Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.76 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ch đề 1
<b>Bi 1</b>
<b>A/Mơc tiªu</b>
<i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>KiÕn thøc </b></i>
<i>- HS nắm đợc cách sử dụng các phím trên máy tính cầm tay</i>
<i>- HS cần nắm đợc những dạng toán casio cơ bản </i>
<i>- HS biết tính giá trị một số biểu thức n gin bng mỏy tớnh b tỳi</i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>
<i> Rốn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm h </i>
<i>-ớng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong</i>
<i>- Rèn kĩ năng trình bày, tính giá trị một biĨu thøc theo nhiỊu c¸ch</i>
<i><b>Thái độ </b></i>
<i>- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận, chính xác, khả năng t duy, sáng tạo của HS</i>
<b>B/Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i>- GV: M¸y tÝnh s¸ch tay, m¸y tÝnh bá tói</i>
<i>- HS: Máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập, vở ghi </i>
<b>C/Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>I.</b></i>
<i>Casio fx - 570MS vµ Casio fx – 570ES </i>
<b>II. </b>
<b>1. Híng dÉn sử dụng máy tính cầm tay</b>
<b>1.1 Phím Chung:</b>
<b>Phím</b> <b>Chức Năng</b>
<i>ON</i> <i>Mở máy</i>
<i>SHIFT</i> <i>OFF</i> <i>Tắt máy</i>
<i><sub> </sub></i> <i>Cho phộp di chuyển con trỏ đến vị trí dữ liệu <sub>hoặc phép toán cần sửa</sub></i>
. <i>NhËp dấu ngăn cách phần nguyên với phần <sub>thập phân của sè thËp ph©n.</sub></i>
+ - x <i>Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.</i>
<i>AC</i> <i>Xoá hết</i>
<i>DEL</i> <i>Xoá kÝ tù võa nhËp.</i>
<i>CLR</i> <i>Xoá màn hình.</i>
1.2 Phím Nhớ:
<i><b>Phím</b></i> <i><b>Chức Năng</b></i>
<i>RCL</i> <i>Gọi số ghi trong ô nhớ</i>
<i>STO</i> <i>Gán (Ghi) số vào ô nhớ</i>
<i>A</i> <i><sub> </sub></i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>E</i> <i>F</i> <i>X</i> <i>Y</i> <i><sub> </sub></i> <i>M</i>
<i>Các ô nhớ, mỗi ô nhớ này chỉ nhớ đợc một số </i>
<i>riêng, Riêng ô nhớ M thêm chức năng nhớ do </i>
<i>M+; M- gán cho</i>
<i>M</i> <i><sub> </sub></i> <i>M</i> <i>Cộng thêm vào số nhí M hc trõ bít ra sè nhí <sub>M.</sub></i>
<i><b>1.3 PhÝm Đặc Bi</b></i>ệt:
<i><b>Phím</b></i> <i><b>Chức Năng</b></i>
<i>SHIFT</i> <i>Chuyển sang kênh chữ Vàng.</i>
<i>ALPHA</i> <i>Chuyển sang kênh chữ Đỏ</i>
<i> </i> <i>MODE</i>
<i>n nh ngay t đầu Kiểu, Trạng thái, Loại</i>
<i>hình tính tốn, Loại đơn vị đo, Dạng số biểu diễn</i>
<i>kết quả . . . cần dùng.</i>
(
<i> ; </i> ) <i> </i> <i>Mở ; úng ngoc.</i>
EXP <i>Nhân với luỹ thừa nguyên của 10</i>
<i>NhËp sè </i>
,,,
<i> </i> ,,,
<i>Nhập hoặc đọc độ; phút; giây</i>
<i>DRG</i> <i>Chuyển đơn vị giữa độ , raian, grad </i>
<i>Rnd</i> <i>Làm tròn giá trị.</i>
<i>nCr</i> <i>Tính tổ hỵp chËp <b>r</b> cđa <b>n</b></i>
<i>nPr</i> <i>TÝnh chØnh hỵp chËp <b>r</b> của <b>n</b></i>
1.4 Phím Hàm :
<i><b>Phím</b></i> <i><b>Chức Năng</b></i>
sin cos tan <i> TÝnh TSLG: <b>Sin ; cosin; tang</b></i>
1
sin <sub>cos</sub>1 <sub>tan</sub>1 <i>TÝnh sè ®o cđa gãc khi biÕt 1 TSLG:<b>Sin; </b></i>
<i><b>cosin; tang.</b></i>
log
<i> </i>ln <i>Lôgarit thập phân, Lôgarit tự nhiên.</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i><sub> . </sub></i>10<i>e</i> <i><sub>Hàm mũ cơ số e, cơ số 10</sub></i>
2
x <i><sub> </sub></i> <sub> x</sub>3 <i><sub>Bình phơng , lập phơng.</sub></i>
3 <i>n</i> <i><sub>Căn bậc hai, căn bậc ba, căn bậc n.</sub></i>
1
<i>Số mũ.</i>
!
<i>x</i> <i>Giai thừa</i>
% <i>Phẩn trăm</i>
<i>Abs</i> <i>Giỏ tr tuyt i</i>
/
<i>ab c</i> <i><sub> ; </sub></i> <i>d c</i>/ <i>Nhập hoặc đọc phân số, hỗn s ; </i>
<i>Đổi phân số ra số thập phân, hỗn số.</i>
<i>CALC</i> <i>Tính giá trị của hàm số.</i>
/
<i>d dx</i> <i>Tớnh giỏ trị đạo hàm</i>
. <i><sub>số và các cận.</sub>Dấu ngăn cách giữa hàm số và đối số hoặc đối </i>
dx
ENG <i><sub>Chun sang dạng a * </sub></i>10n<i><sub> với n giảm.</sub></i>
ENG <i>Chuyển sang dạng a * </i>10n<i> với n tăng.</i>
Pol( <i>Đổi toạ độ đề các ra toạ độ cực</i>
Rec( <i>Đổi toạ độ cực ra toạ độ đề các </i>
Ran # <i>NhËp sè ngÉu nhiªn</i>
1.5 PhÝm Thèng Kê:
<i><b>Phím</b></i> <i><b>Chức Năng</b></i>
<i>DT</i> <i>Nhập dữ liệu</i>
; <i>Dấu ngăn cách giữ số liệu và tần số.</i>
<i>S SUM</i> <i><sub> </sub></i>
<i>Gọi </i>
2
<i>x</i>
<i>; n </i>
<i>S VAR</i> <i><sub> </sub></i> <i><sub>Gäi </sub></i> <i>x</i> <i><sub> ; </sub></i><i>n</i>
n <i>Tỉng tÇn sè</i>
<i>x</i> <i><sub> ; </sub></i><i>n</i> <i>Số trung bình; Độ lệch chuẩn.</i>
<i>x</i>
2
<i>x</i>
<b>2. Một số kiến thức cần thiết về máy tính điện tử</b>
<i>- Mi mt phím có một số chức năng. Muốn lấy chức năng của chữ ghi</i>
<i>màu vàng thì phải ấn phím </i> SHIFT <i> rồi ấn phím đó. Muốn lấy chức năng của</i>
<i>phím ghi chữ màu đỏ thì phải ấn phím </i> ALPHA <i> trớc khi ấn phím đó.</i>
<i>- Các phím nhớ: </i> A B C D E F X Y M <i> (chữ màu đỏ)</i>
<i><b>*) VÝ dô:</b> Gán số 5 vào phím nhớ </i> B <i>: BÊm </i>5 SHIFT STO B
<i>- Khi gán một số mới và phím nhớ nào đó, thì số nhớ cũ trong phím đó</i>
<i>bị mất đi và số nhớ mới đợc thay th.</i>
<i>- Chẳng hạn ấn tiếp: </i>14 SHIFT STO B <i> thì số nhớ cũ là 5 trong </i> B <i> bị đẩy</i>
<i>ra, số nhớ trong </i> B <i> lúc này là 14.</i>
<i>- Để lấy số nhớ trong ô nhớ ra ta sư dơng phÝm </i> ALPHA
<i><b>*) VÝ dơ</b>: </i>34 SHIFT STO A <i> (nhí sè 34 vµo phÝm </i> A <i>)</i>
<i>BÊm </i>24 SHIFT STO C <i> (nhí sè 24 vµo phÝm </i> C <i>)</i>
<i>BÊm tiÕp: </i> ALPHA A ALPHA C <i> (M¸y lÊy 34 trong </i> A <i> céng víi 24</i>
<i>trong</i> C <i> đợc kết quả là 58).</i>
<i>- Phím lặp lại một quy trình nào đó:</i>
<i><sub> đối với máy tính Casio fx - 500 </sub></i>
<i>- Ô nhớ tạm thời: </i> Ans
<i><b>*) Vớ d:</b> Bấm 8 </i> <i> thì số 8 đợc gán vào trong ô nhớ </i> Ans <i>. Bấm tiếp: 5</i>
6
Ans <i><sub> (kết quả là 38)</sub></i>
<i>- Giải thích: Máy lấy 5 nh©n víi 6 råi céng víi 8 trong </i> Ans
<b>3. Giới thiệu các dạng toán Casio</b> <b>cơ bản</b>
<i>Dạng 1 : Tính giá trị các biểu thức số</i>
<i>Dạng 2 : Dạng liên phân số</i>
<i>Dạng 3 : Dạng toán về đa thức</i>
<i>Dạng 4 : Dạng tìm ớc, bội và số d</i>
<i>Dạng 5 : Dạng toán về phơng trình và hệ phơng trình</i>
<i>Dạng 6 : Dạng toán về số học</i>
<i>Dạng 7 : Dạng tìm chữ số thập phân thứ n sau dấu phẩy của một số</i>
<i>thập phân vô hạn tuần hoàn</i>
<i>Dạng 8 : Dạng toán về dÃy truy hồi</i>
<i>Dng 9 : Dng toán về ngân hàng – Dân số</i>
<i>Dạng 10: Dạng toán liờn quan n hỡnh hc</i>
<b>4. Tính giá trị các biểu thøc sè</b>
<b>Bài 1</b>: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) B = 5290627917848 : 565432
<b>Bài 2</b>: Tính (Kết quả thu được viết dưới dạng phân số và số thập phân)
A = 3123
52 +2
581
<b>Bài 3</b>: Tính và làm tròn đến 6 chữ số thập phân:
C = <sub>0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>32</sub><i><sub>×</sub></i>3: 0,4<sub>6+</sub><sub>0</sub><i>−<sub>,</sub></i><sub>03−</sub>0<i>,</i>09 :(0<sub>(5,3</sub><i><sub>−</sub>,15 :2,5</i><sub>3</sub><i><sub>,</sub></i><sub>88)+0</sub>) <i><sub>,</sub></i><sub>67</sub>+(2,1<i>−</i>1<i>,</i>965):(1,2<i>×0,045)</i>
0<i>,</i>00325 :0<i>,</i>013
<b>Bài 4</b>: Tính và làm tròn đến 5 chữ số thập phân:
D =
180
1
2<i>×</i>0,1
<b>Bài 5</b>: Tìm x và làm trịn đến 4 chữ số thập phân:
1
22<i>×</i>23+
1
23<i>×</i>24+. . .+
1
28<i>×</i>29+
1
29<i>×</i>30
<b>Bài 6</b>: Tính:
0,6:4
5<i>×</i>1<i>,</i>25
0<i>,</i>64<i>−</i> 1
25
+
(10<i>−</i> 2
25):
2
35
(65
9<i>−</i>3
1
4)<i>×</i>2
1
17
+6
5<i>×</i>
1
2:
3
5
*) Kết quả:
<b>Bài 1</b>: 9 356 789 <b>Bài 2</b>: A = 6166<sub>91</sub> <b>Bài 3</b>: C = 15
<b>Bài 4</b>: D = - 10<sub>1393</sub> <b>Bài 5</b>: x =1,4 <b>Bài 6</b>: 28, 071 071 143
<b>III. </b>
<i>- Giải các bài tập sau:</i>
<b>Bi 7</b>:<b> </b> Tính:
M = 182
1+1
3+
1
9+
1
27
4<i>−</i>4
7+
4
49 <i>−</i>
4
343
:
2+2
3+
2
9+
2
27
1<i>−</i>1
7+
1
49<i>−</i>
1
343
<b>Bài 8</b>:<b> </b> Tính:
N = 187<sub>129</sub> <i>×</i>
5+ 5
17+
5
89 <i>−</i>
5
113
11+11
17+
11
89 <i></i>
11
113
:
10+10
23+
10
243 <i></i>
10
611
3+ 3
23+
3
243 <i></i>
3
611
Chủ đề 1
<b>Bi 2</b>
<b>A/Mơc tiªu</b>
<i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>KiÕn thøc </b></i>
<i>- HS biÕt tính giá trị biểu thức số bằng máy tÝnh bá tói</i>
<i> Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm h </i>
<i>-ớng giải quyết bài tốn, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong</i>
<i>- RÌn kÜ năng trình bày</i>
<i><b>Thỏi </b></i>
<i>- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng t duy, sáng tạo của HS</i>
<b>B/Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i>- GV: Máy tính s¸ch tay, m¸y tÝnh bá tói</i>
<i>- HS: Máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập, vở ghi </i>
<b>C/Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>I. </b></i>
<i>- HS1: Lµm bµi tËp 7 Kết quả: </i>M = 25281<sub>320</sub>
<i>- HS2: Làm bài tập 8 Kết quả: </i>N = <sub>6</sub>1
<i><b>II. </b></i>
C = 26:
28<i>,</i>57<i></i>25<i>,</i>15
6<i>,</i>84 :+2
3:
4
21
3 :(0,2<i></i>0,1)
2,5<i>ì</i>(0,8+1,2)+
(34<i>,</i>06<i></i>33<i>,</i>81)<i>ì</i>4
D = [
(7<i>×</i>6<i>×</i>35): 6,5+9<i>,</i>8999. . .<sub>]</sub><i>×</i> 1
12<i>,</i>8
(1,2: 36+11
5: 0<i>,</i>25<i>−</i>1<i>,</i>8333 .. .)<i>×</i>1
1
4
: 0<i>,</i>125
<b>Bài 10</b>: a) Tìm x biết:
2
20<i>−</i>2<i>,</i>65
<i>−</i>
0,3<i>−</i> 3
20
35
:62 1
20+17<i>,</i>81 :0<i>,</i>0137=1301
b) Tìm y biết:
15<i>,</i>2<i>×</i>0<i>,</i>25<i>−</i>48<i>,</i>51:14<i>,</i>7
<i>y</i> =
5
66 :2
1
2
1
5
3,2+0,8<i>×</i>
2<i>−</i>3<i>,</i>25
<b>Bài 11</b>: Tính giá trị của x từ các phương trình sau:
a)
0,5<i>−</i>13
7<i>×</i>
4
5
1
2
4:
3
4+1,5<i>×</i>0,8
=5,2:
4
b)
+0<i>,</i>352):(3<i>x</i>+4,2)
4+
2
3<i>×</i>
4
7<i>×</i>
3
5:
=31
<b>Bài 12</b>: a) Tính C biết 7,5% của nó bằng:
8 7
55 <i>−</i>6
17
110
3
217
7
8
b) Tìm x biết: 54
7:
(2,3+5 :6<i>,</i>25)<i>ì</i>7
8<i>ì</i>0<i>,</i>0125+6,9
1
14
*) Kết quả:
<b>Bài 9: C = 7</b> 1
2 ; D = 39
89
260
<b>Bµi 10: x </b> 6, 000 172 424
y = 25
<b>Bµi 11: a) x </b> -903, 4765135
b) x -1, 39360764
<b>Bµi 12: a) C = 200</b>
b) x = - 20,384
<b>IV. </b>
<i>- Giải các bài tập sau:</i>
<b>Bi 13</b>: Tớnh giỏ tr của biểu thức và viết kết quả dưới dạng phân số::
a) A =
3+2
2
5
3
4<i>−</i>
6
4
b) B = 12:15
7<i>×</i>
3
4+3
2
11 :2
3
121
c) C =
101
3<i>×</i>
1
7<i>−</i>15
6
7
12
11 <i>×</i>
10
3 <i>−</i>1<i>,</i>75
8
99
d) D = 0,3(4) + 1,(62) : 14 7
11<i></i>
1
1
3
0,8(5):
90
11
Ch đề 1
<b>Bi 3</b>
<b>A/Mơc tiªu</b>
<i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>KiÕn thøc </b></i>
<i>- Thực hiện thành thạo việc sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị các</i>
<i>biểu thức số</i>
<i>- Biểu thức liên quan đến % ca mt s</i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>
<i> Rốn k nng s dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm h </i>
<i>-ớng giải quyết bài tốn, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong</i>
<i>- RÌn kÜ năng trình bày</i>
<i><b>Thỏi </b></i>
<i>- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng t duy, sáng tạo của HS</i>
<b>B/Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i>- GV: Máy tính s¸ch tay, m¸y tÝnh bá tói</i>
<i>- HS: Máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập, vở ghi </i>
<b>C/Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>I. </b></i>
<i>- HS2: Lµm bài 13b Kết quả: </i>B = 93<sub>4</sub>
<i>- HS3: Làm bài 13c Kết quả: </i>C = 3<sub>7</sub>
<i>*) GV híng dÉn HS thực hiện phần c Kết quả : </i>D = 106<sub>315</sub>
<i><b>II. </b></i>
[0,(5)<i>×</i>0,(2)]:
33
25
2
5<i>×</i>1
1
3
4
3
<b>Bài 15</b>: Tính:
a) A =
0,8:
5<i>×</i>1<i>,</i>25
25
+
1<i>,</i>08<i>−</i> 2
25
1
4
2
17
+(1,2<i>×</i>0,5):4
5
b) Tìm 2,5% của:
7
30<i>−</i>83
5
18
2
3
0<i>,</i>04
c) Tìm 5% của :
3
5<i>−</i>3
3
14
5
16
(21<i>−</i>1<i>,</i>25):2,5
<b>Bài 16</b>: Tính:
a) A = (19862<i>−</i>1992)<i>×</i>(19862+3972<i>−</i>3)<i>×</i>1987
1983<i>×</i>1985<i>×</i>1988<i>×</i>1989
b) B = (6492<sub> + 13 </sub> <sub> 180)</sub>2<sub> – 13 </sub> <sub>(2</sub> <sub>649</sub> <sub>180)</sub>
<b>Bài 17</b>: Tính:
A = (64<i>,</i>619:3,8<i>−</i>4<i>,</i>505)
2
+1<i>,</i>25<i>×</i>0<i>,</i>75
<b>Bài 18</b>: Tính
a) x =
4 2
5
7
6
√1<i>,</i>815<i>×</i>2<i>,</i>7325
7
c) z = <i>π</i>
3<i><sub>×</sub></i>
<b>Bài 19</b>:
a) Tính: T = <i>π</i>
3
5<i>,</i>234<i>−</i>7<i>,</i>512
b) Tìm x biết: 0<i>,</i>713
¿2
1
3
4<i>−</i>¿
*) KÕt quả:
<b>Bài 14 : -</b> 79
225 <b><sub>Bài 15:a) </sub></b> 73 <sub> b) </sub>
11
24 <sub> c)</sub>
<b>Bµi 16: </b>a) 1987
51
448
<b>Bµi 17: </b>
1223
40=12<i>,</i>575
<b>Bµi 18 : a) x = 0,7639092108</b>
b) y = 70,09716521
c) z = 96,26084259
<b>Bµi 19: </b>
a) T = 0,029185103
b) x = <i>±</i> 0,192376083
<b>IV. </b>
<i>- Giải các bài tập sau:</i>
<b>Bi 20</b>: Tớnh:
A =
<b>Bài 21</b>: Tính
a) B = 3
√5<i>−</i>√34<i>−</i>√32<i>−</i>√320+<sub>√</sub>3 25
b) C = 3
1+<sub>√</sub>32+
3
3
√2
c) D =
d) E =
a) A = 1- <sub>√</sub>2+√33<i>−</i>√44+√55<i>−</i>√66+√77<i>−</i>√88+√99<i>−</i>10√10
b) B = 9
2+
5
3<i></i>
4
4+
3
5<i></i>
2
6+
1
7
<b>*) Kết quả:</b>
<b>Bài 20: </b>A = 5 <b>Bµi 21: a) B = 0 b) C = 8 c) D = 1,911639216</b>
d) E = 0,615121481
<b>Bµi 22:</b>a) A = - 0,313231759 b) B = 1,319968633 c) C = 4,547219337
*******************************
Ch 1
<b>Bi 4</b>
<b>A/Mơc tiªu</b>
<i>Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :</i>
<i><b>KiÕn thøc </b></i>
<i>- Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị biểu thức về tỉ số</i>
<i>lợng giác, kết hợp giữa máy tính và tính trên giấy ta tính đợc chính xác kết</i>
<i>quả của phép tính</i>
<i>- Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn phÐp tÝnh víi nhiỊu c¸ch kh¸c nhau</i>
<i> Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, kĩ năng phân tích đề bài tìm h </i>
<i>-ớng giải quyết bài toán, kĩ năng kiểm tra kết quả khi thực hiện xong</i>
<i>- Rèn kĩ năng trình bày</i>
<i><b>Thỏi </b></i>
<i>- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng t duy, sáng tạo của HS</i>
<i>- Học sinh có tính kiên trì khi thực hiện các phép tính phức tạp</i>
<b>B/Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i>- GV: Máy tính sách tay, máy tÝnh bá tói</i>
<i>- HS: Máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập, vở ghi </i>
<b>C/Tiến trình bài dạy</b>
<b>I. </b>
<i><b>II. </b></i>
<i>- HS1: Giải bài tập 21 d</i>
<i>- HS2: Giải bài tập 22 b</i>
<i>- HS3: Giải bài tËp 22 c</i>
<i><b>III. </b></i>
a) sin20<sub>.sin18</sub>0<sub>.sin22</sub>0<sub>.sin38</sub>0<sub>.sin42</sub>0<sub>.sin58</sub>0<sub>.sin62</sub>0<sub>.sin78</sub>0<sub>.sin82</sub>0
b) tag50<sub> + tag10</sub>0<sub> + tag15</sub>0<sub> + … + tag80</sub>0<sub> + tag85</sub>0
Hướng dẫn:
a) Nhập tồn bộ phép tính
b) Lập quy trình truy hồi
X = X + 5 : A = A + Tag (5 + X)
Nhấn CALC
Nhập X = 0, A = Tag 50
Bấm liên tục đến khi X + 5 = 800<sub>, ta sẽ được kết quả 34, 55620184</sub>
<b>Bài 24</b>: Cho sin x = 0,356 (0 < x < 900<sub> )</sub>
Tính A = (5cos3<sub>x – 2sin</sub>3<sub>x + cos x) : (2cos x – sin</sub>3<sub>x + sin</sub>2<sub>x)</sub>
Hướng dẫn:
Tìm x sau đó tính giá trị biểu thức với x tìm được, có hai cách tìm x
+) Dùng SHIFT, CALC
+) Dùng SHIFT, SIN
<b>Bài 25</b>: Cho cos2<sub>x = 0,26 (0 < x < 90</sub>0<sub>)</sub>
Tính B = 2 sin
2
<i>x+</i>5sin 2<i>x+</i>3 tg2<i>x</i>
Hướng dẫn:
cos2<sub>x = 0,26 => cosx = </sub> 0,26 <sub> (vì 0 < x < 90</sub>0<sub> ). Từ đó tìm x và giải tương tự bài</sub>
tập 24
<b>Bài 26</b>: Cho biết sin x = 0,482 (0 < x < 900<sub>)</sub>
Tính C = sin
3<i><sub>x</sub></i><sub>.</sub>
(1+cos3<i>x</i>)+tg2<i>x</i>
(cos3<i>x</i>+sin3<i>x</i>)tg3<i>x</i>
- Giải tương tự bài tập 24
<b>Bài 27</b>: Cho biết sin2<sub>x</sub><sub> = 0,5842 (0 < x <90</sub>0<sub>)</sub>
Tính D = sin<i>x</i>(1+cos
3
- Giải tương tự bài tập 25
<b>Bài 28</b>: Cho biết tgx = tg330 <sub>tg34</sub>0 <sub>tg35</sub>0<sub> … tg55</sub>0<sub> tg56</sub>0<sub> (0 < x < 90</sub>0<sub>)</sub>
Tính E = tg
2
<i>x</i>(1+cos3<i>x</i>)+cot<i>g</i>2<i>x</i>(1+sin3<i>x</i>)
(1+sin<i>x</i>+cos<i>x</i>)
Hướng dẫn:
Lập quy trình truy hồi
X = X + 1 : A = A . tg (33 + X)
Nhấn CALC
Nhập X = 0 và A = tg 330
Bấm liên tục “=” đến khi X + 1 = 23 ta được tgx = 0,6494075932
Nhập tiếp SHIFT, tg(ans), = ta được giá trị của x = 330
Từ đó ta nhập biểu thức và tính được kết quả 1,657680306
<b>Bài 29</b>: Cho cos x.sin (900<sub> – x) = 0,4585. (0 < x < 90</sub>0<sub>)</sub>
Tính F = sin
4
<i>x</i>+sin3<i>x+</i>sin2<i>x</i>+sin<i>x</i>
Thay sin (900<sub> - x) = cosx => cos</sub>2<sub>x =0,4585 => cosx = </sub> 0,4585
Từ đó tìm được x và tính được giá trị biểu thức
<b>Bài 30 </b>: Nêu một phương pháp(kết hợp giữa tính trên máy và giấy) tính chính xác số:
10384713<sub> = ?</sub>
Hướng dẫn:
- Áp dụng hằng đẳng thức lập phương của tổng
3 3
3 9 2 6 3 2 3
1038471 1038.10 471
1038 .10 3.1038 .10 .471 3.1038.10 .471 471
1118386872000000000 1522428372000000 690812874000 104487111
Cộng trên giấy như sau:
1 1 1 8 3 8 6 8 7 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 5 2 2 4 2 8 3 7 2 0 0 0 0 0 0
+ 6 9 0 8 1 2 8 7 4 0 0 0
1 0 4 4 8 7 1 1 1
KQ
:
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>0</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>3</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>Bài 31</b>: Tìm kết quả chính xác của phép tính sau:
A = 12578963 14375 = ? B = 1234567892 <sub>= ? C = 1023456</sub>3<sub> = ?</sub>
Hướng dẫn :
- Thực hiện tương tự bài tập 30
A = 12578963 x 14375 = (12570000 + 8963). 14375
B = 1234567892 <sub>= (12345000 + 6789)</sub>2
C = 10234563<sub> =</sub> <sub>(1023000 + 456)</sub>3
*) KÕt qu¶:
<b>Bµi 27:</b>D = 0,410279666 <b>Bµi 28:</b>E = 1,657680306
<b>Bµi 29:</b>F = 1,382777377 <b>Bµi 30:</b> 1119909991289361111
<b>Bµi 31:</b>A = 180822593125; B = 15241578750190521; C =1072031456922402816
<b>IV. </b>
*******************************
<i>*) Hóy gi phớm ctrl v nhn vo đờng link này - />