Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

LITHUYET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.5 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>C</i>



<i> hương</i>

<i> 1</i>

<i> : CƠ HỌC VẬT RẮN</i>



1/ V T R N QUAY Ậ Ắ ĐỀU


<b>Đại lượng</b> <b>Cơng thức</b>


<b>a. Tốc độ góc</b> <sub>•</sub> <i><sub>ω</sub></i><sub>=</sub><i>Δϕ</i>


Δt =const +>0 vật quay theo chiều dương


+<sub><0</sub> <sub>vật quay ngược chiều dương</sub>
<b>b. Chu kì quay</b>




2
T 


 <sub></sub><sub> hằng số </sub> <sub> tần số quay f =</sub>
1
T<sub> (Hz)</sub>


<b>c. Tọa độ góc</b> <sub>•</sub>    0 t φ<sub>0</sub>: tọa độ góc ban đầu, lúc t = 0
<b>d. Góc quay</b> <sub>•</sub>     0 t: góc quay tính từ thời điểm t = 0


•     2 1 (t2 t )1 góc quay trong thời gian từ t<sub>1</sub> đến t<sub>2</sub>


•Nếu vật rắn quay ngược chiều dương thì     2 1
<b>e. Số vịng quay</b>



• N 2





 =f. t =
t
T




<b>f. Lưu ý</b> Khi vật rắn quay đều: mọi điểm trên vật rắn chđộng trịn đều.
•Tốc độ dài (tiếp tuyến): v.r<sub>=</sub>


2
2 f.r r


T




 


(m/s) •Gia tốc hướng tâm


2
2
n



v


a .r


r


 


(m/s2<sub>)</sub>


2/ V T R N QUAY BI N Ậ Ắ Ế ĐỔ ĐỀI U


<b>Đại lượng</b> <b>Cơng thức</b>


<b>a. Gia tốc góc</b>




2 1
2 1


const
t t


  


 


 <sub> + </sub> . <sub> > 0</sub><sub></sub> <sub>vật quay nhanh dần đều</sub>
+  . <sub> < 0</sub><sub></sub> <sub>vật quay chậm dần đều</sub>



<b>b. Vận tốc góc</b> <sub>•</sub>    0 t (0: vận tốc góc lúc t = 0)
<b>c. Tọa độ góc</b>




2
0 0


1
t t


2


     


(φ0: tọa độ góc lúc t = 0)
<b>d. Góc quay</b>




2
0 0


1
t t


2


      



(góc quay tính từ thời điểm t = 0)


2 2
2 1 0 2 1 2 1


1


(t t ) (t t )
2


        


(góc quay từ t1 đến t2)
<b>e. Số vịng quay</b>


• N 2







<b>f. Lưu ý</b> •Khi vật rắn quay BĐĐ thì 1 điểm trên vật rắn c.đ trịn BĐĐ.
•tốc độ dài : v.r


(r: khcách từ M đến trục quay)
 <sub> v = v</sub><sub>0</sub><sub> + a</sub><sub>t</sub><sub>t</sub>



• gia tốc hướng tâm: an 2.r


• gia tốc tiếp tuyến: at= γ.R


• gia tốc t/phần: a a2na2t
<b>3/ KHỐI TÂM CỦA VẬT RẮN</b>


• Khối tâm của các vật rắn đồng chất, có dạng hình học là các tâm đối xúng của nó.
• Cơng thức tính tọa độ khối tâm của vật rắn:


XG =



<i>m<sub>i</sub>x<sub>i</sub></i>


<i>m<sub>i</sub></i> ; YG =


<i>m<sub>i</sub>y<sub>i</sub></i>


<i>m<sub>i</sub></i> (với i = 1, 2, 3,...)


<b>4/ MÔMEN LỰC – PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN QUAY</b>
<b>a. Mơmen lực: </b><i>Gọid là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực (tay địn).</i>
• MF F.d nếu F




có xu hướng làm vật quay theo chiều dương.
• MF F.d<i> nếu </i>F





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VẬT LÝ 12 </b> <b> KRƠNG ANA 2012</b>


• MF 0 nếu F


có giá đi qua trục quay.hoặc có phương song song với trục quay.


<b>b. Phương trình động lực học vật rắn quay : </b>

MF  I


(với<i><sub> là gia tốc góc của vật rắn; </sub></i><b><sub>I</sub></b><i><sub> là mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quay)</sub></i>
<b>* Mơmen qn tính đối với trục quay đi qua khối tâm G của vật rắn;</b>


•Vành trịn bán kính R (hình trụ trịn rỗng): I = mR2 <sub> •</sub><sub>Thước dẹp:</sub>


2
1


I m


12


 <i>l</i>


•Đĩa trịn đặc, mỏng (hình trụ trịn đặc):


2
1


I mR



2


•Khối cầu đặc:


2
2


I mR


5


<b>* Mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quay</b><b><sub>: </sub></b>I IGmd2


(với <b>d</b> là khoảng cách giữa khối tâm G và trục quay<b><sub>)</sub></b>
<b>5/ ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN MƠMEN ĐỘNG LƯỢNG</b>


<b>a. Mômen động lượng</b> L I. <b>, (</b><i>Đơn vị kg.m</i>2/s)


<b>b. Định luật bảo tồn mơmen </b>
<b>động lượng</b>


F


M  0 L const





• I khơng đổi  <sub> vật quay đều (</sub> <sub>0) hoặc đứng yên (</sub><sub>= 0)</sub>


• Nếu hệ chỉ có 1 vật: I .1  1 I .2 2


• Nếu hệ gồm 2 vật: I .1 1 I .2 2 I' . ' I' . '1 1 2 2= const
<b>c. Lưu ý</b> <sub> </sub>

MF 0 L2 L1M . tF


<b>6/ </b>ĐỘNG N NG C A V T R NĂ Ủ Ậ Ắ


<b>a. Động năng quay:</b> Wđ =


2


1
I


2  <sub> (J)</sub>


ω (rad/s): tốc độ góc của vật rắn
I: momen quán tính của vật rắn


<b>b. Định lý động năng</b>


2 2


ngl d 2 1


1 1


A W I I M.



2 2


      


M: momen ngoại lực t/dụng lên vật rắn
φ: Góc quay của vật rắn


<b>7/ TẦN SỐ GÓC VÀ CHU KÌ DAO ĐỘNG BÉ CỦA </b>CON L C V T LÝẮ Ậ


• <sub> = </sub>


mg.<i>d</i>


<i>I</i>


• T= 2π

<i>I</i>


mg.<i>d</i> (với d là k/cách giữa khối tâm G và trục quay<b>)</b>


<i>C</i>



<i> hương</i>

<i> 2</i>

<i> : DAO ĐỘNG CƠ HỌC</i>



<b>1/ </b>CON L C LỊ XOẮ


• Tần số góc: ω = <i>k m</i>/
• Chu kì : T = 2π/ω
• Tần số: f = 1/T = N/Δt



<i>⇒</i> ω =2πf


• Li độ: x(t) = A.cos(ωt + φ)


+ A= |xmax|: <i>Biên độ(m)</i>


+ (ωt + φ ): <i>Pha dao động</i>


+ φ : <i>Pha ban đầu</i>


• Vận tốc: v(t) = – ωA.sin(ωt + φ)


<i>⇒</i> |Vmax| = ωA<i> (m/s)</i>
• Gia tốc: a(t) = – ω2.x(t)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>• Lưu ý : </b>


<i> </i>+ Chiều dài quỹ đạo: 2A




+ Lực hồi phục: (<i>hợp lực gây dđđh</i>): F = m|a| = K|x| <i> </i>


<i>⇒</i> <sub>F</sub>max = KA <i>với</i> K = mω2<i> (N/m)</i>




+ Hệ thức giữa x,v, ω , A : A2 = x2 + <i>V</i>


2



<i>ω</i>2 <i>⇔</i> V = <i>±</i> ω

<i>A</i>
2


<i>− x</i>2


<b>Thế năng đàn hồi</b> <b>Động năng</b> <b>Cơ năng DH</b>


ãWt = ẵ Kx2 (J)


+ Gc thế năng là VTCB
+ K (N/m) độ cứng lò xo
+ x = A.Cos(ωt + ) (m)
ãWt = ẵ KA2.Cos2(t + )


ãWủ = ½ mv2 (J )


+ m (kg) Khối lượng con lắc
+ v= –Aω.Sin(ωt + φ) (m/s)


+ K = m.2


ãWủ = ẵ KA2.Sin 2(t + )


ã W = Wt + Wñ (J )


<i>⇒</i> <sub>W </sub><sub>= </sub><sub>W</sub><sub>tmax</sub><sub> = ½ KA</sub>2


<i>⇒</i> <sub>W </sub><sub>= </sub><sub>W</sub><sub>đmax </sub><sub>= ½</sub><sub> mω</sub>2<sub>A</sub>2



+ A (m)<i>biên độ dao động</i>
+ ω(rad/s) <i>tần số góc</i>


<b>* Con lắc lò xo treo thẳng đứng</b>


<b>Độ biến dạng của lò xo</b> <b>Chiều dài lị xo khi con lắc dao động</b>


• Khi vật ở vị trí cân bằng.
P = F0đ  mg = k.Δl 0


 <sub> Δl</sub><sub> 0</sub><sub> = mg/k</sub>


• Khi vật ở vị trí có li độ x
Δl = Δl 0 + x


• Khi vật ở vị trí có li độ x
l = l 0 + Δl = l 0 + Δl 0 + x


 <i><sub> l </sub></i><sub>max </sub><sub>= l</sub><sub> 0</sub><sub> + Δl</sub><sub> 0</sub><sub> + A</sub>


 <i><sub> l </sub></i><sub>min </sub><sub>= l</sub><sub> 0</sub><sub> + Δl</sub><sub> 0</sub><sub> – A</sub>


(với l0 là chiều dài tự nhiên của lị xo)
<b>Độ lớn lực đàn hồi</b> • Fđ = K.|Δℓ| <i>với</i> K (N/m) <i>và</i> Δℓ = ℓ – ℓ0 <i>độ biến dạng</i>


• <i>Độ lớn lực đàn hồi khi vật ởù li độ </i>x


Fđ = K.|Δℓ0 + x | (<i>nếu trục ox hướng xuống</i>)


Fđ = K.|Δℓ0 – x | (<i>nếu trục ox hướng lên</i>)


<b>Giá trị cực đại</b> • Fđmax = K.(Δℓ0 + A)


<b>Giá trị cực tiểu</b> • Fđmin = 0 Khi A Δℓ0


• Fđmin = K(Δℓ0 – A) Khi A < Δℓ0
<b>Chú ý:</b> Nếu trục ox thẳng đứng hướng lên thì:


• Độ biến dạng: Δl = Δl<i> 0 – x • Chiều dài lị xo: l</i> = l 0 + Δl = l 0 + Δl 0 – x


• Kssong = K1 + K2 • Kntiếp = (K1.K2)/(K1 + K2)


• Lị xo có chiều dài ℓ, suất đàn hồi E, tiết diện S thì độ cứng của nó: K= ES/ℓ


<b>2/ CON LẮC ĐƠN</b>


<b>* Chu kì, li độ, vận tốc khi dao động điều hịa (góc lệch α0</b> <b> 100 ) </b>


• <b>Tần số góc: </b>
g


 


<i>l</i>


• <b>Chu kì: </b>
T 2


g


  <i>l</i>



<b> </b>


• <b>Li độ cong:</b> St = S0cos(ωt + φ<b>)</b>


<i> (S0 <b>= </b>lα0: biên độ; α0: góc lệch cực đại)</i>


• <b>Vận tốc:</b> vt = –ωS0sin(ωt + φ)


<i> (với </i>vmax<i>= ωS<sub>0</sub> = ωlα<sub>0</sub> = α</i><sub> 0</sub> g<i>l)</i>


• <b>Li độ góc:</b> αt = α0cos(ωt + φ)


•<b> Cơ năng dao động điều hịa: </b>W = Wđ + Wt =


2 2 2


0 0


1 1


m S mg
2  2 <i>l</i>
<b>• Động năng:</b> Wđ


2
1


mv
2





• <b>Thế năng trọng trường:</b>


2 2 2 2


t


1 1 g 1


W m S m ( ) mg


2 2 2


   <i>l</i>  <i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VẬT LÝ 12 </b> <b> KRƠNG ANA 2012</b>


•<b> Lực căng dây treo: </b>


2
mv
T mg.cos  


<i>l</i> <sub> = mg(3.cosα – 2.cosα</sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


+ giá trị cực đại: Tmax = mg(3 – 2.cosα0); (khi vật qua vị trí cân bằng α = 0)


+ giá trị cực tiểu: Tmin = mg.cosα0 ; (khi vật tới vị trí biên α = α<i>0</i>)



• <b>Vận tốc của vật (tại điểm có độ cao h):</b> v 2g (cos<i>l</i>   cos0)


Khi góc lệch α0  100  v = ω


2 2
0
S  S


•<b> Sự thay đổi chu kì theo độ cao h: </b>Th = T ( 1 + <i><sub>R</sub>h</i> ) (với R = 6400 Km)


•<b> Sự thay đổi chu kì theo nhiệt độ: </b>T2 = T1 ( 1 +
1
2 <i>λ</i>.<i>Δt</i>


0


¿ (với Δt<i>0= t<sub>2</sub> – t<sub>1</sub></i>)
•<b> Sự thay đổi chu kì con lắc đơn khi có thêm ngoại lực f tác dụng:</b>


<b> </b>T’= T

<i>g</i>


<i>g '</i> (với <i>g</i>


<i>'</i>


=<i>g</i>+ <i>f</i>


<i>m</i> gia tốc trọng lực hiệu dụng)



• Khi <i><sub>f</sub></i> <sub> hướng xuống </sub> <sub> g’ = g + f /m </sub>


• Khi <i><sub>f</sub></i> <sub> hướng lên </sub> <sub> g’ = g - f /m</sub>


• Khi <i><sub>f</sub></i> <sub> có phương ngang </sub> <sub> g’ = </sub> <i>f</i>/<i>m</i>¿


2


<i>g</i>2+¿
√¿


<b>3/ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA</b>
<b>Biên độ dao động tổng hợp </b>


A =

<sub>√</sub>

<i>A</i><sub>1</sub>2+<i>A</i><sub>2</sub>2+2.<i>A</i><sub>1</sub>.<i>A</i><sub>2</sub>. cosΔ<i>ϕ</i>


(với Δφ = φ1 – φ2 độ lệch pha)


• Δφ = 0 (cùng pha)  <sub> A= A</sub><sub>1</sub><sub> + A</sub><sub>2</sub>


• Δφ = π (ngược pha)  <sub> A= |A</sub><sub>1</sub><sub> - A</sub><sub>2</sub><sub>|</sub>


<b>Pha ban đầu của dao động tổng hợp</b>


tan φ = <i><sub>A</sub>A</i>1sin<i>ϕ</i>1+<i>A</i>2sin<i>ϕ</i>2


1cos<i>ϕ</i>1+<i>A</i>2cos<i>ϕ</i>2 = tanα


φ = α nếu mẫu số có giá trị dương
φ = α <i>±</i> π nếu mẫu số có giá trị âm



<i>C</i>



<i> hương</i>

<i> 3</i>

<i> : SÓNG CƠ HỌC</i>



1/ PHƯƠNG TRÌNH TRUY N SĨNGỀ


<b>a. Bước sóng: </b>λ = v.T = v/f (Với v là tốc độ truyền sóng, tốc độ truyền pha dao động)


<b>b. Phương trình truyền sóng:</b>
<b> </b>u<b> = </b>A cos<b>(</b>ω t -


2<i>π</i>.<i>x</i>
<i>λ</i> ) =


t x
A cos 2 ( )


T


 


 


 <sub></sub> 


 


<b>c. Độ lệch pha giữa hai điểm A, B trên cùng phương truyền sóng</b>
<i> </i>



2 d
 


 <i>,</i> (<i>v<sub>ới d là khoảng cách giữa hai điểm A, B)</sub></i>
<b>2/ SÓNG DỪNG</b>


Hai đầu dây là 2 <b>nút</b> Một đầu dây là <b>nút</b>, đầu kia là <b>bụng</b>


<b> </b>


<b> </b>


• uB phản xạ =


- uB tới


• Chiều dài sợi dây khi có sóng dừng:
k2





<i>l</i>


( k <i>Z</i> : số bó sóng)
• Số điểm nút trên dây: Nnút = k + 1<b> </b>


• uB



phản xạ


= uB tới


• Chiều dài sợi dây khi có sóng dừng:


k2 4


 


 


<i>l</i>


(k <i>Z</i> : số bó sóng)


A B


λ
2


λ
2


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• Số điểm bụng trên dây: Nbụng = k • Số điểm nút trên dây: Nnút = k + 1<b> </b>


• Số điểm bụng trên dây: Nbụng = k + 1



<b>3/ </b>GIAO THOA SÓNG


<b>2 nguồn kết hợp A, B cùng pha</b> <b>2 nguồn kết hợp A, B ngược pha</b>


• Độ lệch pha của 2 sóng thành phần tại cùng 1 điểm


<b> </b>


2 1


2 d  d


 


• Số dãy cực đại trên đoạn nối 2 nguồn


AB AB
< k <


λ λ




• Số dãy cực tiểu trên đoạn nối 2 nguồn


AB 1 AB
< k + <



λ 2 λ




• Đường trung trực AB thuộc dãy cực đại


• Độ lệch pha của 2 sóng thành phần tại cùng 1 điểm




2 1


2 d  d


   




• Số dãy cực đại trên đoạn nối 2 nguồn


AB 1 AB
< k + <


λ 2 λ




• Số dãy cực tiểu trên đoạn nối 2 nguồn




AB AB
< k <


λ λ




• Đường trung trực AB thuộc dãy cực tiểu


<b>* Lưu ý: </b>Nếu hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha: u = u = acos(2πft)1 2


• Phương trình tổng hợp tại M:


2 1 2 1


M


(d d ) (d d )


u 2a.cos<sub></sub>  <sub></sub>.cos 2 ft<sub></sub>     <sub></sub>


 


   


• Biên độ sóng tổng hợp:


2 1



π(d d )
Α = 2a cos


λ




<b>4/ S</b>ĨNG ÂM


<b>a.</b>


<i>Sóng</i>
<i>âm</i>
<i>trong </i>
<i> không</i>


<i>khí</i>


<i>Là sóng cơ học dọc có tần số</i> : 16Hz f 20.000Hz
<b>* Cường độ âm :</b> đơn vị (W/m2<sub>)</sub>


<sub>4</sub> 2


<i>P</i> <i>P</i>


<i>I</i>


<i>S</i> <i>d</i>



 


(<i>d: khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)</i>
<b>* Mức cường độ âm :</b> đơn vị đề xi Ben (dB)


<b> </b>L = 10.ℓg <i><sub>I</sub>I</i>


0 <b> </b><i>( I0 là cường độ âm chuẩn)</i>


<b>b</b><i>.Hiệ</i>
<i>u ứng </i>
<i>Dôple</i>


<b>* N</b> <i>guồn âm đứng yên, máy thu lại gần</i>
<i>f</i>=<i>V</i>+<i>V</i>0


<i>V</i> <i>fS</i> (V0<i>tốc độ máy thu</i>)


<b>* N</b> <i>guồn âm lại gần, máy thu đứng yên</i>
<i>f</i>= <i>V</i>


<i>V −V<sub>S</sub>fS</i> (V<sub>S</sub><i>tốc độ nguồn âm</i>)


<b>* N</b> <i>guồn âm đứng yên, máy thu ra xa</i>
<i>f</i>=<i>V −V</i>0


<i>V</i> <i>fS</i> (V0<i>tốc độ máy thu</i>)


<b>* N</b> <i>guồn âm đi xa, máy thu đứng yên</i>
<i>f</i>= <i>V</i>



<i>V</i>+<i>V<sub>S</sub>fS</i> (VS<i>tốc độ nguồn âm</i>)
<b>c</b><i>.Nguồ</i>


<i>n nhạc </i>
<i>âm</i>


<b>* </b>


<i>Tần số cộng hưởng(để có sóng dừng)</i>
<i>của dây đàn, của ống sáo 2 đầu hở.</i>
<b> </b> <i>f</i>=<i>n</i>.V


2.<i>ℓ</i> <b> </b><i>(với n= 1, 2, 3, 4,…)</i>


<b>* </b><i>Tần số cộng hưởng(để có sóng dừng) của ống</i>
<i>sáo 1 đầu kín, 1 đầu hở.</i>


<b> </b> <i>f</i>=<i>m</i>.<i>V</i>


4 .<i>ℓ</i> <b> </b><i>(với n= 1, 3, 5, 7,…)</i>


<i>C</i>



<i> hương</i>

<i> 4</i>

<i> : DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ & SÓNG ĐIỆN TỪ</i>


<b>1/ Tần số góc riêng, chu kì, tần số dao động riêng</b>




1


LC


 


(rad/s) • T 2  LC<sub> (s) • </sub>


1
f


2 2 LC




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>VẬT LÝ 12 </b> <b> KRÔNG ANA 2012</b>
<b>2/ Năng lượng mạch dao động: </b>W = Wđt + Wtt =


2
0


q
2C<sub> = </sub>


2
0


LI
2 <sub> = </sub>



2
0


CU
2


• <b>Năng lượng điện trường:</b> Wđt =


2


1
C.u


2 <sub> với q = C.u = q</sub><sub>0</sub><sub>cos(ωt +φ), q</sub><sub>0</sub><sub> = CU</sub><sub>0</sub><sub>. </sub>


• <b>Năng lượng từ trường:</b> Wtt =


2


1
Li


2 <sub> với i = – I</sub><sub>0</sub><sub>sin(ωt +φ), I</sub><sub>0</sub><sub> = q</sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


<b>3/ Bước sóng điện từ mạch LC </b>
<b>chọn được</b>


λ= 6π.108

LC



<b>4/ Góc xoay tụ điện khi điều </b>
<b>chỉnh từ giá trị Cmax về C</b>


<i>α</i>= <i>C</i>MAX<i>− C</i>


<i>C</i>MAX<i>−C</i>min


<i>α</i><sub>MAX</sub>


<b>5/ Góc xoay tụ điện khi điều</b>
<b>chỉnh từ giá trị Cmin về C </b>


<i>α</i>= <i>C − C</i>min


<i>C</i>MAX<i>−C</i>min


<i>α</i><sub>MAX</sub>


<i>C</i>



<i> hương</i>

<i> 5</i>

<i> : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</i>



1/ BI U TH C DỂ Ứ ĐĐH, T NG TR , Ổ Ở ĐỘ Ệ L CH PHA


<b>a. Biểu thức hiệu điện thế xoay chiều</b>


u(t) = Uocos(ωt + φu)


+ u(t): hiệu điện thế tức thời (V)
+ Uo: hiệu điện thế cực đại (V)



+ φu: pha ban đầu của hiệu điện thế


<b>b. Biểu thức cường độ dòng điện</b>


i(t) = Iocos(ωt + φi )


+ i(t): cường độ dòng điện tức thời (A)
+ Io: cường độ dòng điện cực đại (A)


+ φi: pha ban đầu của cường độ dòng điện
<b>c. Các giá trị hiệu dụng</b>


• Hiệu điện thế hiệu dụng:


0
U
U


2





• Cường độ dịng điện hiệu dụng:


0
I
I



2




<b>d. Tổng trở của mạch điện</b>
Z R + (Z2 L Z )C 2 <b> </b>đơn vị: (Ω)


• ZL = ωL (Ω): cảm kháng; L (H): hệ số tự cảm của ống dây.


• ZC = 1/Cω(Ω): dung kháng; C (F): điện dung của tụ điện.


<b>e. </b> <b>Giãn đồ véc tơ quay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


L C
Z Z
tg


R



 


, (với: φ = φu – φi )


• ZL > ZC: hiệu điện thế u(t) sớm pha so với cường độ dòng điện i(t).


• ZL < ZC: hiệu điện thế u(t) trễ pha so với cường độ dòng điện i(t).



• ZL = ZC: hiệu điện thế u(t) cùng pha với cường độ dịng điện i(t).


• Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: φ = 0  <sub>u</sub><sub>R</sub><sub>(t) cùng pha CĐDĐ i(t). </sub>


• Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần: φ = π/2  <sub>u</sub><sub>L</sub><sub>(t) sớm pha CĐDĐ i(t) góc π/2.</sub>


• Đoạn mạch chỉ có tụ điện: φ = - π/2  <sub>u</sub><sub>C</sub><sub>(t) trễ pha CĐDĐ i(t) góc π/2.</sub><b><sub> </sub></b>
<b>g. Định luật ơm</b>


<b> </b>U = I.Z hay U0 = I0.Z


• Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: UR= I.R


• Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần: UL= I.ZL


• Đoạn mạch chỉ có tụ điện: UC = I.ZC
<b>h. Lưu ý</b>


• Cường độ dòng điện tức thời: iR(t) = iL(t) = iC(t) = i(t)


• Tại thời điểm t uAB(t) = uR(t) + uL(t) + uC(t), còn UAB =


2 2


R L C


U (U  U )


• Cuộn dây có điện trở r <b> ≠ </b>0 thì coi cuộn dây trên tương đương.
• Hiện tượng cộng hưởng điện: ZL = ZC hay



1
LC


 


<b>2/ CÔNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<b>a. Cơng suất của dịng điện xoay chiều :P = UIcosφ </b>
<b>b.Công suất của mạch điện xoay chiều R, L, C:</b>


• Hệ số cơng suất: cosφ<b> =</b>


R
Z<b><sub>=</sub></b>


<i>U<sub>R</sub></i>


<i>U</i> <b> </b> <b> </b>P = I2R<b> =</b>


<i>ZL− ZC</i>¿2


<i>R</i>2


+¿


<i>U</i>2.<i>R</i>


¿


<b> </b>



• Nếu điều chỉnh L,C,f, để mạch tiêu thụ cơng suất cực đại thì ta ln có:
+ ZL = ZC hay


1
LC


 


+ Tổng trở Z= R , hay hiệu điện thế hai đầu mạch U= UR


+ Công suất cực đại của mạch PMAX= <i>U</i>


2
<i>R</i>td


• Nếu điều chỉnh Rtđ để mạch tiêu thụ công suất cực đại thì ta ln có:


+ R = | ZL - ZC |


+ Tổng trở Z = R

2 , hay hiệu điện thế hai đầu mạch U = UR

2


+ Công suất cực đại của mạch PMAX = <i>U</i>


2
2 .<i>R</i>td =


<i>U</i>2
2 .

<sub>|</sub>

<i>ZL− ZC</i>

|




• Nếu mạch điện có điện trở R và cuộn dây có điện trở hoạt động r thì khi điều chỉnh Rđể cơng suất tiêu
thụ trên R cực đại, ta ln có


+ R= <i>ZL− ZC</i>¿


2
<i>r</i>2+¿


√¿


+ Công suất cực đại trên R khi đó PRmax = <i>U</i>


2
2 .<i>R</i>td =


<i>U</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VẬT LÝ 12 </b> <b> KRÔNG ANA 2012</b>
<b>3/ CÁC LOẠI MÁY ĐIỆN</b>


<b>I. Máy phát điện xoay chiều</b>
<b>a. Biểu thức SĐĐ cảm ứng: </b>


e(t)= E0cos(ωt + φe)


Eo = N.B.S = N.o: Suất điện


động cực đại (V)


<sub>0 </sub><sub>= B.S: Từ thơng cực đại qua 1</sub>


vịng (Wb)


<b>b.Chú ý</b>


Gọi n (vịng/s) là tốc độ quay rơto
<i>và p là số cặp cực từ.</i>


<i> • Máy có Rơto là phần cảm thì: </i>
f = n.p


• Máy có Rơto là phần ứng thì:
f = n


<b>c. Máy phát điện xoay chiều 3 pha </b>


<i> • Cách mắc hình sao: U</i>d = 3Up;


Id = Ip


• Cách mắc hình tam giác: Ud =


Up; Id = 3.Ip


• Nếu 3 tải tiêu thụ đối xứng nhau


<i>thì:</i>


(P= 3UpIp.cosφ và Itrung hoà = 0)


<b>2. Máy biến thế</b>



<b>a. Các công th ức biến đổi</b>


• 2


1
2
1
2
1


<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>E</i>
<i>E</i>





(Bỏ qua điện trở các cuộn
dây)


<i> • Bỏ qua mọi hao phí điện năng thì: P</i>1 = P2


+ U1I1.cosφ1 = U2I2.cosφ2


+ Nếu d.điện và HĐTcùng pha: U1I1 = U2I2
<b>b. Truyền tải điện năng</b>



• Cơng suất hao phí trên dây tải điện:


P = 2 2


2
2


.
.
.


<i>Cos</i>
<i>U</i>


<i>R</i>
<i>P</i>
<i>R</i>


<i>I</i> 


(P,U: là công suất và HĐT ở trạm phát)


<i>C</i>



<i> hương</i>

<i> 6</i>

<i> : TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG</i>


<b>1/ TÁN SẮC ÁNH SÁNG QUA LĂNG KÍNH</b>


<b>Lăng kính có góc chiết quang A </b><b>10 o </b>
• Góc lệch của từng tia đơn sắc: D = (n -1)A


• Góc lệch giữa tia đơn sắc tím và đơn sắc đỏ:
ΔD = (nt – nđ)A


• Khoảng cách giữa tia đơn sắc tím và đỏ trên màn
đặt song song với phân giác của góc A:


TĐ = ℓ(nt – nđ)A (ℓ khoảng cách)


<b>Lăng kính có góc chiết quang A > </b>10<b> </b>o<b><sub> </sub></b>


• Góc lệch của từng tia đơn sắc : D= i1 –i2 –A


• khi tia tới vng góc với mặt bên của lăng kính
(i1= 0) thì góc lệch giữa tia đơn sắc tím và đơn sắc


đỏ:


ΔD = Dt – Dđ = i2t – i2đ


<i> (Với sini2t = ntsinA; sini2đ = nđsinA)</i>
<b>2/ GIAO THOA ÁNH SÁNG BẰNG KHE YOUNG</b>


<b>a.</b> <b>VỊ TRÍ VÂN SÁNG – VÂN TỐI – KHOẢNG VÂN</b>


<i><b>Khoảng vân</b></i> <i><b>Vị trí vân sáng</b></i> <i><b>Vị trí vân tối</b></i>


i <i>=</i> <i>D<sub>a</sub></i>  ; với <i> =</i> <i>c<sub>f</sub></i>


<i> a: Khoảng cách giữa 2 khe</i>
<i> D: Khoảng cách khe - màn</i>



<i>x<sub>S</sub></i>=<i>k</i> <i>D</i>


<i>a</i> <i>λ</i> <i>=</i> k.i <i>; với k </i> <i>Z</i>


•<i> k = 0 </i> <i>⇒</i> <i><sub> x = 0, vân sáng TT tại O</sub></i>
•<i> k = </i> <i>±</i> <i>1;</i> <i>±</i> <i>2… vân sáng bậc 1, </i>
<i>bậc 2.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><sub>n </sub><sub>=</sub></i> <i>λ</i>


<i>n</i> <i> </i><i> là bước sóng ánh sáng trong khơng khí, </i> n <i>= </i>
<i>c</i>


<i>v</i> <i> (c =3.10</i>
<i>8<sub> m/s)</sub></i>


<b>b. SỐ VÂN SÁNG - SỐ VÂN TOÁI</b>


<b> * Số vân đếm được trên cả màn</b>
<b>quan sát</b>


<i> </i>• Gọi ℓ là bề rộng trường giao


thoa trên màn


<i> </i> <i>⇒</i> <i>Số khoảng vân GT trờn </i>ẵ
<i>mn l: / 2i </i>


ã <i>t </i> <sub>2</sub><i>ℓ<sub>i</sub></i> <i>= k + b (với 0</i> <i> b</i>



<i>< 1) </i>


<i> + </i>Số vân sáng:Ns<i>=</i> 2k+ 1


<i> + </i>Số vân tối:


Nt <i>=</i> 2k + 2<i>; Neáu 0,5</i> <i> b < 1</i>


<i> </i>Nt<i>=</i> 2k<i>; Neáu 0</i> <i> b < 0,5</i>


<b>* Số vân GT trên đoạn MN của màn</b>
+ Số vân sáng trên đoạn MN thỏa mãn:
<i> XN </i> <i> k.i</i> <i> XM với k </i> <i>Z</i>


<i> </i> <i>⇒</i> <i>mỗi giá trị k tìm được là 1 vân sáng</i>


+<i> </i>Số vân tối trên đoạn MN thỏa mãn:


<i> XN </i> <i> (k + 0,5)i </i> <i> XM với k </i> <i>Z</i>
<i> </i> <i>⇒</i> <i>mỗi giá trị k tìm được là 1 vân tối</i>


<b>* Khoảng cách giữa hai vân giao thoa có vị trí x1 và x2 trên màn </b>


<i> </i>•Trường hợp hai vân ở cùng phía vân sáng<b> </b>trung tâm<b>: </b> <i>Δ</i> <i>x <sub>= </sub></i><sub>|</sub><i><sub>x1</sub></i><sub>|</sub><i><sub> - </sub></i><sub>|</sub><i><sub>x2</sub></i><sub>|</sub><i><sub> </sub> </i>
<i> </i><sub>•</sub><sub>Tr</sub><sub>ườ</sub><sub>ng hợp hai vân ở khác phía vân sáng</sub><sub>trung tâm</sub><b><sub>: </sub></b> <i><sub>Δ</sub></i> <i>x <sub>= </sub></i><sub>|</sub><i><sub>x1</sub></i><sub>|</sub><i><sub> + </sub></i><sub>|</sub><i><sub>x2</sub></i><sub>|</sub><i><sub> </sub> </i>


<b>c. SỰ TRÙNG VÂN GIAO THOA - MAØU CỦA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC</b>


* Bề rộng quang phổ của ánh sáng trắng baäc k



<i> </i>x<i><sub>= x</sub>kĐ - xkT = k. (iĐ - iT) </i> <i> xkĐ : Vị trí vân đỏ bậc k.</i>
<i> xkT : Vị trí vân tím bậc k</i>


* Điều kiện để có sự trùng vân là tọa độ của các vân đó phải bằng nhau
<i> + </i>Vân sáng bậc k1 của λ1 trùng với vân sáng bậc k2 của λ 2 là:


<i> Xsλ 2k2 = Xsλ 1k1 </i> <i>⇒</i> <i> K1λ1 = K2λ2</i>
<i> + Khi giao thoa với ánh sáng trắng </i>


{

<i>xM</i>=<i>k</i>.<i>D<sub>a</sub></i>.<i>λ⇒λ</i>=


<i>a</i>.<i>x<sub>M</sub></i>
<i>k</i>.<i>D</i>
0<i>,38μm≤ λ ≤</i>0<i>,75μm</i>


<i>k</i>=0,1,2,. ..

{



<i>λ</i>= <i>a</i>.<i>xM</i>
(<i>k</i>+0,5).<i>D</i>


0<i>,38μm≤ λ ≤</i>0<i>,75μm</i>
<i>k</i>=0,1,2,. .


<i> </i>•<i><sub> Tại X</sub>M có vân sáng của các đơn sắc λ thì:</i>


•<i><sub> Tại X</sub>M có vân tối của các đơn sắc λ thì:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>VẬT LÝ 12 </b> <b> KRÔNG ANA 2012</b>
 AS trắng: 0,38m    0,75 <sub></sub>m.



 Vùng màu đỏ: 0,64m    0,75 <sub></sub>m.
 Vùng da cam: 0,59m    0,65 <sub></sub>m.
 Vùng màu vàng: 0,57m   0,60 m.


 Vùng màu lục: 0,50m   0,575 <sub></sub>m.
 Vùng màu chàm: 0,45m   0,51 <sub></sub>m.
 Vùng màu lam: 0,43m   0,46 <sub></sub>m.
 Vùng màu tím: 0,38m   0,44 <sub></sub>m.


<i>C</i>


<i> hương 7 : </i><b> LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>


<b>1/</b> CAÙC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN


<b>a. Cơng thốt A </b>
A = hc<i><sub>λ</sub></i>


0 <i>(giới hạn quang điện </i>


<i>0)</i>
<b>b. Năng lượng phôtôn</b>


ε = hf = hc<i><sub>λ</sub></i>


<b>c. Hiệu điện thế hãm Uh</b>
E0đmax = 1<sub>2</sub> mv20max = e.Uh


<b>d. Công thức Anhxtanh</b>



<b> </b>ε = A + 1<sub>2</sub> mv02max = A + E0đmax




<b>e. Cơng suất bức xạ của nguồn sáng</b>
P = nPε


<i> (nP là số phôtôn as bức xạ /1s)</i>


<b>f. Cường độ dòng quang điện bão hòa</b>
Ibh = ne.e


<i> (ne là số electron quang điện tới anôt/ 1s)</i>
<b>g. Hiệu suất lượng tử</b>


H = <i>ne</i>
<i>np</i> =


<i>I</i><sub>bh</sub>.<i>ε</i>
<i>P.e</i>


<b>h. Điện thế cực đại Vmax v t cơ lập cóậ</b> <b> được</b>
<b>trong hiện tượng quang điện</b>


eVmax = 1<sub>2</sub> mv02max = E0đmax


<b>k. Chú ý</b>


 h = 6,625.10-34 (J.s) hằng số Plaêng<i> </i>


<i> </i> 1eV = 1,6.10-19 J


 me= 9,1.10-31 kg


 1e = 1,6.10-19 C


<i> Điều kiện để triệt tiêu dòng quang điện là: </i>UAK -Uh


<i>Động năng lớn nhất của electron khi tới Anôt:</i> Eđmax = E0đmax + eUAK


<i>Bước sóng ngắn nhất của tia x mà ống Rơn-ghen phát được</i>: hc<i><sub>λ</sub></i>


min = e.UAK


<b>2/ CHUYỂN ĐỘNG CỦA e QUANG ĐIỆN TRONG E </b> B


<b>a. Khi e quang điện bay trong điện trường</b>


 Lực điện trường tác dụng lên e: FE = e.E
<b> </b> Quảng đường bay xa nhất của e trong ECản


1


2mv0max
2


=<i>e</i>.<i>E</i>.<i>S</i><sub>max</sub> max


ε A
S



e.E


 


<b>b. Khi e quang điện bay trong từ trường</b>


 Lực Lorenxơ t/d lên e: FL<b>= </b>eB.v0max.sinα


 Nếu <i>v</i><sub>omax</sub><i>⊥</i><i>B</i> thì quỹ đạo e là trịn


eB.v0max =


mvomax
2


<i>R</i><sub>max</sub> <i>⇒</i> Rmax =


mv<sub>omax</sub>
<i>e</i>.B


c. Khi e quang điện bay theo phương ngang trong miền có cả điện trường và từ trưịng, để e khơng bị
lệch khỏi phương ban đầu thì FE = FL <i>⇒</i> E = B.vomax


<b>3/</b> THUYẾT BO VÀ QUANG PHỔ VẠCH CỦA HIĐRÔ


<b>a. Bán kính quỹ đạo dừng của e</b>


rn = n2.r <i>với</i> ro= 5,3.10-11 (m) và n= 1; 2; 3;...



<b>b. Năng lượng của phôtôn mà nguyên tử Hiđrô phát xạ hay hấp thụ khi e chuyển quỹ đạo dừng </b>
<b> </b>ε = hf = Ecao - Ethấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <b>Vận tốc của e khi chuyển động trên các quỹ đạo dừng</b>


<i> </i>


2


n
k.e
v


r .m


= 0


e k


n r .m <sub>; </sub><i><sub>với rn là bán kính quỹ đạo dừng và k = 9.10</sub>9<sub> (Nm</sub>2<sub>/C</sub>2</i><sub>)</sub>


 Trong dãy Lay - man: electron nhảy


từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K (E1)


 Trong dãy Ban - me: electron nhảy


từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L (E2)



+ Từ M <i>→</i> L : vạch đỏ Hα


+ Từ N <i>→</i> L : vạch lam Hβ


+ Từ O <i>→</i> L : vạch chàm Hγ


+ Từ P <i>→</i> L : vạch tím Hδ


 Trong dãy Pa - sen: electron nhảy


từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M (E3)


 Năng lượng nguyên tử Hyđrô ở


trạng thái dừng: n 2


13,6
E (eV)


n





;


(với n = 1, 2, 3... ứng với quỹ đạo K, L, M,...)


<i>⇒</i> <sub> Bước sóng: </sub> <sub>mn</sub> M N



E E
1


hc





 <sub>= </sub>

(

<i>R</i>


<i>n</i>2<i>−</i>
<i>R</i>


<i>m</i>2

)

(với R =


13<i>,6</i>(eV)


<i>h</i>.c = 1,0948.107m-1)


 Khi ngun tử Hyđrơ ở trạng thái dung có số lượng tử n thì số bức xạ khả dĩ có thể phát ra là n!/2!.


(n-2)!


<b>Chương 8: THUY T T</b>

<b>Ế</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG </b>

<b>ĐỐ</b>

<b>I H P</b>

<b>Ẹ</b>


 Sự co lại của chiều dài: ℓ = ℓ0

1<i>−v</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>VẬT LÝ 12 </b> <b> KRÔNG ANA 2012</b>



 Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động: Δt =


Δt<sub>0</sub>


1<i>−v</i>


2
<i>c</i>2




 Khối lượng tương đối tính: m =


<i>m</i><sub>0</sub>


1<i>−v</i>


2
<i>c</i>2




 Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = mc2 =


<i>m</i>0.<i>c</i>2


1<i>−v</i>


2
<i>c</i>2





 Động năng của vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v: Wđ = mc2 – m0c2

<i>C</i>



<i> hương</i>

<i> 9</i>

<i> : VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ</i>



<b>1/ NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT</b>


 Cấu tạo hạt nhân <i>Z</i>


<i>A</i> <sub>X</sub><i><sub> : </sub></i> <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub> (Số khối A; Số prôton Z; Số nơtron N= A – Z)</sub></i>


 Độ hụt khối: <i>Δ</i> m(x) = Z.mp + N.mn – m(X)


 Năng lượng liên kết: Wlk(x) = (Z.mp + N.mn – m(X)).c2


 Khối lượng 1mol hạt nhân <i>ZA</i> X tính theo gam có giá trị: M(x) A (g)


 Số hạt nhân <i>Z</i>


<i>A</i>


X chứa trong m0 (gam) chất <i>Z</i>
<i>A</i>


X: N0 =


0 <i>A</i>



<i>m N</i>
<i>A</i>
 <b>Chú ý</b>: lu= 931,5 MeV/c2 = 1,66055.10-27 kg


<b>2/ HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ</b>


<b>a. Hiện tượng phóng xạ</b>


 Hằng số phóng xạ: (đơn vị s-1) <i>T</i>


2
ln



, (với T(s) là chu kì bán rã)


 Khối lượng chất phóng xạ


<i>A</i>


<i>Z</i>X cịn lại trong mẫu tại thời điểm t:


m = m0.2-k (với k = t /T, số chu kì bán rã)
 Số hạt nhân chất


<i>A</i>


<i>Z</i>X còn lại tại thời điểm t: N = N<sub>0</sub>.2 –K = N<sub>0</sub>.e<i>t</i>



 Số hạt nhân từng sản phẩm tạo thành = số hạt nhân chất phóng xạ đã phân rã:


<sub>N= N</sub><sub>0</sub><sub> – N= N</sub><sub>0</sub><sub>(1 – 2</sub>-k <sub>) </sub>


 Khối lượng hạt sản phẩm tạo thành: m sp =


0
k
sp


)m
2
(1
A


A <sub></sub>




<b>b. Độ phóng xạ</b>


<b> </b>Đơn vị Bq; 1Ci = 3,7.10<i>10 (Bq) </i>
 Độ phóng xạ ban đầu: H0 =N0 =


<i>A</i>


<i>N</i>
<i>A</i>
<i>m</i>


<i>T</i>


0
.
2
ln


 Độ phóng xạ tại thời điểm t: H =N= H0.2–k = H0.e


<i>t</i>





<b>c. Ch ý</b>


 Bản chất cc hạt phĩng xạ • Hạt  =
4


2He • Hạt β- =
0
1


 e • Hạt β+ =


0
1e
 Dạng phương trình phản ứng: X   Y + hạt phóng xạ (X: hạt mẹ; Y:hạt con)


 Cơng thức tính động năng của các hạt sản phẩm trong phóng xạ



W<i>hạtphóngxạ </i>=


<i>Y</i>
<i>Y</i> <i>hatphongxa</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>Δ</i> <sub>E; W</sub>
Y =


<i>hatphongxa</i>
<i>Y</i> <i>hatphongxa</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>Δ</i> <sub>E </sub>


( với <i>Δ</i> E là năng lượng tỏa ra khi hạt nhân mẹ phân rã )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Xét phản ứng hạt nhân: </i> <i>Z</i>1


<i>A</i>1 <i>A + </i>


<i>Z</i>2


<i>A</i>2 <i>B </i> <sub></sub>


❑ <i> </i> <i>Z</i>3



<i>A</i>3 <i>C + </i>


<i>Z</i>4


<i>A</i>4 D


<b>a. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân</b>


 Định luật bảo toàn số khối: A1 + A2 = A3 + A4.


 Định luật bảo tồn điện tích: Z1 + Z2 = Z3 + Z4


 Định luật bảo toàn động lượng: <i>PA</i> <i>PB</i> <i>PC</i> <i>PD</i>











 Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:


m(A)c2 + W(A) + m(B)c2 + W(B) = m(C)c2 + W(C) + m(D)c2 + W(D)
<b>b. Năng lượng phản ứng hạt nhân - năng lượng hạt nhân</b>


 Gọi M0 = m(A) + m(B) là tổng khối lượng nghỉ của các hạt tương tác.



và M = m(C) + m(D) là tổng khối lượng nghỉ của các hạt sản phẩm.


 Năng lượng phản ứng hạt nhân: E = ( M0 – M ).c2


Nếu M0 > M  Phản ứng tỏa NL:E


Nếu M0 < M  Phản ứng thu NL:E
<b>c. Chú ý</b>


<b> </b> Định luật BTNL có thể viết: E + WA + WB = WC + WD


 Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 hạt nhân <i>ZA</i>X từ các nuclôn: E = W<sub>lk(X)</sub>


 Năng lượng phản ứng hạt nhân tính theo độ hụt khốim


<sub>E = (</sub><sub>m</sub><sub>(C)</sub><sub> + </sub><sub>m</sub><sub>(D) </sub><sub> - </sub><sub>m</sub><sub>(A)</sub><sub> - </sub><sub>m</sub><sub>(B)</sub><sub> ).c</sub>2


 Năng lượng phản ứng hạt nhân tính theo năng lượng liên kết


<sub>E = (W</sub><sub>lk (C)</sub><sub> + W</sub><sub>lk (D)</sub><sub> - W</sub><sub>lk (A)</sub><sub> - W</sub><sub>lk (B)</sub><sub>)</sub>


 Năng lượng tỏa ra khi tạo thành n (mol) hạt nhân: W = n.NA.E


 Năng lượng tối thiểu (hoặc tần số nhỏ nhất của phôtôn) cần cung cấp để phản ứng hạt nhân xảy


<i>ra: </i>


<i> W</i>min = hfmin= │E│= │( M0 – M ).c2│


<b>4/ SỰ PHÂN HẠCH – PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH</b>



<b>a. Sự phân hạch hạt nhân: </b>23592<b>U + </b>01<b>n </b> <b> X + Y + k.</b>10<b>n + </b><b><sub>E</sub></b>


<b> </b>Điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra: Hệ số nhân nơtron S1


 Nhà máy điện nguyên tử S = 1 phản ứng dây chuyền kiểm soát được


+ Năng lượng lò phản ứng cung cấp cho nhà máy hoạt động trong thời gian t
W = H


t
P,


; (trong đó P,H lần lượt là cơng suất và hiệu suất của nhà máy)
+ Khối lượng U235 cần cung cấp cho nhà máy hoạt động trong thời gian t
m = H.N . E


t
P,


A 235 (g); đơn vị t (s), P (W),E (J)
<b>b. Phản ứng nhiệt hạch: </b>D + D   23He + 01n + E


T + D   <sub> </sub><sub></sub><sub> + </sub>10n + <sub>E</sub>


 Khối lượng than đá (xăng) tương đương cần phải đốt để có năng lượng W


m = q


.


n.N
q


W <sub></sub> A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×