Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<i> Tiết 36</i>


<b>CHỮA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố lại kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học hết chương trình học kì
II.


- HS nắm vững kiến thức các chương đã học.


- GV đánh giá khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh thông qua
bài kiểm tra từ đó giáo viên rút kinh nghiệm về phương pháp giảng dạy.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn
làm bài kiểm tra.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục hs tính trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài.
- Rèn tính cẩn thận cho học sinh


<b>4. Năng lực </b>


- Phát triển các năng lực như: NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL tự quản lý,


NL sử dụng ngôn ngữ viết...


<b>II.Chuẩn bị </b>


1. <b>GV: - Đề và đáp án, biểu điểm</b>
- Bài thi của HS


2. <b>HS: - Đề thi</b>


<b>III. Phương pháp, kĩ thuật</b>


PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan


Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, Vấn đáp.


<b>IV. Tiến trình hoạt động – giáo dục.</b>
<b>1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS(1p)</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: không</b>


<b>3/Bài mới: </b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(4’)</b>


<b>GV: Chiếu nội dung đề thi học kì I, nhận xét sơ bộ-> chữa bài thi</b>
<b>B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 40p</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<b>GV: Chiếu nội dung câu hỏi phần trắc</b>
<b>nghiệm</b>



<b>I. Trắc nghiệm (4,0đ) : Khoanh tròn</b>
<b>vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời</b>
<b>em cho là đúng:</b>


<b>Câu 1: Tại sao người ta nói “rừng cây</b>
<b>như là lá phổi xanh” của con người?</b>
A. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí


<b>Chữa bài thi học kì I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cacbonic thải ra khí oxi vào khơng khí
giúp con người hơ hấp


B. Vì cây xanh hơ hấp lấy vào khí oxi nhả
khí cacbonic vào khơng khí


C. Nhờ lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt
vi khuẩn làm giảm ô nhiễm môi trường
D. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí
cacbonnic thải ra khí oxi vào khơng khí
giúp con người hô hấp. Nhờ lá cây có tác
dụng ngăn bụi, diệt vi khuẩn làm giảm ô
nhiễm môi trường


<b>Câu 2: Ngành Rêu có đặc điểm nào sau </b>
<b>đây là đúng:</b>


A. Chưa có rễ thật, có thân lá, chưa có mạch dẫn
B. Có rễ thật, có mạch dẫn



Câu 3: Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm
thực vật quý hiếm ở nước ta?


A. Bạch đàn B. Trầu không


<b>Câu 4: Dựa vào đặc điểm hình thái của</b>
<b>vỏ quả khi chín có thể chia quả thành</b>
<b>mấy nhóm?</b>


A. Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có
màu mâu, xám


B. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt
C. Nhóm quả hạch và nhóm quả khô
không nẻ


D. Nhóm quả khơng nẻ và nhóm quả
mọng


<b>Câu 5: Nhóm cây gồm toàn cây hai lá</b>
<b>mầm là:</b>


A. Cây dừa cạn, cây xoài
B. Cây dừa cạn, cây tre


C. Cây rẻ quạt, cây xoài
D. Cây rẻ quạt, cây tre


<b>Câu 6: Hút thuốc lá, th́c phiện có hại</b>


<b>như thế nào?</b>


A. Hút nhiều th́c lá chất nicotin thấm
vào cơ thể sẽ gây ung thư phổi


B. Trong thuốc phiện có chứa moocphin
và heroin là những chất gây độc nguy
hiểm, khi sử dụng dễ gây nghiện.


C. Nghiện thuốc phiện có hại đến sức
khoẻ và gây hậu quả xấu cho bản thân,
gia đình và xã hội.


D. Cả A, B và C đều đúng.


<b>Câu 2: A</b>
<b>Câu 3: C</b>


<b>Câu 4: B</b>


<b>Câu 5: A</b>


<b>Câu 6: D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7: Cây mọc ở nơi nắng gió, khơ</b>
<b>hạn thường có lớp lơng hoặc lớp sáp</b>
<b>nhằm:</b>


A. Để chống nắng B.
Để động vật không ăn được



C. Giảm sự thoát hơi nước D.
Để động vật khơng ăn được, chớng nắng
<b>Câu 8: Vai trị của các chất hữu cơ do </b>
<b>TV chế tạo:</b>


A. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây
dựng


B. cung cấp thức ăn cho động vật người.
C. cung cấp nguyên liệu làm thuốc
D. Cả A, B, C




<b>B. Tự luận ( 6,0 điểm): </b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) </b>Hãy nêu vai trò của
nấm? Kể tên một sớ nấm có ích và nấm
có hại cho con người?


<b>Câu 8: D</b>


<b>II. Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 (2,0 điểm): </b>


<b>- Vai trị của nấm:</b>
<b>* Nấm có ích</b>


+ Phân giải chất hữu cơ thành chất


vô cơ.


ví dụ: Các nấm hiển vi trong đất
0,25đ


+ Sản xuất, chế biến thực phẩm ví
dụ: nấm men


0,25đ


+ Làm thức ăn ví dụ: nấm hương,
mọc nhĩ…


0,25đ


+ Làm th́c: Mớc xanh, nấm linh
chi…


0,25đ
<b>*Nấm có hại</b>


+ Nấm kí sinh trên thực vật gây
bệnh cho cây trồng.


ví dụ: Nấm than gây bệnh ở
ngô.0,25đ


+ Nấm ký sinh trên người gây bệnh
cho người. ví dụ: gây bệnh hắc lào,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2: (1,0 điểm) </b>Tại sao thức ăn để lâu
lại bị ôi thiu? Muốn giữ cho thức ăn khỏi
bị ôi thiu thì phải làm như thế nào?


<b>Câu 3: (3,0 điểm) Nêu vai trị của thực </b>
vật đới với động vật và đời sống con
người?


<b>HS: Trả lời</b>


HS: Nhận xét, bổ sung


Gv: Chữa, chốt kiến thức, chiếu đáp án,
biểu điểm


GV: Cho HS xem điểm bài và phản hồi ý
kiến


HS: thắc mắc


GV: Trả lời thắc mắc HS
GV: Lấy điểm vào sổ


+ Một số nấm rất độc, ăn phải có thể
gây chết người ví dụ: nấm lim, nấm
độc đỏ, nấm độc đen…


0,5 đ


<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>



- Thức ăn: rau, quả, thịt, cá…để lâu
sẽ bị các loại vi khuẩn hoại sinh gây
thối rữa nên bị ôi thiu 0,5 đ


- Muốn giữ cho thức ăn khỏi bị ôi
thiu cần phải biết bảo quản thực
phẩm như phơi khô, làm lạnh, ướp
muối…0,5 đ


<b>Câu 3 (3,0 điểm): </b>


<b>*Vai trị của thực vật đới với đời</b>
<b>sớng con người:</b>


- Cung cấp oxi, tạo bầu khơng khí
trong lành, giảm tình trạng ơ nhiễm.
0.25đ


- Hạn chế hiện tượng lũ lụt, hạn
hán, sạt nở đất 0.25đ


- Bảo vệ và giữ mạch nước ngầm
0.25đ


- Cung cấp lương thực: ngô, lúa,
khoai, sắn. 0.25đ


- Cung cấp thực phẩm: cà rốt su
hào, bắp cải…0.25đ



- Cung cấp nguyên liệu cho ngành
công nghiệp: cà phê, cao su…0.25đ
- Cung cấp dược liêu: cây tam thất,
cây sen…0.25đ


- Làm cảnh: Cây sen, hoa hồng…
0.25đ


<b>* Một số thực vật cũng gây hại</b>
<b>cho động vật và con người:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

0.25đ


VD: Cây duốc cá, tảo nở hoa gây
chết cá…0.25đ


<b>V. Rút kinh nghiệm: </b>


………
………
……….


</div>

<!--links-->

×