Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.06 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b>
<b>A. Mục tiêu: */ Yêu cầu cần đạt:</b>
- Đọc đợc : ua ,a, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ua ,a, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa tra.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. KiĨm tra bài cũ: Đọc viết: tờ bìa, lá mía.</b>
Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi: ua, a.</b>
<b>b. Dạy vần:</b>
<b>*/ ua</b>
<i><b>* Nhn din vn: Vn ua tạo nên từ u và a.</b></i>
<i><b>* Đánh vần, đọc trơn:</b></i>
- Vần : ua - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ua
- H : So sánh ua với ia?
- Cã ua muèn cã tiÕng cua ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : cua
<i><b> -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?</b></i>
<i><b>-GV gt về con cua và ghi từ khoá: cua bể. </b></i>
H: Phân tích từ cua bể.
- HS đọc liền: ua , cua , cua bể.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ua ?
- Lu ý: Vần a đợc tạo nên từ và a.
H: So sánh vần a với ua.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
<i><b>* Luyện viết bảng con:</b></i>
- GV híng dÉn HS viÕt: ua , a , cua bể, ngựa
gỗ.
- HS hát.
- HS viÕt b/c.
- 3HS.
- 2 HS nhắc lại.
- HS đọc.
- HS quan s¸t .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
- Giống: đều kết thúc bằng a.
- Khác: ua bắt đầu bằng u.
- HS đọc CN, lớp + cài vần ua.
- âm c + cài vần ua
- c đứng trớc, ua đứng sau.
- HS đánh vần + đọc trơn
- Con cua.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- CN thi tìm.
- Giống: đều kết thúc bằng a.
- Khác: a bắt đầu bằng a
- CN , lớp.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- GV nhËn xÐt, sưa sai.
<i><b>TiÕt 2.</b></i>
<b>c. Lun tËp:</b>
<i><b>* Luyện đọc.</b></i>
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lợt: ua , cua , cua bể,..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK.
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
<i><b>* Luyện nói: “ Giữa tra’’.</b></i>
- H: Trong tranh vẽ gì ?
T¹i sao em biÕt đây là bức tranh vẽ giữa tra ?
Giữa tra là lúc mấy giờ ?
Buổi tra mọi ngời đang ở đâu, làm gì ?
<i><b>* Luyện viết vào vở tập viết .</b></i>
- GV nhắc nhở HS cách viết, t thế viết.
- ChÊm ®iĨm. NhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè:</b>
- HS đọc bài trên bảng lớp.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
- CN , nhóm , lớp.
- HS nhËn xÐt tranh minh hoạ.
- Mẹ và bé đi chợ.
- HS quan sỏt.
- HS đọc CN - ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- HS nêu tên bài luyện nói.
- HS luyện nói theo cặp.
- 2 cặp lên bảng trình bày.
- HS viết lần lợt.: ua , a , cua bể,
ngựa gỗ.
- 1 HS.
- Líp l¾ng nghe.
<b>A. Mơc tiªu:</b>
* u cầu cần đạt:
- Cđng cè vỊ phÐp tÝnh céng vµ lµm tÝnh céng trong phạm vi 3 và 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh băng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
<b>B. Đồ dùng : Bảng phụ.</b>
<b>C. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học</b>.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Tính 1 + 2 =</b>
3 + 1 =
- > Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: Lun tËp.</b></i>
<i><b>b. Bµi tËp:</b></i>
<b>Bµi 1.(48). TÝnh.</b>
- Nhắc nhở HS cách đặt tính.
-> NhËn xÐt, ch÷a bµi.
<b> Bµi 2 .(48). Sè ?</b>
-> NhËn xét, chữa bài.
<b>Bài 3.(48). Tính.</b>
- GV : Tính từ trái sang phải.
- > Nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 và 4.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài.
- HS hát.
- HS làm b/c, bảng lớp.
- HS nhắc lại.
- HS nêu y/c.
- HS lên bảng làm: lớp làm b/c.
3 2 2 1 1
+ + + + +
1 1 2 2 3
4 3 4 3 4
- HS nêu y/c.
- HS làm sách, 3 HS lên bảng làm:
dòng 1.
- HS nêu y/c.
- Líp l¾ng nghe.
********************************************************************
Ngày soạn: CN ngày 25 tháng 10 năm 2009
<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>
<i><b>Tiết 1: Âm nhạc Bài 8 Học bài hát</b></i>
Giáo viên chuyên soạn và giảng.
<i><b>---**************---Tit 2: Toán ( ---**************---Tiết30) </b></i>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
<b>B. Chuẩn bị: mô hình 5 con g, 5 ơ tơ, 5 con thỏ, 5 chấm trịn, 5 hình tam giác.</b>
<b>C. </b>
<b> Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b> Đọc bảng cộng 4.
3 + 1= 1+ 3 = 1+2 = 2+1 =
-> Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<i>* Giới thiệu bi: GV ghi đầu bài.</i>
<i>* Thnh lp phộp cng: 4 + 1= 5</i>
- GV lần lượt đính bảng các con vật, đồ
vật để hình thành.
? Có mấy con gà?
? Thêm mấy con gà?
? có 4 con gà thêm 1 con gà tất cả có mấy
con gà?
? Vậy4 thêm 1 bằng mấy?
? Nêu phép cộng?
-GV ghi: 4 + 1= 5
<i>*Thành lập phép cộng 1+4= 5; 3 +2= 5</i>
<i>2+3=5</i> <i>(Tương tự 4 + 1 = 5).</i>
? Em có nhận xét gì về kết quả và các số
ở hai phép tính: 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5 và
3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 ?
<i>=> Khi đổi chỗ các số thì kết quả không </i>
<i>thay đổi.</i>
? Lấy thêm VD?
<i>* Thực hành:</i>
<b>Bài 1 (49):</b> Tính.
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa BT.
? Dựa vào bảng cộng mấy để làm BT ?
<b>Bài 2 (49):</b> Tính.
- Nhắc lại cách đặt tính, viết kết quả.
- Chữa BT, c phộp tớnh ỳng.
- HS hát
- 3 HS
- Làm bảng con, bảng lớp.
- 2 HS nhắc lại.
- HS quan s¸t.
-…có 4 con gà.
-… thêm 1 con gà.
-…tất cả có 5 con gà.
-…4 thêm 1 bằng 5.
- Đọc cá nhân. lớp.
-Viết bảng con bảng lớp.
-…các số đổi chỗ cho nhau, kq bằng
nhau.
- Đọc bảng cộng 5.
- 2 HS nªu yêu cầu.
- HS lm bng con, sỏch, bng lp.
4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5
3+2=5 1+4=5 2+3=5 3+1=4
- Bảng cộng phạm vi 4 và 5.
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con, SGK.
<b>Bài 4(49): </b>Viết phép tính thích hợp:
- GV yêu cầu HS nhỡn tranh vit phộp
tớnh vo ô trống trong sách.(ý a)
- Chấm chữa BT.
<b>4. Củng cố:</b>
<b> -</b> Thi đọc thuộc bảng cộng phạm vi 5.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học. Về học thuộc bảng
cộng.
- HS làm BT (a), 1 HS lên bảng.
4+1=5
-2 HS
- Líp l¾ng nghe.
<i><b>---**************---TiÕt 3+4: Học vần: Bài 31 </b></i>
<b>A.Mc tiêu: </b>
<i>* Yêu cầu cần đạt:</i>
- Đọc đợc : ia , ua , a; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết đợc : ia , ua , a; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
<i><b>* HS khá, giỏi: Kể đợc 2-3 đoạn truyện.</b></i>
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Bộ đồ dùng TV.
- Bảng ôn.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Các hoạt động của thầy</b> <b>Các hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- §äc viết : <i>ua, ưa, mùa dưa</i>.
- §äc bµi SGK
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<b> </b><i><b>Tiết 1</b></i>
<i>* Gii thiu bi: </i>GV ghi đầu bài<i>.</i>
<i>*Hng dn ụn tập:</i>
- Quan sát khung phần đầu bài cho biết
gì?
- Tiếng <i>mía</i> và <i>múa</i> có vần gì ?
- Vần <i>ia, ua</i> có gì giống nhau?
- Ngồi vần<i> ia, ua </i>các em cịn học vần
nào có kết thúc là <i>a</i> ?
- GV gắn bảng ôn (như SGK).
<i>* Luyện ghép tiếng:</i>
- Hướng dẫn ghép âm ở cột dọc ghép với
vần ở dòng ngang.
- GV ghi bảng.
- Chỉnh sửa phát âm.
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng</i>:
- Giảng từ, đọc mẫu.
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- HS h¸t.
-Viết bảng con, bảng lớp
- 3 HS
- 2 HSNL
-...tiếng được phân tích.
- HS đọc.
-…<i>ia, ua</i>
-…kết thúc là <i>a</i>.
-…<i>ưa</i>
- HS đánh vần, đọc (cá nhân, lớp).
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<b>4. Củng cố:</b>
- Thi chỉ đúng, nhanh tiếng cụ c.
<b>5. Dn dũ:</b>
- Về nhà xem lại bài.
- Lp quan sát
- Viết bảng con, bảng lớp.
- 2 HS
- Líp l¾ng nghe.
TiÕt 2.
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. KT bài cũ: </b>
- HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp.
-> Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: GV ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b. Luyện tập</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>* Luyn đọc:</b>
- Luyện đọc bài tiết 1.
- Luyện đọc từ ứng dụng.
<i>- </i>Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Luyện đọc bài trong SGK
<b>* Kể chuyện: Khỉ và Rùa</b>
- GV kể 2 ln.
-Yêu cầu HS thảo luận kể theo nhóm.
+/ ý nghĩa: Ba hoa cẩu thả là tính sấu rất
có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái
mai rùa.
<b>* Luyện viết vào vở tập viết.</b>
- GV nhắc nhở HS t thế viết, cách viết.
- Chấm điểm Nhận xÐt.
<b>4.Cđng cè:</b>
- HS đọc bài trên bảng lớp.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài 28
- HS hát.
- 2 HS
- 2 HS nhắc lại.
- CN, ĐT.
- CN, ĐT.
- CN, tổ, lớp.
- CN, lớp.
- 2 HS nêu.
- Lớp lắng nghe.
- 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh.
- Đại diện nhóm lên thi tài.
- HS viết lần lợt: mùa da, ngựa tía.
- 1 HS.
- HS lắng nghe.
*******************************************************************
<i><b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Ngy ging: Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>A. Mục tiêu: </b>
<i><b>* Yêu cầu cần đạt.</b></i>
- Bớc đầu biết đợc trẻ em có quyền đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc.
- Nêu những việc trẻ em càn làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà,
cha m.
- Lễ phép ông bà cha mẹ.
<b>B. dựng: </b>
- Giấy, bút vẽ.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Ổ n định tổ chức: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
H: Kể việc em đã làm để ơng bà cha me
vui lịng?
-> Nhận xét đánh giá.
<b>3.Bài mới:</b>
<i>a. Giới thiệu bµi: GV ghi đầu bài.</i>
<i>b. ễn tp:</i>
<i>*H1: Khi ng.</i>
-Hỏt bi c nh thng nhau.
<i>*HĐ2:</i> Đóng tiểu phẩm.
- GV đọc mẩu chuyện.
- Chuyện có những nhân vật nào?
- Chia nhóm 6:
Tự phân vai đóng tiểu phẩm (5 phút).
? Em có nhận xét gì về việc làm của
Long?
? Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa ?
? Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không
nghe lời mẹ?
<i>KL: Cần phải vâng lời ông bà cha mẹ…</i>
<i>* HĐ3: Liên hệ.</i>
- Em được mọi người quan tâm như thế
nào? Em làm gì để đáp lại sự quan tâm
đó?
<i>KL: Trẻ em có quyền có gia đình, được</i>
<i>cha mẹ yêu thương che chở, dạy bảo…</i>
<b>4. </b>
<b> Củng cố</b>: Đọc lại ghi nhớ.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 3 HS trả lời.
- 3 HS nhắc lại.
- Lớp hát.
- HS l¾ng nghe.
-…Long, mẹ Long và các bạn của Long.
- HS chơi thử.
- Chơi thật.
- 2 nhóm lên thể hiện.
- Nhận xét bổ sung.
-…không học bài làm bài…
- HS kể trc lp.
- CN, ĐT.
- HS lắng nghe.
<b>---****************---Tiết2: To¸n (TiÕt 31) </b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ b»ng phÐp tÝnh céng.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ ĐD Toán.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b> - Đọc bảng cộng phạm vi 5.<b> </b>
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<i><b>* Gii thiu bi</b>; </i>GV ghi đầu bài.
<i><b>* Bi tp</b>:</i>
<b>Bi 1(50):</b> Tính :
- Chữa BT. Đọc lại bài.
- HS h¸t.
- 3 HS.
- 2 HSNL.
- Nêu yêu cầu BT 1
- Nhận xét kết quả và vị trí số của hai
phép tính vừa điền ?
<b>Bài 2(50): </b>Tính:
- Chữa BT. Nhận xét cách đặt tính ?
<b>Bài 3(50): </b>Tính:
- Chấm chữa BT. Nêu cách làm?
<b>Bài 5(50): </b>Viết phép tính thớch hp:
-Yêu cầu HS quan sát tranh và điền phép
tính thÝch hỵp.
- Chấm chữa BT.
<b>4. Củng cố:</b>
-Trị chơi điền nhanh điền đúng.
2+2+1= 1+3+1=
- NhËn xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- V nh xem li bài tập đã làm
- Nêu yêu cầu BT 2
- HS làm bảng con,bảng lớp.
2 1 3 2 4 2
+ + + + + +
2 4 2 3 1 1
4 5 5 5 5 3
- Nêu yêu cầu BT 3
- HS lm SGK, 1 làm bng nhóm(dòng 1)
2+1+1=4 3+1+1=5 1+2+2=5
- Nêu yêu cầu BT 5
- Quan sát tranh, làm bảng cài, 1 lên
bảng.
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
- 2 HS
- HS l¾ng nghe.
<i><b>---****************---TiÕt 3+4: Häc vÇn : Bµi 32 </b></i>
<b>A. Mục tiêu: </b>
<b>*Yêu cầu cần đạt:</b>
- Đọc đợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le.
<b>II. Đồ dựng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Đọc bµi SGK.
- §äc viÕ: mua mía, mùa dưa, ngựa
tía, trỉa đỗ.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i>* Giới thiệu bài bằng tranh</i>
<i>* Dạy vần oi:</i>
- GV ghi bảng: <i>oi</i>
- GV giới thiệu vần <i>oi </i>viết thường.
- Có vần <i>oi </i>rồi muốn có tiếng <i>ngói </i>ta
thêm âm, dấu gì?
-HS h¸t
- 3 HS.
- HS viết bảng con, bảng lớp
- HS quan s¸t
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lp)
- Phõn tớch, c trn.
- HS cài.
- âm ng và dấu sắc.
- HS cài.
- Ci ting <i>ngói?</i>
- Phân tích tiếng <i>ngói</i>?
- GV ghi bảng:<i> ngói</i>
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: <i>nhàngói</i>
- Vần <i>oi</i> có trong tiếng no?
<i>* Dy vn ai( tương tự vần oi):</i>
- So sánh vần oi với ai ?
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng.</i>
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<b>4. Củng cố:</b>
- Đọc lại bài.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ, tuyên dương HS.
- HS đọc.
- HS quan s¸t.
- tiÕng ngãi.
- Thi t×m CN
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp).
- Đọc phần bảng vừa học.
- Giống: kết thúc bằng <i>i</i>; Khác:<i> ai</i> bát đầu
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Lớp quan sát
- Tô khan
- Viết bảng con, bảng lớp
- 1HS.
- HS l¾ng nghe.
<i><b>Tiết 2</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức: chuyển tiết.</b>
<b>2. KT bài cũ: HS đọc bài tiết 1</b>
-> Đánh giá, nhận xét.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i>* Giới thiệu bài: </i>tiÕt 2
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
<i>* Luyện nói:</i> <i>Sẻ, ri, bói cá, le le.</i>
H:Trong tranh vÏ nh÷ng gì? em biết con
gì trong số con vật này? Chim bói cá và
le le sống ở đâu và thích ăn gì? chim sẻ
và ri thích ăn gì và sống ở đâu?
-> Nhận xét.
<i>* Luyn vit v:</i>
- GV nhắc nhở t thế ngồi viết.
- quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Chấm điểm , nhận xét bài.
- 2 HS.
-HS đọc cỏ nhõn , lớp.
-HS đọc cỏ nhõn , lớp.
- Lớp nhận xột
- quan s¸t.
- HS đọc thầm
- HS đọc cỏ nhõn, tổ, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- vài nhóm lên trình bày.
<b>4. Củng cố:</b>
- Thi tìm tiếng, từ có vần mới học?
<b>5. Dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ
- 2 HS lên chỉ, đọc tiếng có vần mới.
- HS l¾ng nghe.
********************************************************************
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1: To¸n: (TiÕt 32) </b></i>
<b>A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:</b>
- BiÕt kÕt qu¶ phÐp céng mét sè víi sè 0 .
- BiÕt sè nµo céng víi sè 0 cịng bằng chính nó.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vÏ b»ng phÐp tÝnh thÝch hỵp.
<b>B.</b>
<b> Đồ dùng dạy học: </b>Tranh trong SGK phóng to. Bảng nhóm.
<b>C</b>.Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>- Đọc bảng cộng 5.
3 + 2 = …+ 3 = 1 + … = 2 +1
-> Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<i>* Giới thiu bi: </i>GV ghi đầu bài.
<i>* Gii thiu phộp cng: 3 + 0= 3</i>
- GVtreo tranh phóng to hình thứ nhất :
- u cầu nhìn tranh nêu bài tốn?
- Nêu phép tính?
-GV ghi: 3 + 0 = 3
<i>*Giới thiệu phép cộng 0+3= 3.</i>
<i>(Tương tự 3 + 0 = 3).</i>
? Em có nhận xét gì về kết quả và các số
ở hai phép tính: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
<i>=> 3 + 0 = 0 + 3</i>
<i>KL: Một số cộng với 0 cũng bằng chính </i>
<i>số đó.</i>
<i>* Thực hành:</i>
<b>Bài 1 (51):</b> Tính.
- Chữa BT. Đọc lại BT.
<b>Bài 2 (51):</b> Tính.
- Nhắc lại cách đặt tính, viết kết quả.
- Chữa BT, đọc phép tính đúng.
<b>Bài 3 (51):</b> Tính?
- Chữa BT, nêu cỏch lm ?
- HS hát.
- 3 HS
- HS làm bảng con, bảng lớp.
- 2 HS nêu.
- HS quan sát.
- 2 HS.
-… 3 + 0 = 3.
- Đọc phép tính.
- Đọc cá nhân. lớp.
- kÕt qu¶ gièng nhau.
- Lấy thêm VD.
-2 nêu yêu cầu BT
1+ 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
0 + 1= 1 0 + 5 = 5 2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con, SGK.
5 3 0 0 1
+ + + + +
0 0 2 4 0
5 3 2 4 1
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm BT, 1 HS lên bảng.
<b>4. Củng cố:</b>
<b> -</b> Thi đọc nhanh kết quả: 3+ 0 = , 0+3 =
<b>5. Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học. Về xem lại BT đã
làm
- HS l¾ng nghe.
<i><b>Tiết 2+3: Học vần: Bài 33 </b></i>
- Đọc, viết đúng<i> ôi, ơi, trái bưởi, bơi lội.</i>
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: <i>Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.</i>
- Lun nãi tõ 2-3 c©u theo chủ đề: <i> Lễ hội</i>.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Đọc bµi trong SGK
- Đọc viết: oi , ai , nhà ngói , bÐ g¸i.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i>* Giới thiệu bài bằng tranh</i>
<i>* Dạy vần ôi:</i>
- GV ghi bảng: <i>ôi</i>
- GV giới thiệu vần <i>ôi </i>viết thường.
- Vần <i>ôi</i> gồm mấy âm ghép lại ?
- Cài vần <i>ơi?</i>
- Có vần <i>ơi </i>rồi muốn có tiếng <i>ổi </i>ta làm
thế nào?
- Cài tiếng <i>ổi?</i>
- Phân tích tiếng <i>ổi</i> ?
- GV ghi bảng:<i> ổi</i>
- Giới thiệu tranh, ghi bảng: <i>trái ổi</i>
- Vần <i>ổi</i> có trong tiếng nào?
<i>* Dạy vần ơi( tương tự vần ôi):</i>
- So sánh vần <i>ơi</i> với <i>ôi</i> ?
<i>* Luyện đọc từ ứng dụng.</i>
<i>* Luyện viết bảng con:</i>
- GV hướng dẫn viết mẫu:
- Nhận xét sửa sai cho HS.
<b>4. Củng cố:</b>
- HS h¸t
- 3 HS.
- viết bảng con, bảng lớp
- HS quan s¸t.
- HS đọc
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp)
- Phân tích, đọc trơn.
- HS c.
- Thêm dấu hỏi.
- ôi + dấu hỏi.
- ỏnh vn, đọc trơn (cá nhân, lớp).
- HS đọc (cá nhân- cặp- lớp).
<i>- tr¸i ỉi.</i>
- Đọc phần bảng vừa học.
-..đều kết thúc bằng i, ơi bắt đầu bằng ơ.
- HS đọc (cá nhân, lớp).
- Lớp quan sát
- Tô khan
- Đọc lại bài.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà đọc lại bài.
- 1 HS đọc
- Líp l¾ng nghe.
<b>1. Ổn định tổ chức: </b><i>chuyÓn tiÕt.</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> <b> </b>
- Đọc bµi tiÕt 1
- Nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>
<i>* Luyện đọc:</i>
<i>Luyện đọc bài tiết 1</i>
<i>Luyện đọc câu ứng dụng.</i>
<i>Luyện đọc SGK.</i>
- GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc
<i>* Luyện nói:</i> <i>Lễ hội.</i>
H: Tranh vẽ gì? Em đã đi lễ bao giờ
ch-a? Trong lễ hội thờng có những gì ? Q
em có lễ hội khơng?
<i>* Luyện viết vở:</i>
<i>-</i>Nh¾c nhë t thÕ viÕt.
- Thu chấm nhận xét một số bài.
<b>4. Củng cố:</b>
- Vừa họcvần gì ? tiếng từ gì mới?
<b>5.Dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ.
- 2 HS
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS lên chỉ, đọc tiếng có vần mới.
- HS đọc thầm
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Nêu chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đơi (3 phút)
- 2 nhóm lên trình bày.
- HS viết b i : ôi, ơi , trái ổi, bơi lội.
- ôi, ơi.
- Líp l¾ng nghe.
<i><b>---*********---TiÕt 4: Tự nhiên- XÃ hội: Bài 8 </b></i>
* Yờu cu cn t:
- Bit đợc cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
<i><b>* HS khá giỏi: Biết tại sao không nên ăn vặt , ăn đồ ngọt trớc bữa cơm.</b></i>
<b>B. Đồ dùng:SGK</b>
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
*Hoạt động 1:Trò chơi “Con thỏ uống
nửụực aờn coỷ vaứo hang”
- GV vừa hướng dẫn
- GV cho lớp thực hiện
<i><b>*Hoạt động 2</b></i>: - Hoạt động chung.
- GV hỏi hằng ngày các con thường ăn
những thức ăn gì?
- HS h¸t.
- 2 HSTL
- 2 HSNL
- GV ghi tên các thức ăn mà HS nêu lên
bảng
- GV cho HS quan sát các hình ở SGK
<b>Kết luận: Ăn nhiều thức ăn bổ dưỡng thì</b>
<b>có lợi cho sức khoẻ , mau lớn.</b>
<i><b>*Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn HS quan sát
tranh SGK
Bước 1: Quan sát và hỏi các câu hỏi
- Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ
thể?
- Các hình nào cho biết các bạn học tập
tốt?
- Hình nào cho biết các bạn có sức khoẻ
tốt?
- Tại sao chúng ta cần ăn uống hàng
ngày?
GV cho lớp thảo luận chung
- GV tuyên dương những bạn trả lời đúng
<b>Kết luận: Hằng ngày chúng ta cần ăn </b>
<b>uống đầy đủ chất và điều độ để mau lớn.</b>
<b>4.Củng cố</b>: <b> </b>
- Tại sao ta cần ăn uống hàng ngaứy?
<b>5.Dặn dò:</b>
- HS quan sỏt cỏc hỡnh SGK
- ỏnh dấu những thức ăn mà các HS đã
ăn và thích ăn.
- SGK
- HS thảo luận nhóm 2, 1 bạn hỏi 1 bạn trả
lời.
- Lớp theo dõi.
-HS trả lời
- Lớp lắng nghe.
********************************************************************
<i><b> Ngày soạn: Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1+2: Học vần: Bài 34 </b></i>
<b>A. Mục tiêu: */ Yêu cầu cần đạt:</b>
- Đọc đợc : ui ,i, đồi núi, gửi th ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ui ,i, đồi núi, gửi th .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc viết: thổi còi,đồ chơi.
- Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bài: ui, i.</b>
<b>b. Dạy vần:</b>
<b>*/ ui</b>
<i><b>* Nhận diện vần: Vần ua tạo nên từ u và i.</b></i>
- HS h¸t.
- HS viÕt b/c.
- 3HS.
<i><b>* Đánh vần, đọc trơn:</b></i>
- Vần : ui - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ui
- H : So sánh ui với oi ?
- Cã ui muèn cã tiÕng núi ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : nói
<i><b> -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?</b></i>
- HS đọc liền: ui , núi , i nỳi.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ui ?
- Lu ý: Vn i c to nờn từ và i.
H: So sánh vần ui với i.
- Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
<i><b>* Đọc trơn từ ứng dụng:</b></i>
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
<i><b>* Luyện viết bảng con:</b></i>
- GV híng dÉn HS viÕt.
- GV nhËn xÐt, sưa sai.
<i><b>TiÕt 2.</b></i>
<b>c. Lun tËp:</b>
<i><b>* Luyện đọc.</b></i>
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lợt: ui ,i, đồi núi, gửi th,..
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK.
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
<i><b>* Luyện nói: “ Đồi núi’’.</b></i>
- H: Trong tranh vẽ gì ?
§åi nói thêng có ở đâu ? Em có biết tên núi
nào kh«ng?
Trên đồi núi thờng có những gì ?Q em có
đồi núi khơng?
<i><b>* Lun viÕt vµo vë tËp viÕt .</b></i>
- GV nhắc nhở HS cách viết, t thế viết.
- ChÊm ®iĨm. NhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè:</b>
- HS đọc bài trên bảng lớp.
- HS quan s¸t .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
- Giống: đều kết thúc bằng i.
- Khác: ua bắt đầu bằng u.
- HS đọc CN, lớp + cài vần ui.
- âm n + cài vần tiếng núi.
- n đứng trớc, ui đứng sau.
- HS đánh vần + đọc trơn
- đồi núi.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- đồi đứng trớc núi đứng sau.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- CN thi tìm.
- Giống: đều kết thúc bằng i.
- Khác: ui bắt đầu bằng u
- CN , lớp.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: ui ,i, đồi núi,
gửi th
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
- HS nhËn xÐt tranh minh ho¹.
- 2 HS
- HS quan sát.
- HS đọc CN - ĐT
- HS quan sát.
- Đọc thầm.
- HS đọc CN- ĐT
- HS nªu tªn bài luyện nói.
- HS luyện nói theo cặp.
- 2 cặp lên bảng trình bày.
- HS vit ln lt.: ui ,i, i nỳi, gi
th
<b>5. Dặn dò:</b>
- V nh đọc bài và chuẩn bị bài sau. - Lớp lắng nghe.
<i><b>---*********---Tiết 3: Thủ công: (---*********---Tiết 8) </b></i>
<i><b>*Yêu cầu cần đạt:</b></i>
- Biết cách xé,dán hình cây đơn giản.
- Xé dán đợc hình tán lá cây, thân cây.Đờng xé có thể bị răng ca.Hình dán tơng đối
phẳng,cân đối.
<i><b>* HS khÐo tay:</b></i>
- Xé, dán đợc hình con gà con. Đờng xé ít răng ca. Hình dán cân đối, phẳng.
- Có thể xé thêm đợc hình cây đơn giản có hình dạng, kích thớc, màu sắc khác.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Mẫu hình cây đơn giản dán sẵn; tranh quy trình.
- Giấy vở có kẻ ơ, hồ dán, khăn lau.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoat động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>- Kiểm tra đồ dùng của HS;
GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>
<i>* Gii thiu bi:</i>GV ghi đầu bài
<i>* Quan sỏt mu:</i>
- GV treo mẫu dán sẵn: Cơ có hình gì?
- Cây gồm những bộ phận nào?
- Hình dáng của cây có gì giống nhau?
- Màu sắc của thân cây? lá cây ?
<i>* Hướng dẫn xé dán:</i>
- Treo tranh quy trình nêu các bước.
- GV thao tác mẫu.
? Khi xé dán em thấy bước nào khó nhất?
<i>* Thực hành:Theo nhóm 6</i>
- Cần lưu ý điều gì khi xé dán?
- Giao nhiệm vụ:
+HS làm cá nhân sau đó trình bày sản
phẩm theo nhóm vào phiếu.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
<i>* Nhận xét đánh giá:</i>
- GV nêu tiêu chí đánh giá.
- Nhắc lại tiêu chí đánh giá ?
- GV kết luận đánh giá.
<b>4. Cñng cè </b>:
- Nhắc lại các bớc xé hình cây đơn giản.
- Nhận xét , tuyên dng cỏ nhõn, nhúm
lm tt.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Về nhà chuẩn bị giấy màu cho tuần sau.
- HS hát.
- HS làm theo cô giáo.
- 2 HS nhắc lại
- hỡnh cây.
-…thân cây và tán lá.
- 1 HS lên thực hành.
- Lớp quan sát, nhận xét bổ sung.
-…tiết kiệm, vệ sinh, an tồn…
- Các nhóm thực hành xé hình.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm trước
lớp.
- Lớp nhận xét đánh giá sản phẩm của cá
nhân, nhóm.
- 1 HS
<i><b>---*************************---TiÕt 4. Sinh ho¹t líp</b></i>
- Thấy đợc, u nhợc điểm trong tuần.
- Biết đợc kế hoạch của tuần 5.
<b>B. Nội dung:</b>
<b>1. ổn định lớp: HS hát</b>
<b>2. KT bài cũ: </b>
<i>* NhËn xÐt u ®iĨm tuần 4 : Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. </i>
- Tuyên dơng: Thắng, Thuỳ, Dơng, Hai, Trang.
<i> * Nhợc điểm: </i>
<i>- Thiu dựng hc tp: Thu, </i>
- Đi xe đạp không đúng quy định: Tùng , Hải, Quỳnh.
- Thiếu đồng phục: Thu, Quỳnh, Huỳnh, Hải, Thuỳ.
<b> 3. Kế hoạch tuần 5 : </b>
- Ph¸t huy u điểm tuần 4.
- Thi đua điểm 10 giữa c¸c tỉ.
- Mặc áo đồng phục, Đi xe đạp đúng quy định.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay lµm viƯc tèt.
- Nãi lêi hay lµm viƯc tèt.
- Đi học đầy đủ đúng giờ, mang đầy đủ sách vở.
- Häc bµi lµm bµi ë nhµ tr
- Học bài làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.ớc khi đến lớp.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập cho tuần sau.
- Nộp các khoản tiền theo quy định.