Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.88 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b><i><b>Sở giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa</b> </i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7,0 điểm)</b></i>
Câu I <i><b>(2,0 điểm)</b></i> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>3(2<i>m</i>1)<i>x</i>2 3<i>mx</i><i>m</i> (1), <i>m</i> là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i> 1.
2. Tìm <i>m</i> đề đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt <i>A</i>(1;0),<i>B</i>và <i>C</i>sao cho: <i><sub>AB</sub></i>2<sub></sub><i><sub>BC</sub></i>2<sub></sub><i><sub>CA</sub></i>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub>
<b> Câu II </b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>
1. Giải phương trình: <sub>cos 2</sub> <sub>2 sin</sub> <sub>sin</sub> <sub>3</sub> <sub>cos</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2sin</sub>2 <sub>2</sub> <sub>.</sub>
4 4 4
<i>x</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
`
2. Giải hệ phương trình:
2
2 2
3
( )
( ; ).
2 3 2 1 11
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<b></b>
<b> Câu III </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Tính tích phân:
4
0
.
.sin sin
1 <i>dx</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b> Câu IV </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = 2a; M là điểm thuộc cạnh AB
sao cho MA = 2MB, tam giác SMO cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABCD). Biết mặt bên (SBC)
hợp với đáy (ABCD) một góc bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.AMOD theo a.
<b> Câu V </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Cho
1 1 1 3 1
9 1
81
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i> <i>xyz</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2( 3 3) 2( 3 3) ( 3)(1 ).
4
<i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>II.PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) </b></i>
<b>A. </b> <b>Theo chương trình Chuẩn </b>
<b> Câu VI.a </b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
( ) :<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>240 có tâm I và đường thẳng
( ) : 3<i>d</i> <i>x</i>4<i>y</i>280 . Chứng minh
Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam
giác ABC cân đỉnh C và có chu vi nhỏ nhất.
<b>Câu VII.a </b><i><b>(1,0 điểm ) </b></i>Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số phân biệt <i>abcde</i>
<b> thỏa mãn </b><i>b</i> <i>c</i> 5.
<b>B. </b> <b>Theo chương trình Nâng cao </b>
<b> Câu VI.b </b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có diện tích bằng 18 (đơn vị diện tích); đáy lớn CD
nằm trên đường thẳng có phương trình: <i>x</i><i>y</i>20.Biết hai đường chéo AC, BD vng góc với nhau và cắt nhau
tại điểm <i>I</i>(3;1). Hãy viết phương trình đường thẳng BC, biết điểm C có hồnh độ âm.
2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 0; 0), H(0; -2 ; 5) . Viết phương trình mặt phẳng (P)
đi qua A, cắt Oy, Oz lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC nhận AH làm đường cao.
<b> Câu VII.b </b><i><b>(1,0 điểm)</b></i> Giải bất phương trình: 1 log 5.3<sub>3</sub> 1 2 1
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
.
---Hết---
<i><b> </b></i>
<i><b> Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. </b></i>
Họ và tên thí sinh: ……….; Số báo danh………
For evaluation only.
x
y
O
<i><b>Sở giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa</b> </i>
(Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)
<i><b>Câu </b></i> <i><b>Đáp án </b></i> <i><b>Điểm </b></i>
1. <b>(1,0 điểm)</b>. <i><b>Khảo sát… </b></i>
Tập xác định: <i>D</i><i>R</i>
Sự biến thiên:
Giới hạn: lim , lim
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
<i><b>0,25 </b></i>
- Chiều biến thiên: <i>y</i>'3(<i>x</i>1)2 0, <i>x</i> <i>R</i>
Bảng biến thiên:
<i><b>0,25 </b></i>
- Hàm số đồng biến trên R
- Hàm số khơng có cực trị <i><b>0,25 </b></i>
Đồ thị
+ Điểm uốn I(1; 0).
+ Đồ thị hàm số nhận điểm uốn I làm tâm đối xứng
2<b>.(1,0 điểm)</b> . <i><b>Tìm m….. </b></i>
+ Phương trình hồnh độ giao điểm:
3 (2 1) 2 3 0 ( 1)( 2 2 ) 0 1 <sub>2</sub>
( ) 2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i><b>0,25 </b></i>
+ Để ĐTHS(1) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt g(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 1
0
<sub></sub> <i><b>0,25 </b></i>
+ Gọi <i>x x</i><sub>1 2</sub> là hai nghiệm phương trình g(x) = 0.
Suy ra ĐTHS(1) cắt Ox tại 3 điểm <i>A</i>(1;0), ( ;0), ( ;0)<i>B x</i><sub>1</sub> <i>C x</i><sub>2</sub>
Ta có <i>AB</i>2<i>BC</i>2 <i>CA</i>2 2 2 2 2 2
1 2 2 1
(<i>x</i> 1) (<i>x</i> 1) (<i>x</i> <i>x</i>) 8<i>m</i> 10<i>m</i> 2
( Theo ĐL Vi-et)
<i><b>0,25 </b></i>
<b>Câu I </b>
<i><b>(2,0 điểm)</b></i>
+ Giải được 5
4
<i>m</i> (thỏa mãn) hoặc <i>m</i>0 (loại) <i><b>0,25 </b></i>
1. <b>(1,0 điểm)</b>. <i><b>Giải phương trình lượng giác…. </b></i>
Phương trình tương đương với: cos2 2 sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
cos2 2 sin 2 cos 3 1 1 cos 4 cos 2 2 sin cos 3 2 sin 1 sin 4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>0,25 </b></i>
<b>Câu II </b>
<i><b>(2,0 điểm)</b></i>
cos 2<i>x</i>sin 4<i>x</i> sin 2<i>x</i> 2 sin<i>x</i>1 sin 4<i>x</i> 1 cos 2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 2 sin<i>x</i>0
y
y’
1
x
2
2 sin <i>x</i> 2 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2 sin<i>x</i>0 sin<i>x</i> 2 sin<i>x</i> 2 cos<i>x</i> 2 0
sin 0
sin
sin<i>x</i>0 <i>x</i><i>k</i>
<i><b>0,25 </b></i>
sin
7
2 ; 2 ( )
12 12
<i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>x</i> <i></i> <i>k</i> <i></i> <i>k</i> <i>Z</i>
<i><b>0,25 </b></i>
2. (1,0 điểm). <i><b>Giải hệ phương trình…. </b></i>
ĐK: 2 0, , 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> .
Hệ tương đương với:
2 <sub>3</sub>
2 2
( ) (1)
2 3 2 1 11 (2)
.
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Từ (1) suy ra <i>y</i>0, vì nếu y < 0 thì x – y >0 , do đó: VT (1) 0 > VP(1) (VN)
<i><b>0,25 </b></i>
<sub>(1)</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
( ) 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
2
2 2
3 3
1 ( 1)( )
0
( ) 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
2
2 2
3 3
( 1) 0 1 0
( ) 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i><b>0,25 </b></i>
Thế y = x – 1 vào (2) ta được: 2 2
4<i>x</i> 4<i>x</i> 2 3 2<i>x</i> 1 11(2<i>x</i>1) 3 2<i>x</i> 1 100
Đặt <i>t</i> 2<i>x</i> 1 0, ta có pt: <i>t</i>4 3<i>t</i> 10 0 (<i>t</i> 2)(<i>t</i>32<i>t</i>24<i>t</i>5) 0 <i>t</i> 2
<i><b>0,25 </b></i>
Giải được nghiệm ( ; ) 5 3;
2 2
<i>x y</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
. <i><b>0,25 </b></i>
<i><b>Tính tích phân…. </b></i>
4 4 4
1 2
0 0 0
.
.sin sin <sub>(</sub> <sub>1)sin</sub>
1 <i>dx</i> 1 <i>dx</i> 1<i>dx</i> <i>I</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x x</sub></i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Tính
4 4 4
4 4
1 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0 0 0
2 2
( 1) sin ( 1) ( cos ) ( 1) cos ( cos ) ( 1) 1 sin
8 2
2
1
8
<i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x d x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<sub></sub>
4 3
2 2 2
2
2
0
4
2
0 0
0
2 1 1 2 1 2
2 2 2 ln ln
1 1 1 3 1 12 2
<i>t dt</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>dx</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Vậy 2 ln2 1
12 8 2
<i>I</i>
<i><b>0,25 </b></i>
<i><b>Tính thể tích khối chóp…… </b></i>
Gọi H là trung điểm OM<i>SH</i> <i>OM</i><i>SH</i> (<i>ABCD</i>) (Vì
<i><b>(1,0 điểm)</b></i>
Kẻ <i>HE</i><i>BC</i> tại E
Kẻ <i>OF</i><i>BC</i> tại F, Ta có: HE là đường trung bình của hình thangvuông
BMOF, suy ra 1( ) 1 5
2 2 3 2 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>HE</i> <i>MB</i><i>OF</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
.tan 600 5 3
12
<i>SH</i> <i>EH</i>
Ta Ta có:<i>dt AMOD</i>( )<i>dt ABD</i>( )<i>dt BMO</i>( )
( ) 1 ( ) ( ) 1 ( ) 5 2
3 6 6
<i>dt ABD</i> <i>dt ABO</i> <i>dt ABD</i> <i>dt ABD</i> <i>a</i>
Suy ra
3
2
.
1 1 5 5 3 25 3
( ). . .
3 3 6 12 216
<i>S AMOD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>dt AMOD SH</i> <i>a</i> (đvtt).
<i><b>0,25 </b></i>
<i><b>0,25 </b></i>
<i><b>0,25 </b></i>
<i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất….. </b></i>
Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:
3
( ) 1 1 1 9
;
27
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>xyz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
, dấu bằng có khi <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0
Đặt <i>t</i> 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
, từ giả thiết ta có BĐT:
3
2 3 2 2
9 3 9(1 ) 3 3 0 ( 1)( 3) 0 1 1
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i><b>0,25 </b></i>
Ta có
3
3 3 ( ) 3 3 2 2 2
( ) ( ) 0
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i><i>xy</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> , dấu bằng có khi <i>x</i> <i>y</i> 0
Do đó
3 2 3 2
3 3 3 ( 3)(1 ) (1 ) 3 2 3 14 5 8 5
2( ) 4 4
4 2 4 4
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>P</i>
(vì
3 3
3 3 ( ) (1 )
4 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> )
<i><b>0,25 </b></i>
Xét hàm số
3 2
14 5 8 5
( )
4
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>f z</i> trên (0;),
2
21 5 4 (3 1)(7 4)
'( )
2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>f z</i>
Bảng biến thiên:
<i><b>0,25 </b></i>
<b> Câu V </b>
<i><b>(1,0 điểm)</b></i>
Suy ra minP
0;
1 23
min ( )
3 27
<i>f z</i> <i>f</i>
<sub> </sub>
, khi và chỉ khi <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 13. <i><b>0,25 </b></i>
<b>Phần A </b> <b>Theo chương trình Chuẩn</b>
1. <b>(1,0 điểm)</b><i><b>Tìm tọa độ 3 đỉnh A, B, C …. </b></i>
Ta có: (C) có tâm I(1; 0), bán kính R = 5. Vì ( ; ) 3 28 5
5
<i>d I d</i> <i>R</i> (d) tiếp xúc với (C). <i><b>0,25 </b></i>
<b>Câu </b>
<b>VI.a </b>
<i><b>(2,0 điểm)</b></i>
Tọa độ tiếp điểm H là nghiệm của hệ: 3<sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 28 0 (4; 4)
2 24 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>H</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
.
Vì I là trực tâm tam giác ABC nên <i>AI</i> <i>d</i> I là trung điểm AH
<i>A</i>( 2; 4)
<i><b>0,25 </b></i>
23
27
f(z)
f’(z)
1
3
0
z
Gọi C(4 + 4t; 4 - 3t) ( )<i>d</i> .
Ta có <i>HC</i><i>HA</i>1025<i>t</i>2100 <i>t</i> 2. Vì <i>x<sub>C</sub></i> 0 <i>C</i>(12; 2)
<i><b>0,25 </b></i>
Gọi B(4 + 4t; 4 - 3t) ( )<i>d</i> <i>AB</i> (4<i>t</i> 6;8 3 );<i>t</i> <i>IC</i> (11; 2)
I là trực tâm tam giác ABC nên <i>AB IC</i> . 0 <i>t</i> 1 <i>B</i>(0;7)
<i><b>0,25 </b></i>
2. <b>(1,0 điểm)</b><i><b>Tìm tọa độ điểm C…. </b></i>
Ta có: <i>AB</i>(1;3; 2)
, (P) có vtpt <i>n</i>(1;1; 2)
. Vì <i>A</i>( )<i>P</i> và <i>AB n</i>. 0
nên AB //(P).
<i><b>0,25 </b></i>
Gọi I là trung điểm AB 3; 1; 2
2 2
<i>I</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
, tam giác ABC cân đỉnh C nên <i>CI</i><i>AB</i>
Chu vi 2 2
(<i>ABC</i>)<i>AB</i><i>BC</i><i>CA</i><i>AB</i>2 <i>IA</i> <i>IC</i> , để chu vi nhỏ nhất <i>IC</i> nhỏ nhất<i>IC</i>( )<i>P</i>
( thỏa mãn <i>CI</i><i>AB</i>, do AB // (P) ).
<i><b>0,25 </b></i>
Gọi <i>C x y z</i>( ; ; )( )<i>P</i> 3; 1; 2
2 2
<i>IC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> cùng phương với <i>n</i>(1;1; 2)
Ta có hệ:
2 2 0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3 1 <sub>2</sub>
2
2 2
2 3
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
. <i><b>0,25 </b></i>
Giải hệ được: 1, 5; 1
3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Vậy 1 5; 1
3; 3 3
<i>C</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>
<i><b>Tính giá trị của biểu thức S….. </b></i>
Vì <i>b</i> <i>c</i> 5
+ Có 2 cách chọn b;c
+ e chẵn có 3 cách chọn chữ số<i>e</i>
<i><b>0,25 </b></i>
TH2:
- Với e = 0 , có <i>A</i><sub>4</sub>2cách chọn a; d.
- Với <i>e</i> 2; 6 , có 2 cách chọn chữ số e. Có 3 cách chọn chữ số a và 3 cách chọn chữ số d
Suy ra có 2(<i>A</i><sub>4</sub>2+2.3.3) = 60 ( số thỏa mãn)
<i><b>0,25 </b></i>
TH3:
<i><b>0,25 </b></i>
<b>Câu </b>
<b>VII.a </b>
<i><b>(1,0 điểm) </b></i>
Vậy có tất cả: 72 + 2.60 = 192 ( số thỏa mãn). <i><b>0,25 </b></i>
<b>Phần B </b> <b>Theo chương trình Nâng cao</b>
1. <b>(1,0 điểm)</b> . <i><b>Viết phương trình đường thẳng BC … </b></i>
Vì ( ) 1 . 1 2 18 6
2 2
<i>AC</i><i>BD</i><i>dt ABCD</i> <i>AC BD</i> <i>AC</i> <i>AC</i> <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>
<b> Câu </b>
<b>VI.b </b>
<i><b>(2,0 điểm) </b></i>
Tam giác ICD vuông cân tại I nên ( , ). 2 3 1 2. 2 4 2
2
<i>IC</i><i>d I CD</i> <i>IA</i><i>AC</i><i>IC</i>
Vì <i>IC</i><i>ID</i>4, nên tọa độ điểm C, D là nghiệm của hệ: <sub>2</sub>2 0 <sub>2</sub> 1
1
( 3) ( 1) 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
hoặc
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
Vì <i>x<sub>C</sub></i> 0 nên ( 1;1)<i>C</i> <i>D</i>(3;5) <i><b>0,25 </b></i>
Ta có <i>ID</i>2<i>IB</i><i>ID</i> 2<i>IB</i><i>B</i>(3; 1)
<i><b><sub>0,25 </sub></b></i>
Phương trình BC: <i>x</i>2<i>y</i> 1 0 <i><b>0,25 </b></i>
2. <b>(1,0 điểm)</b> . <i><b>Viết phương trình mặt phẳng (P)….. </b></i>
Goi (0; ; 0), (0; 0; ) ( .<i>B</i> <i>b</i> <i>C</i> <i>c</i> <i>b c</i>0)
Ta có <i>AH</i> ( 3; 2;5),<i>BC</i> (0; <i>b c HB</i>; ), (0;<i>b</i> 2; 5),<i>HC</i> (0; 2;<i>c</i> 5)
AH là đường cao tam giác ABC nên <i>AH</i><i>BC</i> và <i>H</i><i>BC</i> <i>AH BC</i>. 0
và <i>HB HC</i> , cùng phương
<b>0,25 </b>
2 5 0
2 5 0
2 5
( 2)( 5) 10
2 5
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>0,25 </b>
2 29 29
(5 4)( 5) 20 5 29 0
5 2
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>b</i>
<b><sub>0,25 </sub></b>
Suy ra phương trình ( ) : 1 29 6 15 87 0
29 29
3
2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>0,25 </b>
<i><b>Giải bất phương trình …… </b></i>
ĐK: 5.3 1 2 0 3 2 log<sub>3</sub>2
3 5 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
;<i>x</i>0. <i><b><sub>0,25 </sub></b></i>
Nếu x > 0, BPT log 5.3<sub>3</sub> 1 2 2 5.3 2 3.32
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Đặt <i>t</i>3<i>x</i>0, BPT trở thành 3<i>t</i>2 5<i>t</i> 2 0 2 1 2 3 1
3 3
<i>x</i>
<i>t</i>
( Vơ nghiệm vì x > 0).
<i><b>0,25 </b></i>
Nếu x < 0, BPT log 5.3<sub>3</sub> 1 2 2 5.3 2 3.32
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 3
2
2 2
3 log
3
3 3
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
( với <i>t</i>3<i>x</i>0)
<i><b>0,25 </b></i>
<b>Câu </b>
<b>VII.b </b>
<i><b>(1,0 điểm)</b></i>
Kết hợp với điều kiện, suy ra log<sub>3</sub>2; log<sub>3</sub>2
5 3
<i>x</i><sub></sub>
Vậy BPT có tập nghiệm 3 3
2 2
log ;log
5 3
<i>S</i><sub></sub>
<i><b>0,25 </b></i>
<b>Ghi chú:</b> <b>Nếu thí sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa </b>