Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On tap viet phuong trinh dao dong dieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> Một vật dao động điều hòa với  5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc
1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là:


A. x <sub></sub> 0,3cos(5t +/2)cm. B.x  0,3cos(5t)cm.<b> </b>
C. x <sub></sub> 0,3cos(5t /2)cm. D. x  0,15cos(5t)cm.


<b>Câu 2.</b> Một vật dao động điều hòa với  10 2rad/s. Chon gốc thời gian t 0 lúc vật
có ly độ x <sub></sub> 2 3cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2<sub>m/s theo chiều</sub>
dương. Lấy g <sub></sub>10m/s2. <sub> Phương trình dao động của quả cầu có dạng </sub>


A. x <sub></sub> 4cos(10 2t +/6)cm. B. x  4cos(10 2t + 2/3)cm.
C. x <sub></sub> 4cos(10 2t /6)cm. D. x  4cos(10 2t +/3)cm.


<b>Câu 3.</b> Một vật dao động với biên độ 6cm. Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x <sub></sub> 3 2
cm theo chiều dương với gia tốc có độ lớn 2/3cm/s2<sub>. Phương trình dao động của con lắc</sub>
là :


A. x = 6cos9t(cm) B. x <sub></sub> 6cos(t/3  π/4)(cm).
C. x <sub></sub> 6cos(t/3  π/4)(cm). D. x <sub></sub> 6cos(t/3  π/3)(cm).


<b>Câu 4. </b>Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T<sub></sub> 2s. Vật qua
VTCB với vận tốc v0  31,4cm/s. Khi t  0, vật qua vị trí có li độ x  5cm ngược
chiều dương quĩ đạo. Lấy 210. Phương trình dao động của vật là :


A. x <sub></sub> 10cos(πt +5π/6)cm. B. x  10cos(πt + π/3)cm.
C. x <sub></sub> 10cos(πt  π/3)cm. D. x <sub></sub> 10cos(πt  5π/6)cm.


<b>Câu 5. </b>Một con lắc lị xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k <sub></sub> 80N/m. Con lắc thực hiện
100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển
động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3cm/s, thì phương trình
dao động của quả cầu là :



A. x <sub></sub>4cos(20t  π/3)cm. B. x <sub></sub>6cos(20t + π/6)cm.
C. x <sub></sub>4cos(20t + π/6)cm. D. x 6cos(20t  π/3)cm.


<b>Câu 6. </b>Con lắc đơn có chu kì T = 2s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại
của dây treo là 0,04rad. Cho rằng quĩ đạo là đường thẳng. Chọn gốc thời gian lúc
vật có li độ 0,02rad và đang đi về VTCB. Phương trình dao động của vật là :


a. 0 04, cos(<i>t</i>6)(<i>rad</i>) <sub>b. </sub>0 04, cos(<i>t</i>6)(<i>rad</i>)
c. 0 04, cos(<i>t</i>3)(<i>rad</i>) <sub>d. </sub>0,04 cos

<i>t</i>3

(<i>rad</i>)


<b>Câu 7</b>. Cho đồ thị như hình vẽ, lập phương trình dao động, tìm vận tốc khi vật
qua vị trí cân bằng?


<b>3</b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


t(


s)


x(


c


m


) <b>0.5</b>


<b>2.</b>



<b>5</b>


<b>0</b>


<b>2</b>


<b>-2</b>


t(s)
x(cm)


<b>0.8</b> <b> 2.8</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8</b>. Cho đồ thị như hình vẽ, lập phương trình dao động, tìm vận tốc khi vật qua vị trí
cân bằng?


<i><b>Câu9</b></i><b>: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ</b>
cứng k=40N/m. Đưa vật đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa.
Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động.
Lấy g=10m/s2<sub>. Phương trình dao động của vật là:</sub>


A. x = 10cos(10t) cm. B. x = 10cos(10t+ <i>π</i>


2 ) cm


<b>C. x = 10cos(10t+π) cm</b> D. x = 10cos(10t- <i>π</i>


2 ) cm



<i><b>Câu 10</b></i>. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí
thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20cm là 0,75(s). Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang
chuyển động chậm dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc là 0,2<i>π</i>


3 <i>m</i>/<i>s</i> . Phương trình dao


động của vật là


<b>A. </b> <i>x</i>=10 cos(4<i>π</i>


3 <i>t −</i>


<i>π</i>


6)cm . C.


<i>x</i>=10 cos(3<i>π</i>


4 <i>t −</i>


<i>π</i>


6)cm .


B. <i>x</i>=10 cos(4<i>π</i>


3 <i>t −</i>


5<i>π</i>



6 )cm. D.


<i>x</i>=10 cos(3<i>π</i>


4 <i>t −</i>


5<i>π</i>


6 )cm.


<i><b>Câu 11:</b></i> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật m=400g, lị xo có độ cứng k=100N/m.Lấy
g=10m/s2<sub>, π</sub>2<sub>=10. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi truyền cho vật một vận</sub>
tốc <i>v</i>=10<i>π</i>

3 cm/<i>s</i> hướng lên. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng


xuống, gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là
<b>A. </b><i>x 4 cos( 5 t</i> <i>3)cm.</i>





 


<i>C</i>. <i>x 3cos( 5 t</i> <i>3)cm.</i>





 


B. <i>x</i>=3 cos(5<i>πt −π</i>



3)cm . D. <i>x</i>=4 cos(5<i>πt −</i>


<i>π</i>


3)cm .


<i><b>Câu 12</b></i><b>: Khi treo một vật m vào một lò xo treo thẳng đứng thì làm cho lị xo giãn ra Δl = 25cm.</b>
Từ vị trí cân bằng O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận
tốc

<sub>√</sub>

48 π cm/s hướng về vị trí cân bằng, vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng
xuống, t=0 lúc thả vật. Lấy g=π2<sub>(m/s</sub>2<sub>) Phương trình dao động của vật.</sub>


A. x = 2cos(2πt) cm B. x = 4cos(2πt+ <i>π</i>


6 ) cm


C. x = 4cos(2πt+ <i>π</i>


2 ) cm <b>D. x = 4cos(2πt+</b>


<i>π</i>


</div>

<!--links-->

×