Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.7 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 30</b>



<b>Thứ hai, ngày 5 tháng 4 năm 2010</b>
<i><b>Sáng Tập đọc</b></i>


<b>Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất</b>
(<i>theo</i> <b>diệu tần</b>và<b>đỗ thái)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó: Xê- vi-la, Ma- gien-lăng, biển lặng, nớc,
Na-tan, sống sót. Đọc đúng các chữ số chỉ ngày, tháng, năm. Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt
nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Nhấn giọng ở những từ ngữ nói về những gian khổ, những hy sinh đoàn thám
hiểm đã trải qua, sứ mạng vinh quang mà đoàn thám hiểm đã thực hiện đợc. Đọc diễn
cảm toàn bài với giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ngợi ca.


- Hiểu nội dung bài: <i>Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm</i>
<i>vợt bao khó khăn, hy sinh mất mát để hồn thành sứ mạng lịch sử.</i>


<b>Ii. chuÈn bÞ</b>


- GV: ảnh chân dung Ma-gien-lăng. Bản đồ thế giới. Bảng phụ ghi sẵn đoạn
văn 2, 3.


- HS: SGK, vë.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ <i>Trăng</i>
<i>ơi…từ đâu đến?</i> và trả lời câu hỏi v ni
dung bi.


- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


- GV giới thiệu sử dụng bản đồ, nêu mục
tiêu tiết học.


- H¸t.


- 3 HS thực hiện yêu cầu.
- Nhận xét


<i>b. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài.</i>


<i><b>Luyện đọc:</b></i>


- ViÕt bảng các tên riêng và các số chỉ
ngày, tháng: Xi-vi-la, gien-lăng,
Ma-tan, ngày 20 tháng 9 năm 1519, ngày 8
tháng 9 năm 1552, 1083 ngày.



- 5 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.


- Gọi HS đọc, chỉnh sửa cách đọc. - HS đọc bài.
- Yêu cầu 6 HS tiếp nối nhau đọc từng


đoạn của bài (3 lợt). Gv chú ý sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có).
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để tìm
hiểu nghĩa của các từ khó.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc
từng đoạn.


- Yêu cầu HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu. - Theo dõi GV c mu.


<i><b> Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yờu cu HS c thầm toàn bài, trao đổi
và lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
tiếp nối nhau trả lời câu hỏi - nhận xét
+ Ma- Gien-Lăng thực hiện cuộc thám


hiểm với mục đích gì?



+ Cuộc thám hiểm của Ma-Gien-Lăng
có nhiệm vụ khám phá con đờng biển
dẫn đến những vùng đất mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đại dơng mới tìm dợc là Thái Bình Dơng. lặng nên đặt tên là Thái Bình Dơng.
+ Đồn thám hiểm đã gặp những khó khăn


gì dọc đờng?


- HS trả lời - nhận xét .
+ Đoàn thám hiểm đã thiệt hại nh thế nào?


+ Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo
hành trình no?


+ Châu Âu Đại Tây Dơng châu Mĩ
-Thái Bình Dơng - châu á - ấn Độ Dơng
- Ch©u Phi.


- GV dùng bản đồ để chỉ rõ hành trình của
hạm đội.


- HS lắng nghe.
+ Đồn thám hiểm của Ma-Gien-Lăng đã


đạt những kết quả gì?


+ Đã khẳng định trái đất hình cầu, phát
hiện ra Thái Bình Dơng và nhiu vựng
t mi.



+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về các
nhà thám hiểm?


+ Cỏc nh thỏm him rt dng cảm, dám
vợt qua mọi khó khăn để đạt đợc mục
đích đặt ra.


- Em hãy nêu ý chính của bài. Nội dung: <i>Ca ngợi Ma-gien-lăng và</i>
<i>đoàn thám hiểm đã dũng cảm vợt bao</i>
<i>khó khăn, hy sinh mất mát để hoàn</i>
<i>thành sứ mạng lịch sử.</i>


c. <i>HD đọc diễn cảm </i>


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài. Mỗi HS đọc 2 đoạn. Cả lớp theo
dõi, tìm ra cách đọc hay.


- HS tiếp nối đọc thực hiện theo hớng
dẫn của GV.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm:
+ Treo bảng phụ.


+ Đọc mẫu. + HS theo dõi đọc.


+ Yêu cầu HS đọc theo cặp. + HS luyện đọc theo cặp.
+ Cho HS đọc diễn cảm. + 3-5 HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét - cho điểm từng HS.



<b>4. Cñng cè </b>


- Gi 1 HS c ton bi.


- Muốn tìm hiểu khám phá thế giới, là HS
các em cần làm gì? (dành cho HS giỏi).
<b>5. Dặn dò</b>


- Đọc bài và chuẩn bị bµi sau.


- 1 HS đọc.




**************************************************
<i><b>ChiỊu To¸n</b></i>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> </b>- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số
của 1 số.


- Giải các bài tốn có liên quan tìm 1 trong 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số
của hai số đó.


- TÝnh diƯn tÝch h×nh bình hành.
<b>II. chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ ghi bài tập 5.
- HS: SGK, vë


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi HS chữa bài 4 của bài học tiết trc.
- NX, ỏnh giỏ cựng HS.


<b>3. Bài mới</b>


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a. Giíi thiƯu bµi</i>


- GV giíi thiƯu trùc tiÕp, nêu mục tiêu tiết
học.


<i>b. Luyện tập</i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp.


- GV chữa bài.



- HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS làm bảng lớp, HS lớp làm nháp.
- HS nêu cách làm và kết quả.


Chẳng hạn:


<i>a) + = + = </i>
<i> d) : = x = = </i>


<i> e) + : = + x = + 2 = </i>


<i> = + = </i>


* Cđng cè: c¸c phÐp tÝnh về phân số, tính
giá trị biểu thức.


- HS nhắc lại.
<i><b>Bài 2 </b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- 2 HS phõn tớch .


- Yêu cầu HS làm bài.


- HS làm nháp, 1 HS làm bảng lớp.
- 1 số HS c bi lm.


- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.


<i><b> Bài giải</b></i>


<i>Chiều cao của hình bình hành là:</i>
<i> 18 x = 10 ( cm )</i>


<i>DiÖn tích hình bình hành là:</i>
<i> 18 x 10 = 180 ( cm )</i>


<i> Đáp số: 180 cm .</i>


- Củng cố: tìm phân số của 1 số, tính diện
tích hình bình hµnh.


.
<i><b>Bµi 3, 4</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề và phân tích đề. - 1 HS đọc đề, 2 phân tích .


- Yêu cầu HS làm bài. - 2 HS làm bảng lớp, HS lớp làm vở.
- GV chấm 1 số bài - chữa bài:


- Cng c: Tỡm 1 trong 2 số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của 2 số ú.


<i>Bài 3: Đáp số: 45 ô tô; </i>
<i>Bài 4: Đáp số: 10 tuổi.</i>


<i><b>Bài 5</b></i>


- GV treo bng ph. - HS quan sát - nêu yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm nhanh (miệng). - 1 HS nêu ỏp ỏn.


- GV chữa bài. - HS lớp nhận xét.
- Yêu cầu HS giải thích.


<i>- Vì hình A cho biết </i>


1


4<i><sub> s ụ vuụng c tụ</sub></i>


<i>màu. Hình B có </i>


2 1


8<i>hay</i>4<i><sub> s ụ vuụng c</sub></i>


<i>tô màu.</i>


- Củng cố khái niệm phân số.
<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


*********************************************
<i><b>Chính tả</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>- Nhớ, viết đúng, đẹp đoạn từ “Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa<i>… đất nớc ta”.</i> trong
bài Đờng đi Sa Pa.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/d/gi.
- Yêu mến cảnh đẹp Sa Pa.


<b>II. chuẩn bị</b>


- GV: Bài tập 2a phô tô ra giấy A3. Bài tập 3a viết vào bảng phô
- HS: SGK, vë.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra HS đọc và viết các từ cần chú ý
phân biệt của tiết chính tả trớc.


- NhËn xÐt ch÷ viÕt tõng HS.
<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


- GV giíi thiƯu trùc tiÕp, nêu mục tiêu tiết
học.


- Hát.



- 1 HS c cho 2 HS viết các từ ngữ


<i>trung thµnh, chung søc, con trai, cái</i>
<i>chai, phô trơng, chơng trình</i>


- Nhận xét.


<i>b. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶:</i>


- Gọi HS đọc thuộc lịng đoạn văn cần
nhớ-viết.


- 2 HS đọc thuộc lòng thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm theo và trả lời câu hỏi.
+ Phong cảnh Sa Pa thay đổi nh thế nào? - HS nêu.


+ Vì sao Sa Pa đợc gọi là “món quà tặng
diệu kỳ” của thiên nhiên?


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết
và luyện đọc.


- Lun viết bảng các từ: <i>thoắt cái, lá</i>
<i>vàng rơi, khoảnh khắc, ma tuyết, hây</i>
<i>hẩy, nồng nàn, hiếm quý, diệu kì,</i>


- Đổi chéo soát lỗi.


- Yêu cầu HS nhớ - viết chính tả. - HS nhớ và viết lại bài chính tả theo


yêu cầu.


- Chấm bài, nhận xét bài viết của HS.
<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp.


- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm. GV
nhắc HS chú ý thêm các dấu thanh cho vần
để tạo thành nhiều tiếng có nghĩa.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1
nhóm, trao đổi và hồn thành phiếu.
- Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu lên bảng và


đọc phiếu, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung. GV ghi nhanh vào phiếu.


- §äc phiÕu, nhËn xÐt, bæ sung.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng. - Viết vào vở.


r - a <i>: ra lÖnh, ra vào, ra mắt, rà soát,</i>


<i></i>


r - ong: <i>rong ch¬i, rßng rßng, rong</i>
<i>biĨn, …</i>



r - ông : <i>nhà rông, rồng, rộng, rỗng,</i>


r - a : <i>rửa, rữa, rựa,</i>


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bằng bút chì vào SGK.
- Gọi HS đọc các câu văn đã hồn thành. HS


díi líp nhËn xÐt.


- Đọc, nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. Đáp án:


<i>a) Thế giới - rộng - biên giới - dài.</i>
<i>b) Th viện - Quốc gia - lu giữ - bằng</i>
<i>vàng - đại dơng - thế giới.</i>


<b>4. Cñng cố </b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Dn HS về nhà đọc và ghi nhớ các câu văn
ở BT3, đặt câu với các từ vừa tìm đợc ở BT2
vào v.



********************************************************
<i><b>Khoa học</b></i>


<b>nhu cầu chất khoáng của Thực vật </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> </b>- Biết kể ra vai trị của chất khống đối với đời sống thực vật. Trình bày nhu cầu
về các chất khống của thực vật.


- Quan s¸t, liên hệ thực tế tìm ra kiến thức.


- øng dơng thùc tÕ cđa c¸c kiến thức trên trong trồng trọt.
<b>II. chuẩn bị</b>


<b> </b>- GV: H×nh trang upload.123doc.net, 119.


- HS: Su tầm tranh ảnh hoặc cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo cho các loại
phân bón.


<b>III. Cỏc hot động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


+ Cïng mét c©y, trong những giai đoạn
phát triển khác nhau cần lợng nớc nh thế
nào?



- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu tiết
học.


<i> b. Phát triển bài:</i>


- Hát.


- 2 HS trả lời.
- Nhận xét.


<b>Hot ng 1: Tìm hiểu vai trị của các chất khống đối với thực vật.</b>
- Cho HS quan sát các cây cà chua( trang


upload.123doc.net) và thảo luận nhóm đơi:
+ Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu các
chất khống gì? Kết quả ra sao.


+ Trong số cây cà chua a, b, c, d cây nào
phát triển tốt nhất? Hãy giải thích tại sao?
Điều đó giúp em rút ra kết luận gỡ.


+ Cây cà chua nào phát triển kém nhất?
Tại sao?


- HS quan sát và thảo luận.



- YC i din các nhóm báo cáo kết quả.
- GV kết luận.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu các chất khống của thực vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phiếu học tập</b>


<b>Tên cây</b> <i><b><sub>Ni- tơ ( Đạm )</sub></b></i><b>Tên các chất khoáng cây cần nhiều hơn</b><i><b><sub>Ka-li</sub></b></i> <i><b><sub>Phốt pho</sub></b></i>


<i> Lóa</i> x x


<i> Ng«</i> x x


<i> Khoai lang</i> x


<i> Cµ chua</i> x


<i> §ay</i> x


<i> Cµ rèt</i> x


<i> Rau mng</i> x


<i> C¶i cđ</i> x


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- GV chữa bµi. KÕt ln.



<b>4. Cđng cè </b>


+Trong trång trät bãn phân nh thế nào sẽ
cho thu hoạch cao?


- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò</b>


- Dn vận dụng kiến thức đã học trong
trồng trọt


- HS trả lời- nhận xét.
- HS đọc mục <i>Bạn cn bit.</i>


********************************************************************
<b>Thứ ba, ngày 6 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b>T lệ bản đồ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Bớc đầu, nhận biết ý nghĩa và hiểu đợc tỉ lệ bản đồ là gì? (cho biết 1 đơn vị đo
độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu).


- Đọc, xác định tỉ lệ bản đồ.


- Yêu thích khám phá xung quanh.
<b>II. chuẩn bÞ</b>



- GV: Bản đồ thế giới. Bản đồ Việt Nam, bản đồ 1 số tỉnh...
<b> </b>- HS: SGK, vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<i><b>Hoạt động</b></i>


<i><b>cđa thµy</b></i>


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>của trị</b></i>
<b>1. ổn định</b>


<b>tỉ chøc</b>
<b>2. KiĨm tra</b>
<b>bài cũ </b>


- Kiểm tra sự
chuẩn bị của
HS.


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu</i>
<i>bµi:</i>


- GV giíi
thiƯu trùc
tiÕp, nªu
mơc tiªu tiÕt
häc.



- H¸t.


<i>b. Giới thiệu</i>
<i>tỉ lệ bản đồ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

xem bản đồ
Việt Nam
trong SGK
có ghi tỉ lệ
1: 10 000
000


s¸t.


- HS đọc tỉ
lệ.


- Tơng tự
bản đồ thế
giới, bản đồ
hành chính
Việt Nam ,
bản đồ tự
nhiên Việt
Nam, bản đồ
tỉnh Hải
D-ơng ...


- GV nêu:


+ Các tỉ lệ 1:
10 000
000, .... ghi
trên các bản
đồ gọi là tỉ
lệ bản đồ.
- GV giới
thiệu về tỉ lệ
bản đồ:
+ Tỉ lệ bản
đồ 1:10 000
000 cho biết
hình nớc ta
vẽ thu nhỏ
mời triệu
lần. chẳng
hạn độ dài
1cm trên bản
đồ tơng ứng
với độ dài
thật là 10
000 000cm
hay 100km.
+ Tỉ lệ đó
cũng có thể
đợc viết dới
dạng phân số
là:


1


10000000<sub>.</sub>


Trong phân
số này, tử số
cho biết độ
dài thu nhỏ
trên bản đồ
(1 đơn vị đo
độ dài). Mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

số cho biết
độ dài thật
t-ơng ứng (10
000 000 đơn
vị đo độ
dài).


- GV yêu
cầu HS nêu
1 số tỉ l bn
khỏc.


- HS nêu câu
trả lời


miệng.


<i>c. </i> <i>Luyện</i>
<i>tập:</i>



<i><b>Bài 1 :</b></i>
- Yêu cầu
HS nêu yêu
cầu của bài.
- Yêu cầu
HS nêu câu
hỏi.


- Yêu cầu
HS trả lời
miệng.


- 2 HS nêu
yêu cầu của
bài.


- 3 cặp HS
nêu miệng.
- 1 HS trả
lời:


<i>Trờn bn đồ</i>
<i>tỉ lệ 1: 1000,</i>
<i>độ dài 1mm</i>
<i>ứng với độ</i>
<i>dài thật là</i>
<i>1000 mm, độ</i>
<i>dài 1 cm ứng</i>
<i>với độ dài</i>
<i>thật là 1000</i>


<i>cm, độ dài 1</i>
<i>dm ứng với</i>
<i>độ dài thật</i>
<i>là 1000 dm.</i>


<i><b>Bµi 2</b></i>
- GV treo
bảng phụ.


- HS nêu yêu
cầu bài tập
2.


- Yêu cầu
HS làm bài.


- 1 HS làm
bảng.


- HS lớp làm
phiếu bài
tập.


- GV chữa
bài.


<i><b>T l bn </b></i> <i>1 : 1000</i> <i>1 : 300</i> <i>1 : 10 000</i> <i>1 : 500</i>


<i><b>§é dài thu </b></i>
<i><b>nhỏ</b></i>



<i>1 cm</i> <i>1 dm</i> <i>1 mm</i> <i>1 m</i>


<i><b>Độ dµi thËt</b></i> <i>1000 cm</i> <i>300 dm</i> <i>10 000 mm</i> <i>500 m</i>


<i><b>Bài 3</b></i>
- Cách tiến
hành tơng tự
bài 2.


- GV chữa
bài,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đáp án:


<i>a) (S), </i>
<i>b) (§), </i>
<i>c (S), </i>
<i>d) (§)</i>


- GV yêu
cầu HS giải
thích


- 1 số HS
giải thích
cách làm.
<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét


giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- GV nhắc
nhở HS
chuẩn bị giờ
sau.


<i><b>Hot ng </b></i>
<i><b>2: </b></i>


******************************************************
<i><b>o c</b></i>


<b>Bảo vệ môi trêng </b><i><b>(TiÕt 1)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hiểu con ngời phải sống thân thiện với môi trờng vì cuộc sống hôm nay và
mai sau. con ngời có trách nhiệm giữ gìn môi trờng trong sạch.


- BiÕt b¶o vƯ, giữ gìn môi trờng trong sạch.


- Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng.
<b>Ii. chuẩn bị</b>


- GV: SGK đạo đức 4, Phiếu giao việc.
- HS: SGK, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- KiÓm tra sù chuÈn bị của HS.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- Hát.


- GV yêu cầu HS quan s¸t líp häc vµ
nhËn xÐt vƯ sinh lớp học


- GV giới thiệu bài.


<i>b. Phát triển bài.</i>


<b>Hot động 1: Trao đổi thơng tin.</b>


- GV chia nhóm HS (nhóm 4). - Hoạt động nhóm 4.
- Yêu cầu HS đọc, thảo luận về các sự


kiện đã nêu trong SGK.


- HS th¶o luận.


- Một số nhóm trình bày ý kiến thảo luận


- HS nhãm kh¸c nhËn xÐt - bỉ sung.
- GV kÕt ln: - HS l¾ng nghe.


 Đất đai bị xói mịn: diện tích đất trồng
bị giảm...


 Dầu đổ vào đại dơng, gây ô nhiễm,
sinh vật biển chết...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ghi nhớ (SGK). - HS nhắc lại
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Làm việc cá nhân </b></i>


<i><b>(BT1-SGK).</b></i>


- GV giao nhiƯm vơ cho HS.


- u cầu HS bày tỏ ý kiến đánh giá.
- Yêu cầu HS giỏi giải thích.


- HS đọc thầm bài và suy nghĩ.


- 1 số HS giải thích sự đánh giá của
mình.


- GV kÕt ln. - HS l¾ng nghe.
- Các công việc bảo vệ môi trờng:


b) Trồng cây gây rừng.


c) Phân loại rác trớc khi xử lí.


đ) Làm ruéng bËc thang.


g) Dọn sạch rác thải trên đờng phố.
<b>4. Cng c </b>


- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò </b>


- Nhắc nhở HS tìm hiểu tình hình bảo vệ
mơi trng a phng em.


****************************************
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>mở rộng vốn từ</b></i><b>: du lịch - thám hiểm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Më réng vµ hƯ thống hoá vồn từ về: du lịch - thám hiểm.


- Viết đợc đoạn văn về hoạt động du lịch - thám hiểm trong đó có sử dụng các từ
ngữ vừa tìm đợc.Yêu cầu văn viết mạch lạc, đúng chủ đề, ngữ pháp.


- Giáo dục HS có tính sáng tạo, tìm tòi.
<b>II. chuẩn bÞ</b>


- GV: Giấy khổ to và bút dạ.
<b> </b>- HS: SGK, vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Tại sao cần phải giữ phép lịch sự khi bày
tỏ, yêu cầu, đề nghị?


+ Muốn cho lời yêu cầu, đề nghị đợc lịch
sự ta phải làm nh thế nào?


- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu tiết
học.


- Hát.


- 2 HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
- Nhận xét


<i>b. Hớng dẫn HS làm bài tËp.</i>


<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu và nội
dung của bài.



-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4 - HS hoạt động nhóm 4.


- Ph¸t giÊy bót cho nhãm. - NhËn giÊy bót, bµn ln, lµm bµi vµo
giÊy.


- Gọi nhóm đã xong dán kết quả lên bảng,
trình bày phần bài làm.


HS trình bày, HS nhóm khác đánh giá
-nhận xét bổ sung.


- GV kÕt luËn. VÝ dơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> b) tµu thủ, bến tàu, tàu hoả, ô tô, máy</i>
<i>bay, tàu điện,</i>


<i> c) khách sạn, hớng dẫn viên, nhà nghỉ,</i>
<i>công ty du lÞch,…</i>


<i>d) phố cổ, bãi biển, cơng viên, hồ, núi,</i>
<i>thác nớc, đền, chùa,…</i>


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài - 1 HS đọc thành tiếng.
- Tổ chức cho HS tìm tiếp sức theo tổ


(nhãm)


- Hoạt động tổ (nhóm).


- Cho HS thảo luận tổ (nhóm) - HS thảo luận.


- Phổ biến cách thi tiếp sức: tìm từ với mỗi
nội dung GV viết thành cột trên bảng. Sau
đó cho từng tổ thi tìm từ tiếp sức. Mỗi
thành viên trong tổ chỉ đợc viết một từ, sau
đó đa bút cho bạn viết tiếp, 2 tổ thi cùng
một nội dung.


- L¾ng nghe GV híng dÉn.


- Cho HS thi tìm từ. - Thi tiếp sức tìm từ.
- Nhận xét, tổng kết nhóm tìm đợc nhiều


từ, từ đúng nội dung.


- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm đợc. - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng (mỗi
HS đọc một mục)


<i><b>Bµi 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp.


- Yêu cầu HS tự viết bài. - Cả lớp viết bài vào vở. 3 HS (3 trình độ)
viết vào giấy khổ to.


- Gọi HS viết vào giấy khổ to dán bài lên
bảng, đọc bài của mình. GV chữa thật kỹ
cho HS về cách dùng từ, đặt cõu.



- Đọc, chữa bài.


- Nhận xét và cho điểm HS viÕt tèt.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình. - 5 đến 7 HS đọc đoạn văn mình viết.
- Nhận xét, cho điểm HS viết tốt.


<b>4. Cñng cè </b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn
vào vở và chuẩn bị bài sau.


************************************************
<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Nhảy dây</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động
tác và đạt thành tích cao.


- HS cã ý thøc cao trong tËp lun.
<b>II. chn bÞ</b>


- GV: Địa điểm, phơng tiện.
- HS : Trang phục tập luyện.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt ng ca trũ</b></i>


<b>A. Phần mở đầu: </b><i>5- 7 phút</i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Kiểm tra bài cũ.


<b>B. Phần cơ bản: </b><i>18 - 22 phút.</i>


<i><b>* Nhảy dây: Nhảy dây kiểu ch©n tríc, </b></i>
ch©n sau.


- GV làm mẫu động tác.


- GV bao quát, uốn nắn nhận xét sửa
động tác sai cho HS.


- GV chia líp thµnh 4 tỉ.
<i><b>* Thi nhảy dây:</b></i>


- GV bao quát, nhắc nhở HS tập lun.
<b>C. PhÇn kÕt thóc: </b><i>3 - 5 phót</i>.


- GV cïng HS nhËn hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc, giao bµi tËp vỊ nhµ.



x x x x
( X )


- HS khi ng.


- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi: <i>Diệt các con vật có hại</i>


- HS quan sát
- Nhảy thử.


- HS tập luyện theo tổ, tổ trởng điều khiển
các bạn tập.


- Cỏc t cử đại diện tham gia thi đấu. Tổ nào
vớng dây cuối cùng là tổ đó thắng cuộc.


- Tập một số ng tỏc hi tnh.
- Trũ chi hi tnh.


- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


********************************************************************
<b>Thứ t, ngày 7 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Sáng Kể chuyện</b></i>


<b>k chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b> </b>- Kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện, nhân vật, ý nghĩa nói về
du lịch hay thám hiểm.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể. Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết
hợp với nét mặt, cử chỉ điệu bộ. Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện, lời kể của
bạn.


- Gi¸o dơc HS cã ý tëng s¸ng tạo.
<b>II. chuẩn bị</b>


<b> </b>- GV: Bảng lớp viết sẵn đề bài. Dàn ý kể chuyện viết vào giấy A4 (đủ dùng cho


nhãm


- HS: Su tÇm mét sè trun viÕt về du lịch hay thám hiểm: truyện danh nhân,
truyện thám hiĨm, trun thiÕu nhi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Yêu cầu HS tiÕp nèi nhau kÓ chuyện


<i>Đôi cánh của Ngựa Trắng</i> (mỗi HS kể 2
đoạn).


- Gäi 1 HS nªu ý nghÜa cđa trun.


- NhËn xét và cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu tiết


- Hát.


- 3 HS thực hiện yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

học.


<i>b. Híng dÉn kĨ chun:</i>


<i><b>*Tìm hiểu đề bài:</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài của tiết kể chuyện. - 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu


gạch chân các từ<i>: đợc nghe, đợc đọc, du</i>
<i>lịch, thám hiểm.</i>


- L¾ng nghe.


- Gọi HS đọc phần gợi ý. - 2 HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý
trong SGK.


- GV định hớng hoạt động v khuyn
khớch HS.



- Lần lợt HS giíi thiƯu trun.
<i><b>*KĨ chun trong nhãm:</b></i>


- Chia HS thµnh nhãm, mỗi nhóm có 4
em.


- 4 HS cùng hoạt động trong nhóm.
- Gọi 1 HS đọc dàn ý kể chuyện. - 1 HS đọc thành tiếng.


- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. - Hoạt động trong nhóm. Khi 1 HS kể,
các em khác lắng nghe, hỏi lại bạn các
tình tiết, hành động mà mình thích, trao
đổi với nhau về ý nghĩa truyện


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn,
hớng dẫn HS sơi nổi trao đổi, giúp đỡ bạn.
- Ghi các tiêu chí đánh giá lên bảng:


+ Néi dung trun cã hay kh«ng? Trun
ngoµi SGK hay trong SGK? Trun cã
míi kh«ng?


+ Kể chuyện đã biết phối hợp cử chỉ, lời
nói, điệu bộ hay cha?


+ Cã hiÓu câu chuyện mình kĨ hay
kh«ng?


<i><b>*KĨ tríc líp:</b></i>



- Tổ chức cho HS thi kể. - 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết và nội dung
truyện, hành động của nhân vật, ý nghĩa
truyện.


- GV ghi tên HS kể, tên truyện, nội dung,
ý nghĩa để HS nhận xét bạn cho khách
quan.


- NhËn xÐt, b×nh chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhÊt.


- Cho ®iĨm HS kĨ tèt.
<b>4. Cđng cè </b>


- NhËn xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em
nghe các bạn kể cho ngời thân nghe.


*****************************************************
<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>Những chính sách về kinh tế và văn hóa</b>
<b>của vua Quang trung </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>- Sau bài học, học sinh biết: Một số chính sách về kinh tế, văn hố của vua
Quang Trung và tác dụng của các chính sách đó đối với việc ổn định và phát triển đất
nớc.


- HiĨu nỊn kinh tÕ văn hoá thời kỳ vua Quang Trung.
- KÝnh träng vua Quang Trung.


<b>II. chuÈn bÞ</b>


- GV: PhiÕu th¶o luËn nhãm cho häc sinh


- GV + HS: su tầm các t liệu về các chính sách về kinh tế, văn hoá của vua
Quang Trung


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài c </b>


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng, yêu
cầu học sinh trả lời 2 câu hỏi cuối bài 25
- Giáo viên nhận xét việc học bài ở nhà
của häc sinh


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>



- GV giíi thiƯu trực tiếp, nêu mục tiêu tiết
học.


- Hát.


- 2 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu
- Lớp nhận xét.


<i>b. Phát triển bài</i>


<b>Hot ng 1: Tỡm hiu nhng chớnh sỏch về kinh tế của vua Quang Trung.</b>
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận


nhãm.


- Chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm
có từ 4 đến 6 học sinh và thảo luận theo
nhóm hớng dẫn của giáo viên.


- Giáo viên phát phiếu thảo luận nhóm
cho học sinh, sau đó theo dõi học sinh
thảo luận giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
Gợi ý cho học sinh phát hiện ra tác dụng
của chính sách kinh tế của Vua Quang
Trung.


- Thảo luận để hoàn thành phiếu.


- Giáo viên yêu cầu đại diện các nhúm


phỏt biu ý kin.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến,
mỗi nhóm chỉ trình bày vÒ mét ý, các
nhóm khác theo dõi và bổ sung ý kiến.
- Giáo viªn tỉng kÕt ý kiÕn cđa häc sinh


và gọi 1 học sinh tóm tắt lại các chính
sách của vua Quang Trung để ổn định và
xây dựng đất nớc.


<b>Hoạt động 2: Quang Trung - ơng vua ln chú trọng bảo tồn văn hố dân tộc.</b>
- Giáo viên tổ chức cho học sinh cả lớp


trao đổi, đóng góp ý kiến.


- Lớp trao đổi, nhận xét.
- Theo em tại sao vua Quang Trung lại đề


cao chữ Nôm?


- Giỏo viờn hi tip: Em hiu <i>Xõy dng</i>
<i>t nớc lấy việc học làm đầu</i>” của vua
Quang Trung nh thế nào?


- Vì học tập giúp con ngời mở mang kiến
thức làm việc tốt hơn, sống tốt hơn.
Công cuộc xây dựng đất nớc cần ngời
tài, chỉ học mới thành tài để giúp nớc.
- Giáo viên giới thiệu: Công việc đang



tiến hành thuận lợi thì vua Quang Trung
mất (1972). Ngời đời sau đều thơng tiếc
một ông vua tài năng đức độ nhng mất
sớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cđa m×nh về nhà vua Quang Trung.
- Giáo viên tổng kết giờ học.


<b>4. Củng cố</b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>


DỈn häc sinh vỊ nhµ häc thuéc bài và
chuẩn bị bài sau.


*********************************************
<i><b>ChiÒu To¸n </b></i>


<b>ứng dụng của tỉ lệ bản đồ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Biết cách tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho
tr-ớc.


- Tính độ dài thật trên mặt đất.
- Tích cực, tự giác học tập.
<b>II. chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ ghi biểu đồ 1.
- HS: SGK, vở


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- GV treo bản đồ tự nhiên Việt Nam
+ Tỉ lệ bản đồ cho em bit gỡ?


- GV nhận xét câu trả lời của HS.
<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


- GV giíi thiƯu trùc tiÕp, nêu mục tiêu tiết
học.


- Hát.


- HS c bn và tỉ lệ bản đồ
- 1 số HS trả lời


<i>b. Phát triển bài: </i>


<i><b> HD cỏch tớnh di thật trên mặt đất</b></i>
<i><b>qua 2 bài toán.</b></i>



<b>* GV giới thiệu bài toán 1.</b> - HS đọc bài toán
+ Bài toán cho bit gỡ?


+ Bài toán hỏi gì?


+ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB)
dài?


+ Bản đồ đợc vẽ theo tỉ lệ nào?
+ 1cm ứng với độ dài thật là?
+ 2cm ứng với độ dài thật l?


- HS trả lời.


+ 300cm
- Yêu cầu HS giải bài toán vở nháp.


- GV chữa bài - yêu cầu HS nêu cách làm.


- 1 HS làm bảng lớp.
- HS lớp làm nháp.
- 1 số HS nêu kết quả.
<b>* GV giới thiệu bài toán 2.</b>


- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài.


- GV hng dn cỏch đổi đơn vị mm ra km
thì sát với thực tế hơn.



- GV chốt cách tính độ dài thật trên mặt
đất khi biết độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản .


- HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS làm bảng lớp, HS lớp làm nháp.
- 1 số HS nêu kết quả (miệng).


<i>c. Luyện tập</i>:


<i><b>Bài 1:</b></i>
- GV treo bảng phụ BT1.
- Yêu cầu HS làm miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhËn xÐt. <i><b>Cét 1</b></i> <i><b>Cét 2</b></i> <i><b>Cét 3</b></i>


<i>1 000 000</i> <i>45 000</i> <i>100 000</i>


<i><b>Bài 2, 3:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- 2 HS phân tích đề bài


- 2 HS c.


- Yêu cầu HS làm bài - 2 HS làm bảng lớp, HS lớp làm vở
- Gọi HS nhËn xÐt bµi - HS nhËn xÐt - tr×nh bµy bµi lµm cđa


m×nh



- GV chữa bài. - HS chú ý theo dõi
- Yêu cầu HS nêu cách làm. - HS nêu cách làm.
- Lu ý: HS đổi đơn vị đo cho phù hợp với


thùc tÕ.


<b>4. Cñng cè </b>


- GV nhËn xÐt giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn dò chuẩn bị giờ sau


<b>Bài 3</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i>Quóng ng TP HCM - Quy Nhn l:</i>
<i>27 x 2 500 000 = 67 500 000 ( cm )</i>
<i> 67 500 000 = 675 km</i>


<i> Đáp số: 675 km.</i>


**************************************************
<i><b>Tp c</b></i>


<b>dòng sông mặc áo</b>


<i> (Nguyễn Trọng Tạo)</i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Đọc trơi chảy tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ, dòng thơ.
Đọc đúng các tiếng, từ khó: làm sao, lụa đào, bao la, ráng vàng, sao lên, lặng yên, là
đà, nở,…


- Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm vẻ đẹp của dịng sơng, sự thay đổi
màu sắc đến bất ngờ của dịng sơng. Đọc diễn cảm toàn bài thơ với giọng vui, dịu
dàng, ngạc nhiên. Học thuộc bài thơ. Hiểu các từ ngữ khó trong bài: điệu, hây hây,
ráng, ngẩn ngơ..


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hơng.
<b>II. chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc, Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc.
- HS: SGK, vở.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Yêu cầu 2 HS đọc tiếp nối, 1 HS đọc
toàn bài Hơn một nghìn ngày vịng
<i><b>quanh trái đất và trả lời câu hỏi về nội</b></i>
dung bài


- NhËn xét và cho điểm từng HS
<b>3. Bài mới</b>



<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu
tiết học.


- Hát.


- 3 HS thực hiện yêu cầu.


<i>b. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>


<i><b> Luyện đọc:</b></i>


- Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc toàn
bài thơ (3 lợt). GV chú ý sửa lỗi phát


- HS đọc bài theo trỡnh t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có).
Chú ý các câu thơ sau:


<i>Khuya ri/ sụng mặc áo đen</i>
<i>Nép trong rừng bởi/ lặng yên đôi bờ</i>


<i>Sáng ra/ thơm đến ngẩn ngơ</i>
<i>Dịng sơng đã mặc bao giờ/ áo hoa</i>


<i>Ngớc lên bỗng gặp la đà</i>
<i>Ngàn hoa bởi đã n nho ỏo ai</i>//



HS2: <i>Khuya rồinở nhoà áo ai.</i>


- Yêu cầu HS đọc phần chú giải. - 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc
từng dòng thơ.


- GV đọc mẫu. - Theo dõi GV đọc mẫu
<i><b>Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao
đổi và trả lời câu hỏi:


- HS đọc thầm, trao đổi và trả lời câu
hỏi-Nhận xét.


+ Vì sao tác giả nói là dòng sông
điệu?


+ Tỏc gi ó dựng nhng t ngữ nào để
tả cái rất “điệu” của dịng sơng?


+ “NgÈn ngơ nghĩa là gì?


+ Mu sc ca dũng sụng thay đổi nh
thế nào trong một ngày? Hãy tìm những
từ ngữ, hình ảnh nói lên sự thay đổi ấy?


+ C¸ch nói dòng sông mặc áo có gì


hay?


+ Dũng sụng luụn thay đổi màu sắc giống
nh con ngời thay đổi màu ỏo.


+ Những từ ngữ: thớt tha, mới may, ngẩn
ngơ, nép, mặc áo hồng, áo xanh, áo vàng,
áo đen, áo hoa,


+ Ngây ngời ra, khơng cịn chú ý gì đến
xung quanh.


+ Nắng lên: áo lụa đào
Tra: áo xanh nh là mới may
Chiều tối: hõy hõy rỏng vng.




Sáng ra: lại mặc áo hoa.


+ lm cho dịng sơng trở lên gần gũi, giống
con ngời, làm nổi bật sự thay đổi màu sắc
của dòng sông theo thời gian, màu nắng,
màu cỏ cây…


+ Trong bài thơ có rất nhiều hình ảnh
thơ đẹp. Em thích hình ảnh nào? Vì
sao?


- TiÕp nối nhau phát biểu



+ 8 dòng thơ đầu miêu tả gì? + 8 dòng thơ đầu miêu tả màu áo của dòng
sông vào các buổi sáng, tra, chiều, tối.
+ 6 dòng thơ cuối cho em biết điều gì? + 6 dòng thơ cuối miêu tả màu áo của dòng


sụng lúc đêm khuya và trời sáng.


+ Em hãy nêu nội dung chính của bài. Nội dung: <i>Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của dịng</i>
<i>sơng q hơng và nói lên tình u của tác</i>
<i>giả đối với dịng sơng q hơng.</i>


<i>c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng </i>


- Yờu cầu 2 HS đọc tiếp nối bài thơ, cả
lớp đọc thầm tìm cách đọc hay.


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi tìm
cách đọc hay (nh đã hớng dẫn ở phần luyện
đọc).


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm từng
đoạn.


- Mỗi đoạn 3 HS đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc lòng bài
thơ.


- HS nhẩm đọc thuộc lòng theo cặp.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuc lũng


từng đoạn thơ.


- HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng từng
đoạn thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>4. Củng cố </b>


+ Bài thơ cho em biết điều gì?
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ
và xem trớc bài <i>Ăng- co-vat.</i>


- 1 HS nêu.


<i><b>Khoa học</b></i>


<b>Nhu cầu không khí cđa thùc vËt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> </b>- Kể ra vai trị của khơng khí đối với đời sống của thực vật.
- Dựa SGK, thực tế để biết sự trao đổi khí ở thực vật


- øng dơng trong trång trät vỊ nhu cầu không khí của thực vật.
<b>II. chuẩn bị</b>



<b> </b>- GV: H×nh trang 120, 121. PhiÕu häc tËp.
<b> </b>- HS: SGK, vë


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>


+ Trong trồng trọt, làm thế nào để cây
trồng có năng suất cao?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu
tiết học.


<i>b. Phát triển bài.</i>


- Hát.
- HS trả lời
- HS nhận xét.


<b>Hot động 1: Tìm hiếu về sự trao đổi khí của thực vật trong q trình quang hợp</b>
<i><b>và hơ hấp.</b></i>



- GV nêu câu hỏi:


+ Khụng khớ cú nhng thnh phn no?
+ Kể tên những khí quan trọng đối với
đời sống của thực vật.


- Cho HS quan sát theo cặp( hình 1, 2
trang 120, 121) và trả lời câu hỏi:


- HS trả lời - nhận xét.


- HS quan sát và trả lời câu hỏi- nhận xét.
+ Trong quang hợp, thực vật hút khí gì và


thải ra khí gì?


+ Trong hô hấp, thực vật hút khí gì và
thải ra khí gì?


+ Quá trình hô hấp xảy ra khi nào?
+ Quá trình quang hợp xảy ra khi nào?
- Cho HS trình bày kết quả làm việc.
- GV kết luận.


- HS trỡnh bày kết quả -bổ sung.
- HS đọc mục Bạn cần biết.


<b>Hoạt động 2: Tím hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu cầu khơng khí của thực vật.</b>
+ Thực vật ăn gì để sống? Nhờ đâu thực



vật thực hiện dợc điều kì diệu đó?


+ Nªu øng dơng trong trång trọt về nhu
cầu khí các - bô- níc của thực vật.


+ Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô-xi của
thực vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV kết luận: Biết đợc nhu cầu về
không khí của thực vật sẽ giúp đa ra
những biện pháp để tăng năng suất cây
trồng.


<b>4. Cđng cè</b>


- Nêu vai trị của khơng khí đối với thc
vt?


<b>5. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau


- HS c mc Bn cn bit.


********************************************************************
<b>Thứ năm, ngày 8 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Sáng</b></i><b> </b><i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Luyện tập quan sát con vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Biết cách quan sát con vật, chọn lọc các chi tiết chính, cần thiết để miêu tả.
- Tìm đợc các từ ngữ, hình ảnh sinh động, phù hợp làm nổi bật ngoại hình, hoạt
động của con vật định miêu tả.


- Yªu mÕn con vËt.
<b>II. chuÈn bÞ</b>


- GV: Tranh minh hoạ đàn ngan trong SGK. Bảng lớp viết sẵn bài văn đàn ngan
mới nở.


- HS: Su tầm các tranh, ảnh về chó, mèo.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gäi HS nãi lại cấu tạo của 1 bài văn
miêu tả con vật.


- 2 HS đọc dàn ý chi tiết tả 1 con vật ni
trong nhà.


- NhËn xÐt HS thc bµi vµ lµm bµi.
<b>3. Bµi míi</b>



<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


- GV giíi thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu
tiết học


- Hát.


- 3 HS thực hiện yêu cầu. Cả lớp theo dõi
và nhận xét ý kiến của các bạn.


<i>b. Luyện tập:</i>


<i><b>Bài 1 </b></i>


- Treo tranh minh hoạ đàn ngan và gọi
HS đọc bài văn.


- 2 HS đọc thành tiếng bài văn Đàn ngan
mới nở.


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Đọc thầm bài, trao đổi và tiếp nối nhau
trả lời trớc lớp- Nhận xét.


- Để miêu tả đàn ngan, tác giả đã quan
sát những bộ phận nào của chúng?


- Những câu văn nào miêu tả đàn ngan
mà em cho l hay? (HS khỏ, gii)



- Cái đầu: xinh xinh, vàng mợt.


- Hai cỏi chân: lủn chủn, bé tí màu đỏ
hồng.


- Yêu cầu HS ghi lại vào vở những từ
ngữ, hình ảnh miêu tả mà em thích.


- Ghi vào vở.
<i><b>Bài 3 </b></i>


- Gi HS đọc yêu cầu bài tập. -1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
- Kiểm tra việc HS lập dàn ý quan sỏt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Khi tả ngoại hình của con chó hoặc con
mèo, em cần tả những bộ phận nào?


- HS nêu.
- Yêu cầu HS ghi kết quả quan sát vào


vở.


- Làm bài.
- GV viết sẵn 1 cột các bé phËn vµ 2 cét


chỉ từ ngữ miêu tả con chó và con mèo.
- Gọi HS đọc kết quả quan sát. GV ghi
nhanh vào bảng viết sẵn.



- 3 đến 5 HS đọc kết quả quan sát.
- Nhận xét, khen ngợi những HS biết


dùng những từ ngữ, hình ảnh sinh động
để miêu tả con vật.


- Ghi nh÷ng từ ngữ hay vào vở dàn bài.


<i><b>Bài 4</b></i>


- Gi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Làm bài.


- Gọi HS đọc kết quả quan sát. GV ghi
nhanh vào 2 cột trên bảng.


- 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.


<i>Hoạt động của con mèo</i> <i>Hoạt động của con chó</i>


- Nhận xét, khen ngợi những HS biết
dùng những từ ngữ, hình ảnh sinh động
để miêu tả hoạt động của con vt.


- Ghi những từ ngữ hay vào vở dàn bài.


<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>



- Dặn HS về nhà dựa vào các kết quả
quan sát hồn thành 2 đoạn văn miêu tả
hình dáng và hoạt động của con chó hoặc
con mèo và chun b bi sau


*************************************************
<i><b>Địa lí </b></i>


<b>Thnh ph nng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Chỉ đợc vị trí của thành phố Đà Nẵng trên bản đồ.
- Trình bày đợc đặc điểm của thành phố Đà Nẵng.
- Dựa vào tranh, ảnh, lợc đồ để tìm thơng tin.
<b>II. chuẩn bị</b>


- GV: Bản đồ hành chính Việt Nam, lợc đồ Thành phố Đà Nẵng. Bảng phụ.
- HS: Tranh ảnh về Thành phố Đà Nẵng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Yêu cầu HS chỉ Thành phố Huế và sông
Hơng trên bản đồ.



- HS nêu cảm nhận của mình về thành
phố H


<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


- GV giíi thiƯu trùc tiếp, nêu mục tiêu
tiết học.


<i> b. Phát triển bài.</i>


- Hát.
- 1 HS chØ.
- 1 HS nªu.


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ND: Đà Nẵng - Thành phố cảng.</b>
- GV treo lợc đồ thành phố Đà Nẵng


- Yêu cầu HS quan sát lợc đồ và bản đồ
VN, chỉ thành phố Đà Nng v mụ t v


- HS quan sát, mô tả thành phố Đà Nẵng
(nhóm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trí của thành phố Đà Nẵng. Nẵng.


- 2 HS mụ t thnh ph.
+ K tờn cỏc loi ng giao thụng cú



Thành phố Đà Nẵng và những đầu mối
giao thông quan trọng?


+ Tại sao nói thành phố Đà Nẵng là đầu
mối giao thông lớn của duyên hải miền
Trung?


- HS tho luận nhóm đơi và trả lời các
câu hỏi.


- GV treo H2 - Yêu cầu HS quan sát và
trả lời câu hỏi 2.


- GV chốt.


- HS quan sát - trả lêi.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ND: Đà Nẵng - Thành phố cơng nghiệp.</b>
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi


+ Kể tên các hàng hoá đợc đa đến Đà
Nẵng và từ Đà Nẵng đi đến các nơi khác?


- HS th¶o luËn nhãm - trả lời câu hỏi.


+ Hng hoỏ a n thnh ph Đà Nẵng
chủ yếu là sản phẩm của ngành nào?


+... ngµnh công nghiệp.
+ Hàng hoá từ Đà Nẵng đi nơi khác chủ



yếu là sản phẩm công nghiệp hay nguyên
vật liệu?


+ Nguyên vËt liƯu.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu ND: Đà Nẵng - địa điểm du lịch.</b>
+ Đà Nẵng có những điều kiện no


phát triển du lịch?


- HS tr lời .
- GV yêu cầu HS treo tranh đã su tm


đ-ợc .


- HS treo tranh.
- Yờu cu HS quan sỏt tranh v lc


trả lời câu hỏi


- HS quan sát.
+ Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút


đ-ợc nhiều khách du lịch?


+... Chùa Non níc, b·i biĨn, núi Ngũ
Hành Sơn ...


- HS ch các địa điểm du lịch trên bản đồ.


- GV phát cho các nhóm thơng tin về 1


sè danh lam th¾ng cảnh nổi tiếng ở Đà
Nẵng


- HS thảo luận nhóm.


- Yờu cầu HS chọn thông tin và tập làm
hớng dẫn du lịch để giới thiệu những
cảnh đẹp ú.


- Đại diện các nhóm HS trình bày.


- GV nhận xét.
<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Nhắc nhở HS chuẩn bị giờ sau.


- HS c ghi nhớ SGK.


**********************************************
<i><b>ChiÒu To¸n</b></i>


<b> ứng dụng của tỉ lệ bản đồ </b><i><b>( Tiếp theo )</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Tính độ dài thật trên mặt đất từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trớc.


- Tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.


- TÝch cực, ham thích học toán.
<b>II. chuẩn bị</b>


- GV: B¶ng phơ ghi BT 1.
- HS: SGK, vë


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<i><b>Bài toán: Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1: 500.000,</b></i>
quãng đờng từ Hải Dơng -> Hng Yên đo
đợc 12cm. tìm độ dài thật quãng đờng Hi
Dng -> Hng Yờn.


- GV chữa bài.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu tiÕt
häc.


- H¸t.


- HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề.
-1 HS lm bng.



<i>Đáp số: 60 km</i>


<i>b. Phát triển bài:</i>


<i><b>HD cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ</b></i>
<b>*Giới thiệu Bài tốn 1.</b>


- u cầu HS dọc - phân tích đề.


- Gợi ý để HS đổi 20m = 2000cm để phự
hp vi di thu nh.


- Yêu cầu HS giải
- GV chữa bài.


- HS phõn tớch .
- 1 HS lm bảng.
- HS lớp làm nháp.
- 1 số HS đọc bài làm.


<i>20 m = 2000 cm</i>


<i>Khoảng cách AB trên bản l:</i>
<i>2000 : 500 = 4 ( cm )</i>


<i>Đáp số : 4 cm.</i>


- TØ lƯ 1:500 cho em biÕt g×? - HS trả lời .
<b>*Giới thiệu Bài toán 2</b>



- Hớng dẫn HS tiến hành tơng tự bài toán
1.


- 1 HS nêu cách làm.


<i>41 km = 41 000 000 mm.</i>


<i>Quãng đờng Hà Nội - Sơn Tây trên bản</i>
<i>đồ là:</i>


<i> 41 000 000 : 1 000 000 = 41 ( mm )</i>
<i> Đáp số : 41 mm.</i>


- GV cht cách tính độ dài thu nhỏ trên
bản đồ.


<i>c. Lun tËp:</i>


<i><b>Bµi 1:</b></i>


- GV treo bảng phụ đề bài tập 1. - HS đọc đề bài - nêu yêu cầu của đề bài.
+ Muốn viết số thích hợp vào chỗ chấm ta


lµm nh thế nào?


- HS trả lời.
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp - HS làm bài.


- 1 số HS nêu kết quả



<i>T l bn </i> 1 : 10 000 1 : 5 000 1: 20 000


<i>Độ dài thËt</i> 5 km 25 m 2 km


<i>Độ dài trên bản đồ</i> 50 cm 5 mm 1 dm


<i><b>Bài 2: </b></i>
- HS phõn tớch .


- Yêu cầu HS làm bài, làm xong tù lÊy vÝ
dơ.


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
<i><b>Bµi 3</b></i>


- GV nêu yêu cầu bài tập.


- 2 HS c bài.


- 2 HS phân tích đề bài.
- HS làm bài vo v.


<i><b>Bài giải</b></i>


<i>12 km = 1 200 000 cm</i>


<i>Quóng ng từ bản A đến bản B trên bản</i>
<i>đồ là:</i>



<i>1 200 000 : 100 000 = 12 ( cm )</i>
<i> Đáp số: 12 cm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.


( u cầu HS tính đợc độ dài thu nhỏ trên
bản đồ của chiều dài và chiều rộng hình
chữ nhật).


- HS lµm bµi vµo vở.
<i><b>Bài giải</b></i>


<i>10 m = 1000 cm; 15 m = 1 500 cm.</i>
<i> Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:</i>
<i> 1 500 : 500 = 3 ( cm )</i>


<i>Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ</i>
<i>là:</i>


<i> 1 000 : 500 = 2 ( cm )</i>


<i> Đáp số : chiỊu dµi : 3 cm;</i>
<i> chiỊu réng: 2 cm.</i>


<b>4. Cđng cè </b>


- NhËn xÐt giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Nhắc HS chuẩn bị giờ sau



*******************************************************
<b>Kĩ thuật</b>


<b>lắp xe nôi (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nơi, lắp đúng quy trình.
- Rèn kĩ năng lắp, tháo các chi tiết.


- Yêu thích môn học, phát triển óc sáng tạo.
<b>II. chuẩn bÞ</b>


<b> </b>- GV: Mẫu xe nôi, bộ lắp ghép.
- HS: Bộ lắp ghép mô hình KT.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bµi míi</b>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


- GV giíi thiƯu trùc tiếp, nêu mục tiêu tiết
học.



<i> b. Phát triển bài :</i>


<b>Hot động 3: HS thực hành lắp xe nôi</b>


<i>a) Chän chi tiÕt</i>


- GV Kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng và
đủ chi tiết để lắp xe nơi


<i>b) L¾p tõng bé phËn.</i>


- GV gọi một số HS đọc Ghi nhớ


- GV yªu cầu HS quan sát kĩ hình và nội
dung các bớc lắp xe nôi.


- GV lu ý HS một số điểm:


+ Vị trí trong ngoài của các thanh


+ Lp rỏp cỏc thanh chữ U dài vào đúng
hàng lỗ trên tấm lớn


+ Vị trí tấm nhỏ với tấm chữ U khi lắp
thành xe và mui xe


<i>c) Láp ráp xe nôi</i>


- GV nhắc HS lắp theo quy trình SGK và



- Hát.


- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo
SGK và để riêng từng loại vào nắp hộp.


- 2 HS đọc


- HS kh¸c gãp ý, bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chú ý vặn chặt các mối ghép để xe không
bị xộc xệch.


- Yêu cầu HS khi lắp ráp xong phải kiểm
tra sự chuyển động của xe


- Giúp đỡ những HS còn lúng túng.


<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.</b>
- Tổ chức cho HS trng bày sản phẩm thực
hành.


- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực
hành


+ Lắp xe nơi đúng mẫu, đúng quy trình.
+ Xe nôi lắp ráp chắc chắn, không bị xộc
xệch.


+ Xe nôi chuyển động đợc.



- Nhận xét, đánh giá kết quả học tp ca
HS.


- Nhắc HS tháo các chi tiết vµ xÕp gän
vµo hép


<b>4. Cđng cè</b>


- Nhận xét tinh thần thái độ học tập và sự
chuẩn bị của HS


<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn chuẩn bị bài sau.


- Lp rỏp xe nôi và kiểm tra sự chuyển
động của xe.


- HS dựa vào các tiêu chẩn GV nêu để tự
đánh giá sản phm ca mỡnh v ca bn.


*********************************************
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>câu cảm</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> </b>- Hiểu đợc cấu tạo và tác dụng của câu cảm.


- Nhận diện đợc câu cảm. Biết chuyển các câu kể thành câu cảm.


- Sử dụng câu cảm trong các tình huống cụ thể.


<b>II. chn bÞ</b>


- GV: B¶ng phơ.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi HS đọc đoạn văn viết về du lịch hoặc
thám him.


- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu tiết
học.


- Hát.


- 3 HS c on vn ó hon chnh.


<i>b. Phần Nhận xét:</i>



<i><b>Bài 1, 2, 3:</b></i>


- Gi HS c yêu cầu và nội dung ở bài 1 - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Cuèi các câu văn trên có dấu gì? + Cuối các câu văn trªn cã dïng dấu
chấm than.


- Kết luận. - Lắng nghe.


<i>c. Phần Ghi nhí</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng, cả
lớp nhẩm theo để thuộc ngay tại lớp.
- Em hãy đặt một số câu cảm. - 3 đến 5 HS tiếp nối nhau t cõu trc


lớp.
- Nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài nhanh.


<i>3. Lun tËp:</i>


<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng đặt câu. HS dới lớp làm
bài vào vở.


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. - Nhận xét.


- Gọi HS có cách nói khác đặt câu. - Bổ sung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Viết vào vở.


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
trớc lớp.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn đọc tình huống,
đặt tất cả các câu cảm có thể - Nhận xét
đọc lại câu hay.


- Gọi HS trình bày. GV sửa chữa cho từng
HS (nếu có lỗi). GV ghi nhanh các câu
cảm HS đặt lên bảng.


- GV nhận xét bài làm của HS.
<i><b>Bài 3</b></i>


(HS khá giỏi)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS c thnh ting yờu cu bi tp
trc lp.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Lắng nghe.


- Gọi HS ph¸t biĨu. - HS tiÕp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiÕn tríc
líp.


- NhËn xÐt tõng t×nh hng cđa HS.


<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Dặn HS về nhà học thuộc phần <i>Ghi nhớ</i>,
và chuẩn bị bài sau.


*********************************************
<i><b>Thể dục</b></i>


<b>Môn thể thao tự chọn - Trò chơi </b><i><b>“kiƯu ngêi”</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> </b>- Ơn một số nội dung của mơn đá cầu. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động
tác và đạt thành tích cao.


- Trò chơi “<i>Kiệu ngời</i>”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tơng
đối chủ động, đảm bào an tồn trong khi chơi.


<b>II. chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>A. Phần mở đầu: </b><i>5- 7 phút</i>


- GV nhËn líp, phỉ biÕn nội dung, yêu cầu
giờ học.


- Kiểm tra bài cũ.



<b>B. Phn cơ bản: </b><i>18 - 22 phút</i>
<i>a) Môn tự chọn</i>: Đá cầu:
* Ôn tâng cầu bằng đùi.


- GV nêu tên động tác, làm mẫu, chia tổ
tập luyện.


- GV kiểm tra uốn nắn cho HS.
* Thi tâng cầu bằng đùi:


- GV cho HS thi thử 2 - 3 lần để HS nắm
vững cách thi và chuẩn bị cho cuộc thi.
* Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 - 3 ngời.
- GV nhắc lại cách tập, làm mẫu, giải
thích sau đó cho HS tập.


b) <i>Trị chơi vận động</i>: <i>Kiu ngi</i>


- GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại
cách chơi, luật chơi.


<b>C. Phần kết thúc: </b><i>3 - 5 phót</i>.
- GV cïng HS nhËn hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc, giao bµi tËp vỊ nhµ.


- HS tập hợp lớp theo đội hình hàng
ngang.


x x x x
x x x x


( X )


- HS khi ng.


- Ôn bài thể dục phát triển chung.


- HS tập luyện theo tổ theo đội hình
hàng ngang.


- HS ch¬i, thi thư.


- HS tập theo đội hình 2 - 4 hàng ngang
quay mặt vào nhau từng đôi một.


- HS chơi thử sau đó chơi chính thức,
đảm bảo an toàn khi chơi.


- Tập một số động tác hồi tnh.
- Trũ chi hi tnh.


- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


********************************************************************
<b>Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b>thực hành</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm) trong thực tế
bằng thớc dây, chẳng hạn nh đo chiều dài, chiều rộng phòng học, ...


- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất (bằng cách gióng thẳng hàng
các cọc tiêu).


- Yêu thích môn học.
<b>II. chuẩn bị</b>


- GV: Thíc d©y cn, mét sè cäc mèc, Cäc tiªu
- HS : Thíc d©y.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

học.


<i>b. Phát triển bài:</i>



<b> Hot ng 1: Hớng dẫn thực hành tại</b>
<i><b>lớp.</b></i>


- HD sö dụng các dụng cụ đo (HD cấu tạo
của thớc dây: các vạch, cách sử dụng
thớc, cọc tiêu,)


- GV hng dn HS cách đo độ dài đoạn
thẳng và cách xác định 3 điểm thẳng hàng
trên mặt đất nh trong SGK.


<b>Hoạt động 2: Thực hành ngồi lớp.</b>
- GV chia HS thành nhóm nhỏ
- GV giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.


<i><b>Bài 1</b></i>
Thực hnh o di.


- GV cho mỗi nhóm đo 1 khoảng cách


- GV ghi li kt qu o c theo ni dung
ca bi.


<i><b>Bài 2</b></i>


- GV kiểm tra kết quả học tËp cña HS
<b>4. Cñng cè </b>


- GV nhËn xÐt tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>



- Nhắc nhở HS chuẩn bị giờ học sau.


- HS quan sát.


- HS quan sát, lắng nghe.


- Mỗi nhóm 4 - 6 HS.
- Các nhóm nhận nhiệm vụ


+ Nhóm 1: Đo chiều dài lớp học.
+ Nhóm 2: Đo chiều rộng lớp học.


+ Nhóm 3: Đo khoảng cách 2 cây bàng ở
sân trờng.


+ Nhóm 4:.


- HS bíc, íc lỵng sè mÐt, kiÓm tra l¹i
b»ng thíc.


********************************************
Tập làm văn


<b>Điền vào giấy tờ in sẵn</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b> </b>- Điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong tờ giấy in sẵn: phiếu khai báo
tạm trú, tạm vắng.



- HiĨu t¸c dơng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
- BiÕt vËn dông kiến thức vào cuộc sống.


<b>II. chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng in sẵn cho từng HS.


- HS: Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng phóng to dán trên bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thày</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng con vật, 2 HS đọc đoạn văn miêu tả
hoạt động của con vt.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu trực tiếp, nêu mục tiêu


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

tiết học.



<i>b. Hớng dẫn làm bµi tËp.</i>


<i><b>Bµi 1 </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung phiếu. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Treo tờ phiếu phơ tơ và hớng dẫn HS


c¸ch viết.


- Quan sát, lắng nghe.
- Giải thích: Chữ viết tắt CMND.


+ Hai mẹ con đến chơi nhà ai? Họ tên
chủ h l gỡ? a ch õu?


+ Nơi xin tạm trú là phờng hoặc xà nào?
thuộc quận hoặc huyện nào? ở tỉnh hoặc
thành phố nào?


+ Lớ do hai m con n?


+ Thời gian xin ở lại là bao lâu?


- Vừa chØ vµo tõng mơc trong phiÕu võa
híng dÉn vµ ghi mÉu.


+ Mục họ và tên chủ hộ: ghi tên chủ hộ
(theo hộ khẩu) của gia đình bà con hai
mẹ con em đến chơi.



+ Mục địa chỉ: em phải ghi địa chỉ của
ngời họ hàng mà mình đến chơi.


Địa chỉ: <i>Số nhà 101 ngõ 90 đờng Hoàng</i>
<i>Quốc Việt, Hà Nội.</i>


Hä và tên chủ hộ: <i>Nguyễn Ngọc Minh</i>.
Điểm khai báo tạm trú, tạm vắng số 2,
ph-ờng- xà Nghĩa Đô, quận- huyện Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội.


<b>Phiếu khai báo tạm trú tạm vắng.</b>


+ Mục 1: Ghi họ và tên mẹ em. 1. Họ và tên: <i>Nguyễn Ngọc Lan</i>


+ Mục 2: Ghi ngày, tháng, năm sinh của
mẹ em.


2. Sinh ngày<i>: 01 tháng 9 năm 1969.</i>


+ Mục 3: Ghi nghỊ nghiƯp và nơi làm
việc của mẹ em (nếu mẹ không đi làm ở
đâu thì ghi là nội trợ, ở nhà).


3. Nghề nghiệp và nơi làm việc: <i>Giáo viên</i>
<i>trờng tiểu học Văn Giang- Văn Giang- </i>
<i>H-ng Yên.</i>


+ Mục 4: Ghi sè giÊy chøng minh nh©n
d©n cđa em.



4. CMND sè: <i>101694519</i>


+ Mục 5: Ghi thời gian xin tạm trú (từ
ngày, tháng nào đến ngày, tháng nào)


5. Tạm trú, tạm vắng từ ngày 10/5/2004
đến ngày 20/5/2004.


+ Mục 6: Ghi địa chỉ (theo hộ khẩu) của
mẹ con em chứ không khai đi đâu vì đây
là khai tạm trú, khơng khai tạm vắng.


6. ở đâu đến hoặc đi đâu: <i>19 khối 5 Thị</i>
<i>trấn Văn Giang, Văn Giang, Hng Yên.</i>


+ Mục 7: Ghi lí do tạm trú là đến chơi. 7. Lí do: <i>Thăm ngời thân.</i>


+ Mơc 8: Ghi quan hƯ cđa mĐ em víi chđ
hé: cã hä hµng víi nhau nh thÕ nµo?


8. Quan hƯ víi chđ hé: <i>Anh trai.</i>


+ Mơc 9: Ghi họ và tên em. 9. Trẻ em dới 15 tuổi đi theo: <i>Phạm Ngọc</i>
<i>Hân (9 tuổi).</i>


+ Mục 10: Ghi ngày, tháng, năm em viết
phiếu tạm trú.


10. <i>Ngày 10 tháng 5 năm 2004</i>



+ Phần cuồi (cán bộ đăng ký- chủ hộ) là
việc của chủ hộ và cán bộ đăng ký tạm
trú, tạm vắng.


Cán bộ đăng ký
Chủ hộ


(Ký và ghi rõ họ tên)
(Hoặc ngời trình báo)


<i>Minh</i>


<b>Nguyn Ngc Minh</b>
- Yờu cu HS t lm phiu, sau ú i


phiếu cho bạn bên cạnh chữa bµi.


- Làm phiếu, chữa bài cho nhau.
- Gọi 1 số HS đọc phiếu. Nhận xét và cho


điểm HS viết đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trớc
lớp.


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và trả lời
câu hỏi.



- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Gọi HS phát biểu. - Tiếp nối nhau phát biểu.


- KÕt ln. - L¾ng nghe.
<b>4. Cđng cè </b>


- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò </b>


- Dặn HS về nhà ghi nhớ cách điền vào
Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng và ghi
lại kết quả quan sát các bộ phận của con
vật mà em yêu thích


****************************************
<i><b>Sinh hoạt</b></i>


<b>Kim điểm hoạt động trong tuần</b>
<b>I. mục tiêu </b>


- HS nắm đợc u, nhợc điểm trong tuần của bản thân, của lớp.
- Đề ra phơng hớng tuần 31.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù gi¸c thùc hiƯn tèt néi quy của trờng, lớp.
<b>II. chuẩn bị </b>


- GV: Phơng hớng tuần 31


- HS : Báo cáo các hoạt động trong tuần


<b>III. các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức </b>


<b>2. Đánh giá các hoạt động trong tuần </b>


<b>3. GV tæng kết nhắc nhở </b>


<i>* Ưu điểm </i>


- Hầu hết các em thùc hiƯn nỊ nÕp tèt
- Trang phơc gän gàng


<i>* Nhợc điểm </i>


- Vẫn còn hiện tợng HS vi phạm nội quy
của lớp, của trờng.


<i>* Tuyên dơng </i>


- GV tuyên dơng các em đạt kết quả tốt
trong tuần.


<i>* Nhắc nhở </i>


- GV nhắc nhở các em còn mắc lỗi trong
tuần.



<b>4. Phơng hớng tuần 31</b>


- Khắc phục các khuyết điểm.
- Tiếp tục duy trì nề nếp tốt.


- Phát động thi đua chào mừng ngày Giải
phòng miền Nam, thống nhất đất nớc.
- Đẩy mạnh phong trào rèn ch p v


- Cả lớp hát


<i><b>a. Tổ trởng báo cáo các mặt:</b></i>


+ Vệ sinh; Học bài và làm bài tập trớc
khi tới lớp; Nói chuyện; Khăn quàng; 3
không; Đi học muộn; Điểm giỏi; Điểm
kém,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

phát âm chuẩn.


- Nêu cao ý thức giữ gìn mơi trờng xanh,
sạch, đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×