Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Bài giảng Quản trị kinh doanh nông nghiệp: Chương 3 - ThS. Nguyễn Hà Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.66 KB, 78 trang )

Logo

Logo

Chương 3
Tổ chức sử dụng yếu tố sản xuất
trong kinh doanh nông nghiệp


Logo

Contents
1
2
3

www.themegallery.

Tổ chức sử dụng đất đai

Tổ chức sử dụng lao động

Tổ chức sử dụng tư liệu sản xuất

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§
§


§

1.Vai trị
1/TLSX chủ yếu và đặc biệt
2/ Là chỗ dựa, địa điểm

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§
§

§

§

2. Đặc điểm
1/ Là sản phẩm của tự nhiên, đồng thời là
sản phẩm của xã hội
2/ Số lượng có hạn, khả năng tái tạo vô
hạn
3/ Chất lượng không đồng nhất

www.themegallery.

Company Logo



Logo
I.TchcsdngtaitrongKDNN
Đ
Đ
Đ

2. T chc s dng
1/ Phõn loi:
Theo mc ớch:
ã

1/t nụng nghiệp:





Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm

2/Đất lâm nghiệp:




Đất rừng tự nhiên
Đất đang có rừng trồng
Đất có thể sd vào mục đích lâm nghiệp


www.themegallery.

Company Logo


Logo
I.TchcsdngtaitrongKDNN
Đ
Đ
Đ

3. T chc s dng
1/ Phõn loi:
Theo mc ớch:
ã
ã
ã

3/t th cư
4/Đất chuyên dùng
5/Đất chưa sử dụng

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN

§
§
§

2. Tổ chức sử dụng
1/ Phân loại:
Theo chất lượng
Căn cứ phân hạng:

1/ Chất đất

2/ Vị trí của đất

3/ Địa hình

4/ Điều kiện thời tiết khí hậu

5/ Điều kiện tưới tiêu

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I.TchcsdngtaitrongKDNN
Đ
Đ
Đ


2. T chc s dng
1/ Phõn loi:
Theo ngun gc:
ã

1/ t được giao






Đất đã được cấp GCN QSD đất (Luật đất đai, NĐ
181/2004/NĐ-CP)
Đất đang chờ cấp

2/ Đất chưa được giao






Đất của nơng – lâm trường tạm giao (giao bìa xanh)
Đất dự án
Đất thầu
Đất chuyển nhượng không hợp pháp
Đất khai hoang

www.themegallery.


Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§
§
§

2. Tổ chức sử dụng
1/ Xác định quy mơ:
1.1. Xác định quy mơ tối ưu:


Cơng thức:



K = G/RĐ x G/LĐ x G/CP x L/CP
Trong đó:
»
K : Chỉ số hợp lý của quy mô
»
G : Giá trị sản lượng
»
RĐ : Lượng ruộng đất tối ưu của đơn vị
»
LĐ : Số lao động bình qn trong năm
»

CP : Chi phí lao động sống và lao động quá khứ trong
năm
»
L : Lợi nhuận trong năm của cơ sở

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§
§
§

2. Tổ chức sử dụng
1/ Xác định quy mơ:
1.1. Xác định quy mơ tối ưu:



Quy mơ có thể làm giàu:
Cơng thức:



NLG = TCT/TN
Trong đó:
»

NLG : Ngưỡng làm giàu về ruộng đất (ha)
»
TCT : Tổng chi tiêu cho đời sống (tính theo mức chi
tiêu trung bình trong vùng, 1000 đ hoặc triệu đ)
»
TN : Thu nhập của 1 ha trong năm ( của loại sp sẽ
sản xuất)

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I.TchcsdngtaitrongKDNN
Đ
Đ

3. B trớ s dng t ai
3.1. Nguyờn tc
ã
ã
ã
ã

ã

m bo quy hoạch
Tính đến phát triển lâu dài
Đặt cơ sở trong điều kiện TN – KT - XH

Chú ý đến toàn bộ quá trình sx cũng như từng
ngành sx
Kết hợp lợi ích: cơ sở - Nhà nước, địa phương; Cơ
sở - cơ sở khác

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I.TchcsdngtaitrongKDNN
Đ
Đ

3. B trớ s dng t ai
3.2. Ni dung
ã
ã
ã

Xỏc nh ranh giới
Bố trí ruộng đất trồng trọt, NTTS
Bố trí XD cơng trình nhà ở, cơng trình phục vụ sx

www.themegallery.

Company Logo



Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§
§

3. Bố trí sử dụng đất đai
3.3. Các bước tiến hành


Chuẩn bị: ĐK vật chất và nhân sự…



Điều tra, nghiên cứu điều kiện sx:









Xây dựng phương án bố trí sử dụng đất đai:










Tình hình đất đai:
Khí hậu:
Thủy văn:
Nguồn nước:
Thị trường:
Bố trí đất của xã, tỉnh, huyện:…
Căn cứ
Nội dung bố trí
Điều kiện thực hiện bố trí, sử dụng đất đai
Kết quả đạt được khi thực hiện phương án
Một số so sánh, đánh giá về hiệu quả kinh tế, xã hội
Các biện pháp thực hiện bố trí quy hoạch

Phân tích là lựa chọn phương án bố trí sử dụng

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§
§

4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS
4.1. Xác định cơ cấu




Đất cây hang năm, lâu năm và đất NTTS
Căn cứ:





Theo phương hướng
Nhiệm vụ sản xuất
Đặc điểm sx ngành
Điều kiện TN – KT – XH của cơ sở

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§
§

4.Tổ chức sử dụng đất trồng trọt và NTTS
4.1. Bố trí phù hợp




Từ cơ cấu --- Bố trí cây trồng từng khu đất
Lưu ý:


Lợi dụng đầy đủ đặc tính tự nhiên của đất:











Địa hình
Độ phì
Điều kiện thủy lợi
Giao thơng.v.v..

Phù hợp với đặc tính sinh vật học của cây trồng ---để đạt
năng suất cao
Tiết kiệm chi phí vận chuyển và thuận lợi bảo vệ sx
Tập trung (để cơ giới hóa, thủy lợi, giống)
Mối quan hệ ngành --- sinh thái, bền vững (VAC, RVAC)

www.themegallery.

Company Logo



Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§

§

4.Tổ chức sử dụng đất trồng
trọt và NTTS
4.2. Bố trí cây trồng cụ thể




1.Cây lương thực và cây CN ngắn
ngày:
Đặc điểm:






Bố trí như sau:



www.themegallery.


Cần nhiều nước
Canh tác nhiều vụ trong năm
Chiếm diện tích khá lớn (nếu được
chun mơn hóa)
Liền khoảnh
Cây màu, cây CN ngắn ngày:
»
bố trí ở nơi đất cao nhưng phải dễ
tưới tiêu
»
Nơi đất có thành phần cơ giới nhẹ
Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§

§

4.Tổ chức sử dụng đất trồng
trọt và NTTS
4.2. Bố trí cây trồng cụ thể



2. Đất trồng rau:
Đặc điểm – Bố trí







www.themegallery.

Thời gian sinh trưởng ngắn, hấp thụ
chất dịnh dưỡng cao, phải tăng cường
bón phân --- Bố trí đất có chất lượng
tốt
SX nhiều vụ, chăm sóc thường
xun---Bố trí đất có thành phần cơ
giới nhẹ, trung bình
Đất thuận tiện tưới nước, bằng
phẳng, đầy đủ độ ẩm, ánh sáng

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§

§

4.Tổ chức sử dụng đất trồng
trọt và NTTS
4.2. Bố trí cây trồng cụ thể





3. Đất trồng cây ăn quả, cây lâu
năm
Đặc điểm




Bố trí:



www.themegallery.

Có giá trị kinh tế cao, thời gian kd dài,
tán lớn, bộ dễ dài, ăn sâu vào đất
Đất có lớp đất mặt dày (trên 1m)
Độ cao vừa phải, độ dốc < 200

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§

§

4.Tổ chức sử dụng đất trồng

trọt và NTTS
4.2. Bố trí cây trồng cụ thể




4/ Đất chăn thả gia súc, trồng cây
thức ăn gia súc
Bố trí:






www.themegallery.

Nơi cao ráo, thống khí, đầy đủ ánh
sáng
Trồng cỏ: ở bờ đê, bờ đường thuộc
địa phận của đơn vị
Đất trồng thức ăn: liền khoảnh, chia
từng ô để tiện chăm sóc, khai thác

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§


§

4.Tổ chức sử dụng đất trồng
trọt và NTTS
4.2. Bố trí cây trồng cụ thể


5/ Đất sx giống



Bố trí:






www.themegallery.

Chất lượng tốt, phù hợp với từng
loại cây
Thuận tiện, giao thông, thủy lợi --để chăm sóc
Bố trí khu biệt lập --- để chăm sóc
riêng, khơng bị lẫn giống

Company Logo



Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§

§

4.Tổ chức sử dụng đất trồng
trọt và NTTS
4.2. Bố trí cây trồng cụ thể


6/ Đất trồng đai rừng chắn gió, cát



Bố trí:




www.themegallery.

Tận dụng đai rừng tự nhiên, dải cây
xanh
Sử dụng rừng trồng, vườn cây ăn
quả

Company Logo



Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§
§

5. Bố trí đất xây dựng các cơng trình
5.1. Đất nhà ở và khu vực phục vụ sản xuất



1/ Đất nhà ở - đất truồng trại
Bố trí:





Khu riêng biệt (từng trang trại hoặc khu dân cư)
Cao ráo, thoáng mát, đủ nguồn nước
Cấu tạo địa chất vững
Đất chuồng trại: cuối gió, cuối nguồn nước, thấp hơn
nhà ở, và cơng trình sinh hoạt

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN

§
§

5. Bố trí đất xây dựng các cơng trình
5.1. Đất nhà ở và khu vực phục vụ sản xuất




1/ Đất xd cơng trình giao thơng, thủy lợi
1.1/ Đất giao thơng:
Bố trí:








Gắn với giao thơng của địa phương
Phù hợp với quy mơ sx, địa hình, phương hướng kd,
khả năng đầu tư
Kết hợp giữa giao thông và thủy lợi
Phục vụ cơ giới hóa

Cơng trình:




1/ Đường chính
2/ Đường phụ

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§

§

6. Đánh giá trình độ và hiệu quả kinh tế của
tổ chức sử dụng đất đai
6.1. Chỉ tiêu phản ánh trình độ tổ chức sử
dụng:









1/ DT đất canh tác, đất nông nghiệp/1 lao động
(hoặc 1 nhân khẩu)
2/ Tổng quỹ đất nơng nghiệp và đất có khả năng

nơng nghiệp
3/ Hệ số sử dụng ruộng đất
4/ Chỉ tiêu phản ánh trình độ thâm canh, khai
thác chất lượng đât: hao phí lao động, phân
bón, mức độ chủ động tưới, tiêu nước
5/ Chỉ tiêu phản ánh trình độ sd đất đai cho mục
đích phục vụ sxnn (giao thơng, thủy lợi, rừng
phịng hộ…)

www.themegallery.

Company Logo


Logo
I. Tổ chức sử dụng đất đai trong KDNN
§

§

6. Đánh giá trình độ và hiệu quả kinh tế của
tổ chức sử dụng đất đai
6.1. Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế




1/ Năng suất đất đai
2/ Năng suất cây trồng
3/ Lợi nhuận/đất gieo trồng (canh tác)


www.themegallery.

Company Logo


×