<b>Câu 45: </b><sub>Đun nóng hỗn hợp gồm 6(g) rượu etylic và 6(g) axit axetic có H2SO4 đặc, Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì </sub>
khối lượng este tạo thành là?
A. 7,2(g) B. 8,6(g) C. 6,6(g) D. 8,8(g)
<b>Câu 46: </b><sub>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no A cần 2,5 mol O2, Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư.</sub>
Tính lượng kết tủa tối đa thu được?
A. 100(g) B. 200(g) C. 300(g) D. 400(g)
<b>Câu 47: </b><sub>Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O và CO2 là 4:3, ete này có thể điều chế bằng chất </sub>
nào rưới đây qua một giai đoạn?
A. C2H5OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH và C2H5OH
<b>Câu 48: </b><sub>Các hợp chất rượu (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc lần lượt là?</sub>
A. 2,1,3 B. 2,3,1 C. 1,2,3 D. 1,3,2
<b>Câu 49: Cho 3 rượu: Rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là sai:</b>
A. Tất cả đều nhẹ hơn nước. B. Đều có tính axit. C. Nhiệt độ sơi tăng dần. D. Tan vô hạn trong nước.
<b>Câu 50: </b><sub>3 chất sau có cùng khối lượng phân tử C2H5OH, HCOOH, CH3 – O – CH3, nhiệt độ sôi của chúng tăng dần theo </sub>
thứ tự?
A. CH3OCH3; C2H5OH và HCOOH B. CH3OCH3; HCOOH; C2H5OH
C. HCOOH; CH3OCH3, C2H5OH D. C2H5OH; HCOOH; CH3OCH3
<b>Câu 51: </b><sub>Khi đốt cháy một rượu đơn chức X thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 4:5. Cơng thức phân tử của X </sub>
là?
A. C4H10O B. C3H8O C. C5H12O D. C2H5OH
<b>Câu 52: </b><sub>Xác định thể tích của 46(g) C2H5OH . Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8(g/ml). </sub>
A. Kết quả khác B. 22,4 lit C. 28 lít D. 17,92 lit
<b>Câu 53: </b><sub>Khi đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ khối lượng là 27: 44. Công thức phân tử của rượu</sub>
là?
A. C3H8O3 B. C2H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2
<b>Câu 54: </b><sub>Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được ete Y. tỉ khối của Y so với X là 1,4375. X là?</sub>
A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH
<b>Câu 55: </b><sub>Đun nóng 132,8(g) hỗn hợp rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 111,2(g) hỗn hợp 6 ete có số mol </sub>
bằng nhau. Số mol mỗi ete là?
A. 0,8 mol B. 0,2 mol C. Không xác định được D. 0,4 mol
<b>Câu 56: </b><sub>Đun nóng một rượu A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X</sub>
là?
A. ROH <sub>B. CnH2n + 2O</sub> <sub>C. CnH2n+1OH </sub> <sub>D. CnH2n+1CH2OH </sub>
<b>Câu 57: Trong sơ đồ chuyển hố trựck tiếp </b>
C2H5OH --> X --> C2H5OH
Có bao nhiêu chất X thoả mãn trong các chất sau?
C2H5ONa; C2H4; C2H5OC2H5 ; CH3CHO; CH3COOH; C2H5Cl; CH3COOC2H5
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
<b>Câu 58: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g) </b>
chất rắn và V lít H2(đktc). Xác định V
A. Kết quả khác B. 0,896 (l) C. 1,12 (l) D. 1,792 (l)
<b>Câu 59: </b>Hịa tan hồn tồn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
<b>Câu 60: </b><sub>Cho hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức thực hiện phản ứng hồn tồn trong điều kiện có H2SO4 đặc ở 1400C thu được </sub>
hỗn hợp các ete với số mol bằng nhau. Số ete thu được là mấy?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
<b>Câu 61: </b><sub>Cho Na dư vào một dung dịch gồm (C2H5OH + H2O) thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3 % khối lượng cồn đã </sub>
dùng. Dung dịch cồn có C% là?
A. 68,57% B. 70,57% C. 72,57% D. 75,57%
<b>Câu 62: </b><sub>Khi đun nóng hỗn hợp rượu etylic và isopropylic có H2SO4 đặc, 1400C có thể thu được số ete tối đa là?</sub>
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
<b>Câu 63: Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no, mạch hở chính xác nhất? ( x </b>
A. R(OH)n B. CnH2n + 2O C. CnH2n + 2 – x (OH)x D. CnH2n + 2Ox
<b>Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?</b>
A. Tất cả đều đúng B. ancol là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm OH
C. Hợp chất C2H5OH là ancol etylic D. Hợp chất C6H5 – CH2OH là phenol
<b>Câu 65: rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ?</b>
A. Cả 3 đều đúng B. Axetandehit C. Etilen D. Etylclorua
<b>Câu 66: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g) </b>
A. 1,12 lít B. 1,792 lít C. 2,24 lít D. 0,896 lít
<b>Câu 67: Đêhidrat hố 14,8(g) rượu thì thu được 11,2(g) anken. Cơng thức phân tử của rượu?</b>
A. C4H9OH B. C3H7OH C. C5H11OH D. C2H5OH
<b>Câu 68: Oxi hoá 6(g) rượu no, đơn chức X thu được 5,8(g) anđehit. Công thức phân tử của A?</b>
A. C5H11OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. C4H9OH
<b>Câu 69: Cho 30,4g hỗn hợp gồm glixêrin và một rượu no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thốt ra 8,96l khí (đktc) .Cùng </b>
lượng hỗn hợp trên chỉ hồ tan được 9,8g Cu(OH)2.Cơng thức phân tử của rượu chưa biết là:
A. CH3OH B. C3H7OH C. C4H9OH D. C2H5OH
<b>Câu 70: </b><sub>Đun nóng V ml rượu etylic 950 với H2SO4 đặc ở 1800C được 3,36 lít C2H4 ( đktc). Biết hiệu suất phản ứng đạt </sub>
60%, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. xác định V?
A. 12 B. 8,19 C. 10,18 D. 15,13
BÀI TẬP MÌNH SƯU TẦM, CHỌN LỌC, CỊN NHIỀU THIẾU SÓT.
<b>1</b> <b>A</b> <b>21</b> <b>D</b> <b>41</b> <b>B</b> <b>61</b> <b>D</b>
<b>2</b> <b>D</b> <b>22</b> <b>A</b> <b>42</b> <b>B</b> <b>62</b> <b>D</b>
<b>3</b> <b>C</b> <b>23</b> <b>D</b> <b>43</b> <b>D</b> <b>63</b> <b>C</b>
<b>4</b> <b>C</b> <b>24</b> <b>D</b> <b>44</b> <b>B</b> <b>64</b> <b>C</b>
<b>5</b> <b>A</b> <b>25</b> <b>A</b> <b>45</b> <b>C</b> <b>65</b> <b>A</b>
<b>6</b> <b>C</b> <b>26</b> <b>D</b> <b>46</b> <b>B</b> <b>66</b> <b>D</b>
<b>7</b> <b>A</b> <b>27</b> <b>D</b> <b>47</b> <b>D</b> <b>67</b> <b>A</b>
<b>8</b> <b>D</b> <b>28</b> <b>C</b> <b>48</b> <b>A</b> <b>68</b> <b>B</b>
<b>9</b> <b>B</b> <b>29</b> <b>A</b> <b>49</b> <b>B</b> <b>69</b> <b>B</b>
<b>10</b> <b>D</b> <b>30</b> <b>B</b> <b>50</b> <b>A</b> <b>70</b> <b>D</b>
<b>11</b> <b>D</b> <b>31</b> <b>C</b> <b>51</b> <b>A</b>
<b>12</b> <b>D</b> <b>32</b> <b>C</b> <b>52</b> <b>A</b>
<b>13</b> <b>A</b> <b>33</b> <b>A</b> <b>53</b> <b>B</b>
<b>14</b> <b>B</b> <b>34</b> <b>A</b> <b>54</b> <b>C</b>
<b>15</b> <b>C</b> <b>35</b> <b>C</b> <b>55</b> <b>B</b>
<b>16</b> <b>B</b> <b>36</b> <b>D</b> <b>56</b> <b>D</b>
<b>17</b> <b>D</b> <b>37</b> <b>C</b> <b>57</b> <b>C</b>
<b>18</b> <b>C</b> <b>38</b> <b>A</b> <b>58</b> <b>B</b>
<b>19</b> <b>C</b> <b>39</b> <b>D</b> <b>59</b> <b>A</b>
<b>20</b> <b>D</b> <b>40</b> <b>B</b> <b>60</b> <b>B</b>