Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Điều dưỡng cơ sở 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.14 KB, 12 trang )

CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN ĐIỀU DƯỠNG CƠ SỞ 1

Câu 1 :
A.
C.
Câu 2 :
A.
C.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.
C.
Câu 5 :
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
A.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.


B.
C.
D.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
B.
C.
D.

Quan sát vết thương trước khi soạn dụng cụ thay băng có ý nghĩa:
Nhận định vết thương
B. Soạn dụng cụ thích hợp
Chọn dung dịch rửa thích hợp
D. Tất cả câu trên đều đúng
Trong kỹ thuật tiêm tĩnh mạch, thao tác nào dưới đây KHƠNG đúng:
Góc kim so với mặt da góc 40- 45 độ
B. Đuổi khí trước khi tiêm
Bơm thuốc thật chậm

D. Sát khuẩn nơi tiêm bằng cồn iode
Vị trí lấy máu mao mạch là:
Ngón tay áp út
B. Khuỷu tay
C. Tai
D. Mu bàn tay
Chườm nóng được áp dụng trong trường hợp:
Chấn thương 24 giờ đầu
B. Viêm thanh quản
Viêm ruột thừa
D. Xuất huyết dạ dày
Chăm sóc trẻ sốt cao co giật, điều nào sau đây KHƠNG đúng:
Khơng cho trẻ ăn uống gì sau khi hết co giật
Dùng thuốc hạ sốt
Cho trẻ mặc quần áo thống mát
Lau mát tích cực bằng nước ấm
Trong xét nghiệm sinh hoá nếu xét nghiệm trên 8 loại thì số lượng máu lấy là:
3ml
B. 1ml
C. 2ml
D. 4ml
Chỉ định truyền máu đối với người mắc bệnh:
Bỏng
B. Hen phế quản
Nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng
D. Huyết áp cao
Thông thường vết thương thẩm mỹ sẽ cắt chỉ sau:
7 -10 ngày
B. 1- 2 ngày
C. 5-7 ngày

D. 3-5 ngày
Người bệnh chướng hơi ở bụng, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?
Nằm sấp
B. Nửa nằm – nửa ngồi
Nằm ngửa đầu thấp
D. Nằm nghiêng
Đây là những nguyên tắc sử dụng - ghi chép hồ sơ, NGOẠI TRỪ:
Phải ký tên vào phần đã thực hiện
Ghi các thơng số chăm sóc vào phiếu điều trị
Sao chép những chỉ định bác sỹ
Tiêu đề phải ghi đầy đủ, chính xác
Vị trí thường tiêm trong da để thử phản ứng thuốc:
Mặt trong cánh tay
B. Mặt trong đùi
1/3 trên trước trong cẳng tay
D. 1/3 mặt ngoài cánh tay
Dung bịch nào sau đây được gọi là dung dịch ưu trương:
Lactat ringer
B. Glucose 30%
C. Glucoza 5%
D. NaCl 9‰
Trong kỹ thuật cắt chỉ, thao tác đặt miếng gạc gần vết thương có ý nghĩa:
Để quan sát mối chỉ rõ ràng và để tránh bỏ sót mối chỉ trong khi cắt
Kiểm tra mối chỉ dễ dàng
Che chở vết khâu
Đảm bảo vô khuẩn trong kỹ thuật cắt chỉ
Khi cắm dịch truyền, chai dịch truyền KHÔNG được để quá:
8 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ

D. 48 giờ
Khi lãnh máu tại ngân hàng máu, người điều dưỡng cần kiểm tra những nội dung sau:
Tuổi và tên người bệnh
Số giường, số buồng của người bệnh
Số lượng, loại chế phẩm, nhãn, chất lượng, hạn dùng
Nhóm máu
1


Câu 16 :
A.
B.
C.
D.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
Câu 19 :
A.
C.
Câu 20 :
A.
B.
C.
D.
Câu 21 :
A.
C.

Câu 22 :
A.
Câu 23 :
A.
C.
Câu 24 :
A.
Câu 25 :
A.
Câu 26 :
A.
B.
C.
D.
Câu 27 :
A.
Câu 28 :
A.
C.
Câu 29 :
A.
B.
C.
D.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.
C.

Câu 32 :
A.

Thao tác nào đúng trong kỹ thuật mặc áo chồng vơ khuẩn:
Hai tay luồn vào hai tay áo và đưa thẳng ra phía trước
Bác sỹ tự buột dây lưng áo
Bác sỹ cầm lấy bờ vai phía ngoài của áo.
Người phụ mang khẩu trang cho bác sỹ
Đây là loại thuốc chống chỉ định tiêm vào bắp thịt:
Dung dịch ưu trương
B. Thuốc dầu
Thuốc chậm tan
D. Kháng sinh
Yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến thân nhiệt là:
Viêm phổi
B. Tâm lý
C. Lao
D. Thương hàn
Thời gian và nhiệt độ để tiệt khuẩn bằng phương pháp hấp ướt:
1210C trong 20-30 phút
B. 1600C trong 2 giờ
1700C trong 1 giờ
D. 1300C trong 30 phút
Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục tiêu chăm sóc:
Giúp người bệnh dễ thở
Người bệnh được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng
Vết mổ khô, lành tốt
Người bệnh ăn được một chén cơm một lần ngày ba lần
Đây là những nguyên tắc rửa vết thương, NGOẠI TRỪ:
Một mâm băng dùng cho một phịng bệnh

B. Rửa từ trong ra ngồi
Rửa vết thương sạch trước
D. Cạo sạch lơng tóc trước khi rửa
Để tránh nước tiểu bị phân huỷ, khi lấy mẫu làm xét nghiệm cần dùng dung dịch nào sau đây:
Cồn
B. Oxy già
C. Thymol
D. Betadin
Bước thứ hai trong quy trình chăm sóc là:
Nhận định
B. Lập kế hoạch chăm sóc
Thực hiện chăm sóc
D. Tiêu chuẩn lượng giá
Thời gian bảo quản dụng cụ đối với dụng cụ luộc sôi 20 phút là:
24 giờ
B. 03 ngày
C. 12 giờ
D. 7 ngày
Dụng cụ đặt vào trong tủ sấy phải cách thành tủ một khoảng cách là:
3cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
Trong kỹ thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác đặt tấm lót dưới vết thương có ý nghĩa gì?
Giảm nguy cơ lây nhiễm
Giảm nguy cơ lây nhiễm từ vết thương
Tránh dịch tiết dính vào người bệnh
Tránh dịch tiết dính vào drap giường, quần áo
Trường hợp nào sau đây được đặt nhiệt kế ở miệng:
Nơn ói

B. Trẻ < 3 tuổi
C. Hôn mê
D. Sốt cao
Trường hợp áp dụng cho người bệnh nằm trị liệu tư thế ngửa thẳng:
Bệnh hô hấp
B. Người bệnh nôn
Người bệnh suy tim
D. Sau khi ngất
Để đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn,khi thay băng vết thương nên sử dụng một bộ băng thay cho:
Một người bệnh
Nhiều người bệnh nhưng thay kềm tiếp liệu
Hai người bệnh
Một người bệnh có vết thương nhiễm trùng
Ký hiệu "K" có nghĩa là:
Nhiễm HIV
B. Mắc bệnh ung thư
Nhiễm vi rút H5N1
D. Nghi ngờ lao
Vệ sinh răng miệng cho người bệnh hôn mê, điều dưỡng cần lưu ý:
Dùng bơng gịn với nước muối
B. Khơng để nước muối rơi vào khí quản
Dụng cụ vơ trùng
D. Lấy răng giả ra
Trước khi rút ống dẫn lưu, điều dưỡng nên:
Cắt chỉ đính trên ống dẫn lưu
B. Cắt chỉ ở chân ống dẫn lưu
2


C.

Câu 33 :
A.
C.
Câu 34 :
A.
Câu 35 :
A.
Câu 36 :
A.
B.
C.
D.
Câu 37 :
A.
C.
Câu 38 :
A.
C.
Câu 39 :
A.
C.
Câu 40 :
A.
C.
Câu 41 :
A.
C.
Câu 42 :
A.
C.

Câu 43 :
A.
C.
Câu 44 :
A.
C.
Câu 45 :
A.
C.
Câu 46 :
A.
C.
Câu 47 :
A.
C.
Câu 48 :
A.
C.
Câu 49 :
A.

Cắt chỉ vết thương trên bụng
D. Cắt chỉ một bên chân ống dẫn lưu
Thành phần thứ hai của kế hoạch chăm sóc:
Mục tiêu chăm sóc
B. Lập kế hoạch chăm sóc
Viết kế hoạch chăm sóc
D. Sắp xếp thứ tự ưu tiên
Để chẩn đốn bệnh lỵ thì điều dưỡng cần lấy bệnh phẩm nào sau đây:
Phân

B. Đàm
C. Nước tiểu
D. Mủ
Trường hợp nào huyết áp thấp
80/50 mmHg
B. 140 / 90 mmHg
C. 100/ 70 mmHg
D. 95/ 80 mmHg
Khi rút ống dẫn lưu người điều dưỡng nên:
Kiểm tra lại chỉ định trước khi rút ống dẫn lưu
Xoay ống dẫn lưu
Cắt hết mối chỉ ở chân ống dẫn lưu
Sát khuẩn cồn 900
Dùng dịch nào sau đây dùng để sát khuẩn vết thương có chỉ khâu:
Cồn 700
B. Betadine 10%
Nước muối sinh lý
D. Oxy già
Người bệnh hen phế quản, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?
Nằm sấp
B. Nửa nằm – nửa ngồi
Nằm ngửa đầu thấp
D. Nằm nghiêng
Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp đối với đồ vải, bơng băng:
Dùng sức nóng ướt
B. Đun sơi 1000C trong 20 phút
Dùng sức nóng khơ
D. Ngâm hóa chất trong 10 giờ
Rửa tay nội khoa được áp dụng trong trường hợp:
Trước khi làm thủ thuật đại phẫu

B. Trước khi cho người bệnh ăn bằng ống
Sau khi đại phẫu
D. Trước khi khâu vết thương phần mềm
Điều dưỡng được phép ghi (và ký tên) các loại hồ sơ, giấy tờ sau đây, NGOẠI TRỪ:
Phiếu xét nghiệm
B. Phiếu thử phản ứng thuốc
Phiếu chăm sóc
D. Phiếu theo dõi
Phương pháp tốt nhất để xử lý chất thải phát sinh có dịch tiết của người bệnh:
Thiêu đốt đúng nơi quy định
B. Thải vào cống
Chôn lấp
D. Thải ra bãi lộ thiên
Khi chuyển người bệnh hôn mê đến khoa khác điều dưỡng cần chuẩn bị những vấn đề sau, NGOẠI
TRỪ:
Sổ giao nhận bệnh
B. Hồ sơ người bệnh
Xe lăn đẩy bệnh
D. Liên lạc với khoa mới
Người bệnh có vết thương sâu dính nhiều đất, cát và đang chảy máu. Chọn dung dịch nào để rửa vết
thương:
Oxy già
B. Thuốc tím
Nước muối sinh lý
D. Betadine 10%
Việc làm đầu tiên của người điều dưỡng khi người bệnh khó thở là:
Hút đàm nhớt
B. Cho thở oxy
Báo bác sĩ
D. Cho người bệnh nằm đầu cao

Khi nhận người bệnh tại khoa phòng, điều dưỡng kiểm tra những nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
Tư trang người bệnh
B. Hồ sơ bệnh án
Dấu sinh hiệu của bệnh
D. Tình trạng người bệnh
Chườm lạnh được áp dụng trong trường hợp:
Xuất huyết ở phổi
B. Người bệnh táo bón
Người già yếu
D. Chấn thương sọ não
Nguồn dữ liệu nào sau đây KHƠNG có giá trị trong thu thập dữ kiện bằng kỹ năng giao tiếp:
Người bệnh tâm thần
B. Người bệnh
Thân nhân người bệnh
D. Nhân viên y tế
Trong kỹ thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác gắp băng bẩn bằng kềm sạch có ý nghĩa gì?
Giảm nguy cơ lây nhiễm
B. Giảm nguy cơ bội nhiễm vào vết thương
3


C.
Câu 50 :
A.
C.
Câu 51 :
A.
C.
Câu 52 :
A.

Câu 53 :
A.
C.
Câu 54 :
A.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :
A.
C.
Câu 57 :
A.
B.
C.
D.
Câu 58 :
A.
Câu 59 :
A.
C.
Câu 60 :
A.
B.
C.
D.
Câu 61 :
A.
C.
Câu 62 :

A.
C.
Câu 63 :
A.
Câu 64 :
A.
Câu 65 :
A.
C.
Câu 66 :
A.
Câu 67 :

Giảm nguy cơ lây nhiễm từ vết thương
D. Tránh chất dịch dính vào tay
Luộc sơi 1000C là phương pháp:
Tiệt khuẩn bằng sức nóng ướt
B. Khử khuẩn mức độ cao
Khử khuẩn
D. Tiệt khuẩn bằng sức nóng khơ
Đây là loại thuốc chống chỉ định tiêm vào tĩnh mạch:
B. Dung dịch ưu trương
Dung dịch NaCl 0,9%
Dung dịch glucoseza 5%
D. Thuốc dầu
Thời gian bảo quản đối với dụng cụ được áp dụng bằng phương pháp khử khuẩn ngâm hóa chất 20
phút chưa mở là:
7 ngày
B. 24 giờ
C. 12 giờ

D. 3 ngày
Sau khi người bệnh ra viện hồ sơ bệnh nhân cần phải được phải trả về phòng nào?
Kế hoạch tổng hợp
B. Điều dưỡng trưởng bệnh viện
Hành chánh
D. Tổ chức bệnh viện
Tắm tại giường giúp người bệnh phòng ngừa được bệnh lý nào?
Viêm phổi
B. Loét da
C. Ngứa
D. Nhiễm trùng da
Chườm lạnh được áp dụng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
Chấn thương sọ não
B. Xuất huyết phổi
Xuất huyết đường tiêu hố
D. Sau phẩu thuật cắt tuyến giáp
Chất thải thơng thường được xử lý như chất thải:
Nhóm A
B. Nhóm B
Trong các hộ gia đình
D. Nhóm E
Trong các thao tác rửa tay nội khoa sau đây, thao tác nào cần thực hiện đầu tiên:
Miết mạnh các kẽ ngón tay
Chà lịng bàn tay này lên lưng bàn tay kia
Chà hai lòng bàn tay vào nhau
Xoay đầu ngón tay vào lịng bàn tay
Y lệnh truyền Cavaplasma 5% 250 ml TTM XXX giọt/ phút (loại dây 20 giọt/ 1ml), thời điểm bắt
đầu là 15 giờ chiều, thời điểm kết thúc là:
17h7 phút
B. 19h00

C. 18h5 phút
D. 17h00
Tắm tại giường áp dụng cho người bệnh:
Trong tình trạng nặng
B. Không đi lại được
Tỉnh táo
D. Chức năng sống ổn định
Đây là những công việc của điều dưỡng thực hành, NGOẠI TRỪ:
Hướng dẫn người bệnh ăn uống
Tiếp đón người bệnh vào viện
Mua thuốc và y dụng cụ cho người bệnh
Hướng dẫn người bệnh thủ tục hành chánh
Phản ứng sinh vật được áp dụng trong trường hợp:
Tiêm tĩnh mạch
B. Truyền dịch
Truyền máu
D. Cho trẻ uống sabin
Việc chuẩn bị phòng đợi bệnh cần đảm bảo các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ:
Sạch sẽ
B. Tranh ảnh về sức khỏe
Đủ ghế ngồi
D. Có sách báo
Nhiệt độ thích hợp trong buồng bệnh là:
10 – 120C
B. 18 - 00C
C. 20 - 300C
D. 18 - 220C
Xét nghiệm T3, T4 lượng máu cần lấy là:
1ml
B. 3 ml

C. 2ml
D. 4 ml
Vết thương nào ưu tiên chăm sóc trước trên một người bệnh:
Có nhiều chất tiết thấm ướt băng
B. Có mô hạt mọc
Khô, sạch
D. Đến ngày cắt chỉ
Chất thải thông thường được đặt trong túi nilon màu:
Xanh
B. Vàng
C. Trắng
D. Đen
Bông băng, gịn gạc, bột bó sau khi sử dụng xong được đặt trong túi nilon màu:
4


A.
Câu 68 :
A.
C.
Câu 69 :
A.
Câu 70 :
A.
B.
C.
D.
Câu 71 :
A.
Câu 72 :

A.
C.
Câu 73 :
A.
C.
Câu 74 :
A.
C.
Câu 75 :
A.
B.
C.
D.
Câu 76 :
A.
B.
C.
D.
Câu 77 :
A.
C.
Câu 78 :
A.
Câu 79 :
A.
Câu 80 :
A.
Câu 81 :
A.
C.

Câu 82 :
A.
C.
Câu 83 :
A.
Câu 84 :
A.
C.
Câu 85 :

Xanh
B. Đen
C. Vàng
D. Xanh hoặc vàng
Khi người bệnh chuyển viện điều dưỡng cần chuẩn bị những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
Thức ăn cho người bệnh
B. Hoàn tất hồ sơ bệnh án
Phương tiện vận chuyển
D. Phương tiện cấp cứu
Thời gian lưu kim luồn trong cùng vị trí là:
24 giờ
B. 72 giờ
C. 48 giờ
D. 36 giờ
Mục đích của mang găng vơ khuẩn:
Bảo vệ cho người cán bộ y tế
Bảo vệ cho người bệnh
Câu A và B đúng
Tránh đưa vi khuẩn vào cơ thể thầy thuốc
Độ ẩm thích hợp trong buồng bệnh là:

50%
B. 20%
C. 60%
D. 10%
Nhiệm vụ chuyển người bệnh từ khoa này sang khoa khác là của:
Điều dưỡng trưởng khoa
B. Điều dưỡng buồng bệnh
Hộ lý
D. Học sinh điều dưỡng
Hồ sơ chuyên môn ghi lại bệnh trạng, q trình xử trí, cách phịng bệnh gọi là:
Phiếu theo dõi
B. Bệnh án
Phiếu khám vào viện
D. Bảng chi tiết điều trị
Dụng cụ vơ khuẩn khi gắp ra khỏi hộp thì:
Được chuyển sang mâm dụng cụ khác
B. Không trả lại hộp vô khuẩn
Trả lại hộp vô khuẩn
D. Đậy lại bằng khăn vơ khuẩn
Khi đầu người bệnh có vết thương, khi gội tóc điều dưỡng cần lưu ý:
Rửa vết thương sau
Cắt tóc nơi vết thương
Rửa vết thương trước
Đắp gạc vaselin lên vết thương rồi gội
Để đảm bảo an toàn cho người tiêm, yêu cầu khi tiêm thuốc:
Phải thực hiện đúng quy trình tiêm thuốc
Không lạm dụng dùng thuốc bằng đường tiêm
Sau khi tiêm không dùng tay bẻ kim, đậy nắp kim
Sát khuẩn nơi tiêm đúng qui định
Người bệnh được chuyển khoa phòng khi có quyết định của:

Bác sĩ trưởng khoa
B. Điều dưỡng trưởng khoa
Bác sĩ buồng bệnh
D. Điều dưỡng buồng bệnh
Dung bịch nào sau đây được gọi là dung dịch đẳng trương:
Nacl 10%
B. Glucose 5%
C. Panthogen
D. Glucose 30%
Loại ống nghiệm dùng để chứa máu làm xét nghiệm T3, T4 là:
EDTA
B. Tím
C. HEPARIN
D. Trắng
Loại bơm tiêm thích hợp tiêm trong da:
10ml
B. 3ml
C. 5ml
D. 1ml
Thao tác đúng trong kỹ thuật tiêm tĩnh mạch:
Kéo căng da trước khi đâm kim
B. Bơm thuốc xong thì tháo garot
Sát khuẩn vùng tiêm từ trên xuống
D. Buột garot trên nơi tiêm 3-5cm
Khi người bệnh hấp hối, cần đáp ứng những nhu cầu sau, NGOẠI TRỪ:
Vệ sinh cá nhân
B. Trợ giúp hô hấp
Giúp người bệnh ngủ, nghỉ ngơi
D. Trợ giúp bài tiết
Yếu tố bệnh lý ảnh hưởng đến thân nhiệt là:

Lao
B. Môi trường
C. Vận động
D. Tâm lý
Khi nhập viện cần hướng dẫn người bệnh và thân nhân người bệnh các việc sau, NGOẠI TRỪ:
Những qui định của khoa phòng
B. Những phương tiện cần dùng
Cách sử dụng thuốc
D. Cách vệ sinh cho người bệnh
Để thu thập thông tin tốt người điều dưỡng cần phải có kỹ năng gì?
5


A.
C.
Câu 86 :
A.
C.
Câu 87 :
A.
Câu 88 :
A.
C.
Câu 89 :
A.
Câu 90 :
A.
Câu 91 :
A.
Câu 92 :

A.
C.
Câu 93 :
A.
Câu 94 :
A.
C.
Câu 95 :
A.
Câu 96 :
A.
Câu 97 :
A.
C.
Câu 98 :
A.
C.
Câu 99 :
A.
Câu 100:
A.
Câu 101 :
A.
Câu 102 :
A.
C.
Câu 103 :
A.
C.
Câu 104 :

A.
C.
Câu 105 :
A.

Giao tiếp và theo dõi
B. Kỹ năng theo dõi
Phỏng vấn
D. Giao tiếp
Người bệnh có thân nhiệt tăng cao, áp dụng kỹ thuật chườm nào sau đây:
Chườm nóng ướt
B. Chườm nóng khơ
Chườm lạnh bằng nước đá
D. Chườm lạnh bằng khăn
Thời gian bảo quản đối với dụng cụ đã được tiệt khuẩn chưa mở là:
12 giờ
B. 7 ngày
C. 3 ngày
D. 24 giờ
Tư thế trị liệu cho người bệnh nằm ngửa đầu thấp áp dụng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
Sau xuất huyết
B. Sau chọc dò tủy sống
Kéo duỗi do gãy xương đùi
D. Hen phế quản
Thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu là:
2 năm
B. 5 năm
C. 4 năm
D. 3 năm
Đối với người lớn mạch nhanh khi tần số mạch trên:

80 l/p
B. 100 l/p
C. 90 l/p
D. 70 l/p
Các trường hợp được áp dụng chườm nóng khơ, NGOẠI TRỪ:
Viêm khí quản
B. Viêm khớp
C. Viêm thanh quản
D. Viêm phúc mạc
Vị trí thường dùng tiêm bắp:
Cánh tay
B. 1/3 giữa mặt ngồi đùi
1/3 trên ngồi mơng
D. 1/3 trên cơ Delta
Nếu chất thải lâm sàng để lẫn chung chất thải thơng thường thì được xử lý như chất thải:
Sinh hoạt
B. Lâm sàng
C. Nhóm A
D. Nhóm C
Những việc điều dưỡng cần làm khi người bệnh ra viện, NGOẠI TRỪ:
Giúp người bệnh thu dọn tư trang
B. Dặn dò người bệnh ngày giờ tái khám
Giúp người bệnh lên xe
D. Báo cáo lại với bác sỹ trưởng khoa
Trong trường hợp cấp cứu khơng có máu cùng nhóm, có thể truyền khác nhóm theo ngun tắc
nhưng khơng q:
1000ml
B. 1500ml
C. 500ml
D. 250ml

Q trình tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và các mầm bệnh trên da, niêm mạc
được gọi là:
Tiệt khuẩn
B. Sát khuẩn
C. Làm sạch
D. Khử khuẩn
Phần hành chánh trong bệnh án do ai ghi?
Bác sĩ trực ghi
B. Điều dưỡng hành chánh ghi
Điều dưỡng trực ghi
D. Điều dưỡng trưởng khoa ghi
Tư thế nằm nghiêng áp dụng cho người bệnh, NGOẠI TRỪ:
Nghỉ ngơi
B. Sau chọc dò tủy sống
Mổ phần cuối đại tràng
D. Mổ thận
Việc phân loại chất thải lâm sàng trong bệnh viện là nhiệm vụ của:
Điều dưỡng
B. Nhân viên y tế
C. Bác sỹ
D. Hộ lý
Loại ống nghiệm dùng để chứa máu làm xét nghiệm sinh hoá là:
EDTA
B. Đen
C. HEPARIN
D. Trắng
0
Nhiệt độ cơ thể là 100,4 F tương ứng với nhiệt độ C là:
390C
B. 370C

C. 400C
D. 380C
Người bệnh có viêm khí quản, áp dụng kỹ thuật chườm:
Lạnh bằng nước đá
B. Nóng ướt
Nóng khơ
D. Lạnh bằng khăn
Ngâm hóa chất trong 20 phút được áp cho các loại dụng cụ:
Kim loại
B. Cao su
Chất nhựa, cao su
D. Chất nhựa
Gội đầu tại giường được áp dụng cho người bệnh:
Gãy xương tứ chi
B. Đầu có vết thương
Nằm lâu khơng đi lại được
D. Sốt
Chườm nóng nhằm các mục đích sau, NGOẠI TRỪ:
Làm tăng tuần hồn tại chỗ
B. Làm giảm xuất huyết
6


C.
Câu 106 :
A.
Câu 107 :
A.
B.
C.

D.
Câu 108 :
A.
C.
Câu 109 :
A.
C.
Câu 110 :
A.
C.
Câu 111 :
A.
Câu 112 :
A.
C.
Câu 113 :
A.
B.
C.
D.
Câu 114 :
A.
C.
Câu 115 :
A.
Câu 116 :
A.
C.
Câu 117 :
A.

C.
Câu 118 :
A.
C.
Câu 119 :
A.
C.
Câu 120 :
A.
B.
C.
D.
Câu 121 :

Làm giãn mạch máu, dây chằng
D. Làm kích thích thần kinh
Một người lớn trung bình mỗi ngày đưa vào cơ thể một lượng nước là:
1.000ml
B. 1.600ml
C. 2.000ml
D. 2.600ml
Vấn đề nào sau đây KHƠNG phải là ngun tắc vơ khuẩn:
Kềm tiếp liệu đặt trong tầm mắt dưới thắt lưng
Khi mở gói vơ khuẩn tránh va chạm vào quần áo
Khơng được xoay lưng vào vùng vô khuẩn
Khi mở nắp hộp vơ khuẩn lưng nắp quay xuống
Vị trí thường dùng tiêm dưới da:
Cánh tay
B. Cơ thẳng bụng
1/3 dưới cơ Delta

D. Đùi
Người bệnh nam, 78 tuổi, phẩu thuật thủng dạ dày, vết mổ giữa bụng dài # 20cm. Thời gian chỉ định
cắt chỉ đối với người bệnh này:
7 ngày, cắt bỏ mối
B. 10 ngày
5 ngày
D. 7 ngày
“Kế hoạch chăm sóc” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:
Bảng bệnh án
B. Bảng chi tiết điều trị
Phiếu chăm sóc
D. Phiếu theo dõi
Đối với người lớn mạch chậm khi tần số mạch dưới:
60 l/p
B. 70 l/p
C. 90 l/p
D. 80 l/p
Người bệnh có xuất huyết tiêu, hóa áp dụng kỹ thuật:
Chườm lạnh bằng khăn
B. Chườm nóng khơ
Chườm lạnh bằng nước đá
D. Chườm nóng ướt
Đề xuất vấn đề ưu tiên là vấn đề:
Mà bác sỹ yêu cầu người điều dưỡng thực hiện trước
Mà người bệnh yêu cầu thực hiện trước
Nào cần phải thực hiện ngay cho người bệnh
Nào đễ thì thực hiện trước
Trước khi soạn dụng cụ thực hiện kỹ thuật tiêm thuốc, người điều dưỡng cần rửa tay:
Nhanh
B. Ngoại khoa

Nội khoa
D. Sát khuẩn tay bằng cồn 700C
Trường hợp nào huyết áp kẹp:
110/ 90 mmHg
B. 140/ 90 mmHg
C. 110/ 80 mmHg
D. 90/60 mmHg
Trong kỹ thuật mang găng tay vô khuẩn: khi mang chiếc găng đầu tiên người cán bộ y tế KHƠNG
được:
Lịn tay vào cổ găng để kéo găng
B. Chạm vào mặt trong của găng
Chạm vào mặt ngoài của găng
D. Chạm vào mặt ngoài cổ găng
Vấn đề nào sau đây KHƠNG phải là mục đích của thay băng vết thương:
Làm sạch vết thương
B. Hạn chế sự chảy máu
Phòng chống sốc
D. Phòng ngừa nhiễm khuẩn
Người bệnh lao đốt sống cổ, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?
Nằm nghiêng
B. Nửa nằm – nửa ngồi
Nằm ngửa đầu thấp
D. Nằm sấp
“Tiền sử và bệnh sử” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:
Bảng chi tiết điều trị
B. Bảng bệnh án
Phiếu chăm sóc
D. Phiếu theo dõi
Mục tiêu chăm sóc gồm những yêu cầu sau đây, NGOẠI TRỪ:
Mục tiêu mà người bệnh cần đạt

Mục tiêu mà người điều dưỡng cần đạt
Ngắn gọn
Phải gắn với vấn đề người bệnh hoặc chẩn đoán điều dưỡng
Y lệnh truyền Lactatringer 500ml TTM L giọt/ phút (loại dây 20 giọt/1ml) thời điểm bắt đầu truyền
là 08 giờ sáng, thời điểm hết dịch truyền là:
7


A.
Câu 122 :
A.
C.
Câu 123 :
A.
B.
C.
D.
Câu 124 :
A.
C.
Câu 125 :
A.
B.
C.
D.
Câu 126 :
A.
C.
Câu 127 :
A.

C.
Câu 128 :
A.
C.
Câu 129 :
A.
Câu 130 :
A.
C.
Câu 131 :
A.
C.
Câu 132 :
A.
C.
Câu 133 :
A.
C.
Câu 134 :
A.
C.
Câu 135 :
A.
C.
Câu 136 :
A.
Câu 137 :
A.
Câu 138 :
A.

Câu 139 :

11h20
B. 12h00
C. 11h00
D. 10h00
Tư thế nằm sấp được áp dụng cho những người bệnh:
Lóet vùng lưng
B. Viêm màng phổi
Người bệnh suy tim
D. Hen phế quản
Khi lập kế hoạch chăm sóc cần phải:
Thu thập, phân tích, lập kế hoạch
Sắp xếp vấn đề ưu tiên, viết mục tiêu, lập kế hoạch chăm sóc
Chẩn đốn điều dưỡng, mục tiêu chăm sóc, lập kế hoạch
Phân tích vấn đề, sắp xếp thứ tự ưu tiên
Lấy nước tiểu làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
Lấy khoảng 50ml
B. Lấy nước tiểu giữa dòng
Lấy vào lúc 8 giờ sáng
D. Lấy trong giai đoạn hành kinh
Khi thay băng cho người bệnh có ống dẫn lưu, người điều dưỡng nên:
Rửa vết thương trước, rửa vết thương có ống dẫn lưu sau
Kiểm tra số lượng, tính chất, màu sắc dịch dẫn lưu rồi mới thay băng
Rửa vết thương có ống dẫn lưu trước, rửa vết thương sau
Tháo băng cả hai cùng lúc nhưng thay băng có ống dẫn lưu trước
Dấu hiệu sớm nhất để phát hiện nhiễm trùng vết khâu:
Sưng đỏ nơi chỉ khâu
B. Đau nhiều nơi vết mổ
Tất cả câu trên đều đúng

D. Sốt cao
Chỉ định đo lượng dịch vào, ra:
Tiêu chảy
B. Người bệnh có đặt thơng tiểu
Mất nhiều dịch qua dẫn lưu
D. Nơn ói
Để giúp vết thương sạch lên mơ hạt tốt, ta dùng:
Eaudakin
B. Betadine 10%
Dầu mù u
D. Nước muối sinh lý
Thời gian mang khẩu trang tối đa:
24 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 8 giờ
Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính của tiêm an tồn cho người bệnh:
Phân lập chất thải đúng quy định
B. Đảm bảo không tai biến
Dùng tay để tháo kim
D. Không để kim đâm vào cơ thể
Cho người bệnh nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng trong trường hợp áp dụng trị liệu nào?
Có rối loạn về nuốt
B. Bệnh lý đường hơ hấp
Sau chọc dị tủy sống
D. Sau gây mê
Nơi đặt các túi và thùng đựng chất thải theo từng loại:
Gần nguồn phát sinh chất thải
B. Trong nhà vệ sinh
Trên mỗi đầu giường bệnh

D. Trước cửa phịng bệnh
Trong quy trình điều dưỡng khám thực thể thuộc bước:
Mục tiêu chăm sóc
B. Lượng giá
Đánh giá ban đầu
D. Thực hiện chăm sóc
Hai yếu tố chính để xác định biểu hiện sốc là:
Tri giác và nhịp thở
B. Nhịp thở và huyết áp
Huyết áp và mạch
D. Mạch và tri giác
Thời gian và nhiệt độ để tiệt khuẩn bằng phương pháp sấy khô:
1210C trong 20-30 phút
B. 160 0C trong 2 giờ
1700C trong 1 giờ
D. B và C đúng
Tần số mạch bình thường ở người trưởng thành là:
90 – 100 l/p
B. 70 – 80 l/p
C. 100 – 120 l/p
D. 130 – 140 l/p
Nhiệt độ cơ thể là 390C tương ứng với nhiệt độ F là:
100,20 F
B. 102,20 F
C. 99,20 F
D. 112,20 F
Dùng dịch dùng để rửa vết thương sủi bọt khi gặp bẩn là:
Cồn 900
B. Oxy già
C. Cồn 700

D. Audakine
Kiểu thở Kussmaul gặp trong trường hợp hôn mê do nguyên nhân nào?
8


A. Viêm màng não
B. Gan
C. Tiểu đường
D. Xuất huyết não
Câu 140 : Phân lập và cô lập ngay các vật sắc nhọn sau khi dùng đúng quy định là nội dung của mũi tiêm an
toàn cho:
A. Người bệnh
B. Người tiêm
C. Môi trường
D. Môi trường và người xử lý chất thải
Câu 141 : Dịch nhập gồm các loại dịch sau, NGOẠI TRỪ:
A. Dịch truyền
B. Thuốc tiêm
C. Dịch dạ dày
D. Nước uống
Câu 142 : Thời gian bảo quản đối với dụng cụ được tiệt khuẩn đã mở là:
A. 12 giờ
B. 7 ngày
C. 24 giờ
D. 3 ngày
Câu 143 : Cho người bệnh nằm nghiêng áp dụng trong trường hợp trị liệu nào?
A. Chướng hơi ở bụng
B. Sau phẫu thuật ổ bụng
C. Viêm màng phổi
D. Lao đốt sống cổ

Câu 144 : Kỹ thuật đưa kim vào bắp thịt sâu:
A. 61o – 65o so với mặt da
B. 90o so với mặt da
C. 45o so với mặt da
D. 30o so với mặt da
Câu 145 : Tác dụng của ánh sáng nhân tạo:
A. Diệt khuẩn mạnh
B. Phòng bệnh còi xương
C. Khám, điều trị và làm các thủ thuật
D. Làm khơng khí trong buồng bệnh ấm áp
Câu 146 : Cắt chỉ vết thương trong trường hợp:
A. Vết thương lành đến ngày cắt chỉ
B. Vết thương lành
C. Vết thương vơ khuẩn
D. Vết thương có thấm dịch tiết
Câu 147 : Người bệnh bệnh tim, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?
A. Nằm nghiêng
B. Nằm sấp
C. Nằm ngửa đầu thấp
D. Nửa nằm – nửa ngồi
Câu 148 : Danh từ dùng để chỉ biện pháp phòng ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn và các mầm bệnh:
A. Khử khuẩn ở mức độ cao
B. Tiệt khuẩn
C. Khử khuẩn
D. Vô khuẩn
Câu 149 : Trước khi truyền máu người điều dưỡng cần kiểm tra những thông tin như sau:
A. Họ, tên, tuổi người bệnh
B. Bệnh sử
C. Số nhập viện, số giường, số phòng.
D. Họ, tên, tuổi người bệnh, số nhập viện, số giường, số phịng

Câu 150 : Trong khi chăm sóc răng miệng, nếu môi người bệnh khô, nên bôi:
A. Vaselin
B. Glycerin
C. Mỡ Tetracylin
D. Nước sạch
Câu 151 : Người bệnh có viêm dạ dày áp dụng kỹ thuật:
A. Lạnh bằng nước đá
B. Lạnh bằng khăn
C. Nóng ướt
D. Nóng khơ
Câu 152 : Khi lượng nước đi vào cơ thể là 2600 ml thì lượng dịch thoát ra phải là:
A. 1000ml
B. 1600ml
C. 1500ml
D. 2600 ml
Câu 153 : Dung dịch nào sau đây dùng để rửa vết thương sạch tốt nhất:
A. Thuốc tím
B. Nước muối sinh lý
C. Oxy già
D. Cồn 700
Câu 154 : Quá trình tiêu diệt phần lớn các vi khuẩn và mầm bệnh bám vào dụng cụ vừa mới sử dụng xong
được gọi là:
A. Tiệt khuẩn
B. Khử khuẩn
C. Làm sạch
D. Sát khuẩn
Câu 155 : Rửa tay ngoại khoa được áp dụng trước khi tiến hành:
A. Phẫu thuật
B. Kỹ thuật thông tiểu
C. Tiêm thuốc vào cơ bắp

D. Kỹ thuật truyền máu
Câu 156 : Vỏ dây dịch truyền, vỏ bơm kim tiêm được xếp vào loại chất thải:
A. Lâm sàng
B. Thơng thường
C. Nhóm A
D. Nhóm C
Câu 157 : Khi người bệnh bị tai biến do truyền máu, việc đầu tiên điều dưỡng cần làm là:
A. Báo với bác sỹ điều trị
B. Lấy mạch, huyết áp người bệnh
C. Ngưng ngay việc truyền máu
D. Báo với ngân hàng máu
9


Câu 158 :
A.
B.
C.
D.
Câu 159 :
A.
C.
Câu 160 :
A.
C.
Câu 161 :
A.
B.
C.
D.

Câu 162 :
A.
Câu 163 :
A.
Câu 164 :
A.
B.
C.
D.
Câu 165 :
A.
C.
Câu 166 :
A.
Câu 167 :
A.
Câu 168 :
A.
C.
Câu 169 :
A.
Câu 170 :
A.
C.
Câu 171 :
A.
C.
Câu 172 :
A.
Câu 173 :

A.
B.
C.
D.
Câu 174 :
A.

Làm sạch là quá trình:
Tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và các mầm bệnh trên da, niêm mạc
Loại bỏ các vật bám do bụi, đất cát, máu, dịch cơ thể bám trên bề mặt dụng cụ
Tiêu diệt tất cả các vi sinh vật kể cả bào tử và nha bào
Tiêu diệt phần lớn các vi khuẩn và mầm bệnh bám vào dụng cụ vừa mới sử dụng xong
Công thức của chẩn đoán điều dưỡng: Vấn đề người bệnh + ......
Triệu chứng cơ năng
B. Triệu chứng thực thể
Nguyên nhân (nếu biết)
D. Dữ kiện bệnh sử
Cơng đoạn đầu tiên trong q trình xử lý dụng cụ chịu nhiệt là:
Ngâm trong dung dịch khử khuẩn
B. Cọ rửa dụng cụ
Lau dầu
D. Chà rửa bằng xà phịng
Thao tác nào sau đây người điều dưỡng KHƠNG nên thực hiện khi mang khẩu trang:
Tháo khẩu trang cho vào túi đựng đồ dơ
Tháo khẩu trang xếp lại cho vào túi
Kéo khẩu trang xuống cổ
Tháo khẩu trang gấp mặt trái vào trong quấn gọn dây cho vào túi
Trường hợp nào tăng huyết áp:
90/60 mmHg
B. 150 / 90 mmHg

C. 110/ 70 mmHg
D. 120/ 80 mmHg
Cận lâm sàng có ký hiệu “ECG” có nghĩa là:
Siêu âm tim
B. Đo điện tim
C. Nội soi
D. X – quang tim
Để an tồn cho mơi trường và người xử chất thải, khi chất thải vừa mới phát sinh người phân loại
chất thải nên:
Rửa tay, sát khuẩn tay nhanh trước khi tiêm xúc với chất thải
Mang găng khi cho chất thải vào dụng cụ chứa chất thải
Có hộp đụng chất thải sắc nhọn gần nơi tiêm
Để chất thải đầy 3/4 hoặc tới vạch qui định của dụng cụ chứa chất thải
Tư thế nằm đầu hơi cao áp dụng trong các trường hợp, NGOẠI TRỪ:
Bệnh tim mạch
B. Người già
Bệnh viêm phế quản
D. Người bệnh ho khó khăn
Thời gian chườm nóng mỗi lần trung bình là:
20 – 30 phút
B. 10 – 20 phút
C. 30 – 40 phút
D. 40 – 50 phút
Sự tiêu diệt hoàn toàn các vi sinh vật được gọi là:
Vơ khuẩn
B. Khử khuẩn
C. Kìm khuẩn
D. Tiệt khuẩn
Biến chứng thường xảy ra khi để bọt khí lọt vào tĩnh mạch là:
Tràn khí màng phổi

B. Tắc mạch
Phù phổi cấp
D. Xơ cứng động mạch
Sau khi rửa vết thương xong, đặt gòn bao che kín vết thương:
Rộng 6cm
B. Rộng 10cm
C. Rộng 3-4cm
D. Rộng 3-5cm
Lấy máu làm xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ vào thời điểm nào?
Lấy 12 giờ trưa
B. Lấy vào buổi sáng sớm
Người bệnh sốt
D. Người bệnh hết sốt
Lấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét vào lúc nào?
Người bệnh hết sốt
B. 12 giờ trưa
Buổi sáng sớm
D. Người bệnh đang lên sơn sốt
Nhịp thở bình thường đối với trẻ sơ sinh là:
30 – 40 l/p
B. 14 – 18 l/p
C. 20 – 28 l/p
D. 40 – 60 l/p
Kim tiêm sau khi sử dụng xong cho ngay vào:
Chai nhựa
Hộp nhựa màu vàng
Túi nhựa màu vàng
Hộp nhựa màu vàng có biểu tượng sinh học
Nguồn nước qua thải qua phổi hàng ngày ở một người bình thường khoảng:
1.000ml

B. 100ml
C. 200ml
D. 400ml
10


Câu 175 : Khi người bệnh chuyển viện, điều dưỡng cần đi cùng người bệnh và chuẩn bị sẵn các dụng cụ sạch,
NGOẠI TRỪ:
A. Phương tiện cấp cứu
B. Quần áo cho người bệnh
C. Hồ sơ bệnh án
D. Sổ giao nhận bệnh
Câu 176 : “Các thông tin liên quan đến người bệnh” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:
A. Bảng chi tiết điều trị
B. Phiếu theo dõi
C. Phiếu chăm sóc
D. Bệnh án
Câu 177 : Nói về kỹ thuật đếm mạch, điều nào sau đây KHƠNG đúng:
A. Vị trí bắt là động mạch quay
B. Khơng sử dụng ngón tay cái để bắt mạch
C. Đếm trọn mạch trong 1 phút
D. Thông báo cho người bệnh trước khi đếm
Câu 178 : Đây là nguyên tắc đo huyết áp, NGOẠI TRỪ:
A. Cho người nghỉ ngơi 15 phút trước khi đo
B. Đồng hồ đo để dưới mức tim
C. Không bơm nhồi trong quá trình đo
D. Kết luận tăng huyết áp trong lần đo đầu tiên
Câu 179 : Thay vải trải giường cho người bệnh liệt, điều dưỡng nên cho người bệnh nằm tư thế nào?
A. Nghiêng một bên giường
B. Nghiêng giữa giường

C. Ngửa một bên giường
D. Ngửa giữa giường
Câu 180 : Tư thế nằm ngửa thẳng áp dụng cho người bệnh, NGOẠI TRỪ:
A. Chóng mặt
B. Ngất, sốc
C. Xuất huyết
D. Hơn mê
Câu 181 : Xét nghiệm máu theo dõi AST, ALT là loại xét nghiêm:
A. Vật lý
B. Vi sinh
C. Tế bào
D. Sinh hoá
Câu 182 : Khi chườm nóng cho người bệnh, người điều dưỡng phải quan sát da tại vị trí chườm để phịng
tránh:
A. Khô da
B. Ẩm da
C. Bỏng da
D. Căng da
Câu 183 : Lấy phân làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Lấy phân có lẫn đàm
B. Lấy phân có lẫn máu
C. Lấy phân giữa bãi
D. Lấy phân có lẫn nước tiểu
Câu 184 : Khi thay vải trải giường, vải lót nilon đặt ở vị trí nào?
A. Phía đầu giường
B. Phía chân giường
C. Giữa giường cách chân giường 60cm
D. Giữa giường cách đầu giường 60cm
Câu 185 : Khi tiếp nhận người bệnh tại khoa phòng, điều dưỡng cần trợ giúp bác sỹ những vấn đề sau, NGOẠI
TRỪ:

A. Các y lệnh điều trị
B. Làm hồ sơ bệnh án
C. Lập thủ tục nhập viện
D. Lấy dấu sinh hiệu
Câu 186 : “Các thông số cần theo dõi” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:
A. Bảng chi tiết điều trị
B. Bảng bệnh án
C. Phiếu chăm sóc
D. Phiếu theo dõi
Câu 187 : Giảm sự lây lan của mầm bệnh là mục đích của:
A. Vô khuẩn
B. Tiệt khuẩn
C. Khử khuẩn
D. Làm sạch
Câu 188 : Thuốc gây độc tế bào được đặt trong túi nilon màu:
A. Vàng
B. Đen
C. Xanh
D. Đen hoặc vàng
Câu 189 : Tác dụng của ánh sáng mặt trời đối với buồng bệnh, NGOẠI TRỪ:
A. Làm khơng khí ám áp
B. Diệt khuẩn
C. Phịng bệnh còi xương
D. Tránh teo cơ, cứng khớp
Câu 190 : "HH22" là xét nghiệm:
A. Tổng phân tích nước tiểu
B. Phân
C. Huyết học
D. Siêu âm tim
Câu 191 : Chất thải trong phịng xét nghiệm là loại chất thải:

A. Sắc nhọn
B. Có nguy cơ lây nhiễm cao
C. Nguy hại
D. Không nguy hại
11


Câu 192 :
A.
C.
Câu 193 :
A.

“Chi tiết điều trị và xử trí” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:
Phiếu theo dõi
B. Bảng bệnh án
Phiếu chăm sóc
D. Bảng chi tiết điều trị
Xét nghiệm đường huyết là loại xét nghiệm:
Sinh hoá
B. Tế bào
C. Vật lý
D. Vi sinh
--- Hết ---

12




×