Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE VA DAP AN TOAN 10 YEN BAI 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>


<b>TỈNH YÊN BÁI</b> <b>NĂM HỌC 2012 - 2013</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <sub>Mơn thi:</sub><b><sub>TỐN</sub></b>


Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày <b>23/06/2012</b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm)</b>


1. Cho hàm số y = x + 3 (1)


a. Tính giá trị của hàm số khi x = 1
b. Vẽ đồ thị của hàm số (1)


2. Giải phương trình: 4x2<sub> – 7x + 3 = 0</sub>


<b>Giải:</b> 1. Hàm số y = x + 3 (1)
a. Khi x = 1  y = 4.


b. Đồ thị hàm số (1) cắt trục tung tại điểm (0;3) và cắt trục hoành tại điểm (- 3; 0)


<b>x</b>
<b>y = x + 3</b>
<b>3</b>


<b>-3</b> <b>O</b>


<b>y</b>



2. Giải phương trình: 4x2<sub> – 7x + 3 = 0</sub>


Ta có a + b + c = 4 + (- 7) + 3 = 0  phương trình có hai nghiệm


x1 = 1 ; x2 =
3


4= 0,75.
<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b>


Cho biểu thức M =
1


3 <i>x</i> <sub> + </sub>3
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> - </sub>


9
9
<i>x</i>
<i>x</i>





1. Tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa. Rút gọn biểu thức M.
2. Tìm các giá trị của x để M > 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

M xác định


0


3 0 0


9
3 0
9 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



   

 <sub></sub>  <sub></sub>

  

  

M =
1


3 <i>x</i> <sub> + </sub>3


<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub> + </sub>

 


9
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
=


 



3 3 9


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


    


 


=

 



3 3 9


3 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
    
 
=

 


4 12
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
=


 


4 3
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
=
4
3 <i>x</i> <sub>.</sub>


2. M > 1 


4


3 <i>x</i> <sub> > 1 </sub><sub></sub>
4



3  <i>x</i> <sub> - 1 > 0</sub>



4 3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 


 <sub> > 0</sub>



1
3
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> > 0</sub>


Vì x  0 nên 1 + <i>x</i><sub> > 0 </sub><sub></sub>
1
3


<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> > 0 </sub><sub></sub> <sub> 3 - </sub> <i><sub>x</sub></i><sub> > 0 </sub><sub></sub> <sub> 0 ≤ x < 9.</sub>


Có thể dùng phương pháp “hữu tỷ hóa” để làm bằng cách đặt <i>x</i>   <i>a</i> 0 <i>x</i><i>a</i>2ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn than?


<b>Giải: </b>


Gọi khối lượng than mỗi ngày đội phải khai thác theo kế hoạch là x (tấn) ( x > 0).
Thời gian làm theo kế hoạch của đội là


260


<i>x</i> <sub> (ngày).</sub>


Thực tế khi làm mỗi ngày đội khai thác được x + 3 (tấn) nên thời gian đội đã làm



261


3


<i>x</i> <sub> (ngày).</sub>


Vì đội đã hoàn thành vượt mức trước 1 ngày nên ta có phương trình:
260


<i>x</i> -
261



3


<i>x</i> <sub> = 1 (1)</sub>


(1) 260.(x + 3) – 261x = x(x + 3)  x2 + 4x – 780 = 0


Giải phương trình tìm được 2 nghiệm x1 = 26 ; x2 = - 30.
x1 = 26 (thỏa mãn đk của ẩn)


x2 = - 30 (không thỏa mãn đk của ẩn)


Vậy theo kế hoạch mỗi ngày đội thợ dự định khai thác 26 tấn than.


<b>Câu 4: (3, 0 điểm) </b>


Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 12 cm. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
chứa nửa đường tròn (O) vẽ các tia tiếp tuyến Ax, By. M là một điểm thuộc nửa đường
trịn (O), M khơng trùng A và B. AM cắt By tại D, BM cắt Ax tại C. E là trung điểm của
của đoạn thẳng BD.


1. Chứng minh: AC . BD = AB2


2. Chứng minh EM là tiếp tuyến của nửa đường trịn tâm O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ Có Ax, By là 2 tiếp tuyến của (O) tại A và B (gt)
 Ax  AB; By  BA  <i>CAB DBA</i>  900 (1)


Lại có <i>C</i>1 <i>A</i>1 (cùng phụ với <i>A</i>2<i>) (2)</i>
Từ (1); (2) CAB ABD (g.g)





2


.


<i>AC</i> <i>AB</i>


<i>AC BD</i> <i>AB</i>


<i>AB</i> <i>BD</i>  


b/ M thuộc nửa đường trịn tâm O đường kính AB (gt)
 <i>AMB</i>900<i>(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</i>


BMD vng tại M có ME là trung tuyến


<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>I</b>


<b>F</b>


<b>E</b>
<b>C</b>


<b>D</b>



<b>M</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>O</b> <b>B</b>


<b>A</b>


<i>(E là trung điểm của BD) </i> EM = EB EMO = EBO (c.c.c)  <i>EMO EBO</i>  900
 EM  OM mà M  (O)  EM là tiếp tuyến của (O) (dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến).


c/ Gọi I là trung điểm của EF, vì AF // BE (cùng vng góc với AB) nên tứ giác AFEB là


hình thang vng có OI là đường trung bình  SAFEB=


<i>AF+BE</i>
<i>AB</i>


<i>2</i>  <sub>= OI.AB ≥ OM.AB</sub>


Dấu “=” xảy ra  OI = OM  OM  AB  M là điểm chính giữa của nửa đường trịn


đường kính AB  OM = 2 6( )
<i>AB</i>


<i>cm</i>





. Vậy khi M là điểm chính giữa của nửa đường trịn
đường kính AB thì tứ giác AFEB có diện tích nhỏ nhất S = 12.6 = 72 (cm2<sub>)</sub>


<b>Câu 5: (1,0 điểm)</b>


Tính giá trị của biểu thức T = x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> – 7 </sub>


biết: x + y + z = 2 <i>x</i>  34<sub> + 4</sub> <i>y</i>  21<sub> + 6</sub> <i>z</i>  4<sub> + 45 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



34 1 0
21 2 0
4 3 0
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub>   




  





 <sub> </sub>


34 1
21 2
4 3
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 





 




 <sub> </sub>


34 1
21 4


4 9
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>z</i>


 





 




  


 <sub> </sub>


35
25
13
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>









 


 <sub> (T/m đk)</sub>


</div>

<!--links-->

×