Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HD*: Giản đồ: Đáp án B
Ta có:
HD: Vị trí vân tối trùng nhau là <i>m</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
45
,
0
7
5
7
5
1
2
1
2 <sub>1</sub>
2
2
3
1
2
2
1 1
2
Đáp án D.
HD: Đáp án B
HD: Đáp án D.
HD: Bỏ qua động năng e quang điện nên e quang điện được tăng tốc dưới điện áp Uak đến đập vào Anode có động
năng cực đại dùng để làm phát tia X có năng lượng lớn nhất là:
<i>kV</i>
<i>q</i>
<i>hf</i>
<i>U</i>
<i>qU</i>
<i>mv</i>
<i>hf</i> <i>AK</i> <i>AK</i> 29,8125
2
1 2 <sub>max</sub>
max Đáp án A.
HD*: Ta có hiện tượng tự cảm trên các cuộn dây như sau:
1
2
2
2
2
2
1
1
2
1
2
1
2
2
1
2
1
2
2
2
1
1
1
4
W
W
)
(!
0
.
.
1
4
1
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>i</i>
<i>e</i>
<i>i</i>
<i>e</i>
<i>p</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>e</i>
<i>dt</i>
<i>di</i>
<i>L</i>
<i>e</i>
Công suất tức thời tại mọi thời điểm trên cuộn dây thuần cảm bằng 0 do tại mọi thời điểm i1 và e1 luôn vuông pha
với nhau, tương tự cho cuộn hai.
Từ:
1 1
2
2 1
2 2
1
1
4
1
<i>di</i>
<i>e</i> <i>L</i>
<i>e</i>
<i>dt</i>
<i>di</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>L</i>
<i>dt</i>
<sub> </sub>
( Đáp án C đúng) ( do di1 = di2 )
Chú ý: ở đây di1 = di2 không thể suy ra được i1=i2 do chúng có thể hơn kém nhau 1 hằng số.
Năng lượng từ
2
2 2
1 1 1 1 1 1 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 1 1
W 8 1 1 W
. 4
W 2 16 4 W
<i>e</i>
<i>L i</i> <i>L i</i> <i>L</i>
<i>L i</i> <i>L i</i> <i>L</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
( Đáp án A đúng)
Vậy đáp án sai là B
HD: Câu cơ bản, đáp án B.
HD: Li độ tại thời điểm t đều dương, căn cứ xác định vị trí các đ
điểm A và B trên đường tròn.
<i>mm</i>
<i>A</i>
<i>mm</i>
<i>A</i>
<i>mm</i>
<i>A</i>
5
,
0
4
,
0
sin
.
3
,
0
cos
.
<i></i>
<i></i>
Biện luận chiều chuyển động như sau :
Sóng truyền từ A đến B khi đó sóng tại B trễ pha hơn
Sóng tại A góc <i></i>/2, khi đó điểm A(góc I) điểm B (góc IV)
Suy ra vô lý do A chuyển động theo chiều dương (đi lên)
Nếu sóng truyền từ B đến A thì sóng tại A trễ pha hơn
So với sóng tại B, khi đó điểm A ở dưới (góc IV) điểm
B góc (I). Vậy sóng truyền từ B đến A. Đáp án A.
HD: Đáp án C.
HD Giản đồ Hình 2: Xuất phát từ ý khi nối tắt tụ C dịng điện hiệu dụng khơng thay đổi nên tổng trở mạch điện
khơng đổi ta có ngay <i>Z<sub>C</sub></i> 2<i>Z<sub>L</sub></i>
Tổng trở lúc sau : <i>Z</i> (<i>R</i>)2 <i>Z<sub>L</sub></i>2 200
Tam giác BMB cân tại M nên : 0,6 .sin 120
.
2
sin
sin
.
.
2 <i></i> <i></i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i></i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i> <i><sub>L</sub></i>
<i>d</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
<i>C</i> . Đáp án B
HD : Câu cơ bản đáp án A
HD : Câu cơ bản đáp án A.
<i></i>
2
HD : Câu cơ bản đáp án B
HD : Đáp án B
HD* : Ban đầu K đóng thì tụ C2 khơng có đóng góp gì trong q trình tạo dao động điện từ trong mạch. Năng
lượng mạch ngay trước khi ngắt K là :
0
1
2
0
1 , .
2
1
W <i>CU</i> <i>Q</i><i>C</i> <i>U</i> . Lúc sau khi điện thế tụ C1 bằng 0 điện tích tập trung chủ yếu ở tụ C2 (định luật bảo toàn
điện tích), năng lượng điện từ trong mạch bao gồm :
)
(
)
1
(
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
W 2 1
2
1
0
2
1
2
0
1
2
2
0
1
2
2
0
1
2
2
0
1
2
2
2
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>LI</i>
<i>U</i>
<i>C</i>
<i>LI</i>
<i>C</i>
<i>Q</i>
Đáp án A.
HD : Đáp án A.
Đáp án B
HD : Vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất ứng với hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi đó :
0
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
Điều chỉnh C thay đổi khi đó tại hai giá trị C1 và C2 thì cường độ dịng điện trong bằng nhau nên hệ số công suất
như nhau nghĩa là
2
1
2
1
0
1
2
0
2
1
1
2
2
2
0
2
1
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z<sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i> . Đáp án D
Tam giác BAM vuông cân tại A nên <i>t</i> <i>t</i> <i>A</i>
<i>Z</i>
<i>i</i>
<i>AB</i>
<i>U</i>
<i>L</i>
)
4
100
cos(
8
,
0
)
4
100
cos(
.
/
120
2 R
R
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
Đáp án C.
Đáp án B
HD : Đáp án D
HD : Đáp án D
HD : Đáp án A
HD : Đáp án B. Do các hạt được tăng tốc dướiđiện áp như nhau (bỏ qua động năng ban đầu) nên chúng có cùng
động năng. Quỹđạo chuyểnđộng các hạt tương ứng :
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>K</i>
<i>m</i>
<i>qB</i>
<i>qB</i>
<i>K</i>
<i>m</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>qB</i>
<i>K</i>
<i>m</i>
<i>qB</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>R</i>
<i>qB</i>
<i>K</i>
<i>m</i>
<i>qB</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>R</i>
<i>qB</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>R</i>
<i>qB</i>
.
2
.
.
2
.
2
.
.
.
.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
HD* : Đáp án
Ở VTCB lò xo giãn đoạn
<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>l</i>
<sub>0</sub> , giả sử biên độ dao động vật là A. Khi vật dừng lại lần đầu thì vật đang ở vị trí
biên dương lần đầu tiên => Độ giãn là xo là cực đại và bằng : <i>l</i>0 <i>A</i>0,015 (1). Thời gian khi vật đi từ trị trí
cân bằng đến vị trí biên lần đầu là T/4= <i>cm</i> <i>A</i> <i>cm</i>
<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2 10/100 10 5
5
20 <i></i>
<i></i>
<i></i>
Tại vị trí lị xo giãn 7cm nghía là có li độ x=-3 cm <i>v</i> <i>A</i>2 <i>x</i>2.<i></i> 40<i>cm</i>/<i>s</i>. Đáp án D
HD : Giản đồ như sau :
Từ giản đồ ta thấy ngay cuộn dây khơng thuần cảm, Trong tam giác AMB có
<i>V</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i> 120
6
cos
.
.
.
2 <sub>MB</sub> <sub>R</sub>
2
2
MB
2
R
<i></i>
vậy tam giác AMB cân tại M => NAM=<i></i> /6
Mặt khác
.3 360W R 60
.
2
120
)
(
)
(
cos
.
.
2
/
3
cos
.
3
cos
.
2
2
2
2
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>r</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>r</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i> <i>R</i>
<i>mach</i>
<i>R</i>
<i>MB</i>
<i>r</i> <i></i>
<i></i>
<i></i>
Khi nối tắt cuộn dây thì độ lệch pha giữa u và i ln duy trì ở mức NAM=<i></i> /6. Khi đó :
W
540
.
3
2
.
' <sub>2</sub>
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>P</i> <i></i> Đáp án C.
HD : Câu cơ bản. Đáp án C
HD : Giản đồ vectơ :
63
,
0
.
.
2
cos
2
2
2
<i>AM</i>
<i>AB</i>
<i>MB</i>
<i>AM</i>
<i>AB</i>
<i></i> , I=0,5A <i>P</i><i>U</i>.<i>I</i>.cos<i></i>70W
3
/
<i></i>
HD: Tại vị trí bất kỳ thì gia tốc vật luôn bằng: <i>a</i><i>a<sub>n</sub></i> <i>a<sub>t</sub></i> .
Giả sử con lắc dao động với phương trình
Tại VTCB: . . . . 0,2
.
.
0
1
)
sin(
0
)
cos(
0 <sub>2</sub> 20 2 20 20
0
2
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i> <i>g</i>
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>a</i>
Vận tốc con lắc tại vị trí có li độ góc <i>v</i> <i>gl</i>( ) 30<i>cm</i>/<i>s</i>
180
.
6
60 <sub>0</sub>2 2
<i></i> <i></i> <i></i>
<i></i> . Đáp án B.
HD : (Hs Lê Huy Hoàng trường PTTH Đức Thọ Hà Tĩnh)
Phương pháp chung :
Do I1 = I2 ta có:
2
1
1
2
2
<i></i>
1
1
2
2
2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>R</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>2
2
2
1
2
2
2
2
1
2
2
1 2<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>R</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>2
1
2 2<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
2 )( )
(
1 <i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
<i></i>
<i>L</i>
I =
<i>Z</i>
<i>E</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>
I = Imac khi E2 /Z2 có giá trị lớn nhất hay khi y =
2
0
0
2
2
0
)
1
(
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
có giá trị lớn nhất
<i>R</i>
Để y = ymax thì mẫu số bé nhất
Đặt x = <sub>2</sub>
0
1
<i></i> ---> y =
2
2
2
2
)
2
( <i>x</i> <i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x0 = <sub>2</sub>
0
1
<i></i> = 2
1
C2(2 2)
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
(**)
Từ (*) và (**) ta suy ra <sub>2</sub>
2
2
0
2
<i></i>
Vậy
2
2
2
2
2
2
2
2
1
;
2
2
1
4
)
(
min
max <i>L</i>
<i></i> Đáp án B.
HD* : Đáp án A
1
2
2
1
2
2
1
1
0
2 1 1
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i></i> .
Khi mắc nối tiếp thì <sub>0</sub>2
1
2
2
1
2
0
2
1
1
2
1
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1
.
)
HD : Tỉ số máy biến áp khi chưa tăng số vòng dây:
1
2
1
2
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
Khi tăng cuộn thứ cấp n vòng dây:
2
3
1
1
1
2
3
1
1
2
1
1
2
1
3
2
1
3
1 .
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>n</i>
<i>N</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
HD: Gia tốc vật khi vừa buông ra là 2
0
2
/
5
,
2
.
.
.
. <i>m</i> <i>s</i>
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i>
<i>g</i>
<i>mg</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i></i> Đáp án D.
HD: Đáp án C
HD: Giản đồ vectơ như sau: Tam giác MAB vuông tại A
Công suất tiêu thụ mạch bằng 200WI10/3AZ 125.3/737,5
125
75
.
.
100
cos
.
.<i>I</i> <i>I</i> <sub>C</sub>
<i>U</i>
<i>P</i> <i></i>
HD*: Hợp kim làm bằng kim loại A và B có cơng thốt khác nhau, bức xạ chiếu vào hợp kim thoả mãn điều kiện
max
2
01 .
2
1
<i>V</i>
<i>q</i>
<i>mv</i>
<i>A</i>
<i>hf</i>
Lúc sau để điện thế cực đại kim loại tăng lên nghĩa là phải tăng động năng ban đầu cực đại của e quang điện =>
tăng tần số ánh sáng kích thích: 2 <sub>max</sub> <sub>max</sub>
02 . ' 1,25. .
2
1
' <i>A</i> <i>mv</i> <i>qV</i> <i>qV</i>
<i>hf</i>
Lấy hai vế phương trình trừ đi ta được:
<i>h</i>
<i>A</i>
<i>f</i>
<i>h</i>
<i>A</i>
<i>hf</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>A</i>
<i>hf</i>
<i>V</i>
<i>q</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>h</i> <i>A</i> <i><sub></sub></i> <i><sub></sub></i>
183
,
0
10
.
642
,
1
4
4
5
4
( max 15
Đáp án C
HD*: Kí hiệu tốc độ trung bình trên đoạn từ B -> M và O -> M là: <i>vBM</i>,<i>vOM</i>
Theo giả thiết:
<i>s</i>
<i>cm</i>
<i>v</i>
HD: đáp án C
HD:
Khi đi qua VTCB lò xo giãn đoạn 10cm, khi đó các vật đạt vận tốc cực đại
2
1
0
max .
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>A</i>
<i>V</i>
<i></i> , lực tác
dụng lên vật bằng 0. Khi đó vật m1 tiếp tục thực hiện dao động điều hoà với biên độ A’ xung quanh vị trí cân bằng
O’ # O (O’ cách O đoạn 4cm lên phía trên) được xác định như sau:
<i>cm</i>
<i>l</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>V</i>
<i>m</i>
<i>kx</i>
<i>kA</i> ' 76
2
1
2
1
'
2
1 2
0
2
1
1
2
2
max
1
max
1
2
2
Khi vật m1 xuống vị trí thấp nhất thì lực đàn hồi lò xo là:
45
,
2
10
.
10
.
76
.
50
1
'
1
'
)
'
(
2
1
1
1
1
01
<i>P</i>
<i>kA</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>kA</i>
<i>P</i>
<i>F</i>
<i>l</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
<i>F</i> Đáp án D.
HD: M nằm trên đường trung trực AB và cách O gần nhất dao động cùng pha với O nên
<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>cm</i>
<i>OA</i>
<i>MA</i> <i></i><i></i> 648084 2 / Đáp án D.
HD*: Nguyên tử có thể nhảy lên mức năng lượng cao nhất ứng với trạng thái dừng n=5 nên bước sóng lớn nhất mà
nguyên tử có thể phát ra ứng với sự chuyển mức nhỏ nhất <i>m</i>
<i>E</i>
<i>hc</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>E</i>
<i>hc</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i> 9 4,06
400
25
.
16
.
9
16
25 0
54
0
0
0
54
HD: Đáp án A.
HD: Theo giả thiết: <i>x</i> <i>t</i> <i>cm</i>
<i>cm</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>s</i>
<i>rad</i>
<i>s</i>
<i>T</i>
<i>cm</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
<i>J</i>
<i>kA</i>
)
3
cos(
.
4
2
2
.
)
/
(
2
4
10
.
5
,
1
)
(
10
.
3
2
1
2
2
3
5
2
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
Đáp án A.
HD: Câu cơ bản. Đáp án C
HD: Câu cơ bản. Đáp án A.
HD: Động năng electron được xác định bằng:
<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>c</i>
<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>m</i> .3.10 2,3418.10 /
8
39
6
,
1
1
.
6
,
0
)
( 0 8 8
2
0
2
0
2
0